Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

THUỐC NHUẬN TRÀNG ppt _ DƯỢC LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 53 trang )

THUỐC NHUẬN TRÀNG

Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay nhất có tại “tài liệu ngành dược hay
nhất”; />
1


NỘI DUNG

 ĐẠI CƯƠNG TÁO BÓN
 THUỐC NHUẬN TRÀNG

2


ĐẠI CƯƠNG TÁO BĨN
Là một vấn đề tiêu hóa thơng thường với các triệu chứng điển hình sau:

 Số lần đi tiêu ít hơn 3 lần/tuần
 Phân cứng và khơ
 Cảm giác đi phân không hết

3


Biến chứng của táo bón

4


Các phương pháp điều trị


Thay đổi lối sống:

5




Dùng thuốc nhuận tràng

Là những thuốc có tác dụng thúc đẩy và tống phân ra ngoài, thường dùng để trị táo bón

6


Phân loại thuốc nhuận tràng

Thuốc nhuận tràng

Thẩm thấu

Muối: muối magie, magie
hydroxyd
Đường: lactulose, sorbitol,
glycerin

Kích thích

Bisacodyl
Dẫn xuất
anthraquinon


Mềm phân

Docusate
Dầu khống

Tạo khối

Polysaccarid: Macrogol

7


LACTULOSE

Cơ chế tác dụng:




Khơng hấp thu qua màng ruột
Phân hủy thành acid lactic và acid acetic ở kết tràng làm tăng tính thẩm thấu
Kéo nước ra lịng ruột gây nhuận tràng

Chỉ định:

 Trị táo bón
 Tăng NH3 huyết
8



LACTULOSE

Tác dụng phụ:



Rối loạn tiêu hóa



Chuột rút



Gây trung tiện

Chống chỉ định:

 Viêm loét đại tràng
 Bệnh nhân kiêng galactose

9


SORBITOL

Cơ chế: không hấp thu nên, đến đại tràng kéo nước vào lịng ruột làm mềm phân

Tính chất:


 Vị ngọt
 Rất tan trong nước
 Không hấp thu qua đường tiêu hóa

Chỉ định:

 Táo bón
 Khó tiêu

10


SORBITOL

Tác dụng phụ:

 Tiêu chảy
 Đau bụng

Chống chỉ định:

 Bệnh lý đại tràng

11


BISACODYL

Mạnh


Cơ chế tác dụng:

 Kích thích thần kinh ruột già, làm tăng nhu động ruột
 Tăng bài tiết nước và điện giải giúp mềm phân

Chỉ định:

 Táo bón
 Làm rỗng ruột trước khi phẩu thuật tiêu hóa

Chống chỉ định:

 Bệnh lý đại tràng

hay trước khi nội sôi đại tràng

12


BISACODYL

Bisacodyl dạng viên bao tan trong ruột để tránh kích ứng dạ dày

 Không nhai
 Không nghiền
 Không cắn
 Uống cách xa với sữa, các thuốc kháng acid ít nhất 1 giờ
13



DOCUSATE

Cơ chế tác dụng: tăng tính thấm niêm mạc ruột → tăng tiết nước, điện giải làm mềm
phân

Chỉ định:

 Táo bón

Chống chỉ định:

 Tắt nghẽn ruột

Trẻ em chỉ nên sử dụng dung dịch uống

14


DOCUSATE NATRI

15


MACROGOL

Cơ chế tác dụng: Không hấp thu và không chuyển hóa ở tiêu hóa → hút nước → trương
nở tạo khối gel → tăng khối lượng phân → kích thích nhu động ruột

 Tác dụng phụ: đau bụng, tiêu chảy

 Chống chỉ định: viêm ruột, tắt nghẽn ruột.

16


THUỐC TRỊ BỆNH LỴ

17


BỆNH LỴ

Là bệnh nhiễm khuẩn cấp tính đường tiêu hóa, có tính lây
truyền.
Triệu chứng:



Đi phân nhiều lần trong ngày



Phân nhày có lẫn máu



Đau quặn bụng




Mót rặn

18


BỆNH LỴ

Lỵ trực khuẩn

Lỵ amib


Nguyên nhân: do vi khuẩn lỵ Shigella
Điều trị: dùng berberin, kháng sinh

Nguyên nhân: do ký sinh trùng Entamoeba
histolytica



Điều trị: dùng thuốc diệt ký sinh trùng như nhóm
emetin, nhóm 5-nitroimidazol,…

19


 Nhóm emetin
o Emetin
o Dehydroemetin
 Nhóm 5-nitroimidazol

o Metronidazol
o Tinidazol
o Secnidazol

20


DEHYDROEMETIN


o
o
o

o
o
o

o
o

Dược động học
Dùng đường tiêm vì hấp thu khơng đều và gây nôn nếu dùng PO
Tập trung nhiều ở gan, phổi, lách, thận
Thải trừ nhanh hơn emetin → ít độc hơn
Tác dụng
Ức chế không hồi phục tổng hợp protein ở amib
Diệt amib thành ruột và mô
Không hiệu quả với amib lòng ruột, thể bào nang của amib
Chỉ định

Trị lỵ amib cấp, giai đoạn cấp của amib mạn
Amib gan

21


 Tác dụng phụ
o Tụt huyết áp
o Khó thở
o Yếu cơ
 Chống chỉ định
o Suy tim, thận
o Phụ nữ có thai và cho con bú
 Chú ý
Nếu bệnh nhân đã dùng emetin thì phải nghỉ 45 ngày sau đó mới dùng dehydroemetin

22


METRONIDAZOL

 Dược động học
o Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua PO
o Thải trừ qua thận → nước tiểu có màu đỏ
 Tác dụng
o Diệt Entamoeba histolytica ở thành ruột và các mô khác
o Diệt trùng roi âm đạo
o Diệt vi khuẩn kỵ khí
 Chỉ định
o Trị lỵ amib ruột và gan


23


 Tác dụng phụ
o Nhức đầu
o Rối loạn tiêu hóa → uống sau ăn
o Miệng vị kim loại
 Chống chỉ định
o Mẫn cảm
o Có thai 3 tháng đầu
o Phụ nữ cho con bú

24


Chú ý




Tránh dùng chung với rượu vì gây hội chứng disulfiram
Tránh dùng chung với thuốc chống đơng warfarin vì gây nguy cơ chảy máu

25


×