Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Tài liệu bổ trợ thi Violympic Toán tiếng Việt lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TÀI

LIỆU ƠN TẬP



VIOLYMPIC



TỐN TIẾNG ANH


LỚP 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Page 1 of 51 </b>


<b>NỘI DUNG </b>



NỘI DUNG... 1


VÒNG 1... 2


VÒNG 2... 7


VÒNG 3... 14


VÒNG 4... 20


VÒNG 5... 24


VÒNG 6... 27


VÒNG 7... 30


VÒNG 8... 34


VÒNG 9... 38



VÒNG 10... 42


CÁC DẠNG BÀI CƠ BẢN ... 44


1. Chọn các ô trong bảng ... 44


2. Hình học ... 45


3. Phần trăm ... 46


4. Tổng – Hiệu – Tỉ số ... 47


5. Vận tốc ... 48


6. Tốn tính tuổi ... 49


7. Các bài toán về số ... 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Page 2 of 51 </b>


<b>VÒNG 1 </b>



<b>Câu 1: </b>


Phân số nào sau đây lớn hơn 1?
A. 11


12 B.
5
7 C.


2
3 D.
14
8
<b>Câu 2: </b>


4 : 3


7= ...


Phân số cần điền vào chỗ trống là ...
A. 28


3 B.
3
28 C.
12
7 D.
7
12
<b>Câu 3: </b>


Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 8/30?


A. 11


30−
4
30 B.


2
30×
4
30 C.
8
15:
1
2 D.
2
30+
6
30
<b>Câu 4: </b>


1m2 = ...cm2


A. 10000 B. 10 C. 100 D. 1000


<b>Câu 5: </b>


Biểu thức nào sau đây có kết quả nhỏ hơn 1?


A. 3/4 + 1/2 B. 3/5 + 2/5 C. 2/3 + 1/4 D. 1/3 + 4/5


<b>Câu 6: </b>


37 phút 48 giây + 29 phút 36 giây = ... phút 24 giây.
Số cần điền là ...


A. 65 B. 67 C. 68 D. 66



<b>Câu 7: </b>


Phân số nào sau đây lớn hơn 24/36?


A. 4/9 B. 9/12 C. 7/12 D. 8/9


<b>Câu 8: </b>


Hùng có nhiều hơn Dũng 18 cái bút. Số bút của Dũng bằng 1/3 số bút của Hùng. Vậy
Dũng có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Page 3 of 51 </b>
<b>Question 9: </b>


Năm nay số tuổi của mẹ Mai gấp 4 lần số tuổi của Mai. Bốn năm trước, mẹ Mai hơn
Mai 30 tuổi. Năm nay, Mai ….tuổi.


Số cần điền vào chỗ trống là….


A. 6 <sub> B. 4 </sub> C. 10 D. 8


<b>Câu 10: </b>


Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là ...


A. 6/7 B. 4/5 C. 3/4 D. 2/3


<b>Câu 11: </b>



Điền số thích hợp vào chỗ trống:
<b>.../5 : 3/7 = 28/15 </b>


<b>Câu 12: </b>


Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3/5 x 2/7 = 6/....


<b>Câu 13: </b>


Điền số thích hợp vào chỗ trống:
.


2/5 : 3/4 = 8/....


<b>Câu 14: </b>


Điền dấu >, <, = thích hợp:
7/11 ... 9/11


<b>Câu 15: </b>


Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3/7 + 2/7 + 1/7 = ..../7


<b>Câu 16: </b>


80000 đồng mua được 5kg táo.
Cần ... đồng để mua 7kg táo.



<b>Câu 17: </b>


Điền dấu >, <, = thích hợp:
5/8 ... 14/24


<b>Câu 18: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Page 4 of 51 </b>


Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.


<b>Câu 19: </b>


Điền dấu >, =, < thích hợp:
1 + 1/3 + 1/5 .... 1/2 + 1/4 + 1/6


<b>Câu 20: </b>


Cho phân số 28/35. Nếu cả tử và mẫu của phân số này giảm đi x đơn vị thì phân số
này bằng ¾. Giá trị của x là….


<b>Câu 21: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Page 5 of 51 </b>
<b>Câu 22: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Page 6 of 51 </b>


<b>Câu 23: </b>




Tom có 1/3 chiếc pizza cịn lại trong tủ lạnh. Cậu đã ăn ¼ cái bánh. Vậy cậu còn


lại bao nhiêu phần của chiếc bánh?



<b>Câu 24: </b>


Hai số có thương bằng 2 và tích bằng 100. Tìm tổng của hai số này.


Đáp án: Tổng hai số bằng…………..



<b>Câu 25: </b>


Jim có 20 quả táo và cam. Số táo gấp 4 lần số cam. Vậy số táo Jim có là bao


nhiêu?



Đáp án: Jim có ………..quả táo.



<b>Câu 26: </b>


Lớp 5A có 38 học sinh. Học sinh có thể được xếp ngồi ở 11 bàn mà khơng có


chỗ trống nào. Bàn nhỏ ngồi được 3 học sinh và bàn lớn ngồi được 4 học sinh.


Vậy cần bao nhiêu bàn nhỏ và bàn lớn?



Đáp án: Cần……….bàn nhỏ, ………….bàn lớn



<b>Câu 27: </b>


Nếu diện tích của hình vng nhỏ nhất là 12 cm

2

,thì diện tích của hình dưới


đây bằng bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Page 7 of 51 </b>
<b>Câu 28: </b>



Mỗi ơ tơ có thể chở được 8 người. Vậy để chở 124 người cần bao nhiêu ô tô?


Đáp án: …ơ tơ



<b>Câu 29: </b>


Có bao nhiêu số ngun từ 200 đến 300 mà chữ số hàng trăm bằng tổng hai chữ


số cịn lại?



Đáp án: Có…số ngun.



<b>Câu 30: </b>


Tìm tổng của các số lớn hơn 50 trong bảng dưới đây.


Đáp án: Tổng bằng ……….



<b>Câu 31: </b>


Nếu lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 19, sau đó chia hiệu này cho 4 thì kết


quả bằng bao nhiêu?



Đáp án: ……….



<b>Câu 32: </b>


Cho hình chữ nhật chiều dài 5cm và chiều rộng 4cm, tính chu vi hình chữ nhật


đó.



Đáp án: ……….




<b>Câu 33: </b>


Bây giờ là 7:30 a.m. Vậy sau 2 giờ 30 phút nữa, thời gian sẽ là mấy giờ?


Đáp án: ……….



<b>VÒNG 2 </b>



<b>Câu 1: </b>


Nếu tổng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật là 24 thì chu vi của hình chữ
nhật đó là…..


<b>Câu 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Page 8 of 51 </b>
<b>Câu 3: </b>


Viết dưới dạng phân số có tử lớn hơn mẫu, = A/6
Vậy A = ...


<b>Câu 4: </b>


So sánh: 2/5 + 1/5 ... 3/2 x 1/2


<b>Câu 5: </b>


Làm phép nhân:
Đáp án: A = ...


<b>Câu 6: </b>



3/5số vé bán ở sở thú là vé dành cho trẻ em.


Nếu sở thú bán tổng số 65 vé thì sở thú đó đã bán được……vé trẻ em.


<b>Câu 7: </b>


Nếu 1/3 + 2/5 x 4/3 = A/B thì A = ...


<b>Câu 8: </b>


Giá trị của chữ số 6 trong 56174 là…


<b>Câu 9: </b>


Mẫu số chung nhỏ nhất của 1/2; 1/3; 1/4; 1/5; 1/6 là…


<b>Câu 10: </b>


So sánh: 1/2 + 3/4 + 5/6 ... 5/4 + 1/6 + 2/3


<b>Câu 11: </b>


Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 67/100?


A. 6/100 + 7/100 B. 7/10 + 7/100 C. 7/10 - 7/100 D. 6/10 + 7/100


<b>Câu 12: </b>


Mẫu số chung nhỏ nhất 1/2 và 1/3 là ...



