Câu 1 loại câu hỏi mà đối tác có thể cho là họ bị cắt mất cơ hội phát biểu ý kiến
A câu hỏi chuyển hướng đột ngột
B câu hỏi hùng biện
C câu hỏi để kích thích suy nghĩ
D câu hỏi mở
Câu 2 câu trả lời đúng nhất – khi được hỏi: vấn đề mà bạn đã biết, bạn cần
A xác định phạm vi vấn đề cần trả lời
B cân nhắc kĩ vấn đề trước khi trả lời
C không nên trả lời quá dễ dàng
D không nên trả lời quá chi tiết câu hỏi của họ
Câu 3 câu trả lời đúng nhất: để tạo cho mình một chỗ lùi, khơng nên bộc lộ quá sớm; bạn cần
chú ý
A cân nhắc kỹ vấn đề trước khi trả lời
B không nên trả lời quá dễ dàng
C xác định phạm vi vấn đề cần trả lời
D không nên trả lời quá chi tiết câu hỏi của họ
Câu 4 câu trả lời đúng nhất – nhà đàm phán có nghĩa vụ trả lời câu hỏi nhưng khơng có nghĩa là
phải trả lời mọi vấn đề mà đối phương đưa ra. Do đó, bạn cần lưu ý
A không nên trả lời quá dễ dàng
B không nên trả lời quá chi tiết câu hỏi của đối tác
C xác định phạm vi vấn đề cần trả lời
D cân nhắc kĩ vấn đề trước khi trả lời
Câu 5 câu trả lời đúng nhất – thông thường trong đàm phán, chất lượng của câu trả lời thường tỷ
lệ thuận với thời gian cân nhắc vấn đề trả lời. Do vậy, bạn cần
A xác định phạm vi vấn đề cần trả lời
B không nên trả lời quá chi tiết câu hỏi của đối tác
C không nên trả lời quá dễ dàng
D cân nhắc kĩ vấn đề trước khi trả lời
Câu 6 Trong khi trả lời, để tránh cho đối tác có thêm hứng thú tiếp tục lấn tới hỏi cung bạn, điều
trước tiên bạn cần
A cân nhắc kĩ vấn đề trước khi trả lời
B không nên trả lời quá dễ dàng
C xác định phạm vi vấn đề cần trả lời
D không nên trả lời quá chi tiết câu hỏi của họ
Câu 7 câu trả lời đúng nhất – đối với những vấn đề không cần trả lời trước hết, ta có thể
A phớt lờ khơng trả lời
B lảng tránh bằng cách đưa ra một câu trả lời lạc đề
C trì hoãn trả lời để xin ý kiến lãnh đạo ở nhà
D trì hỗn vì lí do khách quan khơng đủ tài liệu
Câu 8 Đối với những vấn đề không nên trả lời, ta có thể
A lảng tránh câu trả lời bằng cách đưa ra một câu trả lời lạc đề
B từ chối lễ phép
C phớt lờ khơng trả lời
D tìm một câu chuyện vui thay cho câu trả lời
Câu 9 tìm câu trả lời đúng nhất – để trình bày có tính thuyết phục, hiệu quả tránh gây sự hiểu
lầm cho đối tác, nhà đàm phán phải tuân thủ nguyên tắc
A sử dụng các cấu trúc câu ngắn gọn, rõ ràng, các khái niệm, thuật ngữ đơn giản, chính xác, dễ
hiểu
B lập luận đúng mức, lịch sự, tế nhị
C trình bày với thái độ nhã nhặn nhưng tự tin tốc độ nói vừa phải, dừng ngắt câu đúng lúc
D khi trình bày nên hướng về phía người ra quyết định
Câu 10 câu trả lời đúng nhất-để tránh cho đối phương có cảm tưởng là ta lên lớp họ, khi trình
bày nhà đàm phán cần vận dụng nguyên tắc:
A trình bày với thái độ nhã nhặn, tự tin, tốc độ nói vừa phải, dừng ngắt câu đúng lúc
B sử dụng các cấu trúc câu ngắn gọn, rõ ràng, các khái niệm, thuật ngữ đơn giản, chính xác, dễ
hiểu
C lập luận đúng mức, lịch sự, tế nhị
D khi trình bày nên hướng về phía người có vai trị quyết định trong đồn đối phương
Câu 11 câu trả lời đúng: trong đàm phán khi xử lý vấn đề nhượng bộ phía ta cần
A nhất thiết địi đối tác cũng phải nhượng bộ ta
B kiên quyết không nhượng bộ
C nhượng bộ nhanh chóng để tranh thủ đối tác
D không nhượng bộ quá nhanh mà nhượng bộ dần dần
Câu 12 câu trả lời đúng nhất-để tránh được đằng chân lân đằng đầu của phía đối tác, người đàm
phán cần chấp hành nguyên tắc
A kiên quyết không nhượng bộ
B lấy nhượng bộ để đổi lấy nhượng bộ
C cần nhượng bộ để tranh thủ đối phương
D không nhượng bộ quá nhanh mà nhượng bộ dần dần
Câu 13 câu trả lời đúng nhất-để tránh thiệt thòi cho ta, trong khi xử lý những nhượng bộ, nhà
đàm phán cần tìm hiểu và cân nhắc các vấn đề
A cái mà họ trao cho ta thật sự có giá trị khơng?
B đối phương địi lại gì khi trao đổi nhượng bộ
C nhượng bộ của hộ liệu có được thực hiện nghiêm chỉnh?
D ai là người quyết định trao nhượng bộ đó?
