Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Ứng dụng xây dựng tinh gọn trong quản lý dự án thiết kế thi công tại việt nam bằng cách sử dụng mô hình hóa thông tin xây dựng (bim) và last planner system (lps)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.22 MB, 140 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----------------

NGUYỄN DUY HOÀNG

ỨNG DỤNG XÂY DỰNG TINH GỌN TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN
THIẾT KẾ – THI CÔNG TẠI VIỆT NAM BẰNG CÁCH SỬ DỤNG
MƠ HÌNH HĨA THƠNG TIN XÂY DỰNG (BIM) VÀ LAST
PLANNER SYSTEM (LPS)

Chuyên ngành
Mã số

:
:

Quản lý xây dựng
60.58.03.02

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, 2018


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH

Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Hồng Luân


Cán bộ chấm nhận xét 1: TS. Lê Hoài Long

Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. Đặng Thị Trang

Luận Văn Thạc Sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia
Tp.HCM, ngày 25 tháng 07 năm 2018.

Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. PGS.TS. Lương Đức Long
2. TS. Trần Đức Học
3. TS. Lê Hoài Long
4. TS. Đặng Thị Trang
5. TS. Đỗ Tiến Sỹ
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên

: NGUYỄN DUY HOÀNG

MSHV: 7140038


Ngày tháng năm sinh

: 15/01/1991

Nơi sinh: Quảng Ngãi

Chuyên ngành

: Quản lý xây dựng

Mã số : 60.58.03.02

I. TÊN ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG XÂY DỰNG TINH GỌN TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN THIẾT KẾ – THI
CÔNG TẠI VIỆT NAM BẰNG CÁCH SỬ DỤNG MƠ HÌNH HĨA THƠNG TIN XÂY
DỰNG (BIM) VÀ LAST PLANNER SYSTEM (LPS)
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
-

Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của dự án

-

Nghiên cứu các ứng dụng của BIM và Last Planner System

-

Xây dựng quy trình quản lý dự án Thiết kế - Thi công tinh gọn cho nhà thầu có áp
dụng phối hợp cơng cụ BIM và Last Planner System.


-

Triển khai áp dụng việc kết hợp BIM và Last Planner System vào dự án D&B và
đánh giá hiệu quả thực tế.

II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ

:

16/06/2017

III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ

:

21/06/2018

IV. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

:

PGS. TS PHẠM HỒNG LUÂN

TP. HCM, ngày
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
ĐÀO TẠO


PSG.TS Phạm Hồng Luân

PSG.TS Lương Đức Long

tháng

năm 2018

TRƯỞNG KHOA


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành chương trình cao học và luận văn này, tôi đã nhận được rất nhiều sự hướng
dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của q thầy cơ trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ
Chí Minh.
Trước tiên, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Phạm Hồng Luân. Thầy đã
tận tâm hướng dẫn và truyền đạt cho tôi nhiều kiến thức quý báu trong suốt thời gian thực
hiện cả về chuyên môn và văn hóa làm người.
Tơi xin chân thành cám ơn quý thầy cô đã giảng dạy, truyền tải nhiều kiến thức chun
ngành q giá, từ đó giúp tơi có được nền tảng khoa học để thực hiện đề tài này. Đồng thời,
giúp tơi có thêm kiến thức phát huy khả năng bản thân trong học tập cũng như trong cơng
việc.
Ngồi ra, tôi cũng xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp tại Cơng ty Cổ phần Tập đồn Xây
dựng Hịa Bình đã cho tôi lời khuyên và đã hỗ trợ nhiệt tình trong suốt thời gian tơi học tập
cũng như thực hiện đề tài này.
Và cuối cùng, tôi xin đặc biệt cám ơn đến Cha mẹ, bạn bè cùng các thành viên khác trong
gia đình đã ln đồng hành, cổ vũ, động viên hỗ trợ về mọi mặt để tôi yên tâm hồn thành tốt
luận văn này.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 06 năm 2018


Nguyễn Duy Hoàng

i


TĨM TẮT LUẬN VĂN
Cùng với sự phát triển của tồn cầu, ngành xây dựng ngày càng xuất hiện các dự án với
quy mô và mức độ phức tạp ngày một tăng. Công nghệ thông tin phát triển đã cung cấp cho
xây dựng rất nhiều ứng dụng và phần mềm hiện đại. Trong số đó, phải kể đến mơ hình thơng
tin xây dựng (Building Information Modeling – BIM) – xu thế phát triển đang rất được chú
trọng hiện nay. Dựa trên nền tảng trực quan hóa dữ liệu, BIM đã giúp cho việc xem xét và
quản lý các thông tin trở nên dễ dàng hơn.
Bên cạnh đó, để quản lý dự án thành cơng trong q trình thực hiện cũng cần phải có một
quy trình thật sự hiệu quả và khái niệm về xây dựng tinh gọn đã dần được hình thành và phát
triển để đáp ứng được phần nào nhu cầu đó. Một trong những cơng cụ quản lý được phát triển
trên nền tảng hệ thống Xây dựng tinh gọn hiện đang được áp dụng và phát triển mạnh mẽ đó
là Last Planner System (LPS).
Vấn đề cịn lại là làm sao để có thể áp dụng đồng thời quy trình và cơng cụ nói trên vào
cùng một hệ thống quản lý hiệu quả để đưa dự án về đích thành cơng?
Với mục đích tối đa hóa các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của dự án tại Việt Nam
(được tổng hợp từ các nghiên cứu trước), bài báo đã đề xuất cách thức ứng dụng quản lý tinh
gọn bằng cách phối hợp BIM và LPS cho từng công việc cụ thể trong các giai đoạn của sản
phẩm xây dựng: thiết kế ý tưởng, thiết kế kĩ thuật, bản vẽ thi cơng, thi cơng, bàn giao và bảo
trì. Sau đó, nghiên cứu tiếp tục áp dụng các nội dung đề xuất trên vào một dự án Thiết kế Thi công thực tế chú trọng đến các lĩnh vực quản lý: thời gian, chi phí, chất lượng, thơng tin,
rủi ro và cung ứng. Từ đó, rút ra kinh nghiệm thực tiễn và hồn thiện quy trình hơn cho các
dự án tiếp sau.