A. 24 B. 12 C. 10 D. 6


<b>Câu 13: </b>


Phân số tiếp theo trong dóy s ẵ; ẳ; 1/6 l .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Page 9 of 51 </b>
<b>Câu 14: </b>


Nếu đáy của hình bình hành là 12cm và chiều cao là 3cm, thì diện tích của hình bình
hành đó là…


A. 18cm2 B. 15cm2 C. 30cm2 D. 36cm2


<b>Câu 15: </b>


Tìm cặp số bằng nhau:


<b>Câu 19: </b>


Số nào sau đây chia hết cho 2,3 và 5?


A. 500 B. 702 C. 1200 D. 1000


<b>Câu 20: </b>


Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số và 241 là…
Đáp án: ..



<b>Câu 21: </b>


Tính: 2


5−
1


10= ⋯ … (Viết phân số dưới dạng tối giản)


Đáp án: ………..


<b>Câu 22: </b>


Tính: (5 +2


7) × (1 +
3


4) = ⋯ …( Viết phân số dưới dạng tối giản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Page 10 of 51 </b>
<b>Câu 23: </b>


Tổng của 2 số lẻ liên tiếp là 248. Tìm số nhỏ hơn.
Đáp án: Số nhỏ hơn là….


<b>Câu 24: </b>


Một nhóm trung bình 3 ngày trồng được 912 cây thơng. Vậy trong 5 ngày, nhóm trồng
được bao nhiêu cây thơng?



Đáp án: Có …..cây thơng.


<b>Câu 25: </b>


Tìm số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 2,3 và 4.
Đáp án: Số đó là………


<b>Câu 26: </b>


Cho dãy số: 2,6,12,20…Số nào tiếp theo?
Đáp án: …….


<b>Câu 27: </b>


Có 7 hình vng đã cho trong hình. Số hình tam giác nhiều hơn hình vng là bao
nhiêu ?


Đáp án: ………….


<b>Câu 28: </b>


Tích của hai số là 2364. Tích của số thứ nhất nhân đôi và số thứ hai nhân 3 là ….
Đáp án: ………..


<b>Câu 29: </b>


Tổng của tử và mẫu của một phân số là 121 và phân số đó bằng 4/7. Tìm mẫu số của
phân số đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Page 11 of 51 </b>
<b>Câu 30: </b>


Điền : > ; =; < 13


15… … …
4
5


<b>Câu 31: </b>


Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của chúng bằng số lớn nhất có
hai chữ số. Vậy số lớn hơn trong hai số là số nào?


Đáp án:


<b>Câu 32: </b>


Tỉ lệ giữa 2 số là 2:4 và tổng của chúng bằng 270. Số lớn hơn trong hai số bằng bao
nhiêu?


Đáp án:


<b>Câu 33: </b>


Trung bình cộng của A, B, C bằng 48 và A nhỏ hơn tổng của hai số B và C.
Tìm A.


Đáp án: ………..



<b>Câu 34: </b>


Tìm B nếu B lớn hơn trung bình cộng của 35; 40; 56 và B là 34 đơn vị.
Đáp án:………


<b>Câu 35: </b>


Số lớn nhất có 4 chữ số mà chia hết cho 15 là…


A. 9975 B. 9999 C. 9990 D. 5670


<b>Câu 36: </b>


Tổng của hai số đã cho bằng 359 và có 54 số chẵn ở giữa hai số đó. Số lớn hơn trong
hai số là…


A. 234 B. 236 C. 204 D. 232


<b>Câu 37: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Page 12 of 51 </b>


A. 510 B. 500 C. 440 D. 450


<b>Câu 38: </b>


Mary năm nay 8 tuổi và tuổi của bố Mary gấp 5 lần tuổi Mary.Hỏi bố Mary bao nhiêu
tuổi?


A. 28 B. 46 C. 35 D. 40



<b>Câu 39: </b>


Đối đơn vị: (3 + 1


25) 𝑘𝑔 = ⋯ … … . . 𝑔


A. 340 B. 34 C. 3040 D. 1000


<b>Câu 40: </b>


Tỉ số giữa hai số đã cho là 4:5 và tổng của chúng bằng 135. Số nhỏ hơn trong hai số
bằng bao nhiêu?


A. 65 B. 75 C. 80 D. 60


<b>Câu 41: </b>


Chu vi một hình vng bằng 68cm. Vậy diện tích của hình vng đó bằng bao nhiêu?


A. 4624 B. 289 C. 1156 D. 416


<b>Câu 42: </b>


Tổng các số lẻ từ 34 đến 135 là…


A. 4537 B. 3481 C. 4309 D. 4335


<b>Câu 43: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Page 13 of 51 </b>


A. 0 B. 1 C. 5 D. 9


<b>Câu 44: </b>


Tổng các số chẵn từ 16 đến 56 là…..


A. 756 B. 72 C. 789 D. 359


<b>Câu 45: </b>


Tính: (1 +2


5) ×
6


7= ⋯ ….


A. 6


5 B.
2


7 C.
12


35 D. 3


<b>Câu 46: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Page 14 of 51 </b>


<b>VÒNG 3 </b>


<b>Câu hỏi 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Page 15 of 51 </b>


<b>Câu hỏi 2: </b>


Điền dấu so sánh thích hợp (>, <, =)
5/123 ...1/41


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Page 16 of 51 </b>


Tính phép tính:


<b>Viết kết quả dưới dạng tối giản nhất. </b>


<b>Câu hỏi 4: </b>


Chuyển đổi:
3km2 = ... m2.


<b>Câu hỏi 5: </b>


Chuyển đổi
.../4 m = 175cm.


<b>Câu hỏi 6: </b>



8 chiếc thìa giá 4 đơ. Hỏi 6 chiếc thìa giá bao nhiêu đơ?
Trả lời:


6 chiếc thìa giá ………đơ.


<b>Câu hỏi 7: </b>


Tổng của 2 số lẻ liên tiếp là 2016. Số lớn hơn là ……..


<b>Câu hỏi 8: </b>


<i>Tổng của tử số a và mẫu số b của một phân số là 91 và </i>𝑎


𝑏=
6


7. Tìm mẫu số b.


<b>Câu hỏi 9: </b>


Cho phép tính: 1/2 + 1/4 + 1/n = 11/12
<b>Tìm giá trị của n. </b>


<b>Câu hỏi 10: </b>


Bella có 30 chiếc kẹo. Alice có ít hơn Bella 5 chiếc kẹo. Sara có nhiều hơn Bella 5 chiếc kẹo.
Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu kẹo?


Trả lời:



Họ có tất cả ………. kẹo.


<b>Câu hỏi 11: </b>


Tổng số trang của 3 trang cuối của một quyến sách là 369. Hỏi số trang của trang cuối cùng
là bao nhiêu?


Trả lời:


Số trang của trang cuổi cùng là ……..


<b>Câu hỏi 12: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Page 17 of 51 </b>


A. 1/40m2 B. 1/400m2 C. 1/4000cm2 D. 1/40000m2


<b>Câu hỏi 13: </b>


3/100 m2 = ...


A. 3dm2 B. 30cm2 C. 3mm2 D. 3cm2


<b>Câu hỏi 14: </b>


2kg = ...


A. 20g B. 200g C. 2000g D. 20000g



<b>Câu hỏi 15: </b>


Điền dấu thích hợp>, <, =
3cm2 200mm2 ... 3200mm2


<b>Câu hỏi 16: </b>


Giá trị của chữ số 5 trong số 345261 là ……


<b>Câu hỏi 17: </b>


5 chiếc bút chì giá 9 đơ. Tom phải trả bao nhiêu để mua 10 chiếc bút chì?
Trả lời: …………..đô


<b>Câu hỏi 18: </b>


Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 2


21𝑎𝑛𝑑
3
28𝑙à ….


Trả lời: ……..


<b>Câu hỏi 19: </b>


Tổng của 2 số chẵn liên tiếp là 580. Tìm số nhỏ hơn.
Trả lời: ………..


<b>Câu hỏi 20: </b>



Chữ số cuối của tích 1 × 2 × 3 × 4 × … × 11 𝑙à … ….
Trả lời: …………..


<b>Câu hỏi 21: </b>


Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ 10 đến 69?
Trả lời:…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Page 18 of 51 </b>


Trung bình cộng của 2 số là 234 và hiệu của nó là 106. Tìm giá trị của số nhỏ hơn.
Trả lời: …………..