Câu 14 nguyên nhân chủ yếu nhất làm ta phải chủ động chấm dứt ( để tan vỡ ) cuộc đàm phán
A Còn đòi ta nhượng bộ tiếp
B Ta đã nhượng bộ
C Đối tác không có sự đền đáp tương ứng
D Thể hiện sự thiếu thiện chí của họ
Câu 15 điều kiện cần và đủ quan trọng nhất cần được xem xét để chuyển cuộc thương lượng
sang giai đoạn kết thúc
A Cuộc thương lượng đã đạt được mục tiêu cần thiết
B Các câu hỏi đặt ra trong quá trình đàm phán đã được giải đáp thoả đáng
C Ta đã giải đáp thoả đáng lời phản đối và phê phán của đối tác
D Hai bên đã giải quyết được các mâu thuẫn và tạo được bầu khơng khí thuận lợi cho việc kết
thúc đàm phán
Câu 16 điều cần tránh : khi đã đạt được những điều kiện cần và đủ để đi đến kí kết hợp đồng
nhưng phía đối tác còn do dự, ta áp dụng các biện pháp
A đặt đối tác trước những quyết định cụ thể dưới dạng câu hỏi xin ý kiến
B đưa bản dự thảo hợp đồng yêu cầu họ ký
C đặt họ trước các giải pháp lựa chọn
D buộc họ phải ra quyết định cuối cùng
Câu 17 điều có lợi và cần nhất trong việc ta giành lấy quyền khởi thảo hợp đồng sau đàm phán
A có thể phản ánh chính xác quan điểm của ta
B ta thảo hợp đồng sẽ có chủ động khi bàn bạc về các điều khoản hợp đồng
C tất cả các điều ở đây
D có thể tránh việc đối tác lợi dụng cơ hội thảo hợp đồng để lừa dối ta
Câu 18 nguyên tắc quan trọng nhất là chỗ dựa cho đàm phán về các điều khoản hợp đồng
A dựa trên cơ sở pháp lý của kinh doanh
B tất cả các nguyên tắc ở đây
C sự cân bằng của các điều kiện
D Nội dung và ngôn ngữ trong hợp đồng phải chính xác rõ ràng
Câu 19 nguyên tắc số 1 trong việc bảo đảm cơ sở pháp lý cho cuộc đàm phán kinh doanh
A kiên trì trong đàm phán
B phải giữ bí mật khơng để đối phương lợi dụng
C chỉ đàm phán với ngừời thực sự là khách hàng có đủ tư cách pháp nhân, đủ quyền hạn
D Tơn trọng phong tục tập quán của khách biết vận dụng luật định của các nước lien quan, luật
quốc tế
Câu 20 ngun tắc có tính chất quyết định cho sự thành cơng của ta trong đàm phán
A kiên trì trong đàm phán
B cả đồn phải nhất trí cao, tn theo lệnh của người trưởng đồn, khơng tranh luận, cãi nhau
trước đối tác
C biết nắm thời cơ, đảo thế từ mạnh thành yếu, từ khó thành dễ, biết nhượng bộ có nguyên tắc
D đàm phán thống nhất với nhau, phải có văn bản để chuẩn bị ký kết
Câu 21 thư từ, điện tín, fax, về hợp đồng là văn bản có tính pháp lý về kinh doanh. Do vậy điều
chủ yếu nhất về nội dung và hình thức cần bảo đảm
A phải rất cẩn thận, chu đáo, không để sơ xuất để đối phương lợi dụng
B văn bản giao dịch phải rõ ràng, ngắn gọn, chính xác, chặt chẽ, dễ hiểu, lịch sự
C dùng ngôn ngữ thống nhất, nếu thư của đối tác dùng ngoại ngữ gì thì tốt nhất là trả lời bằng
ngoại ngữ
D về hình thức thư tín: theo mẫu quy định, có tiêu đề tên đơn vị, địa chỉ, thư tín, điện thoai, fax
gửi bằng thư bảo đảm
Câu 22 điểm hạn chế cơ bản nhất của đàm phán giao dịch bằng điện thoại
A thường chỉ sử dụng khi việc khẩn trương
B không thể trao đổi được những nội dung dài
C tốn kém nhiều so với thư từ
D không thể làm chứng cứ pháp luật
Câu 23 câu trả lời đúng nhất – với những hợp đồng giá trị lớn, với những vấn đề có tính ngun
tắc, các cơng trình kinh tế-kỹ thuật lớn thường phải qua đàm phán bằng hình thức
A trao đổi thư từ, điện tín
B điện thoại
C gặp mặt trực tiếp
D tất cả các hình thức ở đây
Câu 24 nội dung quan trọng nhất cần phải chú ý trong khi chuẩn bị cho đàm phán ký kết hợp
đồng bằng gặp mặt trực tiếp
A những vấn đề nguyên tắc không thể nhượng bộ
B các chủ trương, biện pháp
C các đối sách, phương án khác nhau để đạt mức tối đa của hợp đồng
D những vấn đề, phạm vi có thể nhượng bộ
Câu 25 yếu tố, cơng cụ quan trọng nhất có thể tạo ra sự khác nhau rất lớn giữa các nền văn hóa
phải đặc biệt chú ý trong giao tiếp, đàm phán kinh doanh
A luật pháp
B tôn giáo-những lễ nghi, vật thờ cúng, những điều cấm kỵ
C xã hội-sự vận động., hệ thống giai cấp, gia đình, thể chế, giáo dục
D ngơn ngữ-nói, viết, phi ngơn ngữ
Câu 26 cảm nhận ban đầu khi mới giao tiếp thường bị chi phối bởi các hiệu ứng. Cảm nhận và
đánh giá đối tượng theo cách đồng nhất người đó với bản thân theo kiểu suy bụng ta ra bụng
người thuộc
A hiệu ứng khác giới
B hiệu ứng hào quang
C hiệu ứng khoảng cách xã hội
D hiệu ứng địa lý
Câu 27 cảm nhận ban đầu khi mới giao tiếp thường bị chi phối bởi các hiệu ứng. Sự ngầm so
sánh vị thế, tên tuổi của đối tượng với bản thân mình để chuẩn bị tư thế giao tiếp cho là thích hợp
thuộc
A hiệu ứng khoảng cách xã hội
B hiệu ứng hào quang
C hiệu ứng khác giới
D hiệu ứng địa lý
Câu 28 cảm nhận ban đầu khi mới giao tiếp thường bị chi phối bởi các hiệu ứng. Kiểu phổ quát
theo hình ảnh Dẫu khơng thanh lịch cũng người Tràng An, thuộc
A hiệu ứng địa lý
B hiệu ứng khác giới
C hiệu ứng hào quang
D hiệu ứng khoảng cách xã hội
Câu 29 cảm nhận ban đầu khi mới giao tiếp thường bị chi phối bởi các hiệu ứng. Cảm nhận cho
rằng đối tượng là người ngoại đạo với lĩnh vực mà mình quan tâm, dẫn đến thế trạng giao tiếp
mang tính hình thức, thuộc
A hiệu ứng địa lý
B hiệu ứng khoảng cách xã hội
C hiệu ứng khác giới
D hiệu ứng hào quang
Câu 30 câu trả lời sai - khi đàm phán về các điều khoản hợp đồng phải dựa trên các nguyên tắc
A nội dung và ngôn ngữ trong hợp đồng phải chính xác rõ ràng
B dựa trên cơ sở pháp lý của kinh doanh
C cân bằng giữa các điều kiện, đặc biệt là phải bảo vệ quyền lợi cho phía ta
D tôn trọng phong tục tập quán của khách, không đụng đến tự ái dân tộc
Câu 31 điều cần thiết nhất phải làm để lắng nghe có hiệu quả
A.
B.
Cân nhắc, đánh giá những bằng chứng người nói đưa ra, tự liên hệ để minh họa rõ vấn đề
Chăm chú theo dõi, ln suy nghĩ trước người nói, tóm tắt, ghi ý chính, đánh dấu những
ý chưa rõ
C.
Từng đoạn một, hệ thống hóa lại vấn đề, ghi chép
D.
Cố hiểu hết những ẩn ý mà người nói khơng cần nói ra để hiểu đầy đủ nội dung vấn đề
Câu 32 so sánh với giao tiếp trực tiếp, giao tiếp bằng điện thoại có nhiều hạn chế song cũng rất
thuận tiện, có hiệu quả, ngày càng trở nên phổ biến và thong dụng. để khắc phục những hạn chế
và phát huy ưu điểm của loại phương tiện này, khi giao tiếp bằng điện thoại cần đặc biệt chú ý
vấn đề gì.
Phải nói điện thoại với nụ cười, ánh mắt ân cần, nhiệt tình, niềm nở như khi đối thoại trực
tiếp
B. Nói với sự tập trung chú ý, tuyệt đối không được phân tâm
A.
C.