ii



ABSTRACT
According to the international development, the construction industry have been had a lot
of complexity emerging project with increasing scale. The technology development has
provided for building a lot of modern applications and software. One of them, Building
Information Modeling (BIM) is been paying close attention as a trend. Based on data
visualization, BIM has made it easier to review and manage information.
In addition, successful project management in the implementation process also requires a
truly effective process and the concept of lean construction has gradually formed and applied
to meet the requirements. One of the management tools developed base on the Lean
Construction System is the recently developed and powerful Last Planner System (LPS).
The issue is how to apply both process and tools above to the effective management
system in order to get the successful project.
With proposing to optimize the factors which affecting the project success in Vietnam
(statistics analyzing through previous studies), the paper proposes how to applying lean
construction by integrating BIM and LPS into individual work in the stage of construction
product: early design, design and detail, construction, handover and facilities maintenance.
With the application in managing the actual Design & Build project, this paper describes how
to perform steps by step in five area of management knowledge: schedule, cost, quality,
communications, risk and procurement. Thence, learning experience and applying for others.

iii


LỜI CAM ĐOAN
Để thực hiện luận văn “Ứng dụng xây dựng tinh gọn trong quản lý dự án thiết kế – thi
công tại việt nam bằng cách sử dụng mô hình hóa thơng tin xây dựng (BIM) và last planner
system (LPS)”, tơi đã tự mình nghiên cứu, tìm hiểu vấn đề, vận dụng kiến thức đã học và trao
đổi với giảng viên hướng dẫn, đồng nghiệp, bạn bè.
Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, các số liệu và kết quả trong

luận văn này là trung thực.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 06 năm 2018

Nguyễn Duy Hoàng

iv


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Quy trình nghiên cứu .................................................................................................. 3
Hình 2: Cơ chế lập kế hoạch theo Last Planner System (Hamzeh, Ballard & Tommelein, 2012)
................................................................................................................................................ 22
Hình 3: Last Planner System và mơ hình quản lý truyền thống (Ballard, 2000)................... 23
Hình 4: Mơ hình Last Planner System (Ballard, 2000) ......................................................... 24
Hình 5: Giao tiếp, phối hợp và trực quan trong mơ hình BIM (Arayici, Egbu & Coates, 2012)
................................................................................................................................................ 31
Hình 6: Ý tưởng liên kết giữa BIM và Xây dựng tinh gọn (Bhargav, Lauri, Arto & Patrica,
2013) ...................................................................................................................................... 32
Hình 7: Trình tự ứng dụng phối hợp Xây dựng tinh gọn và BIM trong vịng đời sản phẩm xây
dựng ....................................................................................................................................... 40
Hình 8: Tiến độ tổng thể điển hình của một dự án ................................................................ 41
Hình 9: Vịng đời và giá trị tương ứng ((Bhargav, Lauri, Arto & Patrica, 2013) ................. 42
Hình 10: Phương pháp xem xét thiết kế truyền thống và phối hợp (Krygeil et al, 2008) ..... 47
Hình 11: Mơ hình bố trí nội thất căn hộ với vật liệu tương ứng ............................................ 49
Hình 12: Quy trình quản lý các cấu kiện tiền chế cho dự án ................................................. 50
Hình 13: Bố trí cuộc họp phối hợp hàng tuần theo LPS ........................................................ 54
Hình 14: Lập tiến độ trên mơ hình BIM ................................................................................ 56
Hình 15: Giao diện Naviswrok và các tính năng ................................................................... 57


v


Hình 16: Quy trình kiểm sốt tiến độ tuần theo LPS (LPS Business process Standard and
Guidelines, Revision 06, 2015).............................................................................................. 59
Hình 17: Phối cảnh dự án A ................................................................................................... 65
Hình 18: Quy trình ứng dụng phối hợp giữa BIM và LPS trong 6/10 lĩnh vực kiến thức quản
lý dự án................................................................................................................................... 71
Hình 19: Quy trình triển khai tiến độ theo LPS (LPS Business process standard and
Guidelines, 6th edition, 2015)................................................................................................ 73
Hình 20: Tiến độ tổng thể dự án A ........................................................................................ 74
Hình 21: Phân cấp chi tiết tiến độ và nhân sự thực hiện ....................................................... 75
Hình 22: Quy trình triển khai tiến độ thi tiết cho dự án......................................................... 76
Hình 23: Xuất dữ liệu mơ hình dự án vào phần mềm Naviswork Manage 2016 .................. 77
Hình 24: Thêm dữ liệu tiến độ vào phần mềm Naviswork Manage 2016 ............................. 77
Hình 25: Liên kết các cấu kiện và đầu mục công việc tương ứng trong Naviswork Manage
2016........................................................................................................................................ 78
Hình 26: Các hạng mục cơng việc thi cơng trong 6 tuần được thể hiện trực quan trên mơ hình
................................................................................................................................................ 80
Hình 27: Quy trình triển khai bản vẽ tại dự án ...................................................................... 83
Hình 28: Mơ hình thiết kế kết cấu bằng Revit ....................................................................... 84
Hình 29: Mơ hình thiết kế kiến trúc bằng Revit .................................................................... 84
Hình 30: Mơ hình thiết kế cơ điện bằng Revit....................................................................... 85
Hình 31: Mơ hình phối hợp thơng tin trong q trình thiết kế bằng phần mềm Naviswork . 85

