Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.75 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>MƠN TỐN 9 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i><b>Bài I. (2,0 điểm) </b></i>
Cho biểu thức 1 2 1 1 4
4
2 2
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> + − <sub></sub>
<sub>−</sub>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> với <i>x</i> > , 0
4
<i>x</i> ≠ .
1) Rút gọn biểu thức <i>A</i>.
<i>2) Tìm x để </i> 1
2
<i>A</i>> .
<i>3) Tìm x để A</i>= −2 <i>x</i> + . 5
<i><b>Bài II. (2,0 điểm) </b></i>
<i>Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình </i>
Một ơ tơ đi từ <i><sub>A</sub></i> đến <i><sub>B</sub></i> cách nhau <i>420km</i> với vận tốc dự
định, Khi đi được <i>120km</i> thì ơ tô tăng tốc thêm 15<i>km h</i>/ và đi
hết qng đường cịn lại với vận tốc mới. Tính vận tốc ban đầu
của ô tô, biết thời gian đi hết quãng đường <i>AB</i> là 6 giờ.
<i><b>Bài III. (2,0 điểm) </b></i>
1) Giải hệ phương trình
3
2 1 1
1
1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>+ =</sub>
−
<sub>+</sub> <sub>+ =</sub>
−
2) Cho phương trình 2
2( 1) 2 1 0
<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> + = .
a) Giải phương trình khi <i>m</i> =2.
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i>b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>
sao cho 3 3
1 2 2019
<i>x</i> +<i>x</i> = .
<i><b>Bài IV. (3,5 điểm) </b></i>
Từ điểm <i>M</i> nằm bên ngồi đường trịn ( )<i>O</i> , kẻ hai tiếp tuyến
,
<i>MA MB</i> với đường tròn ( )<i>O</i> , <i>A</i> và <i>B</i> là các tiếp điểm. Gọi <i>E</i> là
trung điểm của đoạn thẳng <i>MB</i>; <i>C</i> là giao điểm của <i>AE</i> và ( )<i>O</i> ,
(<i>C</i> khác <i>A</i>) , <i>H</i> là giao điểm của <i>AB</i> và <i>MO</i>.
1) Chứng minh 4 điểm <i>M</i> , <i>A</i>, <i>O</i>, <i>B</i> cùng thuộc một đường
tròn.
2) Chứng minh 2
.
<i>EB</i> =<i>EC EA</i>.
3) Chứng minh tứ giác <i>HCEB</i> là tứ giác nội tiếp.
4) Gọi <i>D</i> là giao điểm của <i>MC</i> và ( )<i>O</i> , (<i>D</i> khác <i>C</i> ). Chứng
minh ∆<i>ABD</i> là tam giác cân.
<i><b>Bài V. (0,5 điểm) </b></i>
Tìm cặp số ( , )<i>a b</i> thỏa mãn <i>ab</i> = 2 và 3 3
2 2 9
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<i><b>Bài I. (2,0 điểm) </b></i>
Cho biểu thức 1 2 1 1 4
4
2 2
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> + − <sub></sub>
<sub>−</sub>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> với <i>x</i> > , 0
4
<i>x</i> ≠ .
1) Rút gọn biểu thức <i>A</i>.
<i>2) Tìm x để </i> 1
2
<i>A</i>> .
<i>3) Tìm x để A</i>= −2 <i>x</i> + . 5
<i><b>Lời giải </b></i>
1) 1 2 1 1 4
4
2 2
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
=<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> + − <sub></sub>
2 2 2 4
4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
=<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> + − <sub></sub>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
2 2 2 4
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <sub></sub> − + <sub>+ − </sub><sub></sub>
= ⋅<sub></sub> <sub></sub>
−
2 2 4
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ −
= ⋅
−
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
+
= ⋅
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2. 2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ −
=
− +
2
<i>A</i>
<i>x</i>
= , với <i>x</i> > , 0 <i>x</i> ≠4.
<i>2) Tìm x để </i> 1
2
<i>A</i>> .