Phải hỗ trợ nội dung đối thoại tích cực, hiệu quả bằng sự kết hợp các kỹ năng nói, nghe,
giao tiếp không bằng lời
D.
Phải tuân theo những chuẩn mực nghi thức về lời chào, lời xưng hô đàm thoại, … một
cách trân trọng nhiệt tình như tập quán giao tiếp chung hoặc đơn vị đã quy định
Câu 33 khi giao tiếp bằng điện thoại thường khơng nhìn thấy người đối thoại. Do vậy để người
nghe rõ được hết ý của người nói, yêu cầu cơ bản nhất cần đảm bảo:
A.
E.
Nói chậm rãi, phát âm rõ, khơng nói nhanh
Nói một cách tự nhiên, vui vẻ, nhiệt tình
B.
Nói với âm thanh trầm, thấp vừa phải, khơng được nói, hét to
C.
Điều chỉnh độ trầm bổng để giọng ăn máy
Câu 34 đối với một cán bộ, nhân viên cơ quan, doanh nghiệp, khi nói điện thoại cần đặc biệt
tuân thủ những quy định gì
A.
B.
Chuẩn bị trước nội dung, nói ngắn gọn, đủ ý
Ghi ý chính nội dung cuộc đàm thoại vào sổ nói điện thoại
F.
Bảo vệ bí mật của tổ chức
C.
Chọn giờ nói phù hợp
Câu 35 khi nhận điện thoại cần bảo đảm u cầu cơ bản gì
A.
B.
Khơng được ngắt lời gây sự phân tâm, khó chịu cho người nói
Kết hợp nghe và ghi để khơng bỏ sót ý của người nói
C.
Điều gì khơng rõ thì hỏi lại
G.
Chăm chú nghe, nắm được rõ và hết ý
Câu 36 nguyên tắc quan trọng nhất cần nắm để viết thư bán hàng
A.
H.
Làm nổi bật vai trò của khách hàng
Nhấn mạnh một đặc điểm của sản phẩm
B.
Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn
C.
sử dụng các danh từ cụ thể và các động từ chủ động
câu 37 yêu cầu cơ bản nhất của một thư bán hàng
A.
B.
thu hút được sự chú ý của khách hàng
giới thiệu rõ về sản phẩm
C.
thúc đẩy khách hàng hành động
D.
đưa ra được những bằng chứng thuyết phục
câu 38 câu trả lời đúng nhất: giá là một vấn đề rất tế nhị. Do vậy khi viết thư bán hàng cần chú
ý:
A.
B.
chỉ nói đến giá khi đã thu hút được khách hàng, thấy có lợi ích sau khi mua hàng
thường nêu giá trong một câu phức hợp
C.
tránh mọi cách làm cho giá trở thành điểm nổi bật trong thư
D.
có những sự kiện, con số để so sánh, minh hoạ xác nhận giá như vậy là hợp lý
câu 39 điểm cần nhất: để thúc đấy hành động của khách hàng, chúng ta phải
A.
B.
gợi ý phần thưởng cho khách hàng
nêu lên sự dễ dàng, thuận lợi của hành động
C.
đưa ra những tác động thúc đẩy hành động nhanh chóng
D.
đề cập tới hành động cụ thể mà chúng ta muốn ở khách hàng
I.
Câu 40 câu trả lời đúng nhất: để xây dựng bố cục chủ yếu cho một thư bán hàng, cần
A biết rõ những gì bạn muốn
B tất cả các vấn đề ở đây
C biết về người nhận thư
D nghiên cứu kĩ về sản phẩm cần bán
Câu 41 nếu thư bán hàng được gửi đến cho một tổ chức, vấn đề gì là chủ yếu nhất cần
biết về tổ chức đó trước khi viết thư
A các thành viên, nhất là người đứng đầu của tổ chức
B đặc điểm chung, chức năng, nhiệm vụ, vai trị của tổ chức trong xã hội
C trình độ học vấn, nghề nghiệp của họ
D sự cần thiết, tác dụng sản phẩm của bạn đối với tổ chức đó
Câu 42 phải làm cơng việc gì trước tiên trong khi nghiên cứu về sản phẩm để viết thư
bán hàng
A đọc tất cả những tài liệu về sản phẩm định bán của doanh nghiệp và những sản phẩm
tương tự của đối thủ cạnh tranh
B quan sát quy trình sản xuất, lấy ý kiến khách hàng
C trắc nghiệm (test) và thực nghiệm để có được những thơng số cần thiết
D dùng thử sản phẩm định bán của doang nghiệp và so sánh với những sản phẩm khác
tương tự
Câu 43 trong khi chào hàng, khi giới thiệu sản phẩm, vấn đề nào dưới đây là quan trọng
nhất cần được trình bày rõ
A sản phẩm được làm bằng nguyên vật liệu gì?
B giá cả sản phẩm bán ra?
C đặc điểm nổi bật trong thiết kế, chế tạo và tay nghề của công nhân?
D sản phẩm sẽ đem lại lợi ích gì cho người mua?
Câu 44 đặc điểm cơ bản nhất của thư địi nợ, vừa có thể hướng tới mục tiêu trực tiếp
trước mắt là thu được nợ, vừa hướng tới mục tiêu lâu dài là giữ vững được uy tín, duy trì
và phát triển hợp tác giữa chủ nợ và con nợ
A sự đều đặn
B sự thông hiểu
C sự đúng lúc
D sự tăng dần tính nghiêm trọng
Câu 45 điểm cần tránh khi viết thư nhắc nợ
A viết thư bằng tay
B thư chỉ đơn giản là hóa đơn tính tiền gốc được sao chép lại
C trong thư ghi lần thứ hai, lần thứ ba, đã quá hạn thanh toán...