vi


Hình 32: Xung đột giữa Kết cấu và Kiến trúc được phát hiện và xử lý trong quá trình thiết kế
................................................................................................................................................ 86

Hình 33: Cơng cụ so sánh hai mơ hình ở hai phiên bản khác nhau ....................................... 87
Hình 34: Kết quả so sánh sự khác nhau giữa hai phiên bản .................................................. 87
Hình 35: Phối hợp mơ hình để phát hiện xung đột trong Naviswork Manage bằng công cụ
Clash Detective ...................................................................................................................... 88
Hình 36: Bố trí thép tại vị trí nút khung ................................................................................ 89
Hình 37: Bản vẽ shop-drawing ốp lát điển hình .................................................................... 90
Hình 38: Bảng thơng tin về cấu kiện được lưu trữ trong mơ hình......................................... 91
Hình 39: Các đầu mục tính tốn khối lượng trong mơ hình Naviswork bằng cơng cụ
Quantification ........................................................................................................................ 97
Hình 40: Quy trình xuất khối lượng thanh tốn ..................................................................... 99
Hình 41: Giao diện BIM360 tại dự án ................................................................................. 101
Hình 42: Giao điện ở mơ hình của BIM360 ........................................................................ 101
Hình 43: Yêu cầu thay đổi trực tuyến từ Chủ đầu tư trên mơ hình BIM360 ....................... 103
Hình 44: Đồ thị theo dõi các trở ngại dự án năm 2017........................................................ 105
Hình 45: Mơ hình phịng mẫu với các loại vật tư dự kiến áp dụng để các bên quyết định lựa
chọn ...................................................................................................................................... 107
Hình 46: Mơ hình các cơng việc dự kiến triển khai để trích xuất khối lượng tương ứng ... 108
Hình 47: Chỉ số tình hình thực hiện dự án A theo dữ liệu tổng hợp từ hệ thống quản lý của
Nhà thầu ............................................................................................................................... 113

vii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự thành cơng của dự án theo hình thức Tổng thầu Thiết kế
- Thi công ( Chau D.N, 2011) .................................................................................................. 7
Bảng 2: Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng tới dự án Tổng thầu Thiết kế - Thi công (Cuong N.L.N,
2011) ........................................................................................................................................ 8
Bảng 3: Các nhân tố tác động lớn nhất đến việc tăng chi phí của dự án theo mơ hình Fasttrack (Linh N.G, 2013)............................................................................................................. 9
Bảng 4: Bảng các nhân tố ảnh hưởng đến giao tiếp trong dự án tại Việt Nam (Chi H.T.L,

2015) ...................................................................................................................................... 10
Bảng 5: Các nhân tố gây ra sai sót và thay đổi thiết kế làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công
(Phat V.T.T, 2016) ................................................................................................................. 10
Bảng 6: Các ràng buộc ảnh hưởng đến khả năng thực thi kế hoạch chi tiết trong các dự án xây
dựng (Hieu P.D, 2016) ........................................................................................................... 11
Bảng 7: Các nhân tố quản lý chính ảnh hưởng đến sự thành công của dự án theo nghiên cứu
của Son M.T, 2016 ................................................................................................................. 12
Bảng 8: Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của dự án tại Việt Nam .......... 13
Bảng 9: Kế hoạch nhìn trước (Ballard, 1997)........................................................................ 26
Bảng 10: Kế hoạch làm việc tuần (Ballard, 1997)................................................................. 27
Bảng 11: Các tính năng được ứng dụng phối hợp gữa BIM và Xây dựng tinh gọn trong vòng
đời dự án (Dave B. et al, Ciria C725, 2013) .......................................................................... 36
Bảng 12: Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của dự án A ....................................................... 66
Bảng 13: Ma trận phân chia theo nhóm quy trình quản lý dự án và khu vực kiến thức (PMBOK
6th edition, 2017) ................................................................................................................... 69
viii


Bảng 14: Các đầu mục khối lượng cần được thể hiện ở dự án .............................................. 94
Bảng 15: Bảng theo dõi tình trạng các vấn đề kĩ thuật ........................................................ 102
Bảng 16: Nội dung các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công dự án ................................... 111

ix


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN

....................................................................................................................... i


TÓM TẮT LUẬN VĂN .......................................................................................................... ii
ABSTRACT

.....................................................................................................................iii

LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................................viii
CHƯƠNG 1:

MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1

1.1

Giới thiệu .................................................................................................................... 1

1.2

Xác định vấn đề nghiên cứu: ...................................................................................... 1

1.3

Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 2

1.4

Đóng góp về mặt học thuật ........................................................................................ 2

1.5


Đóng góp về mặt thực tiễn ......................................................................................... 2

1.6

Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 3

1.7

Quy trình nghiên cứu .................................................................................................. 3