<b>Câu hỏi 23: </b>


Trong hộp có 35 bi xanh, 42 bi vàng và 27 bi đen. Jim nhắm mắt và chọn các viên bi ở trong
hộp. Jim phải chọn ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn rằng trong đó có 1 viên bi xanh?
Trả lời: …………


<b>Câu hỏi 24: </b>


Cho dãy số: 2; 11; 36; 85;….. Số tiếp theo là gì?
Trả lời: ….


<b>Câu hỏi 25: </b>


Tính: 61


6 +


11


6 = ⋯ … ….


Trả lời: ………..


<b>Câu hỏi 26: </b>


Có bao nhiêu số lẻ từ 10 đến 60?


<b>Câu hỏi 27: </b>


6 người hoàn thành nhiệm vụ trong 3 ngày. Cần có bao nhiêu người để hồn thành khối
lượng cơng việc như vậy trong 2 ngày? (Mọi người đều làm việc như nhau)


Trả lời: ………….


<b>Câu hỏi 28: </b>


Tính: 20


16+
3
15+
2
12+
3
4+
4
5+


5
6= ⋯


Trả lời: ……..


<b>Câu hỏi 29: </b>


Tính: 52


7 × 1
1


4= ⋯ …(Viết câu trả lời ở dạng tối giản nhất)


Trả lời: ……..


<b>Câu hỏi 30: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Page 19 of 51 </b>


<b>Câu hỏi 31: </b>


Tính trung bình cộng của 82


4 𝑣à
146


4


Trả lời: ……….



<b>Câu hỏi 32: </b>


Phân số nào dưới đây bằng 36


162?


A. ¼ B. 2/7 C. 3/9 D. 12/54


<b>Câu hỏi 33: </b>


Chuyển hỗn số 5 7


9 thành phân số.


A. 12/9 B. 54/9 C. 18/9 D. 52/9


<b>Question 35: </b>


Tổng của tử số và mẫu số của phân số 243


167 là …


A. 400 B. 410 C. 310 D. 420


<b>Câu hỏi 35: </b>


Số nào dưới đây chia hết cho 6?


A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2015



<b>Câu hỏi 36: </b>


Cho tất cả các số có 4 chữ số . Số có 4 chữ số thứ 241 là số nào?


A. 1241 B. 1242 C. 1240 D. 1239


<b>Câu hỏi 37: </b>


Hộp A có 56 chiếc bút, hộp B có 64 chiếc bút. Hỏi phải chuyển bao nhiêu bút từ hộp B sang
hộp A để số bút trong hộp A gấp 3 lần số bút trong hộp B?


A. 30 B. 31 C. 32 D. 34


<b>Câu hỏi 38: </b>


Tính: 1 + 1+2


2 +
1+2+3


3 + ⋯ . +


1+2+3+⋯.+199


199 = ⋯.


A. 345 B. 941 C. 145 D. 796


<b>Câu hỏi 39: </b>



Cho 4 phân số sau: 2


3;
5
6;
3030
9090;
59


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Page 20 of 51 </b>


A. 5/6 B. 2/3 C. 3030/9090 D. 59/60


<b>Câu hỏi 40: </b>


Hiệu của 2 số là 189. Tỉ lệ của 2 số là 2:5. Tìm hai số đó.


A. 54; 135 B. 234; 214 C. 534; 126 D. 126; 315


<b>VÒNG 4 </b>


<b>Câu hỏi 1: </b>


Điền dấu thích hợp: >, <, =
2m 3cm ... 2,3m


<b>Câu hỏi 2: </b>


Chuyển đổi: 4ton 15kg = ... ton
Viết kết quả bằng số thập phân.



<b>Câu hỏi 3: </b>


Viết phân số sau dưới dạng số thập phân.
2/100 = ...


<b>Câu hỏi 4: </b>


Tính: 2,76 + 5,23 = ...


<b>Câu hỏi 5: </b>


Viết phân số sau dưới dạng số thập phân
324/100 = ...


<b>Câu hỏi 6: </b>


Chuyển đổi: 25357 cm2


= ... m2.
Viết kết quả dưới dạng số thập phân.


<b>Câu hỏi 7: </b>


Nếu a = 3,256 và b = 42,86 . Tìm b - a = ...
Viết kết quả dưới dạng số thập phân.


<b>Câu hỏi 8: </b>


Tính: 5,752 - 0,18 = ...



Viết kết quả dưới dạng số thập phân.


<b>Câu hỏi 9: </b>


<i>Nếu a và b là 2 số liên tiếp nhau và a > 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 > b . Tìm số a. </i>


<b>Câu hỏi 10: </b>


Tìm số thập phân biết nếu đem số này trừ đi 2,7 được bao nhiêu cộng thêm 3,5 thì được kết
quả cuối cùng là 7,5.


Trả lời: ……….


<b>Câu hỏi 11: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Page 21 of 51 </b>


<b>Câu hỏi 12: </b>


Chuyển đổi: 4dm2


35cm2 = ... dm2.


<b>Câu hỏi 13: </b>


Cho số 718,3452. Viết chữ số ở hàng chục ?
Trả lời: ...


<b>Câu hỏi 14: </b>



<b>Diện tích của hình chữ nhật là 7232cm</b>2


. Diện tích của hình trục là 5346cm2.
Tổng diện tích của 2 hình là ... dm2


<b>. </b>


<b>Câu hỏi 15: </b>


Nếu x -3,45 = 6,72 thì x + 1 = ……


<b>Câu hỏi 16: </b>


<i>Nếu a = 3,4; b = 7,3 và c = 6,6 thì (a + c) + b = ... </i>


<b>Câu hỏi 17: </b>


<i>Nếu a và b là 2 số chẵn liên tiếp và a + 1 < 11,6443 < b thì a = ... </i>


<b>Câu hỏi 18: </b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, =, <)
0,4 ... 5/100


<b>Câu hỏi 19: </b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, =, <)


So sánh: A = 1,b5 + a,23 + 4,61c và B = a,b2c + 5,59


Trả lời: A ... B


<b>Câu hỏi 20: </b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, =, <)


So sánh A = 3,45 + 2,4 + 7,64 và B = 4,43 + 1,7 + 7,32
Trả lời: A ... B


Cho số 12,36. Tìm chữ số hàng đơn vị.


A. 3 B. 2 C. 1 D. 6


<b>Câu hỏi 22: </b>


Số thập phân nào dưới đây có thể thay thể dấu hỏi chấm?


A. 0.7 B. 0.5 C. 0.8 D. 0.9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Page 22 of 51 </b>


Viết 12/100 dưới dạng số thập phân.


A. 12 B. 1.2 C. 0.12 D. 0.012


<b>Câu hỏi 24: </b>


Hình dưới đây biểu thị số thập phân nào?


A. 0.3 B. 0.5 C. 0.4 D. 0. 2



<b>Câu hỏi 25: </b>


<b>Viết 2.25 dưới dạng hỗn số tối giản nhất. </b>
A. 21


4 B.


225


100 C. 2


25


100 D. 2


25
10


<b>Câu hỏi 26: </b>


Viết số thập phân "six and three hundredth".


A. 3.6 B. 6.3 C. 3.06 D. 6.03


<b>Câu hỏi 27: </b>


Chuyển đổi: 25g = ... kg..


A. 0.025 B. 0.25 C. 2500 D. 2.5



<b>Câu hỏi 28: </b>


Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 3/12; 4/5; 0.75; 0.23
A. 3/12; 0.23; 0.75; 4/5


B. 0.23; 3/12; 0.75; 4/5
C. 3/12; 4/5; 0.75; 0.23
D. 0.23; 3/12; 4/5; 0.75


<b>Câu hỏi 29: </b>


Nếu x là một số tự nhiên và x < 2876/100 thì giá trị lớn nhất của x là:


A. 287 B. 28 C. 27 D. 2876


<b>Câu hỏi 30: </b>


Tìm x biết ab4,938 < ab4,9x6 < ab4,953.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Page 23 of 51 </b>


<b>Câu hỏi 31: </b>


<b>Chọn các cặp bằng nhau: </b>


<b>Câu hỏi 32: </b>


Chuyển đổi:



9/100 kg = ...kg.


<b>Câu hỏi 33: </b>


Viết 47/100 dưới dạng số thập phân.
Answer: ...