D tế nhị, bảo vệ uy tín của cả hai bên
Câu 46 Điều cần tránh trong thư thẩm vấn khi địi nợ:
A tìm hiểu lí do chưa trả được nợ
B gợi ý biện pháp hỗ trợ từ phía chủ nợ để con nợ có thế thanh toán
C nêu trách nhiệm thanh toán hoặc phải có lời giải thích
D đưa lời buộc tội đe dọa
Câu 47 Vấn đề cơ bản nhất cần quan tâm khi viết thư yêu cầu thanh toán
A nhấn mạnh yêu cầu thanh toán
B thay đổi giọng văn
C làm tăng cơ hội để người nhận đọc tồn lá thư
D nếu cần, có thế thêm một loạt thư bổ sung
Câu 48 Vấn đề đặc biệt cần tránh khi viết thư yêu cầu thanh tốn
A van nài con nợ thanh tốn vì lí do khó khăn về tài chính của mình
B nội dung thư thế hiện nguyên tắc chơi sòng phẳng, hợp tác, trung thành
C gây ảnh hưởng đến lòng tự trọng của con nợ
D thái độ dứt điểm – thanh toán chấm dứt quan hệ hợp tác
Câu 49 Vấn đề chủ yếu trong nội dung thư yêu cầu thanh toán khẩn thiết
A đưa ra một sự lựa chọn từ 2 hoặc nhiều giải pháp. Song khơng để cho con nợ có cơ hội
trốn tránh trách nhiệm thanh toán
B người viết nhấn mạnh hơn rằng con nợ sẽ mất đi một giá trị nào đó, hoặc rơi vào tình
thế khó xử
C tăng tính thuyết phục của giọng văn, đòi hỏi trở nên khẩn thiết hơn
D cho họ thấy thế mạnh của chủ nợ và tác hại của họ nếu phải đưa ra tòa
Câu 50 với thư đòi nợ, điều cần tránh trong nội dung tối hậu thư: khi các thư yêu cầu
thanh toán khẩn thiết vẫn khơng có kết quả
A chủ nợ phải thơng báo phải thanh tốn ngay nếu không sẽ phải dùng biện pháp cưỡng
chế việc thu hồi nợ
B giọng văn chuyển từ phải thanh toán hoặc là thế nào
C sử dụng ngôn ngữ tỏ ra nhân nhượng với khách hàng
D con nợ chỉ có một sự lựa chọn phải thanh tốn sịng phẳng hoặc phải gánh chịu mọi
hậu quả
Câu 51 Động lực chung thúc đẩy sự hợp tác giữa các bên đàm phán là:
A lợi ích riêng của từng bên
B tất cả các lợi ích ở đây
C lợi ích xung khắc
D lợi ích chung cả hai bên
Câu 52 cơ sở gốc rễ cho mọi cuộc đàm phán trong kinh doanh
A vấn đề lợi ích
B mục tiêu, hướng đầu tư hợp tác kinh doanh
C mua được hoặc bán được sản phẩm
D hình thức đầu tư, tỷ lệ vốn đầu tư của mỗi bên
Câu 53 Cuộc đám phán được coi là thành công khi:
A một bên thắng lợi hịan tồn
B một bên phải nhượng bộ
C hai bên đều được đảm bảo lợi ích
D hai bên đều phải nhượng bộ có một bên nhượng bộ nhiều hơn
Câu 54 Câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm nói lên đàm phán kinh doanh là một hoạt động
của quản lý kinh doanh
A đàm phán là một quá trình tác động lẫn nhau giữa các chủ thể về lợi ích
B đàm phán chịu sự chi phối của mối quan hệ về thế lực giữa các chủ thế
C đàm phán là một quá trình thống nhất giữa các mặt đối lập
D đàm phán là một hoạt động vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật
Câu 55 tính bình đẳng của sự đàm phán chịu sự chi phối của đặc điểm nào là chủ yếu
A.
Đàm phán là một quá trình thống nhất giữa các mặt đối lập
B.
Đàm phán là quá trình tác động lẫn nhau giữa các bên về lợi ích
C.
Đàm phán chịu sự chi phối về mặt thế lực giữa các bên
D.
Đàm phán là hoạt động vừa có tính khoa học, vừa có tính nghệ thuật
Câu 56 đặc điểm chi phối nhiều nhất đến mục tiêu của đàm phán
A.
B.
Đàm phán là quá trình tác động lẫn nhau giữa các bên về lợi ích
Đàm phán chịu tác dụng về thế lực giữa các bên
C.
Đàm phán là hoạt động vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật
D.
Đàm phán là một q trình thống nhất giữa các mặt đối lập
Câu 57 điều kiện chủ yếu nhất cho việc áp dụng chiến lược đàm phán cạnh tranh thành cơng
A.
B.
Hai bên đều kiên trì quan điểm về lợi ích của mình
Bên có thế lực yếu chịu nhượng bộ
C.
Bên có thể lực mạnh kiên trì và tìm mọi cách áp đảo phía đối phương
D.
Có sự chênh lệch rõ rệt về thế lực giữa các bên
Câu 58 chiến lược được ưa chuộng nhất trong đàm phán kinh doanh hiện nay
A.
B.
chiến lược đàm phán kiểu nguyên tắc
chiến lược đàm phán cạnh tranh
C.
chiến lược đàm phán hợp tác
D.
cả các loại chiến lược ở đây
câu 59 loại chiến lược đàm phán có tính dân chủ, bình đẳng cao nhất
A.
B.
chiến lược đàm phán hợp tác
chiến lược đàm phán cạnh tranh
C.
chiến lược đàm phán kiểu ngun tắc
D.
khơng có chiến lược nào ở đây
câu 60 điều kiện cơ bản nhất để chiến lược hợp tác thành công
A.
B.
hai bên đều chọn chiến lược đàm phán hợp tác
hai bên có sự tương quan về thế lực
C.
hai bên đều dựa trên quan điểm cần đến nhau, các bên đều cùng có lợi trên thị trường
D.
khơng có bên nào lợi dụng thiện chí của bên kia để thực hiện mục tiêu cạnh tranh cho lợi
ích riêng
câu 61 chiến lược đàm phán kiểu nguyên tắc phát huy tác dụng khi:
A.
đối với cơng việc thì cứng rắn, đối với con người thì ơn hịa
B.
nhà đàm phán có các phương án mang tính thay thế vừa phù hợp với lợi ích của mình,
vừa phù hợp với lợi ích của đối phương
C.
chú ý quan hệ tốt đẹp với đối tác nhưng vẫn chú trọng lợi ích bản than, có tính đến lợi ích
của đối tác
D.
trong cuộc đàm phán mà hai đối thủ cân tài cân sức
câu 62 nguyên tắc cơ bản nhất cần tuân thủ trong khi thực hiện chiến lược đàm phán hỗn hợp
A.
B.
trình bày thiện chí theo tinh thần thiện chí nhưng lập trường phải kiên định
tập trung vào lợi ích chung, nhấn mạnh lợi ích chung sau đó mới thoả thuận lợi ích đối
kháng
C.
trong qua trình đàm phán cần tách riêng vấn đề con người và mâu thuẫn
D.
đối với các lợi ích đối kháng nên lập ra một phương án giải quyết trong đó có tính đến
các nhân nhượng hợp lý
câu 63 điểm phù hợp nhất với chiến lược đàm phán hợp tác:
trong q trình đàm phán nhấn mạnh lợi ích chung sau đó mới thoả thuận lợi ích đối
kháng
B. có phương án riêng rẽ giải quyết các lợi ích đối kháng
A.
C.
xây dựng và duy trì hợp tác giữa hai bên, cộng tác để tìm ra giải pháp phù hợp với cả hai
bên
D.
trình bày ý kiến với thái độ thiện chí nhưng lập trường phải kiên định
câu 64 điều không phù hợp với chiến lược đàm phán kiểu nguyên tắc
nhà đàm phán thường dồn sức bảo vệ lập trường của mình, ép buộc đối phương phải lùi
bước
B. tách riêng vấn đề con người và mâu thuẫn
A.