1.8

Kết luận chương 01 .................................................................................................... 4

CHƯƠNG 2: CÁC YẾU TỐ VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀNH
CÔNG CỦA DỰ ÁN TẠI VIỆT NAM ................................................................................... 5
2.1

Thế nào là một dự án thành công? ............................................................................. 5

2.2

Các yếu tố về quản lý dự án ảnh hưởng đến sự thành công của dự án tại Việt Nam. 6

2.2.1 Các yếu tố thành công của các dự án được thực hiện theo phương thức thiết kế thi cơng ở khu vực phía Nam (Chau D.N, 2011) .............................................................. 7
2.2.2 Nghiên cứu đánh giá rủi ro của hình thức tổng thầu Thiết kế - Thi công trong thi
công xây dựng tại Việt Nam (Cuong N.L.N, 2011) .......................................................... 7
2.2.3 Các nhân tố làm tăng chi phí của dự án theo mơ hình Fast-track dưới góc nhìn
của nhà thầu (Linh N.G, 2013) ......................................................................................... 9
2.2.4 Đánh giá hiệu quả kết nối thông tin trong các dự án xây dựng tại Việt Nam (Chi

H.T.L, 2015):..................................................................................................................... 9
x


2.2.5 Các nhân tố sai sót và thay đổi thiết kế ảnh hưởng đến tiến độ thi công (Phat
V.V.T, 2016) ................................................................................................................... 10
2.2.6 Phân tích tác động của các ràng buộc đến khả năng thực thi kế hoạch chi tiết
trong các dự án xây dựng (Hieu P.D, 2016) ................................................................... 11
2.2.7 Phân tích tác động yếu tố quản lý của nhà thầu đến sự thành công của dự án xây
dựng tại khu vực Tp.Hồ Chí Minh (Son M.T, 2016) ...................................................... 11
2.3

Kết luận chương 02 .................................................................................................. 12

CHƯƠNG 3: KHÁI NIỆM VỀ: XÂY DỰNG TINH GỌN, BIM, LAST PLANNER
SYSTEM VÀ SỰ KẾT HỢP GIỮA CHÚNG ...................................................................... 15
3.1

Khái niệm về xây dựng tinh gọn .............................................................................. 15

3.1.1

Định nghĩa về Tinh gọn ..................................................................................... 15

3.1.2

Nguyên tắc của Tinh gọn ................................................................................... 16

3.1.3


Áp dụng Tinh gọn trong xây dựng: ................................................................... 17

3.2

Khái niệm về Last Planner System .......................................................................... 20

3.2.1

Should-Can-Will-Did ........................................................................................ 23

3.2.2

Các mốc tiến độ (kế hoạch tổng thể) ................................................................. 24

3.2.3

Kế hoạch giai đoạn ............................................................................................ 24

3.2.4

Kế hoạch nhìn trước .......................................................................................... 25

3.2.5

Kế hoạch làm việc hàng tuần (WWP) ............................................................... 26

3.2.6

Xác định các trở ngại ......................................................................................... 27


3.3

Khái niệm BIM ......................................................................................................... 28

3.3.1

Định nghĩa ......................................................................................................... 28

3.3.2

Tầm quan trọng .................................................................................................. 28

3.3.3

Lợi ích của việc sử dụng BIM ........................................................................... 29

3.4

Áp dụng BIM trong Xây dựng tinh gọn ................................................................... 32

3.4.1

BIM đóng góp trực tiếp vào các mục tiêu Tinh gọn.......................................... 33

xi


3.4.2
gọn


BIM kết nối với quy trình Tinh gọn và đóng góp gián tiếp vào các mục tiêu Tinh
33

3.4.3 Các mơ hình thơng tin đi kèm với BIM cũng đóng góp trực tiếp (hoặc gián tiếp)
vào các mục tiêu Tinh gọn .............................................................................................. 34
3.4.4
BIM
3.5

Các quy trình Tinh gọn tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng công cụ
34

Kết luận chương 03 .................................................................................................. 38

CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG BIM VÀ LAST PLANNER SYSTEM TRONG CÁC GIAI
ĐOẠN CỦA VÒNG ĐỜI SẢN PHẦM XÂY DỰNG .......................................................... 39
4.1

Quy trình quản lý ...................................................................................................... 39

4.2

Giai đoạn thiết kế cơ sở ............................................................................................ 40

4.2.1

Tiến độ tổng thể và các mốc tiến độ (LPS) ....................................................... 40

4.2.2


Làm rõ yêu cầu và mong muốn khách hàng ...................................................... 41

4.2.3

Đánh giá các phương án lựa chọn một cách nhanh chóng ................................ 43

4.2.4

Khối lượng dự tốn sơ bộ .................................................................................. 44

4.3

Giai đoạn thiết kế và triển khai ................................................................................ 44

4.3.1

Phối hợp trong nội bộ thiết kế và giữa thiết kế với công tác thi công ............... 45

4.3.2

Phát hiện và giải quyết xung đột ....................................................................... 47

4.3.3

Mô phỏng và phân tích ...................................................................................... 48

4.3.4

Tham gia lựa chọn các vật liệu cung ứng .......................................................... 49


4.3.5 Tự động hóa trong q trình: xuất bản vẽ thiết kế, tiêu chí kĩ thuật và các bản vẽ
gia cơng ........................................................................................................................... 49
4.3.6
4.4

Tiến độ định kì hàng tuần .................................................................................. 51

Giai đoạn thi công .................................................................................................... 51