<b>Câu hỏi 34: </b>


Trong số 348.256, số nào nằm ở hàng phần 10.
trả lời:………


<b>Câu hỏi 35: </b>


4/10 + 6/1000 = ...


Viết kết quả dưới dạng số thập phân tối giản nhất.


<b>Câu hỏi 36: </b>


Tôi có 2 chữ số ở phần thập phân. Tơi lớn hơn 75 nhưng nhỏ hơn 80. Giá trị nhỏ nhất của tơi
có thể là bao nhiêu?


Trả lời: ...


<b>Question 37: </b>


Tìm P


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Page 24 of 51 </b>



<b>3/100 m = ...cm </b>


<b>Câu hỏi 39: </b>


P và q là 2 số tự nhiên liên tiếp và 9.062 < p + q < 12.988 vậy p x q = ...


<b>Câu hỏi 40: </b>


n là một số tự nhiên và n < 12.03 < n + 5 . Gía trị nhỏ nhất của n là ……


<b>VỊNG 5 </b>


<b>Câu hỏi 1: </b>


<b>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần </b>


... < ... < ... < ... < ...


<b>Câu hỏi 2: </b>


Emily dùng 0,93 kg bột để làm một cái bánh. Cần bao nhiêu ki lô gam bột để làm 100 cái
bánh.


<b>Câu hỏi 3: </b>


Hình chữ nhật có chiều dài 2,36m và chiều rộng là 1,27m. .
Chu vi hình chữ nhật là ... m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Page 25 of 51 </b>



Tính: 19,7 x 6 = ...


<b>Câu hỏi 5: </b>


Jane có 40 đơ la. Jane mua 5 cân xồi với giá 4,55 đơ la một cân. Cơ ấy cịn lại bao nhiêu
tiền.


<b>Câu hỏi 6: </b>


1 cân táo có giá 4,35 đơ; 1 cân nho giá 7,2 đô. Marie tốn bao nhiêu tieefnn để mua 2 cân nho
và 3 cân táo?


<b>Câu hỏi 7: </b>


Điền một số thập phân vào chỗ trống
12,5 x 5 + 4 x ... = 73,3


<b>Câu hỏi 8: </b>


5 cân đường giá 4,75 đô. Mary mua 6caan đường và cịn dư 10,3 đơ. Ban đầu Mary có bao
<b>nhiêu tiền? </b>


<b>Câu hỏi 9: </b>


Nếu 1,001 x abc = a5c,2b9 thì b = ...


<b>Câu hỏi 10: </b>


Diện tích của một hình chữ nhật là 24,7m2. Nếu <sub>chiều dài giảm 5 lần và chiều rộng tăng 6 lần </sub>



thì diện tích của hình đó là ...m2


.


<b>Câu hỏi 11: </b>


Chiều dài của hình chữ nhật là 2,36m; chiều rộng là 1,27m.
Diện tích của hình đó là ... m2


.


<b>Câu hỏi 12: </b>


Nếu X x 100 = 2345,6 thì X = ...


A. 2345.6 B. 234.56 C. 2,3456 D. 23,456


<b>Câu hỏi 13: </b>


Tính 12,3 x 4 = ...


A. 48,2 B. 49,02 C. 49,2 D. 48, 02


<b>Câu hỏi 14: </b>


5 x ... = 13,75


A. 3,25 B. 2,55 C. 3,75 D. 2,75


<b>Câu hỏi 15: </b>



Nếu tổng của 2 số thập phân là 27,2 và số lơn gấp 7 lần số bé thì số bé có giá trị là…


A. 4,4 B. 3,4 C. 23,8 D. 22,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Page 26 of 51 </b>


25m = ...km.


A. 250 B. 0,025 C. 2,5 D. 0,25


<b>Câu hỏi 17: </b>


2m2 = ... dm2<b>. </b>


A. 200 B. 200000 C. 2000 D. 20000


<b>Câu hỏi 18: </b>


3,25kg = ...g.


A. 0,325 B. 325 C. 3250 D. 32,5


<b>Câu hỏi 19: </b>


340kg = ... ton.


A. 34 B. 3,4 C. 0,34 D. 0,034


<b>Câu hỏi 20: </b>



5.03m = ...cm.


A. 50,3 B. 0,503 C. 503 D. 5030


<b>Câu hỏi 21: </b>


Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 7,23


A. 8 B. 7 C. 5 D. 6


<b>Câu hỏi 22 </b>


Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 54,91?


A. 55 B. 27 C. 26 D. 28


<b>Câu hỏi 23: </b>


Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 46,25?


A. 25 B. 47 C. 24 D. 23


<b>Câu hỏi 24: </b>


Nếu x là số tự nhiên và 3,8< x < 4,3 thì x = ...


<b>Câu hỏi 25: </b>


Đâu là số lớn nhất trong những số sau


7,568; 9,265; 8,975; 7,689; 9,256


<b>Câu hỏi 26: </b>


<b>Nếu m là số chẵn và 81,32> m > 78,54 thì m = ... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Page 27 of 51 </b>


Sử dụng các chữ số sau để tạo thành số thập phân nhỏ hơn 5.
2; 5; 9; 4; 8


Có bao nhiêu số như thế?


<b>Câu hỏi 28: </b>


Điền vào chỗ trống (>, <, =)
76,5 ... 75,66


<b>Câu hỏi 29: </b>


5km 2m = ... km.


<b>Câu hỏi 30: </b>


1mm = ... m


<b>VÒNG 6 </b>


<b>Câu hỏi 1: </b>


<b>Chọn 2 ơ liên tiếp có cùng giá trị </b>



(1) = ...; (2) = ...; (3) = ...; (6) = ...; (7) = ...; (9) = ...; (11) = ...; (13) = ...;
(14) = ...; (16) = ...


<b>Câu hỏi 2: </b>


Tìm giá trị của y sao cho 19.5 + y = 32.6


A. 52,1 B. 14,1 C. 51,1 D. 13,1


<b>Câu hỏi 3: </b>


Tính: 1.34 + 2.34 + 3.34 + ... + 20.34 = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Page 28 of 51 </b>


<b>Câu hỏi 4: </b>


Số nào có giá trị bằng 3/8?


A. 0,35 B. 0,375 C. 0,3 D. 0,357


<b>Câu hỏi 5: </b>


Viết những số sau ở dạng chuẩn 21.3 = 20 + 1 + 0.3
Đâu là đáp án đúng


A. 149.34 = 100 + 40 + 9 + 0.34
B. 127.06 = 120 + 7 + 0.06
C. 105.9 = 100 + 5 + 0.9


D. 280.2 = 200 + 8 + 0.2


<b>Câu hỏi 6: </b>


10 + ... + 8 = 18.06


A. 0,06 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,6


<b>Câu hỏi 7: </b>


Nếu n = 23.54 thì n x 9 = ...


<b>Câu hỏi 8: </b>


Nếu a x b = 42.63 thì b x a = ...


<b>Câu hỏi 9: </b>


3.56 x 8 = ...


<b>Câu hỏi 10: </b>


Nếu a = 2.4; b = 5.6 và c = 7.6 thì (a + b) x c = ...


<b>Câu hỏi 11: </b>


2 cân cam có giá là 2.31 đơ. 12 cân có giá bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 12: </b>



Tính 0.4 x 8.4 x 2.5 = ...


<b>Câu hỏi 13: </b>


So sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Page 29 of 51 </b>


<b>Câu hỏi 14: </b>


So sánh


A = 26.26 x 4949.49 và B = 49.49 x 2626.26
Vậy: A ... B


<b>Câu hỏi 15: </b>


Dưới đây là cân nặng của 3 con chó của Peter
Cân nặng của cả 3 con chó là bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 16: </b>


Số thập phân còn thiếu là ...


<b>Câu hỏi 17: </b>


Số thập phân còn thiếu là


A. 5,9 B. 8,3 C. 6,3 D. 3,8



<b>Câu hỏi 18: </b>


<b>Tính tổng của 5.36 và 6.68? </b>


<b>Câu hỏi 19: </b>


Tính giá trị chênh lệch giữa 49.32 và 25.76?


<b>Câu hỏi 20: </b>


27.8 + 51.3 = …


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Page 30 of 51 </b>


Một chiếc vé xem phim có giá là $4,5. Đồ uống giá $1,15. 8 người đi xem phim tốn bao
nhiêu tiền cho 8 vé xem phim và 8 đồ uống?