<i><b>Lời giải </b></i>
1 2 1
2 2
<i>A</i>
<i>x</i>
> ⇒ >
2 2
4
<i>x</i>
⇒ >
4
<i>x</i>
⇒ < (vì <i>x</i> > ) 0
<i>x</i>
⇒ <
0 <i>x</i> 16
⇒ < < , <i>x</i> ≠4
Vậy 0< <<i>x</i> 16, <i>x</i> ≠4 thì 1
2
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i>3) Tìm x để A</i>= −2 <i>x</i> + 5
<i><b>Lời giải </b></i>
2
2 5 2 5
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= − + ⇒ = − +
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− +
⇒ =
2 2 <i>x</i> 5 <i>x</i>
⇒ = − + (vì <i>x</i> > ) 0
2 2<i>x</i> 5 <i>x</i>
⇔ = − +
2<i>x</i> 5 <i>x</i> 2 0
⇔ − + = (*)
<i>Đặt t</i> = <i>x</i> , t>0. Khi đó phương trình (*) trở thành:
2
2<i>t</i> −5<i>t</i>+ =2 0
2
( 5) 4.2.2 25 16 9 0
∆ = − − = − = >
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
1
5 9 5 3
2
2.2 4
<i>t</i> = + = + = (nhận); <sub>2</sub> 5 9 5 3 1
2.2 4 2
<i>t</i> = − = − = (nhận)
Với <i>t</i> = ⇒2 <i>x</i> = ⇔ = (không thỏa điều kiện) 2 <i>x</i> 4
Với 1 1 1
2 2 4
<i>t</i> = ⇒ <i>x</i> = ⇔ =<i>x</i> (thỏa điều kiện)
Vậy 1
4
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài II. (2,0 điểm) </b></i>
<i>Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình </i>
Một ơ tô đi từ <i><sub>A</sub></i> đến <i><sub>B</sub></i> cách nhau <i>420km</i> với vận tốc dự
định, Khi đi được <i>120km</i> thì ô tô tăng tốc thêm 15<i>km h</i>/ và đi
hết qng đường cịn lại với vận tốc mới. Tính vận tốc ban đầu
của ô tô, biết thời gian đi hết quãng đường <i>AB</i> là 6 giờ.
<i><b>Lời giải </b></i>
Gọi vận tốc ban đầu của ô tô là <i>x km h</i>( / ), điều kiện <i>x</i> >0.
Sau khi tăng tốc, vận tốc của ô tô là: <i>x</i> +15 (<i>km h</i>/ ).
Thời gian đi với vận tốc ban đầu là: 120( )<i>h</i>
<i>x</i>
Thời gian đi nốt quãng đường còn lại sau khi tăng tốc là:
300
( )
15 <i>h</i>
<i>x</i> +
Vì thời gian ơ tơ đi hết quãng đường AB là 6 giờ nên ta có
phương trình:
120 300
6
15
<i>x</i> +<i>x</i> + =
120.( 15) 300 6 ( 15)
( 15) ( 15) ( 15)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
+ +
⇒ + =
+ + +
120.(<i>x</i> 15) 300<i>x</i> 6 (<i>x x</i> 15)
⇒ + + = +
2
120<i>x</i> 1800 300<i>x</i> 6<i>x</i> 90<i>x</i>
⇔ + + = +
2
6<i>x</i> 90<i>x</i> 120<i>x</i> 1800 300<i>x</i> 0
⇔ + − − − =
2
6<i>x</i> 330<i>x</i> 1800 0
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2
55 300 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − = (*)
2
( 55) 4.1.( 300) 4225 0
∆ = − − − = >
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
1
55 4225 55 65
60
2 2
<i>x</i> = + = + = (thỏa điều kiện)
2
55 4225 55 65
5
2 2
<i>x</i> = − = − = − (không thỏa điều kiện)
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài III. (2,0 điểm) </b></i>
1) Giải hệ phương trình
3
2 1 1
1
1 2
<i>y</i>
Điều kiện: 0
1 0 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>− ≠</sub> <sub>≠</sub>
<sub>⇔</sub>
<sub>+ ≥</sub> <sub>≥ −</sub>
Đặt <i>a</i> 1
<i>x</i> <i>y</i>
=
− , <i>b</i> = <i>y</i> +1. Khi đó, ta có hệ phương trình:
3 2 1 3 2 1 5 5 1
2 2 2 4 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
<sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+ =</sub>
1 1
1 2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
1 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> 1
1
1
0
0
1 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
= = = =
<sub>−</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2) Cho phương trình 2
2( 1) 2 1 0
<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> + = (*)
a) Giải phương trình khi <i>m</i> =2.
<i>b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> sao
cho 3 3
1 2 2019
<i>x</i> +<i>x</i> = .
<i><b>Lời giải </b></i>
a) Khi <i>m</i> =2, ta có phương trình: 2
2(2 1) 2.2 1 0
<i>x</i> − + <i>x</i> + + =
2
6 5 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + = .
Ta có: 1 ( 6) 5+ − + = 0, nhẩm nghiệm ta được: <i>x</i><sub>1</sub> = , 1 <i>x</i><sub>2</sub> = . 5
b) Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi:
2
(<i>m</i> 1) (2<i>m</i> 1).1 0
′
∆ = + − + >
2
2 1 2 1 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
⇔ + + − − >
2
0
<i>m</i>
⇔ > ⇔<i>m</i> ≠0
Ta có: 1 2(− <i>m</i> + +1) 2<i>m</i>+ = −1 1 2<i>m</i>− +2 2<i>m</i> + =1 0
(Trường hợp <i>a</i>+ + = ) <i>b</i> <i>c</i> 0
Nhẩm nghiệm, ta được: <i>x</i><sub>1</sub> = , 1 <i>x</i><sub>2</sub> =2<i>m</i> + . 1
Thay <i>x</i><sub>1</sub> = , 1 <i>x</i><sub>2</sub> =2<i>m</i> + vào 1 3 3
1 2 2019
<i>x</i> +<i>x</i> = , ta được:
3
1 (2+ <i>m</i> +1) =2019
3
(2<i>m</i> 1) 2019 1
⇔ + = −
3
(2<i>m</i> 1) 2018
⇔ + =
3
2<i>m</i> 1 2018
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
3
2<i>m</i> 2018 1
⇔ = −
3
2018 1
2
<i>m</i> −
⇔ = (nhận)
<i><b>Bài IV. (3,5 điểm) </b></i>
Từ điểm <i>M</i> nằm bên ngồi đường trịn ( )<i>O</i> , kẻ hai tiếp tuyến
<i>MA</i>, <i>MB</i> với đường tròn ( )<i>O</i> , <i>A</i> và <i>B</i> là các tiếp điểm. Gọi <i>E</i>
là trung điểm của đoạn thẳng <i>MB</i>; <i>C</i> là giao điểm của <i>AE</i> và
( )<i>O</i> , (<i>C</i> khác <i>A</i>) , <i>H</i> là giao điểm của <i>AB</i> và <i>MO</i>.
1) Chứng minh 4 điểm <i>M</i> , <i>A</i>, <i>O</i>, <i>B</i> cùng thuộc một đường
trịn.
<i><b>Lời giải </b></i>
Vì <i>MA</i>, <i>MB</i> là hai tiếp tuyến của đường tròn ( )<i>O</i> nên ta có:
90
<i>OAM</i> = ° ; <i>OBM</i> =90°.
90 90 180
<i>OAM</i> <i>OBM</i>
⇒ + = ° + ° = °.
<i>Mà OAM , OBM là hai góc đối nhau. </i>
⇒ Tứ giác <i>OAMB</i> nội tiếp đường tròn hay 4 điểm <i>M</i> , <i>A</i>, <i>O</i>, <i>B</i>
cùng thuộc một đường tròn.
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2) Chứng minh 2
.
<i>EB</i> =<i>EC EA</i>.
Ta có: 1
2
<i>BAE</i> = <i>sđ BC</i> (Góc nội tiếp)
1
2
<i>CBE</i> = <i>sđ BC</i> (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
<i>BAE</i> <i>CBE</i>
⇒ =
Xét ∆<i>ABE</i> và ∆<i>BCE</i> có:
<i>AEB</i> là góc chung
( )
<i>BAE</i> =<i>CBE cmt</i>
Do đó: ∆<i>ABE</i> ∆<i>BCE g g</i>( . )
<i>BE</i> <i>AE</i>
<i>EC</i> <i>BE</i>
⇒ =
2
.
<i>EB</i> <i>EC EA</i>
⇒ =
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
3) Chứng minh tứ giác <i>HCEB</i> là tứ giác nội tiếp.
Vì <i>MA</i>, <i>MB</i> là hai tiếp tuyến của đường tròn ( )<i>O</i> nên ta có
<i>MA</i>=<i>MB</i> (Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau).