4.4.1

Phối hợp các bên tham gia dự án ....................................................................... 52

4.4.2

Lập và kiểm soát kế hoạch ................................................................................ 54

4.4.3

Quản lý chi phí .................................................................................................. 59
xii


4.4.4

Kiểm soát cung ứng vật tư ................................................................................. 61

4.5

Nghiệm thu và bàn giao ........................................................................................... 62


4.6

Giai đoạn vận hành và bảo trì................................................................................... 63

4.7

Kết luận chương 04 .................................................................................................. 64

CHƯƠNG 5: ÁP DỤNG BIM VÀ LAST PLANNER SYSTEM TRONG QUẢN LÝ DỰ
ÁN THỰC TẾ Ở DỰ ÁN A ................................................................................................ 65
5.1

Thông tin dự án ........................................................................................................ 65

5.2

Cơ sở dữ liệu: ........................................................................................................... 66

5.2.1

Thiết kế cơ sở .................................................................................................... 66

5.2.2

Thời gian thực hiện dự án .................................................................................. 67

5.2.3

Thông tin các bên liên quan dự án..................................................................... 67


5.2.4

Các phần mềm áp dụng ..................................................................................... 68

5.3

Các nội dung triển khai ............................................................................................ 68

5.4

Quản lý thời gian ...................................................................................................... 72

5.4.1

Kế hoạch quản lý tiến độ: .................................................................................. 72

5.4.2

Triển khai tiến độ chi tiết................................................................................... 74

5.4.3
BIM

Theo dõi và kiểm soát tình hình thực hiện bằng quy trình LPS kế hợp mơ hình
78

5.4.4

Nhận xét ............................................................................................................. 81


5.5

Quản lý chất lượng ................................................................................................... 82

5.5.1

Thiết kế và phối hợp 3 bộ mơn bằng mơ hình BIM .......................................... 83

5.5.2

Phát hiện và xử lý xung đột mô hình BIM (ứng dụng Naviswork Manage) ..... 87

5.5.3

Triển khai shop-drawing 3D bằng mơ hình BIM .............................................. 88

5.5.4

Quản lý thơng tin trong quá trình thực hiện ...................................................... 90

5.5.5

Nhận xét ............................................................................................................. 92
xiii


5.6

Quản lý chi phí ......................................................................................................... 92


5.6.1

Bóc tách khối lượng bằng mơ hình BIM ........................................................... 92

5.6.2

Kiểm sốt thanh tốn bằng cách sử dụng phối hợp BIM .................................. 98

5.6.3

Nhận xét ............................................................................................................. 99

5.7

Quản lý thông tin ...................................................................................................... 99

5.7.1

Họp phối hợp hàng tuần theo quy trình Last Planner System phối hợp BIM . 100

5.7.2

Trao đổi thông tin thiết kế sử dụng BIM360 ................................................... 100

5.7.3

Nhận xét ........................................................................................................... 103

5.8


Quản lý rủi ro ......................................................................................................... 104

5.8.1

Quản lý rủi ro dự án ......................................................................................... 104

5.8.2

Nhận xét ........................................................................................................... 105

5.9

Quản lý cung ứng ................................................................................................... 105

5.9.1

Lựa chọn vật tư hồn thiện thơng qua mơ hình trực quan............................... 106

5.9.2

Kiểm sốt khối lượng và hao hụt vật tư thơng qua mơ hình BIM................... 107

5.9.3

Nhận xét ........................................................................................................... 108

5.10 Kết luận chương 05 ................................................................................................ 109
CHƯƠNG 6:


KẾT LUẬN............................................................................................... 110

6.1

Tác động của BIM và LPS đối với dự án ............................................................... 110

6.2

Lưu ý áp dụng BIM và LPS ................................................................................... 113

6.3

Kết luận .................................................................................................................. 114

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 116
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ................................................................................................. 123

xiv


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

CHƯƠNG 1:

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN

MỞ ĐẦU

1.1 Giới thiệu
Trong những năm gần đây, số lượng các dự án với quy mô lớn xuất hiện ngày càng nhiều

cả về quy mô cũng như mức độ phức tạp. Song song với đó, cơng tác quản lý dự án cũng địi
hỏi phải có những phương thức cũng như cơng cụ hữu hiệu để có thể đảm bảo các dự án này
được triển khai một cách thành công. Với yêu cầu rút ngắn thời gian, chi phí và lợi nhuận cho
các dự án ngày càng cao thì khái niệm về xây dựng tinh gọn (Lean Construction) đã dần được
hình thành, phát triển và áp dụng. Một trong những công cụ quản lý được phát triển trên nền
tảng hệ thống Xây dựng tinh gọn hiện đang được áp dụng và phát triển mạnh mẽ đó là Last
Planner System (LPS). Đây là cách thức quản lý đi sâu vào chi tiết ở cấp độ hợp lý trước khi
vấn đề trở nên nghiêm trọng để giải quyết. LPS hình thành nên một hệ thống quản lý kế hoạch
với các mức độ ngày càng chi tiết với sự phân cấp quản lý tương ứng.
Bên cạnh đó, với sự bùng nổ về cơng nghệ thơng tin ngành thì xây dựng cũng đã có những
bước phát triển trong tất cả các lĩnh vực: thiết kế, quản lý dự án, vận hành và bảo trì tịa nhà…
từ các ứng dụng và phần mềm hiện đại. Trong số đó, phải kể đến mơ hình thơng tin xây dựng
(Building Information Modeling - BIM) – một xu thế phát triển. Dựa trên nền tảng trực quan
hóa dữ liệu, BIM đã giúp cho việc xem xét và quản lý các thông tin trở nên dễ dàng hơn.
Và để xây dựng nên một phương pháp có thể áp dụng trong cơng tác quản lý điều hành dự
án cụ thể, tác giả đã hình thành ý tưởng cho đề tài “Ứng dụng Xây dựng tinh gọn trong việc
quản lý dự án D&B bằng cách sử dụng công cụ BIM và Last Planner System”. Mục đích của
nghiên cứu này là để tìm cách phối hợp hai cơng cụ nói trên (LPS và BIM) trong việc quản
lý để hoàn thành dự án một cách thành cơng bằng cách tối ưu hóa các yếu tố ảnh hưởng đến
sự thành cơng của dự án. Sau đó, tiến hành kiểm chứng vào dự án cụ thể để ngày càng hồn
thiện quy trình quản lý tinh gọn theo đúng tinh thần của Xây dựng tinh gọn.
1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu:
Toàn bộ nghiên cứu sẽ tập trung giải quyết vấn đề: làm thế nào để có thể áp dụng một
cách hiệu quả mơ hình BIM và Last Planner System trong việc quản lý dự án xây dựng?

