Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>MẠCH MÁU CHI TRÊN</b>
<b>ĐỘNG MẠCH NÁCH</b>
<b>ĐỘNG MẠCH NÁCH</b>
<b>ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY</b>
<b>ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY</b>
<b>ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY</b>
<b> (QUAY- TRỤ)</b>
<b>ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY</b>
<b> (QUAY- TRỤ)</b>
<b>ĐỘNG MẠCH BÀN TAY</b>
<b>- CUNG GAN TAY NÔNG </b>
<b>- CUNG GAN TAY SÂU</b>
<b>ĐỘNG MẠCH BÀN TAY</b>
<b>- CUNG GAN TAY NÔNG </b>
<b>- CUNG GAN TAY SÂU</b>
<b>BỜ DƯỚI CƠ </b>
<b>NGỰC LỚN</b>
<b>ĐỘNG MẠCH NÁCH</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG CẤP QUÂN Y I</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG CẤP QUÂN Y I</b>
<b>KHOA Y HỌC CƠ SỞ</b>
<b>KHOA Y HỌC CƠ SỞ</b>
<b>GIẢI PHẪU THẦN KINH CHI TRÊN </b>
<b>GIẢI PHẪU THẦN KINH CHI TRÊN GIẢI PHẪU THẦN KINH CHI TRÊN </b>
<b>MỤC TIÊU HỌC TẬP</b>
<b>1. Vẽ và trình bày được cấu tạo đám rối </b>
<b>thần kinh cánh tay.</b>
<b>TRƯỚC</b>
<b>C 4</b>
<b>C 5</b>
<b>C 6</b>
<b>C 7</b>
<b>C 8</b>
<b>D 1</b>
<b>THÂN</b>
<b>T. NG</b>
<b>ỒI</b>
<b>T. TRONG</b>
<b>TRƯỚ</b>
<b>C</b>
<b>SAU</b>
<b>SAU</b>
<b>SAU</b>
<b>SAU</b>
<b>THẦN KINH CHI TRÊN</b>
<b>T. N</b>
<b>GỒI</b>
<b>SAU</b>
<b>TK CƠ BÌ</b>
<b>TK QUAY</b>
<b>TK MŨ</b>
<b>RỄ NGỒI TK GIỮA</b>
<b>RỄ TRONG TK GIỮA</b>
<b>TK BÌ CÁNH TAY TRONG</b>
<b>TK BÌ CẲNG TAY TRONG</b>
<b>TK TRỤ</b>
<b>THẦN KINH CHI TRÊN</b>
<b>DÂY THẦN KINH GIỮA</b>
<b>T. N</b>
<b>GOÀI</b>
<b>RỄ NGOÀI TK GIỮA</b>
<b>RỄ TRONG TK GIỮA</b>
<b>NGUYÊN ỦY</b>
<b>DÂY THẦN KINH GIỮA</b>
<b>RỄ NGOÀI</b>
<b>TK GIỮA</b> <b><sub>RỄ TRONG</sub></b>
<b>TK GIỮA</b>
<b>ĐỘNG MẠCH</b>
<b>CÁNH TAY</b>
<b>TK GIỮA</b>
<b>DÂY THẦN KINH GIỮA</b>
<b>THẦN KINH GIỮA</b>
<b>DÂY THẦN KINH GIỮA</b>
<b>CƠ GẤP CHUNG SÂU</b>
<b>THẦN KINH TRỤ</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH GIỮA</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH GIỮA</b>
<b>DÂY THẦN KINH GIỮA</b>
<b>- Hay gặp: </b> gẫy đầu dưới xương
cánh tay, vết thương…
<b>- Lâm sàng:</b>
+ Mất sấp cẳng tay.
+ Không gấp được bàn tay.
+ Mất đối chiếu ngón cái.
+ Teo cơ mơ cái, bàn tay khỉ.