<b>VÒNG 7 </b>


<b>Câu hỏi 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần </b>


Answer:


< ... < ... < ... < ... < ...


<b>Câu hỏi 2: </b>


Tính: 0.18 x 400 = ...


A. 7,2 B. 0,72 C. 720 D. 72



<b>Câu hỏi 3: </b>


Đây là một phép toán sai: 2 x 3 + 6 x 4 = 42 có thể được sửa bằng cách cộng 2 cho 1 trong
các số trong phép toán. Đâu là số cần được thay đổi?


<b>Câu hỏi 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Page 31 of 51 </b>


A. 63 B. 39 C. 36 D. 64


<b>Câu hỏi 5: </b>


Tìm giá trị của X sao cho 9.6 x X = 6.4 x 7.2.
A. 5.6 B. 5.4 C. 4.2 D. 4.8


<b>Câu hỏi 6; </b>


Giá trị của chữ số 5 trong số 238.159 là ...
A. 0.5 B. 0.05 C. 5 D. 0.005


<b>Câu hỏi 7: </b>


Nếu 15.498 < 15.4xy thì y = ...


A. 7 B. 8 C. 9 D. 6


<b>Câu hỏi 8: </b>


James mua 5 quyển truyện Harry Potter với giá $200,25 đô là mỗi quyển. 5 quyển có giá là


bao nhiêu?


A. $1000,25 B. $1001,25 C. $1001 D. $1001,1


<b>Câu hỏi 9: </b>


Charlies mua 2 đôi giày với giá là $15,75 mỗi đôi. Anh ta đưa cho nhân viên thu ngân $50.
Vậy anh ta được trả lại bao nhiêu tiền?


A. $18,5 B. $31,5 C. $34,25 D. . $15,75


<b>Câu hỏi 10: </b>


Giá trị của 2.56 x 4.15 + 7.623 là ...


A. 18.427 B. 18.274 C. 18.472 D. 18.247


<b>Câu hỏi 11: </b>


Nếu bạn lái xe với vận tốc 7,35km trong 15 phút, trong 2 giờ bạn đi được bao nhiêu ki lô
mét?


A. 44,1km B. 29,4km C. 14,7km D. 58,8km


<b>Câu hỏi 12: </b>


4 người ăn 4 chiếc pizza cùng cỡ. John còn thừa 2/5, James thừa 1/3, Jacob thừa 1/4 và Billy
thừa 3/5. Ai ăn nhiều pizza nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Page 32 of 51 </b>



<b>Câu hỏi 13: </b>


Bảng sau cho biết giá của bánh humberger


Số lượng 1 2 3 4


Giá $2,75 $5,5 $8,25 $11


5 chiếc bánh có giá là bao nhiêu?


A. $13,75 B. $13,25 C. $12,75 D. $12,25


<b>Câu hỏi 14: </b>


Có bao nhiêu cặp số tự nhiên có 2 chữ số hơn kém nhau 40 đơn vị.


<b>Câu hỏi 15: </b>


Mary tính tổng giá trị của các số xuất hiện trên đồng hồ (Ví dụ nếu đồng hồ chỉ 16: 35). Tính
giá trị lớn nhất Mary tính được nếu đó là đồng hồ 24 giờ?


A. 24 B. 35 C. Đáp án khác D. 19


<b>Câu hỏi 16: </b>


...% của 120 là 138.


<b>Câu hỏi 17: </b>



Tìm giá trị của X sao cho: 6.5 : X = 6.5 x X


<b>Câu hỏi 18: </b>


Tính 30% của 22


<b>Câu hỏi 19: </b>


Tính 70% của 48


<b>Câu hỏi 20: Hoàn thành bảng sau </b>


Phân số Số thập phân Phần trăm


3/5 0,6 60%


7/8 ………… 87,5%


<b>Câu hỏi 21: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Page 33 of 51 </b>


<b>Câu hỏi 22: </b>


Giá ban đầu của một chiếc ô là 15 đô. Giá của nó là bao nhiêu sau 2 lần giảm 10%?


<b>Câu hỏi 23: </b>


Có bao nhiêu cặp số tự nhiên 2 chữ số hơn kém nhau 40 đơn vị?



<b>Câu hỏi 24: </b>


Số 191 không thay đổi khi đọc ngược và xi. Có bao nhiêu số có 4 chữ số thỏa mãn được
<b>điều này? </b>


<b>Câu hỏi 25: </b>


Một hình chữ nhật có chu vi 3,6 dm và một cạnh dài gấp 2 lần cạnh cịn lại. Tính diện tích
hình chữ nhật đó ở đơn vị m2.


<b>Câu hỏi 26: </b>


Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vng bằng nhau theo 4 hàng ngang. Tính diện
tích hình chữ nhật đó nếu một hình vng nhỏ có chu vi 15 cm.


<b>Câu hỏi 27: </b>


Charlies mua 2 đôi giày với giá là $15,75 mỗi đôi. Anh ta đưa cho nhân viên thu ngân $50.
Vậy anh ta được trả lại bao nhiêu tiền?


<b>Câu hỏi 28: </b>


Tìm dạng thập phân chuẩn của 5 x 0.01 + 3 x 0.2.


<b>Câu hỏi 29: </b>


Tìm 2 số với tổng là 8.15 và hiệu là 3.09.


<b>Câu hỏi 30: </b>



<i>Nếu x là số tự nhiên và x < 17.988. Có bao nhiêu số như thế? </i>


<b>Câu hỏi 31: </b>


60% học sinh trong trường là nữ và học sinh nữ hơn học sinh nam 180 em. Có bao nhiêu học
sinh trong trường?


<b>Câu hỏi 32: </b>


Ann thêm 4g đường vào 16 g nước. Tính phần trăm lượng đường trong hỗn hợp trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Page 34 of 51 </b>


Anna mua 1 cái váy giảm giá 25%. Ann dành 3


11 số tiền để mua và còn dư $ 450. Giá trị ban
đầu của cái váy là bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 34: </b>


Tại một siêu thị, giá một mặt hàng tăng từ 75 xu một pound lên 85 xu một pound. Tính sự gia
tăng tỷ lệ phần trăm trong giá của sản phẩm.


<b>Câu hỏi 35: </b>


Có 40 học sinh trong lớp của cơ Jane. 20% học sinh được điểm B trong bài kiểm tra. Vậy có
bao nhiêu học sinh khơng được điểm ?


<b>VÒNG 8 </b>


<b>Câu hỏi 1: </b>


<b>Số cen ti mét trong 7,05 mét là bao nhiêu? </b>


<b>Câu hỏi 2: </b>


Diện tích của hình trên là….


<b>Câu hỏi 3: </b>


Trong bảng sau số 2, 4 và 6 được đặt tại vị trí sao cho chỉ xuất hiện một lần ở mỗi hàng và
mỗi cột. Giá trị của M+N là ……


<b>Câu hỏi 4: </b>


Chiều dài của một cạnh của một hình lập phương là 3cm. Diện tích bề mặt của khối lập
phương là bao nhiêu (đơn vị mét vng)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Page 35 of 51 </b>


Có bao nhiêu số có 3 chữ số hơn số có 2 chữ số 19 đơn vị?


<b>Câu hỏi 6: </b>


Có bao nhiêu số chẵn từ 1 đến 100 và chia hết cho 5?


<b>Câu hỏi 7: </b>


Bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được thành lập từ các số 4,5,0, và 8.


<b>Câu hỏi 8: </b>



Vào đầu hè, Bob cao 140 cm. Vào cuối hè, chiều cao của Bob tăng them 5%. Chiều cao của
Bob là bao nhiêu (cm) vào cuối hè?


<b>Câu hỏi 9: </b>


Alice đi đến của hàng. Đi được 1/3 quãng đường, cô dừng lại để nói chuyện với Kelly sau đó
tiếp tục đi thêm 6km nữa và đến được cửa hàng. Alice đã đi tất cả bao nhiêu ki lô mét?


<b>Câu hỏi 10: </b>


Một cái túi chứa bi xanh và đỏ. Nếu tỉ lệ của bi xanh và đỏ là 1:4 thì có bao nhiêu phần trăm
là bi xanh?