NGUYỄN DUY HOÀNG - 7140038

1



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN

Để giải quyết được vấn đề kể trên, các câu hỏi dưới đây phải được giải quyết một cách
tuần tự:
-

Ưu thế của BIM là gì? Ưu thế của Xây dựng tinh gọn là gì ?

-

BIM và Xây dựng tinh gọn có liên quan với nhau như thế nào? Tại sao phải kết hợp
BIM và Xây dựng tinh gọn?

-

Việc phối hợp BIM và Last Planner System trong việc quản lý thi công dự án được
triển khai như thế nào?

-

Những công cụ, phương pháp và yêu cầu cần thiết để triển khai áp dụng trong thực tế
là gì? Cách thức để BIM và Last Planner System có thể được phối hợp với kết quả tối
ưu?

1.3 Mục tiêu nghiên cứu
Xây dựng quy trình quản lý dự án D&B tinh gọn cho nhà thầu bằng cách sử dụng công cụ
BIM và Last Planner System.
Triển khai áp dụng việc kết hợp BIM và Last Planner System vào dự án D&B và đánh giá

hiệu quả thực tế.
1.4 Đóng góp về mặt học thuật
Nghiên cứu này nhằm tìm hiểu và phát triển việc kết hợp hai công cụ đang rất phổ biến
trên thế giới hiện nay (LPS và BIM) nhưng chưa được vận dụng đồng thời một cách hệ thống.
Tác giả hy vọng sẽ đóng góp vào các chủ đề, phương pháp và công cụ quản lý một vấn đề
cịn khá mới mẻ. Từ đó, các nghiên cứu sau này sẽ tiếp tục phát triển để hoàn thiện nên một
quy trình quản lý dự án xây dựng hiệu quả và tối ưu.
1.5 Đóng góp về mặt thực tiễn
Nghiên cứu này sẽ bổ sung cho các Chỉ huy trưởng/ Giám đốc dự án của các cơng trình
xây dựng thêm một phương pháp hiệu quả để kiểm soát và quản lý (đặc biệt là các dự án có
hình thức gói thầu Thiết kế - Thi cơng). Điều này sẽ góp phần tối ưu hóa lợi nhuận cho nhà
thầu, tiết kiệm cho chủ đầu tư và góp phần làm tăng giá trị cơng trình từ giai đoạn ý tưởng
thiết kế đến lúc vận hành và đưa vào sử dụng.

NGUYỄN DUY HOÀNG - 7140038

2


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN

1.6 Phạm vi nghiên cứu
-

Thời gian thực hiện: Từ tháng 07/2017 đến tháng 06/2018

-


Đối tượng nghiên cứu: Các dự án xây dựng dân dụng đã và đang thực hiện, đặc biệt là
các dự án cao tầng

-

Phạm vi không gian: Thành phố HCM, Hà Nội và các thành phố lân cận.

-

Quan điểm phân tích: quan điểm của Nhà thầu thi cơng.

1.7 Quy trình nghiên cứu
Xác định vấn đề nghiên cứu

Tìm hiểu và thống kê từ
các nghiên cứu trong

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự
thành công của dự án tại việt Nam

Tìm hiểu và thống kê từ
các nghiên cứu trong và
ngồi nước

Khái niệm: Xây dựng tinh gọn, Last
Planner System, BIM và các ứng dụng
của chúng trog lĩnh vực xây dựng

Tìm hiểu và thống kê từ
các nghiên cứu trong và

ngoài nước

Ứng dụng BIM và Last Planner System
trong các giai đoạn của vòng đời sản
phẩm xây dựng

Áp dụng BIM và Last Planner System trong quản lý dự án thực tế
QUY TRÌNH LPS

MƠ HÌNH BIM
Mơ hình thiết kế

Mơ hình shop-

- Tiến độ tổng
- Tiến độ chi tiết

Mơ hình phối
- Báo cáo tuần

Quản
lý thời
gian

Quản
lý chất
lượng

Quản lý
chi phí


Quản

thơng

Quản
lý rủi
ro

Quản lý
cung
ứng

Kết luận và đề xuất
Hình 1: Quy trình nghiên cứu
NGUYỄN DUY HỒNG - 7140038

3


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN

1.8 Kết luận chương 01
Tồn bộ Chương 01 trình bày về định hướng và phương pháp nghiên cứu của tác già cho tồn
bộ luận văn. Bên cạnh đó, tác giả cũng muốn đề cập đến những đóng góp của nghiên cứu về
mặt thực tiễn và học thuật. Đây chính là kim chỉ nam để toàn bộ hoạt động của luận văn được
đi đúng hướng nhằm đạt được mục tiêu như mong muốn. Ngồi ra, quy trình nghiên cứu cũng
đã được trình bày tóm gọn theo dạng sơ đồ để người đọc dễ dàng hình dung được trình tự

nghiên cứu cũng như bố cục của luận văn. Từ đó, có cái nhìn tổng quan trước khi vào nội
dung chi tiết của bài viết.