Và ta cũng có: <i>OA</i>=<i>OB</i> =<i>R</i>
<i>OM</i>
⇒ là đường trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>
Mà <i>H</i> là giao điểm của <i>AB</i> và <i>MO</i>
<i>AB</i> <i>OM</i>
⇒ ⊥ tại <i>H</i> ⇒<i>MHB</i> =90°
Xét ∆<i>MHB</i> vuông tại <i>H</i> , có <i>HE</i> là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền <i>MB</i> (vì <i>E</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>MB</i>)
1
2
<i>HE</i> <i>MB</i> <i>EB</i>
⇒ = = (vì <i>E</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>MB</i>)
<i>EHB</i>
⇒ ∆ cân tại <i>E</i>
<i>EHB</i> <i>EBH</i>
⇒ =
<i>Mà EBH</i> =<i>ECB</i> (vì ∆<i>ABE</i> ∆<i>BCE g g</i>( . ))
<i>Suy ra: EHB</i> =<i>ECB</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
Xét tứ giác <i>HCEB có hai góc EHB , ECB có đỉnh kề nhau cùng </i>
nhìn cạnh <i>EB và EHB</i> =<i>ECB</i> , nên tứ giác <i>HCEB</i> là tứ giác
nội tiếp.
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
4) Gọi <i>D</i> là giao điểm của <i>MC</i> và ( )<i>O</i> , (<i>D</i> khác <i>C</i> ). Chứng
minh ∆<i>ABD</i> là tam giác cân.
Ta có: 2
.
<i>EB</i> =<i>EC EA</i> (câu 2) 2
.
<i>EM</i> <i>EC EA</i>
⇒ = (vì <i>EM</i> =<i>EB</i>,
<i>E</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>MB</i>)
<i>EM</i> <i>EA</i>
<i>EC</i> <i>EM</i>
⇒ =
Xét ∆<i>MEC</i> và ∆<i>AEM</i> có:
<i>AEM</i> là góc chung
<i>EM</i> <i>EA</i>
<i>EC</i> =<i>EM</i>
Do đó: ∆<i>MEC</i> ∆<i>AEM c g c</i>( . . )
<i>EMC</i> <i>EAM</i>
⇒ = (1)
Ta có: 1
2
<i>ADM</i> = <i>sđ AC</i> (Góc nội tiếp)
Và 1
2
<i>MAE</i> = <i>sđ AC</i> (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
<i>ADM</i> <i>MAE</i>
⇒ = (2)
<i>Từ (1) và (2) suy ra ADM</i> =<i>EMD</i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
Mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra <i>AD</i>//<i>EM</i> hay
//
<i>AD</i> <i>MB</i> .
Vì <i>AD</i>//<i>MB nên DAB</i> =<i>ABE</i> (Hai góc so le trong) (3)
Ta có: 1
2
<i>ADB</i> = <i>sđ AB</i> (Góc nội tiếp)
Và 1
2
<i>ABE</i> = <i>sđ AB</i> (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
<i>ADB</i> <i>ABE</i>
⇒ = (4)
<i>Từ (3) và (4) suy ra DAB</i> =<i>ADB</i>
Vậy ∆<i>ABD</i> cân tại <i>B</i> .
<i><b>D</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài V. (0,5 điểm) </b></i>
Tìm cặp số ( , )<i>a b</i> thỏa mãn <i>ab</i> = 2 và 3 3
2 2 9
<i>a</i> + <i>b</i> =
<i><b>Lời giải </b></i>
3 3 3 3 3 3
2 2 9 8 9 ( 2 ) 9
<i>a</i> + <i>b</i> = ⇒<i>a</i> + <i>b</i> = ⇔<i>a</i> + <i>b</i> =
Ta có: 3 3
2 2 2 ( 2 ) 8
<i>ab</i> = ⇔<i>a</i> <i>b</i> = ⇔<i>a</i> <i>b</i> =
Đặt 3
<i>x</i> =<i>a</i> và 3
( 2 )
<i>y</i> = <i>b</i> ⇒<i>x y</i>. = và 8 <i>x</i> + = <i>y</i> 9
,
<i>x y</i>
⇒ là hai nghiệm của phương trình:
2
9 8 0
<i>X</i> − <i>X</i> + = (Định lí Vi-ét đảo) (*)
Ta có: 1 9 8− + = (Trường hợp 0 <i>a</i>+ + = ) <i>b</i> <i>c</i> 0
Nhẩm nghiệm của phương trình (*), ta được: <i>X</i><sub>1</sub> = , 1 <i>X</i><sub>2</sub> = . 8
Với
3
3
1 1 1
1
8 ( 2 ) 8 2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<sub>=</sub> = = =
<sub>⇒</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
Với
3
1 <sub>( 2 )</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
=
<sub>=</sub> = =
<sub>⇒</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub>
Vậy cặp số ( , )<i>a b</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán:
( ; ) (1; 2)<i>a b</i> = ;