<b>Câu hỏi 11: </b>


Chọn 2 ơ liên tiếp có cùng giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Page 36 of 51 </b>


Viết 45% dưới dạng phân số.


<b>Câu hỏi 13: </b>


Giá trị trung bình của 5 số chẵn liên tiếp là 40. Giá trị trung bình của số bé nhất và lớn nhất là
bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 14: </b>


Số thập phân nào có giá trị bằng 9


16<b>? </b>


<b>Câu hỏi 15: </b>


Tích của 3.05 và 2.8 là bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 16: </b>


Lớp cơ Brown có 40 học sinh. 25% số học sinh nhận điểm B. Có bao nhiêu học sinh được
điểm B?


<b>Câu hỏi 17: </b>


Một đôi giày khi được giảm giá 10% thì có giá là 22,5 đô. Giá ban đầu của đôi giày là bao
nhiêu?


<b>Câu hỏi 18: </b>


19


0.95
20 


21
1.05
20 


23
1.15



20  . Sô thập phân nào có giá trị bằng<b>20 ? </b>


<b>Câu hỏi 19: </b>


Nếu một chiếc bút có giá 1, 75 đơ và một cục tẩy là 0,85 đơ thì giá của 10 cục tẩy và 5 chiếc
bút là bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 20: </b>


Anna, Bella, Charlie, Daniel, và Elly ngồi trên 5 chiếc ghế xung quanh 1 bàn tròn. Charlie và
Elly ngồi cạnh nhau. Anna và Daniel không ngồi cạnh nhau. Hai người ngồi cạnh Bella là ai?


<b>Câu hỏi 21: </b>


Xe máy tại cửa hàng A có giá 900 đô. Giá của một chiếc xe máy như thế ở cửa hàng B hơn
cửa hàng A 10%. Cửa hàng B đang áp dụng giảm giá 10%. Vậy giá giảm giá của một chiếc
xe máy tại cửa hàng B là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Page 37 of 51 </b>


Một cửa hàng giảm giá 40% tất cả sản phẩm. Jane phải trả bao nhiêu tiền để mua một chiếc
khăn có giá 30 đơ?


<b>Câu hỏi 23: </b>


Có bao nhiêu hình chữ nhật?


<b>Câu hỏi 24: </b>


Nếu diện tích của ABCD là 60 cm2 thì diện tích của MNCD là….cm2



<b>Câu hỏi 25: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Page 38 of 51 </b>


<b>VÒNG 9 </b>


<b>Câu hỏi 1: </b>


1.83 + … = 2. Số trong … là ?


<b>Câu hỏi 2: </b>


16 bằng bao nhiên phần trăm của 80?


<b>Câu hỏi 3: </b>


Một hình lập phương có thể tích 64cm3. Diện tích một mặt hình lập phương đó là …cm2.


<b>Câu hỏi 4: </b>


Bob hoàn thành 20% đường đua sau khi chạy 25 mét. Vậy đường đua dài bao nhiêu mét ?


<b> Câu hỏi 5: </b>


Alice đi mua đường cho lớp học nấu ăn. Alice cần 1


6kg đường cho mỗi sinh viên trong lớp
học. Lớp học có 18 sinh viên. Alice cần mua bao nhiêu kg đường ?


<b>Câu hỏi 6: </b>



Đề thi toán của Alice có 30 câu hỏi đại số và 50 câu hỏi hình học, mỗi câu 1 điểm. Alice trả
lời đúng 70% số câu hỏi đại số và 60% toàn bộ số câu hỏi. Vậy Alice trả lời đúng bao nhiêu
câu hỏi hình học ?


<b>Câu hỏi 7: </b>


Tìm x, biết x : 4 = 0.626.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Page 39 of 51 </b>


Jack cần kiếm đủ số tiền để mua ván trượt mới có giá $48.45. Jack hiện có $15.34. Vậy Jack
cần bao nhiêu tiền để mua ván trượt mới ?


<b>Câu hỏi 9: </b>


Lucy đã chơi 20 trị ván và có tỷ lệ chiến thắng 95%. Nếu khơng thua thêm ván nào thì Lucy
cần thắng bao nhiêu ván nữa để có tỷ lệ chiến thắng 96% ?


<b> Câu hỏi 10: </b>


Khoảng cách từ nhà Anna tới cửa hàng là 1


2 dặm. Anna tới cửa hàng 2 lần một ngày, 7 ngày
1 tuần trong vòng 3 tuần. Vậy tổng cộng Anna đã di chuyển quãng đường bao xa ?


<b>Câu hỏi 11: </b>


0.51 chia cho 17 bằng bao nhiêu?



<b>Câu hỏi 12: </b>


Một chiếc xe chạy được 50 km/h trong vòng 2 tiếng và 60km/h trong vòng 3 tiếng. Vận tốc
trung bình của xe là ?


<b>Câu hỏi 13: </b>


Một chiếc tàu hỏa đi ngang qua một cái cây hết 10 giây và vượt qua cầu dài 225m trong vịng
25 giây. Tìm chiều dài của chiếc tàu.


<b>Câu hỏi 14: </b>


Một máy bay có tốc độ trungbình 810 dặm một tiếng. Hỏi máy bay di chuyển được bao xa
trong tiếng?


<b>Câu hỏi 15: </b>


Bom trược patin với tốc độ trung bình 14 dặm một tiếng. Hỏi Bob trượt patin được bao xa
trong tiếng?


<b>Câu hỏi 16: </b>


Emily đi xe máy với vận tốc trung bình 12 km/h. Hỏi Emily đi được bao xa trong 3 tiếng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Page 40 of 51 </b>


John đi xe từ thị trấn A đến thị trấn B trong 5 tiếng. Tốc độ trung bình trong 3,5 tiếng đầu tiên
là 64km/h. Tốc độc trung bình trong 1,5 tiếng cịn lại là 60 km/h. Tổng cộng quãng đường
John đã đi là?



<b>Câu hỏi 18: </b>


Petẻ và Jacob thi chạy. Khi Jacob về đích thì Peter mói chỉ chạy được qng đường. Tốc
độ trung bình của Jacob nhiều hơn Peter 75 mét/phút. Tốc độ trung bình của Peter là?


<b>Câu hỏi 19: </b>


Khoảng cách từ nhà John đến công viên là 3000m. John đi bộ từ nhà đến công viên với vận
tốc 100 mét/phút và đi về nhà với vận tốc 150 mét/phút. Hỏi vận tốc trung bình của John là
bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 20: </b>


Jack cưỡi ngựa với vận tốc 12 dặm một giờ. Hỏi Jack đi được bao xa trong tiếng?


<b>Câu hỏi 21: </b>


Một chiếc hộp chứa 21 cái đĩa, có các màu đỏ, xanh da trời hoặc xanh lávây. Đĩa xanh lá cây
<b>nhiều gấp đôi đĩa đỏ, và số đĩa xanh da trời bằng 1 nửa đĩa đỏ. Hỏi có bao nhiêu đĩa đỏ? </b>


<b>Câu hỏi 22: </b>


Charlie và Lily chạy bộ 24 km. Vận tốc trung bình mọi khi của cả hai là 9 km/h. If Charlie
chạy với 2/3 vận tốc mọi khi and Lily chạy với 4/3 vận tốc mọi khi, vậy Charlie cần thêm bao
nhiêu tiếng để hoàn thành quãng đường sau khi Lily hoàn thành quãng đường?


<b>Câu hỏi 23: </b>


Mỗi mặt của khối lập phương được sơn 1 màu. Hỏi số màu tối thiểu cần thiết để sơn khối lập
phương là bao nhiêu để khơng có 2 mặt nào liền nhau cùng màu ?



<b>Câu hỏi 24: </b>


Sắp xếp các số: 2/5; 41% and 0,401 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.


<b>Câu hỏi 25: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Page 41 of 51 </b>




<b>Câu hỏi 26: </b>


Dưới đây là kết quả khảo sát màu tóc của 500 người. Hỏi có bao nhiêu người tóc vàng ?