NGUYỄN DUY HOÀNG - 7140038

4


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

CHƯƠNG 2:

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN

CÁC YẾU TỐ VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ẢNH HƯỞNG

ĐẾN SỰ THÀNH CÔNG CỦA DỰ ÁN TẠI VIỆT NAM
2.1 Thế nào là một dự án thành công?
Thành công của dự án luôn là sự mong muốn của tất cả các bên tham gia bất kì một dự án
nào trong ngành cơng nghiệp xây dựng. Trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng, số
lượng các dự án xây dựng bị chậm tiến độ, vượt chi phí và thậm chí thất bại do sự phức tạp
và tính khơng chắc chắn vốn có của nó (Le Hoai et al, 2008). Việc phải đối mặt với những
vấn đề này đã làm cho các nhà quản lý luôn mong muốn xây dựng được quy trình quản lý
hiệu quả và phù hợp để tăng cơ hội thành công cho dự án (Chau et al, 2011). Tuy nhiên, để
làm được điều này trước tiên cần phải định nghĩa được thành công của dự án là gì và các yếu
tố thành cơng của dự án là gì?
Khái niệm về một dự án thành cơng được rất nhiều nghiên cứu nhắc đến. Trong số đó có
thể kế đế: Một dự án được gọi là thành công khi hoàn thành đúng tiến độ, nằm trong ngân
sách được duyệt, phù hợp với các chỉ tiêu đề ra và làm hài lòng các cá nhân hay tổ chức liên
quan (Nguyen et al, 2004). Thành công của dự án thường được định nghĩa là đạt được các

mục tiêu về thời gian, chi phí, chất lượng và làm hài lịng các tổ chức liên quan (Baccarini,
1999). Thành công của dự án có thể được làm rõ hơn khi đạt được thành cơng của cơng trình
(đạt được các tiêu chuẩn về chất lượng) và đạt được thành cơng của tiến trình thực hiện (đạt
được các mục tiêu về thời gian và chi phí) (Ling, 2004).
Yếu tố thành cơng là các yếu tố vô cùng quan trọng để đạt được những kết quả tích cực từ
các chiến lược hiệu quả (Sanvido et al, 1992). Các chiến lược hiệu quản trong quá trình thực
hiện dự án có mục đích sẽ hướng sự thực hiện của dự án có thể đạt được mức độ cao nhất
trong 3 mức độ sau của sự thành công (Cooke Davies, 2003):
-

Mức độ 01: Thành công của quản lý dự án – Dự án có được thực hiện đúng khơng?

-

Mức độ 02: Thành công của dự án – Dự án đúng có được thực hiện khơng?

-

Mức độ 03: Sự thành cơng tồn diện của dự án – Các dự án đúng có ln được thực
hiện khơng?

NGUYỄN DUY HỒNG - 7140038

5


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN


Sự thành công của dự án được đánh giá thông qua 6 tiêu chuẩn: nằm trong ngân sách cho
phép, đúng tiến độ, đạt được hoặc vượt các tiêu chuẩn do Chủ đầu tư đề ra, thỏa mãn được
người sử dụng, chất lượng cao và giảm tối thiểu chi phí điều hành của Chủ đầu tư (Songer et
al, 1997).
Tuy nhiên, việc xác định một dự án thành công hay thất bại là rất khó (Nguyen et al, 2004).
Và để giúp cho việc đo lường trở nên dễ dàng hơn, người ta thường dùng các chỉ số để tập
trung vào các khía cạnh quan trọng của kết quả đạt được (Chan, 2001). Bằng việc tham khảo
các nghiên cứu trước đây, tác giả tiến hành tổng hợp các yếu tố chỉnh ảnh hưởng đến sự thành
công của dự án tại Việt Nam và đề xuất các giải pháp phù hợp.
2.2 Các yếu tố về quản lý dự án ảnh hưởng đến sự thành công của dự án tại Việt Nam
Qua gần 60 năm hình thành và phát triển từ năm 1958, ngành xây dựng tại Việt Nam đã có
bước tiến đáng kể theo hướng hiện đại. Theo đó, hệ thống và các tiêu chuẩn trong lĩnh vực
quản lý dự án đã hình thành nên một bộ khung cơ bản về quản lý. Theo Grant et al, 1992 ( đã
trích dẫn bởi Dvir D et al, 2006), vai trò của quản lý dự án được đánh giá cao do xu thế cạnh
tranh toàn cầu, sự phát triển nhanh chóng của cơng nghệ, cùng với những đòi hỏi liên quan
đến các sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao và yêu cầu rút ngắn thời gian thực hiện các dự án.
Để có thêm nhiều dự án thành cơng địi hỏi chúng ta phải liên tục nghiên cứu, cải tiến và phát
triển để xây dựng nên một quy trình quản lý dự án hiệu quả, tinh gọn và đáng tin cậy. Sự
thành bại của một dự án xây dựng phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố quản lý. Việc xác định và
phân tích các yếu tố ảnh hưởng của đến sự thành công của dự án xây dựng nhà quản lý nhận
diện các yếu tố quan trọng và ảnh hưởng lớn. Từ đó đưa những quyết định phù hợp trong q
trình thực hiện, góp phần vào thành cơng của dự án.
Thông qua việc tham khảo các nghiên cứu tương tự tại Việt Nam, tác giả mong muốn thống
kê được các yếu tố ảnh hưởng đến sư thành công của dự án theo quan điểm của nhà thầu làm
cơ sở cho các cải tiến và đề xuất sau này.