C.
trình bày ý kiến với tinh thần thiện chí nhưng lập trường phải kiên định
D.
tập trung bàn về lợi ích chung, sau đó mới thoả thuận lợi ích đối kháng
câu 65 đàm phán là quá trình mặc cả, nhà đàm phải bảo vệ lợi ích của mình do đó lập trường cần
phải kiên định. Trường hợp phải nhượng bộ, phải tính tốn thận trọng, khơng được nhượng bộ vô
nguyên tắc. Quan điểm này làm nền tảng cho:
A.
mọi kiểu chiến lược đàm phán
B.
chiến lược đàm phán cạnh tranh
C.
chiến lược đàm phán hợp tác
D.
chiến lược đàm phán hỗn hợp
Câu 66 Câu trả lời đúng nhất: chiến thuật đàm phán kinh doanh sử dụng các phương tiện
A lời nói của nhà đàm phán
B nghệ thuật giao tiếp ứng xử của nhà đàm phán
C cử chi của nhà đàm phán
D thái độ ứng xử của nhà đàm phán
Câu 67 Kiểu chiến thuật thích hợp nhất với chiến lược đàm phán cạnh tranh
A chiến thuật đánh lạc hướng
B các chiến thuật sử dụng sức ép
C chiến thuật thả con săn sắt, bắt con cá rô
D chiến thuật kẻ đấm người xoa
Câu 68 Nội dung chuẩn bị hết sức quan trọng cho một cuộc đàm phán kinh doanh
A xây dựng chiến lược, chiến thuật đàm phán
B nghiên cứu đối tác
C nghiên cứu thị trường
D chuẩn bị về kiến thức chuyên môn cho đàm phán
Câu 69 Để chuẩn bị cho việc đàm phán kinh doanh, trong số các cơng việc sau đây cơng việc có
ý nghĩa quyết định nhất là:
A chuẩn bị về kiến thức chuyên môn cho đàm phán
B xây dựng chiến lược, chiến thuật đàm phán
C lập kế hoạch đàm phán chi tiết
D diễn tập thử
Câu 70 cơng việc rất có ích cho một cuộc đàm phán tầm cỡ lớn
A nghiên cứu thị trường
B lập kế hoạch đàm phán chi tiết
C diễn tập thử
D chuẩn bị về kiến thức chuyên môn cho đàm phán
Câu 71 trong điều kiện kinh tế thị trường, để chuẩn bị cho một cuộc đàm phán kinh doanh cần
đặc biệt lưu ý dẫn đến công việc
A xây dựng chiến lược, chiến thuật đàm phán
B diễn tập thử
C chuẩn bị về kiến thức chuyên môn cho đàm phán
D nghiên cứu thị trường
Câu 72 đáp án đúng nhất – công việc đặc biệt cần thiết cho sự điều hành trong đàm phán
A lập kế hoạch đàm phán chi tiết
B nghiên cứu thị trường
C chuẩn bị về kiến thức chuyên môn
D diễn tập thử
Câu 73 vấn đề có vai trị quyết định đến sự thành bại của đàm phán cần được chú ý làm tốt trong
khi lập kế hoạch chi tiết
A vạch khuôn khổ cho đàm phán, trình tự các vấn đề đàm phán
B dự tính các giải pháp của đối tác và cách ứng phó
C xác định nhân sự và nhiệm vụ cụ thể của tửng người trong đàm phán
D dự tính các giải pháp thay thế, các phương án nhượng bộ
Câu 74 câu trả lời đúng nhất: trong giai đoạn chuẩn bị cho đàm phán kinh doanh, cơng việc có ý
nghĩa quyết định bảo đảm đạt được mục tiêu của đàm phán là:
A nghiên cứu đối tác
B lựa chọn chiến lược, chiến thuật đàm phán phù hợp
C nghiên cứu thị trường
D lập kế hoạch đàm phán chi tiết
Câu 75 công việc chủ yếu nhất trong khi lập kế hoạch đàm phán chi tiết, có tác dụng cụ thể hố
chiến lược và chiến thuật đàm phán
A.
vạch khn khổ cho đàm phán, trình tự các vấn để đàm phán
E.
dự tính các giải pháp mà đối tác có thể đưa ra
B.
dự tính các phương án nhượng bộ
C.
xác định nhân sự và nhiệm vụ cụ thể của từng người trong đàm phán
câu 76 để có thể chủ động mà không bị quá thua thiệt trong nhượng bộ, cơng việc gì cần đặc biệt
chú ý khi lập kế hoạch đàm phán chi tiết
A.
B.
vạch khuôn khổ cho đàm phán, trình tự các vấn để đàm phán
dự tính các giải pháp thay thế, các phương án nhượng bộ
C.
dự tính các giải pháp và phản ứng của đối tác với những giải pháp đó
D.
dự tính các giải pháp mà đối tác đưa ra
câu 77 yêu cầu chủ yếu của nghệ thuật truyền đạt thơng tin trong q trình đàm phán
khi trình bày cần quan sát thái độ của người nghe
A.
B.
truyền đạt rõ ràng, nội dung súc tích
sử dụng các phương tiện thơng tin hỗ trợ
C.
giải thích, kiểm tra các phản ứng đã quan sát được và thay đổi hướng trình bày nếu cần
thiết
câu 78 cơng việc có ý nghĩa rất lớn đến diễn biến của quá trình đàm phán cần được đặc biệt chú
ý trong buổi tiếp xúc ban đầu của cuộc đàm phán
A.
B.
giới thiệu cơ cấu các đoàn, các thành viên dự đàm phán
giới thiệu mục đích, nội dung chương trình nghị sự
C.
gặp gỡ, trao đổi, làm quen giữa các đại biểu
D.
bàn thống nhất mục đích, nội dung, chương trình, lề lối làm việc
câu 79 tác dụng tích cực chủ yếu của phương pháp mở đầu trực tiếp trong đàm phán
A.
B.
thích hợp với những cuộc đàm phán bị hạn chế về thời gian
mọi người dễ nắm được mục đích, nội dung của cuộc đàm phán
C.
thích hợp với những nhà kinh doanh Âu-Mỹ
D.
thường khơng thích hợp với những người phương Đơng -nhất là Nhật Bản
câu 80 ưu điểm chính của phương pháp mở đầu gián tiếp trong đàm phán
A.
B.
dễ tạo bầu không khí thoải mái trong cuộc đàm phán
có điều kiện về thời gian để tìm hiểu vấn đề, có sự chuẩn bị cho nội dung tốt hơn
C.
thích hợp với những cuộc đàm phán khơng bị hạn chế về thời gian
D.
thích hợp với người phương Đông -nhất là Nhật Bản
câu 81 loại câu hỏi thường được sử dụng khi muốn tìm hiểu một thơng tin cụ thể
A.
B.
câu hỏi đóng
câu hỏi mở
C.
câu hỏi để kích thích suy nghĩ
D.
câu hỏi hùng biện
câu 82 loại câu hỏi nhằm thu thập ý kiến của đối tác về một vấn đề nào đó
A.
B.
câu hỏi đóng
câu hỏi mở
C.
câu hỏi để kích thích suy nghĩ
D.
câu hỏi chuyển hướng đột ngột
câu 83 loại câu hỏi buộc người được hỏi phải xem xét các vấn đề tìm tịi và cân nhắc các giải
pháp
A.
B.
câu hỏi mở
câu hỏi hùng biện
C.
câu hỏi để kích thích suy nghĩ
D.
câu hỏi chuyển hướng đột ngột
câu 84 loại câu hỏi được sử dụng để đánh giá, tái tạo các lập luận trước đó
A.
B.
câu hỏi hùng biện
câu hỏi đóng
C.
câu hỏi mở
D.
câu hỏi để kích thích suy nghĩ
câu 85 loại câu hỏi sử dụng khi đối tác đi quá xa những vấn đề mà ta đang quan tâm
A.