<b>DÂY THẦN KINH QUAY</b>
<b>NGUYÊN ỦY</b>
<b>DÂY QUAY</b>
<b>DÂY THẦN KINH QUAY</b>
<b>TK QUAY- ĐM CÁNH TAY SÂU</b>
<b>LỖ TAM GIÁC</b>
<b>CÁNH TAY- TAM ĐẦU</b>
<b>CƠ TRÒN LỚN</b>
<b>ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU</b>
<b>DÂY THẦN KINH QUAY</b>
<b>X. CÁNH TAY</b>
<b>TK QUAY</b>
<b>NHÁNH VẬN ĐỘNG</b>
<b>NHÁNH CẢM GIÁC</b>
<b>CƠ CÁNH TAY QUAY</b>
<b>NHÁNH NÔNG</b>
<b>NHÁNH NÔNG</b>
<b>NHÁNH SÂU</b>
<b>DÂY THẦN KINH QUAY</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>Dây trụ</b>
<b>Dây giữa</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH QUAY</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH QUAY</b>
<b>DÂY THẦN KINH QUAY</b>
<b>- Hay gặp: </b>gẫy thân x.cánh tay
<b>- Lâm sàng:</b>
+ Mất duỗi cổ tay.
+ Không ngửa được cẳng tay.
+ Khơng dạng được ngón cái.
+ Bàn tay rủ cổ cò
<b>DÂY THẦN KINH TRỤ</b>
<b>NGUYÊN ỦY</b>
<b>DÂY TRỤ</b>
<b>DÂY THẦN KINH TRỤ</b>
<b>DÂY THẦN KINH TRỤ</b>
<b>ĐM BÊN TRỤ TRÊN</b>
<b>DÂY THẦN KINH TRỤ</b>
<b> THẦN KINH TRỤ</b>
<b> CƠ TRỤ TRƯỚC</b>
<b>DÂY THẦN KINH TRỤ</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây trụ</b>
<b>Dây giữa</b>
<b>Dây quay</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH TRỤ</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH TRỤ</b>
<b>DÂY THẦN KINH TRỤ</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH TRỤ</b>
<b>TỔN THUƠNG THẦN KINH TRỤ</b>
<b>DÂY THẦN KINH TRỤ</b>
<b>- Lâm sàng:</b>
+ Bàn tay vuốt trụ.
+ Khơng khép được ngón cái.
+ Teo cơ mô út.
<b>DÂY THẦN KINH MŨ</b>
<b>NGUYÊN ỦY</b>
<b>DÂY MŨ</b>
<b>DÂY THẦN KINH MŨ</b>
<b>TỨ GIÁC VELPEAU</b>
<b>DÂY THẦN KINH CƠ BÌ</b>
<b>NGUYÊN ỦY</b>
<b>DÂY CƠ BÌ</b>
<b>DÂY THẦN KINH CƠ BÌ</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>Dây trụ</b>
<b>Dây giữa</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>DÂY BÌ CÁNH TAY TRONG</b>
<b>NGUYÊN ỦY</b>
<b>DÂY BÌ CÁNH TAY TRONG</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>Dây trụ</b>
<b>Dây giữa</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây trụ</b>
<b>Dây giữa</b>
<b>DÂY BÌ CẲNG TAY TRONG</b>
<b>NGUYÊN ỦY</b>
<b>DÂY BÌ CẲNG TAY TRONG</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>Dây trụ</b>
<b>Dây giữa</b>
<b>Dây mũ</b>
<b>Dây bì cánh tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây bì cẳng tay </b>
<b>trong</b>
<b>Dây cơ bì</b>
<b>Dây quay</b>
<b>Dây trụ</b>
<b>Dây giữa</b>
<b>Trước</b> <b>Sau</b>
<b>1. Vẽ và trình bày cấu tạo đám rối thn kinh cỏnh tay? </b>
<i><b>2. Trình bày dây thần kinh giữa (ngyên ủy, đ ờng đi - liên quan, vùng </b></i>
<i><b>chi phối, dấu hiệu tổn th ơng)?</b></i>
<i><b>3. Trình bày dây thần kinh quay (ngyên ủy, đ ờng đi - liên quan, </b></i>
<i><b>vùng chi phối, dấu hiệu tổn th ơng)?</b></i>
<i><b>4. Trình bày dây thần kinh trụ (ngyên ủy, đ ờng đi - liªn quan, vïng </b></i>
<i><b>chi phèi, dÊu hiƯu tỉn th ¬ng)?</b></i>
<b>Hướng dẫn ơn tập kiểm tra</b>
1. Gi¶i phÉu häc - Tr ờng Trung Cấp Quân y I - NXB QĐND
2. Giải phẫu học - Học Viện Quân Y - NXB QĐND 2001.
3. Giải phẫu đầu mỈt cỉ - GS Đỗ Xuân Hợp - NXB Y häc
1971.