NGUYỄN DUY HOÀNG - 7140038

6



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN

2.2.1 Các yếu tố thành công của các dự án được thực hiện theo phương thức thiết kế
- thi công ở khu vực phía Nam (Chau D.N, 2011)
Bằng phương pháp khảo sát, phân tích nhân tố và phân tích tương quan Spearman, tác giả đã
xác định các yếu tố quan trong có tương quan đáng kể với kết quả thực hiện của các dự án
Tổng thầu thiết kế - thi công ở Việt Nam như trong bảng 01:
Bảng 1: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự thành công của dự án theo hình thức Tổng thầu Thiết
kế - Thi cơng ( Chau D.N, 2011)

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Nhân tố ảnh hưởng
Đầy đủ tài chính để hoàn thành dự án
Các yêu cầu của nhà thầu được tiếp nhận
và phản hồi nhanh chóng

Nghiên cứu, thăm dị và khảo sát về thị
trường trước khi quyết định đầu tư, thực
hiện dự án
Hiểu rõ mức độ phức tạp của dự án
Các bên có thái độ tích cực với cơng việc
Giải quyết nhanh chóng các tranh chấp
(nếu có)
Kiểm tra và phê duyệt tốt các thay đổi
thiết kế
Nhà thầu chính kiểm sốt hiệu quả các
công việc của các thầu phụ
Các hoạt động quản lý chung (lập kế
hoạch, tổ chức và giám sát) hiệu quả
Nhà thầu có năng lực mạnh về quản lý
thiết kế và thi cơng
Các bên hài lịng với lợi nhuận tài chính
mà dự án mang lại

Đo lường sự thành cơng của dự án
Các bên
Chi
Tiến
Chất
liên
phí
độ
lượng
quan
x
x

x
x
x

x

x

x
x
x

x
x

x

x
x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

2.2.2 Nghiên cứu đánh giá rủi ro của hình thức tổng thầu Thiết kế - Thi cơng trong
thi công xây dựng tại Việt Nam (Cuong N.L.N, 2011)
Bằng cách phân tích các nhân tố được thống kê và chọn lọc bởi các chuyên gia, tác giả đã
tổng hợp được 4 nhân tố rủi ro tác động mạnh tới dự án Tổng thầu Thiết kế - Thi công với
các yếu tố như bên dưới:

NGUYỄN DUY HOÀNG - 7140038

7


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 2014

GVHD: PGS.TS. PHẠM HỒNG LUÂN

Bảng 2: Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng tới dự án Tổng thầu Thiết kế - Thi công (Cuong
N.L.N, 2011)

STT
1

1.1

1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
2
2.1
2.2
2.3
2.4
3
3.1
3.2
3.3
4
4.1
42

Nhân tố ảnh hưởng

Chi
phí

Tiến
độ

Chất
lượng


Các
bên
liên
quan

Rủi ro từ phía nhà thầu
Tổ chức mặt bằng thi công hợp lý, khoa
họcNhà thầu không đủ năng lực để quản lý
thiết kế và thi công (không đảm bảo mục
tiêu hoàn thành dự án)
Nhà thầu thiếu chỉ huy trưởng đủ năng lực
điều hành dự án
Nhà thầu cố tình gian dối trong q trình thi
cơng và cung ứng vật tư
Nhà thầu khơng đủ khả năng tài chính để
thực hiện dự án
Gian lận trong đấu thầu (lựa chọn nhà thầu
không đủ năng lực)
Nhà thầu cố tình thiết kế nhằm nâng cao giá
trị dự tốn (gây khó khăn cho chủ đầu tư
trong việc kiểm sốt chi phí dự án)
Rủi ro từ phía chủ đầu tư
Chủ đầu tư gặp khó khăn về tài chính thanh
tốn chậm
Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án không đủ
năng lực
Đơn vị tư vấn giám sát/ tư vấn quản lý dự
án không đủ năng lực và kinh nghiệm để hỗ
trợ chủ đầu tư

Mục tiêu và quy mô của dự án chưa rõ ràng
(nên thường xuyên phải thay đổi thiết kế)
Rủi ro do yếu tố khách quan
Nền kinh tế bất ổn (lạm phát, đồng tiền mất
giá…)
Giá cả thị trường biến động, chính sách tiền
lương thay đổi
Chính sách, pháp luật nhà nước thay đổi
Rủi ro trong quá trình thực hiện dự án
Xảy ra tranh chấp giữa các bên tham gia dự
án (quyền lợi các bên tham gia không rõ
ràng)
Tiến độ thực hiện chồng chéo khơng rõ
ràng

NGUYỄN DUY HỒNG - 7140038

8


×