B.
câu hỏi đóng
câu hỏi mở
C.
câu hỏi để kích thích suy nghĩ
D.
câu hỏi chuyển hướng đột ngột
Câu 86 loại câu hỏi có thể dùng để thay thế các lời bình luận và khẳng định
A câu hỏi hùng biện
B câu hỏi đóng
C câu hỏi để kích thích suy nghĩ
D câu hỏi đóng
Câu 87 loại câu hỏi sử dụng khi người hỏi muốn đưa ra những vấn đề mới
A câu hỏi để kích thích suy nghĩ
B câu hỏi đóng
C câu hỏi chuyển hướng đột ngột
D câu hỏi mở
Câu 88 loại câu hỏi nhằm xây dựng bầu khơng khí hiểu biết lẫn nhau
A câu hỏi mở
B câu hỏi để kích thích suy nghĩ
C câu hỏi chuyển hướng đột ngột
D câu hỏi hùng biện
Câu 89 loại câu hỏi dễ gây cho đối tác ấn tượng bị hỏi cung
A câu hỏi hùng biện
B câu hỏi đóng
C câu hỏi chuyển hướng đột ngột
D câu hỏi để kích thích suy nghĩ
Câu 90 loại câu hỏi mà đối tác dường như bị tước mất cơ hội phát biểu ý kiến
A câu hỏi mở
B câu hỏi hùng biện
C câu hỏi đóng
D câu hỏi để kích thích suy nghĩ
Câu 91 câu trả lời đúng- nghệ thuật xử lý những câu trả lời mập mờ
A nhắc lại câu trả lời của đối phương và yêu cầu làm rõ những chi tiết chưa rõ
B cân nhắc kỹ vấn đề trước khi trả lời
C không nên trả lời quá chi tiết câu hỏi của đối phương
D xác định phạm vi vấn đề cần trả lời
Câu 92 câu trả lời đúng nhất- nguyên tắc cần quán triệt khi xử lý nhượng bộ trong đàm phán
A về phía ta, nếu phải nhượng bộ, khơng nhượng bộ quá nhanh mà nhượng bộ dần dần
B cần xem xét cái mà phía đối phương trao cho ta thật sự có giá trị khơng?
C phải tìm hiểu đối phương địi lại gì khi trao nhượng bộ
D phải biết nhượng bộ của đối phương có được thực hiện nghiêm chỉnh và đầy đủ không?
Câu 93 điểm khác biệt với phong cách đàm phán Âu-Mỹ
A không e ngại bàn việc với người lạ
B thường thích các hợp đồng ngắn gọn
C đi thẳng vào vấn đề
D chú trọng việc diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu
Câu 94 điểm thuộc phong cách đàm phán châu Á
A đi thẳng vào vấn đề
B chú trọng việc diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu
C bàn bạc rất lâu để có được sự nhất trí
D bền bỉ theo đuổi mục tiêu của mình
Câu 95 điểm cần chú ý nhất khi thảo bàn tóm tắt lí lịch để tìm việc làm
A sử dụng các cụm từ then chốt hoặc các câu ngắn gọn
B chọn chủ đề chính trong số các ý quan trọng
C hạn chế số điểm chính cần diễn đạt
D làm nổi bật các điểm quan trọng trên tràng giấy
Câu 96 trong khi trả lời phỏng vấn viên để tìm việc làm, bạn cần đặc biệt chú ý trình bày nổi bật
A thể hiện là có lý tưởng nghề nghiệp rõ ràng, chính đáng
B ý chí làm việc
C sáng tạo, năng động để luôn đổi mới công việc
D tận lực theo đuổi mục tiêu
Câu 97 khái niệm đầy đủ nhất về giao tiếp
A giao tiếp là các hình thức biểu lộ tình cảm, trị chuyện, diễn thuyết, trao đổi thư tín, thơng tin
B giao tiếp là một q trình trao đổi thơng tin, ý tưởng và cảm xúc giữa con người nhằm mục
đích nhất định
C giao tiếp là một q trình trao đổi thơng tin giữa các cá nhân thông qua một hệ thống bao gồm
các ký hiệu, các dấu hiệu và hành vi
D giao tiếp là hoạt động trao đổi thông tin dễ nhận biết và tác động lẫn nhau trong quan hệ giữa
người với người nhằm đạt được mục đích nhất định
Câu 98 câu trả lời đúng nhất: loại hình giao tiếp được hình thành bởi các nỗ lực và mục đích
chung của tập thế
A giao tiếp nhóm
B giao tiếp xã hội
C giao tiếp tổ chức
D giao tiếp song phương
Câu 99 câu trả lời sai: các chức năng chính của giao tiếp
A.
B.
giải mã
thơng điệp
C.
phản hồi
D.
mã hố
Câu 100 điểm khơng thuộc các thành tố trong q trình giao tiếp
A.
B.
nhiễu
thơng điệp
C.
mã hố
D.
bộ phát
câu 101 yếu tố thuộc thành phần chính trong giao tiếp
A.
B.
thơng điệp
kênh
C.
phản hồi
D.
bộ thu
câu 102 câu trả lời đúng nhất: ý nghĩa của việc nghiên cứu cửa sổ Johari giúp người ta
A.
B.
hiểu biết lẫn nhau và hiểu biết về mình hơn trong giao tiếp
xúc tiến hơn trong giao tiếp
C.
mạnh dạn hơn trong giao tiếp
D.
có nhận thức và phương pháp đúng trong giao tiếp
câu 103 câu trả lời đúng nhất: các tiêu chuẩn: tươi cười, lịch sử, mau lẹ và chân thành dùng để
đánh giá một con người về
A.
B.
đạo đức trong giao tiếp
thái độ trong giao tiếp
C.
năng lực công tác
D.
tác phong sinh hoạt
câu 104 câu trả lời sai: hệ thống phương thức ứng xử ổn định của một người bao gồm
A.
B.
cử chỉ
phẩm chất cá nhân
C.
hành vi
D.
lời nói
câu 105 yếu tố khơng phụ thuộc cấu trúc dùng để đánh giá mức độ hành vi văn minh trong giao
tiếp của con người
tính chuẩn mực biểu hiện ở những quy ước (dưới dạng truyền thông đạo đức, lễ giáo,
phong tục tập quán); ý thức hệ xã hội
B. tính linh hoạt dựa trên phẩm chất cá nhân trong giao tiếp biểu hiện ở trình độ văn hố,
học vấn, kinh nghiệm, trạng thái tâm lý, độ tuổi, giới tính, nghề nghiệp
A.
C.
kỹ năng giao tiếp (các kỹ năng định hướng, định vị, điều khiển quá trình giao tiếp)
D.
phép lịch sự trong giao tiếp
câu 106 câu trả lời sai: kỹ năng giao tiếp bao gồm các nhóm
A.
B.
các thành tố thuộc phép lịch sự
kỹ năng định vị
C.
kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp
D.
kỹ năng định hướng
câu 107 câu trả lời đúng nhất: kỹ năng làm chủ trạng thái tình cảm khi tiếp xúc thuộc
A. nhóm các kỹ năng định hướng
B. nhóm kỹ năng định vị
C. khơng thuộc nhóm nào
D. nhóm kỹ năng điều khiển q trình giao tiếp
câu 108 câu trả lời đúng nhất: các yếu tố trang phục, vệ sinh cá nhân, cách chào hỏi, cách bắt
tay, tư thế trong giao tiếp, nói năng trong giao tiếp, thuộc nhóm
A.