<b>Câu hỏi 27: </b>


Bạn dắt chó đi dạo 2 dặm hết 40 phút. Vận tốc trung bình là ?
<b> Câu hỏi 28: </b>


Susan muốn chia 35,5 kg đường vào các túi nhỏ. Nếu mỗi túi chứa được 0,5 kg thì Susan cần
<b>bao nhiêu túi ? </b>


<b>Câu hỏi 29: </b>


2,5 mét bằng … centimét


<b>Câu hỏi 30: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Page 42 of 51 </b>


<b>VÒNG 10 </b>


<b>Câu hỏi 1: </b>


Anna chạy được bao xa nếu cô ấy chạy 8 dặm trong 2 giờ?


<b>Câu hỏi 2: </b>


Jack đi được bao xa nếu tàu chạy ở tốc độ 20 dặm trong 6 phút?


<b>Câu hỏi 3: </b>


Chu vi của hình chữ nhật ABCD là . Cho một điểm E bất kì trên ABCD. Tìm tổng diện
tích của tam giác AED và BEC.


<b>Câu hỏi 4: </b>


The distance between 2 trees is 300 meters. It will take a bird 30 seconds to fly between these
2 trees. How fast is the bird in kilometer per hour?


Khoảng cách giữa 2 cái cây là 300 mét. Một con chim bay mất 30 giây để bay từ cây nọ đến
cây kia. Tìm vận tốc của chú chim?


<b>Câu hỏi 5: </b>


Hôm qua Peter trượt ván trong 2,5 giờ với tốc độ 6km/h. Anh ấy trượt được bao nhiêu ki lơ
mét?



<b>Câu hỏi 6: </b>


Tìm giá trị của x sao cho 3 26
7 21


<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Page 43 of 51 </b>


Viết23 5


100<b> dưới dạng phân số. </b>


<b>Câu hỏi 8: </b>


Hiệu của 2016 số tự nhiên chẵn đầu tiên và 2016 số tư nhiên lẻ đầu tiên là bao nhiêu?


<b>Câu hỏi 9: </b>


Tính: 23.61 x 4.23 = …


<b>Câu hỏi 10: </b>


Đổi : 0.6 giờ = ………. phút.


<b>Câu hỏi 11: </b>


5phút 27 giây: 3 = ………. giây


<b>Câu hỏi 12: </b>



12 giời 24 phút 2 =…………giờ
(Viết số thập phân ở dạng đơn giản)


<b>Câu hỏi 13: </b>


51 giờ = ……….. ngày


(Viết số thập phân ở dạng đơn giản)


<b>Câu hỏi 14: </b>


Hình sau được tạo thành từ nhiều hình lập phương nhỏ. Tìm diện tích tồn phần của hình nếu
mỗi cạnh của hình lập phương nhỏ là 2cm.


<b>Câu hỏi 15: </b>


Tại một thư viên có 101000 quyển sách tiếng Anh, 92683 sách Toán và 216094 sách các
mơn khác. Có tất cả bao nhiêu quyển sách trong thư viện?


<b>Câu hỏi 16: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Page 44 of 51 </b>


<b>CÁC DẠNG BÀI CƠ BẢN </b>



<b>1. Chọn các ô trong bảng </b>



1.1. Find pairs of the same value (tìm các ơ có giá trị bằng nhau)



9.3 25% of 2 125% of 80 3.75


175% of 90 3.6 9 75% of 12.4


7.5 0.75% of 50 0.5% of 1500 225


40% of 22.5 157.5 0.375 0.8% of 450


100 150% of 150 50% of 7.5 0.5


1.2. Arrange the values in ascending order (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
1


9


0.09 1


5


9
92


0.4 1.2 9


95


0.8


9
85



1
7


1.25 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Page 45 of 51 </b>


3
2


0.6 1


8


9
83


1.3. Find pairs of the same value (tìm các ơ có giá trị bằng nhau)


8m2 2686cm2 0.25 80% of 25 9


4.25 5 1


62


3.71 – 3.2 40% of 22.5


1.5 75% of 24.8 5m2 5cm2 1



3


1.25% of 120 20 0.51 82686cm2


18.6 50005cm2 25% of 1 50% of 8.5


1.4. Arrange the values in ascending order (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)


1.204 2.8 1


1
2
2.35
3
1
4


3.45 3


3
4


1
2


2


4.6 1.3 1


2


5


1.207


1.6 5.35 1.91 1


1
5


<b>2. Hình học </b>



<i><b>Definition: triangle (tam giác), base (đáy), height (chiều cao), trapezium (hình thang), </b></i>
<i>circle (hình trịn), circumference (chu vi hình trịn), radius (bán kính), area (diện tích), </i>
<i>perimeter (chu vi), cuboid (hình hộp chữ nhật), cube (hình lập phương), total surface </i>
<i>area (diện tích tồn phần), volume (thể tích) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Page 46 of 51 </b>


2.2. Cần miếng kim loại 22.4dm2 để làm một chiếc biển chỉ đường hình tam giác có chiều
cao là 54cm. Tìm chiều dài đáy của chiếc biển.


2.3. Một hình thang có 2 đáy: 9.4m and 6.6m; và chiều cao là 10.5m. Tính diện tích hình
thang.


2.4. Một khu vườn hình thang có trung bình chiều dài 2 đáy là 125dm và chiều rơng là
150dm. Tìm diện tích khu vườn.


2.5. Một chiếc giếng hình trịn có bán kỉnh là 3.2dm. Tìm chu vi chiếc giếng.
2.6. Một cánh đồng hình thang có chiều dài đáy lớn là 150m và đáy nhỏ bằng 3



5 đáy lớn.
Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Nông dân trồng lúa trên cánh đồng và cứ
100 m2 thì thu hoạch được 65 kg lúa. Hỏi nông dân thu được bao nhiêu tấn lúa trên cả
cánh đồng?


2.7. Tìm diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh là 7,2 dm.


2.8. Cần dung bao nhiêu khối lập phương cạnh là 1 cm để xây một hình hộp chữ nhật có
kích thước là 12cm x 8cm x 6cm?


2.9. Mỗi viên gạch dài 30 cm, rộng 20 cm và cao 0,5 cm. Mỗi hộp có 24 viên gạch. Tìm
thể tích của hộp.


2.10. Dùng 960 hình lập phương với có cạnh là 1cm để xây một hình hơp chữ nhật
có dài 12cm và rộng 10 cm. 6 mặt của hình hộp được sơn. Có bao nhiêu hình lập
phương được sơn 1 mặt?


<b>3. Phần trăm </b>



<i><b>Definition: percent (phần trăm), percentage (tỉ số phần trăm) </b></i>
3.1. 20% của số này là 9.5. Số này là bao nhiêu?


3.2. Trong bài thi tốn định kì, 72.5% học sinh lớp 5A đạt điểm xuất sắc, 20% đạt điểm
tốt và 3 bạn đạt điểm trung bình. Bao nhiêu bạn được điểm xuất sắc?


3.3. 57.5% học sinh lớp 5E là nữ. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6. Hỏi lopws
5E có bao nhiêu học sinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Page 47 of 51 </b>



3.5. Cạnh của hình lập phương A gấp 2 lần cạnh của hình lập phương B. Tính phần trăm
diện tích tồn phần giữa hình lập phương B và hình lập phương A.


3.6. Để tăng thể tích của một chiếc bể hình hộp chữ nhật người ta tăng chiều dài và giữ
nguyên chiều rộng và chiều cao. Diện tích đáy tăng thêm 75% và có thể chứa thêm
1500 lít nước. Tính thể tích của bể trước khi thay đổi?


3.7. 55% học sinh trong trường là nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 120.
Hỏi trường có bao nhiêu học sinh?


3.8. Trong 1 sự kiện, một cửa hàng giảm giá điện thoại 10% và vẫn thu được 8% lợi
nhuận. Nếu khơng giảm giá điẹn thoại thì sẽ thu được lãi suất là bao nhiêu?


3.9. Trong 3 ngày, một nhóm cơng nhân sửa một đoạn đường dài 3km50m. Ngày thứ
nhất, sửa được 30% con đường, ngày thứ 2, sửa được 45% con đường. Hỏi chiều dài
quãng đường sửa được trong ngày thứ 3?


3.10. Nếu chiều dài của 1 hình chữ nhật tăng 25%, chiều rộng giảm đi bao nhiêu
phần trăm để diện tích không thay đổi?


<b>4. Tổng – Hiệu – Tỉ số </b>



<i><b>Definition: sum (tổng), difference (hiệu), ratio (tỉ số) </b></i>


4.1. Tổng của 2 số là 86.25. 1


2 số thứ nhất bằng
1


3 số thứu hai. Tìm số thứ nhất.


4.2. Một nhà máy có 2 cửa hàng. 1


5 sản phẩm của hàng thứ nhất bằng
1


3 cửa hàng thứ
hai. Có bao nhiêu tấn hàng ở cả hai của hàng để hiệu của số lượng sản phẩm giữa 2
cửa hàng là 39 tấn??


4.3. Tổng của 2 số là 218. Nếu số bé cộng thêm 5 và số lớn cộng thêm 9, tỉ lệ của 2 số
mới là 3


5 . Tìm số lơn hơn.


4.4. Tổng của 2 số là 136.5. Số thứ nhất nhân với 0.6 bằng số thứ hai nhân với 0.8. Tìm
số thứ nhất.


4.5. 3 lớp 5A, 5B 5C nhận sách. 5A nhận 1


3 số sách và 5 quyển sách; 5B nhận
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Page 48 of 51 </b>


4.6. Tổng của 2 số là 340.8 và tỉ lệ giữa chúng là 3


5 . Tìm số nhỏ hơn.
4.7. Hiệu của 2 số là 114.9 và có tỉ lệ là 5


8 . Tìm số lớn hơn.


4.8. Hiệu của 2 số là 87.6 và có tỉ lệ là 3


5 . Tìm số nhỏ hơn.


4.9. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi là 480m và chiểu rộng bằng 3


5 chièu dài. Tìm
chiều dài của cánh đồng.


<b>5. Vận tốc </b>



<i><b>Definition: distance (khoảng cách), time (thời gian), speed (tốc độ) </b></i>


5.1. Vào 6:15, một người di chuyển từ A đến B. Anh ta đến B lúc 9:15 và khoảng cách
AB là 135 km. Vận tốc của anh ta là bao nhiêu?


5.2. Một xe ô tô di chuyển từ A đến B với vận tốc 50 km/h mất 2 giờ. Hỏi một xe máy di
chuyển từ A đến B với vận tốc 40 km/h thì mất bao lâu?


5.3. Một chiếc xe ô tô di chuyển từ A đến B mất 5 giờ. Trong suốt 2 giờ đầu, tốc độ của
xe là 40 km/h. Trong suốt 3 giờ cuối, tốc độ của xe là 50km/h. Tính vận tốc trung
bình của xe.


5.4. Sau giờ học, Lan đi bộ về nhà với vận tốc 4km/h. Sau 15 phút, bố Lan đón cố ấy và
đưa cơ ấy về bằng xe với vận tốc 40km/h trong 6 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ
nhà Lan tới trường?


5.5. Một chiếc xe di chuyển trong quãng đường 90 km trong vòng 1.5 giờ. Phải mất bao
lâu để xe ô tô đi được hết quãng đường 135 km với tốc độ như cũ?



5.6. Vào lúc 7:00, một xe máy di chuyển từ A đến B với tốc độ 40km/h. Cùng lúc đó, một
xe máy di chuyển từ B đến A với tốc độ 45km/h. Mấy giờ thì hai xe gặp nhau. Biết
quãng đường AB dài 127.5km


5.7. Một xe ô tô di chuyển từ A, đi qua B đến C. Cùng lúc đó, một xe máy di chuyển từ B
đến C. Sau 3 giờ 48 phút, xe ô tô gặp xe máy. Quãng đường AB dài 102.6km và tốc
độ của xe ô tô bằng 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Page 49 of 51 </b>


5.8. Quãng đường AB dài 120km. Vào lúc 5:00, một xe ô tô di chuyển từ A sang B trong
2 giờ 30 phút. Cùng lúc đó, một xe máy di chuyển từ A đến B với vận tốc bằng 2


5
vận tốc của xe ô tô. Sau khi ô tô đến được B thì mất bao lâu để xe máy đến được B?


<b>6. Tốn tính tuổi </b>



6.1. Cứ 4 năm Hoa mới được tổ chức sinh nhật 1 lần. Năm 2008 là sinh nhật thứ 3 gia
đình tổ chức cho Hoa. Hỏi năm 2010, Hoa bao nhiêu tuổi?


6.2. Bố 40 tuổi và con trai 10 tuổi. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao nhiêu
tuổi?


6.3. Năm nay, tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 48. Ba năm trước, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi
con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?


6.4. Lớp có 35 học sinh, độ tuổi trung bình là 11. Nếu tính cả giáo viên thì tuổi trung bình
cả lớp là 12. Hỏi giáo viên bao nhiêu tuổi?



6.5. Năm nay, tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 54. Ba năm trước, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi
con. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?


6.6. Năm nay, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Bốn năm trước, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi
năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?


6.7. Khi cộng tuổi của 2 trong số 3 người: mẹ, bố và ơng thì được các kết quả là 75; 105
và 110. Hỏi ông bao nhiêu tuổi?


<b>7. Các bài toán về số </b>



<i><b>Definition: unit (đơn vị), digit (chữ số), decimal number (số thập phân), decimal point </b></i>
<i>(dấu thập phân, dấu phẩy), fraction (phân số), numerator (tử số), denominator (mẫu số), </i>
<i>whole number (số tự nhiên), odd (lẻ), even (chẵn), divisible (chia hết), remainder (số dư), </i>
<i>average (trung bình cộng) </i>


7.1. Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 chữ số, số đó giảm đi 11,106
đơn vị . Tìm A.


7.2. Cho phân số 51


101 . Khi lấy mẫu số của phân số đó trừ đi một số tự nhiên và lấy tử số
của phân số đó cộng với chính số tự nhiên đó thì được phân số mới bằng 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Page 50 of 51 </b>


7.3. Cho phân số 51


109 . Hỏi phải chuyển từ mẫu số lên tử số bao nhiêu đơn vị thì ta được
phân số mới có giá trị bằng 3



4 phân số ban đầu.


7.4. Một dãy phố có 15 nhà, số nhà của 15 nhà đó được đánh là các số lẻ liên tiếp. Biết
tổng của các số nhà thuộc dãy phố đó là 915. Hãy cho biết số nhà đầu tiên của dãy
phố?


7.5. So sánh 1 1515 151515; ;
3 4545 454545


7.6. Tìm <i>a</i>71<i>b</i>, biết đây là số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho cả 2, 3 và 5.


7.7. Tìm <i>a</i>36<i>b</i>, biết đây là số có 4 chữ số và khi chia số này cho 2;5 và 9 thì số dư ln là
1.


7.8. Tìm giá trị lớn nhất của A sao cho 2 4
5 <i>A</i>


7.9. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu bỏ số 0 ở hàng đơn vị của số đó đi thì số đó bị trừ
đi 1809.


7.10. Trung bình cộng của hai số là 87,5 và hai số hơn nhau 9,6 đơn vị. Tìm số nhỏ
hơn.


<b>8. Tốn tỉ lệ </b>



8.1. Một nhóm chuẩn bị lương thực đủ ăn cho 650 người trong 40 ngày. Số lương thực đó
đủ cho 400 người ăn trong…………ngày.


8.2. Công nhân đầu tiên một mình hồn thành cơng việc trong 9 ngày. Cơng nhân thứ hai


một mình hồn thành cơng việc đó trong 18 ngày. Nếu hai người làm việc cùng nhau
thì hồn thành cơng việc trong …………. ngày.


8.3. Vịi nước đầu tiên có thể xả đầy bồn trong 2 tiếng. Vịi thứ hai có thể xả đầy bồn
trong 3 tiếng. Hỏi hai vịi cùng xả một lúc thì mất bao nhiêu tiếng để đầy bồn?


8.4. Hai công nhân hồn thành cơng việc trong 6 tiếng. Công nhân đầu tiên có thể một
mình hồn thành cơng việc trong 10 tiếng. Hỏi cơng nhân thứ hai mất bao nhiêu tiếng
để một mình hồn thành cơng việc?


8.5. Một ngày An học ở trường 3 tiếng 15 phút. Mỗi tuần An học 5 ngày ở trường. Hỏi
An học ở trường tổng cộng bao nhiêu tiếng một tuần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Page 51 of 51 </b>


</div>

<!--links-->

×