B.
kỹ năng định vị
khơng thuộc nhóm nào
C.
kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp
D.
kỹ năng định hướng
câu 109 câu trả lời đúng nhất: kỹ năng làm chủ các phương tiện giao tiếp thuộc nhóm
A.
B.
kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp
kỹ năng định vị
C.
các thành tố lịch sự trong giao tiếp
D.
kỹ năng định hướng
Câu 110 câu trả lời đúng nhất: khả năng nắm bắt được động cơ nhu cầu mục đích, sở thích của
đối tượng giao tiếp thuộc nhóm
A kỹ năng điều khiển q trình giao tiếpp
B kỹ năng định hướng
C khơng thuộc nhóm nào
D kỹ năng định vị
Câu 111 câu trả lời sai: cấu trúc tâm lý ấn tượng ban đầu bao gồm:
A phẩm chất cá nhân
B thành phần lý tính
C thành phần xúc cảm
D trạng thái cảm tính (chiếm ưu thế)
Câu 112 câu trả lời đúng nhất-trong doanh nghiệp có được sự đồng lịng trên dưới, mọi người
đều cảm thấy chung một con thuyền vận mệnh, tình cảm lành mạnh, gắn bó vững chắc, là do tác
dụng của văn hóa:
A thúc đẩy sự hợp tác
B tạo điều kiện phát huy dân chủ đối với mọi thành viên
C xem con người là trung tâm
D với tư cách là gien của doanh nghiệp
Câu 113 một doanh nghiệp có bản ngã tạo điều kiện hội nhập vào thị trường mà vẫn giữ được
bản sắc riêng của mình, là do tác động của văn hóa
A tạo điều kiện phát huy dân chủ đối với mọi thành viên
B xem con người là trung tâm
C thúc đẩy sự hợp tác
D với tư cách là gien của doanh nghiệp
Câu 114 mọi cá nhân biết dựa trên tinh thần thiện chí và cùng có phản ứng tích cực như nhau
trước những vấn đề cần giải quyết của doanh nghiệp, là do tác dụng của văn hóa
A với tư cách là gien của doanh nghiệp
B tạo điều kiện phát huy dân chủ đối với mọi thành viên
C xem con người là trung tâm
D thúc đẩy sự hợp tác
Câu 115 hậu quả xấu nhất của việc lắng nghe kém trong lớp học, buổi thuyết trình
A bản thân khơng nắm được thông tin
B gây mất trật tự ảnh hưởng đến người chung quanh
C khơng hoặc rất ít nắm được thơng tin mới, khơng có cơ hội nâng trình độ của bản thân
D nắm bắt khơng đầy đủ, chính xác thơng tin
Câu 116 trước khi nộp hồ sơ xin việc vào một tổ chức, doanh nghiệp, bạn cần đặc biệt quan tâm
nghiên cứu vấn đề chủ yếu nhất
A những yêu cầu về nhân sự, tài chính và bố trí sử dụng
B mài lực và sức ép thị trường
C tầm hướng hoạt động và triển vọng lâu dài của tổ chức, doanh nghiệp đó
D ban lãnh đạo
Câu 117 câu trả lời đúng nhất: lắng nghe có tác dụng
A hiểu biết lẫn nhau
B nâng cao trình độ
C biết được nhiệm vụ để thực hiện
D nắm bắt thông tin
Câu 118 đáp án đúng nhất: mọi người trong tổ chức biết lắng nghe sẽ có tác dụng thiết thực
trong công việc hàng ngày
A cấp trên và cấp dưới hiểu biết lẫn nhau
B giải quyết được mâu thuẫn
C tập thể đồn kết nhất trí
Dhiểu nhiệm vụ của mình để thực hiện tốt
Câu 119 câu trả lời đúng: văn hóa giao tiếp trong kinh doanh được xây dựng trên cơ sở
Chuẩn mực khn mẫu có tính truyền thống mà mọi thành viên phải noi theo
Thúc đẩy hợp tác trong doanh nghiệp
Phát huy dân chủ với mọi thành viên
Xem con người là trung tâm, là động lực và mục tiêu quản lý
Câu 120 yếu tố khơng thuộc các tác dụng trực tiếp của văn hóa hướng vào kinh doanh
Là những nhận thức tồn tại trong tập thể lao động, chi phối mọi suy nghĩ, hành động và thói
quen của họ
Thúc đẩy sáng tạo trong kinh doanh
Xây dựng động cơ, thái độ làm giàu đúng đắn
Xây dựng lòng tin trong kinh doanh
Câu 121 yếu tố là tác dụng chung của văn hóa doanh nghiệp
Thúc đẩy sáng tạo trong kinh doanh
Phát huy dân chủ với mọi thành viên
Xây dựng lòng tin trong kinh doanh
Xây dựng động cơ, thái độ làm giàu đúng đắn
Câu 122 điểm đặc trưng chung nhất trong văn hóa, giao tiếp ở nhiều nước châu Á
Ăn cơm gạo
Đạo thiên chúa
Đạo phật
Kiêng số 4
Câu 123 câu trả lời sai: mấy đặc điểm chung trong văn hóa giao tiếp của Nhật Bản và Hàn Quốc
Ăn lúa mì
Gặp nhau cúi đầu chào
Đạo thiên chúa, kiêng số 4
Ăn bốc
Câu 124 đặc điểm chung trong văn hóa giao tiếp của thái lan và indonesia
Dùng tay bốc cơm
Chào hỏi: chắp tay trước ngực hay để tay lên ngực
Quốc giáo, đạo hồi
Nhà sư có địa vị cao nhất
Câu 125 ấn tượng đầu tiên của người ta trong giao tiếp là
Qua cái nhìn
Bắt tay
Lời chào hỏi
Nghe
Câu 126 yếu tố giúp người ta hiểu rõ nhất tình cảm của nhau trong giao tiếp
Ánh mắt
Nét mặt và động tác
Nụ cười
Trang phục
Câu 127 yếu tố nào dưới đây là phần quan trọng nhất của ngữ thể
Ánh mắt
Nét mặt
Động tác tay
Cười mỉm
Câu 128 phần nào dưới đây của ngữ thể được coi là hạt nhân của biểu đạt tình cảm trong giao
tiếp
Phục sức hóa trang
Nụ cười
Nét mặt
Ánh mắt
Câu 129 ngữ thể nào có sức rất lớn trong giao tiếp
Ánh mắt
Động tác tay
Cười mỉm
Trang phục
Câu 130 loại ngữ thể đặc biệt, thường dùng trong giao tiếp
Phục sức hóa trang
Động tác tay ám hiệu
Cười mỉm
Ánh mắt
Câu 131 loại ngữ nào biểu đạt rõ ràng cho mọi người hiểu về thân phận, tính cách, học vấn, sở
thích... của bạn
A động tác tay
B nụ cười
C ánh mắt
D phục sức hoá tràng
Câu 132 khi đối thoại, khi diễn đàn... người quản lý nên dùng những từ ngữ mạnh nhất. Từ các
ông là tiếng mạnh nhất. Tiếng chúng tôi là tiếng thứ hai theo thứ tự về sức mạnh của ngôn ngữ.
Tiếng tôi là tiếng nhỏ nhất và yếu ớt nhất. Hai từ các ông và chúng tôi hợp với nhau trở nên
mạnh hơn mỗi từ dùng riêng biệt và có thể đi xa hơn nữa. Từ những tình huống trên, có thể rút ra
mấy bài học quan trọng dưới đây cho các nhà quản lý. Bài học nào có ý nghĩa đầy đủ nhất
A khiêm nhường, đề cao vai trò tập thể
B xác định rõ trách nhiệm cá nhân, mở rộng hợp tác
C đề cao tinh thần hợp tác
D đề cao vai trò tập thể, mở rộng hợp tác
Câu 133 những nhà quản lý thành công nhất đã rút ra 7 bài học ngắn về giap tiếp
-sáu chữ quan trọng nhất: tôi nhận tôi đã sai lầm
-năm chữ quan trọng nhất: bạn đã làm việc giỏi
-bốn chữ quan trọng nhất: ý bạn thế nào
-ba chữ quan trọng nhất: xin vui lòng
-hai chữ quan trọng nhất: cảm ơn
-một chữ quan trọng nhất: Ta
- chữ quan trọng nhất: Tôi
Để thực hiện được bài học trên, nhà quản lý cần có những phẩm chất nào là đầy đủ hơn dưới đây
A cầu thị, coi trọng vai trò của tập thể, tranh thủ ý kiến của cấp dưới và người lao động
B khiêm tốn, mạnh dạn nhận khuyết điểm để sửa chữa
C công tâm đánh giá chung thành tích của người khác, khơng tiết kiệm lời khen và biết khen
D tất cả những điểm nêu ở đây
Câu 134 người giao dịch giỏi cần có những đức tính dưới đây. Đức tính nào giúp cho người đó
xác định được mục tiêu chặt chẽ và không bao giờ lơ là
A trung thực và nhất quán
B tập trung và mãnh liệt
C nhạy cảm và khả năng cảm thụ
D kiên nhẫn và bền chí
Câu 135 người giao dịch giỏi cần có những đức tính dưới đây. Đức tính nào giúp người đó ln
có sự đồng điệu về tinh thần và tâm hồn
A kiên nhẫn và bền chí
B hồn thành tốt đẹp công việc giao dịch
C sốt sắng và tận tụy
D sáng tạo và đổi mới ln như hình với bong
Câu 136 trong những kỹ xảo nhỏ quan trọng trong giao tiếp dưới đây, kỹ xảo nào thường cần và
có tác dụng lớn nhất đối với đối phương
A bí mật nho nhỏ
B hơi trầm mặc
C hơi lãng mạn
D biết khen
Câu 137 kỹ năng giao tiếp nào dưới đây có thể giúp đối phương hiểu đầy đủ hơn về năng lực
của chủ thế
A bộc lộ sở trường
B bí mật nho nhỏ
C có nghĩa vụ với nhau trong giao tiếp
D hơi trầm mặc
Câu 138 trong những hiểu biết (TRI) dưới đây thường được vận dụng trong giao tiếp, TRI nào
có tác dụng cảm hóa nhất với đối phương
A tri bỉ
B tri kỷ
C lỗi thời
D tư nhẫn
Câu 139 Tri (hiểu biết) nào dưới đây có tác dụng rõ nhất trong sự điều khiển một cuộc giao tiếp
A tri bỉ
B tri túc
C tri chỉ
D tri nguyên
Câu 140 có nhiều kỹ xảo của thuật đàm phán. Kỹ xảo nào dưới đây địi hỏi phải tìm hiểu trước
đối tác
A giỏi mưu thế
B khéo đánh trống
C lấy cái quen đối với cái lạ
D quan sát tỉ mỉ
Câu 141 Kỹ xảo nào dưới đây của thuật đàm phán đều rất cần và có tác dụng giúp chủ thế ứng
đối nhanh nhậy
A quan sát tỉ mỉ
B giỏi mưu thế
C có tiến có lùi
D tìm điểm chung
Câu 142 kỹ xảo nào của thuật đàm phán thể hiện được phương châm có đi có lại mới toại lòng
nhau
A lấy cái quen đối với cái lạ
B quan sát tỉ mỉ
C khéo đánh trống
D trở về răng với mắt
Câu 143 kỹ xảo nào của thuật đàm phán thể hiện được quy tắc cơ bản của đàm phán
A dùng tình cảm đẩy nhanh nhịp điệu
B nhân cơ hội lập ra cái mới
C cùng đạt được thắng lợi
D tìm điểm chung
Câu 144 có nhiều nguyên tắc giao tiếp ứng xử trong đàm phán. Nguyên tắc nào dưới đây cần
được xem trọng đầu tiên trong đàm phán kinh doanh
A.
B.
Thuyết phục đối tác bằng mục tiêu tương lai
Cần đánh giá đúng đồng tiền
C.
Cần đánh thuế chủ động ngay từ phút đầu
D.
Không nên quá phô trương
Câu 145 nguyên tắc giao tiếp, ứng xử nào dưới đây trong đàm phán đòi hỏi phải biết đúng mục
tiêu của đối tác
A.
B.
Thuyết phục đối tác bằng mục tiêu tương lai
Thẳng thắn, cởi mở
C.
Không nên quá phô trương
D.
Quan sát và tìm hiểu đối tác
Câu 146 nghệ thuật có tác dụng nắm bắt thơng tin, rất cần được vận dụng trong đàm phán kinh
doanh
A.
B.
Nghệ thuật lắng nghe
Kiên trì
C.
Nghệ thuật giữ thế chủ động
D.
Nghệ thuật trả lời
Câu 147 Nghệ thuật giúp tìm điểm giống nhau, lưu lại điểm khác nhau (cầu đồng, tồn dị) để kết
thúc thắng lợi cuộc đàm phán
A.
B.
Kiên trì
Nghệ thuật đặt giá và trả giá
C.
Nghệ thuật khắc phục bế tắc trong đàm phán
D.
Nghệ thuật nghe
Câu 148 mục đích cuối cùng của thư bán hàng là
A.
B.
Tăng uy tín của doanh nghiệp trong xã hội
Giới thiệu được hàng của doanh nghiệp cần tiêu thụ
C.
Tạo khách hàng cho doanh nghiệp
D.
Hướng tới hành động của khách hàng theo yêu cầu của thư
Câu 149 chức năng quan trọng nhất thuộc đoạn cuối của thư bán hàng
A.
B.
Kích thích khách hàng hành động nhanh
Phản ánh điểm nổi bật của sản phẩm
C.
Nó phải đề nghị một hành động cụ thể mà chúng ta mong muốn ở khách hàng
D.
Nêu lên sự dễ dàng của hành động
Câu 150 khi viết thư yêu cầu thanh toán, điểm nào dưới đây thể hiện việc chủ nợ lưu ý con nợ
cần đảm bảo thanh tốn, uy tín, thành quả và quyền sở hữu của mình
A.
Chơi sịng phẳng