Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập trong kì nghỉ phòng dịch môn Toán 8 lần 2 | Trường THCS Phú Hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 8


ĐỀ 1:


Câu 1: Xét xem x 1 có là nghiệm của phương trình <sub>x 3x 2x 3x 1</sub>3<sub> </sub> 2 <sub>  hay không? </sub>


Câu 2: Đưa các phương trình sau về dạng ax + b = 0 rồi xác định hệ số a, b của phương
trình:


a. 3x 12 7x 4   b. 5 3x 7x 9  
Câu 3: Giải các phương trình sau:


a. 7x 16 0 


b. 2. 3x 1 3 x 5

 

 


c.

2x 1 7 3x 0





d. 5x 3 3x 1 7x 5
3   5 


e. 1,2 x 0,8 

 2. 0,9 x


Câu 4: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau:


a. EF 26cm và PQ 65cm
b. MN 120cm và HK 6,6dm
c. AB 12m và CD 360cm


Câu 5: Cho CD 7<sub>MN 9</sub> và MN 27cm . Tính độ dài đoạn thẳng CD?
Câu 6: Cho hình vẽ. Tìm x




Câu 7: Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với các
cạnh AB và AC, chúng cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại F và E. Chứng minh rằng:


AE AF 1
AB AC 


10cm 5cm


6cm
R


Q


P
N
M


MQ = x
HÌNH 3
10cm


x
9cm


HÌNH 2
EF // MN, MP = 30cm
HÌNH 1


F
E



P
N


M


GH // DE


6cm x


12cm
9cm


H
G


E
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ 2:


Câu 1: Xét xem x 3 có là nghiệm của phương trình

<sub>x 2 x 1 2x 5</sub><sub></sub>

2<sub> </sub>

<sub> hay không? </sub>


Câu 2: Đưa các phương trình sau về dạng ax + b = 0 rồi xác định hệ số a, b của phương
trình:


a. 4x 32 8x 10   b. 15 5x 12x 7  
Câu 3: Giải các phương trình sau:


a. 7x 21 0 


b. 15 8x 9 5x  


c.

4x 10 24 5x 0





d. 3x 2 5<sub>6</sub>  3 2 x 7

<sub>4</sub> 



e. 3,6 0,5 2x 1 x 0,25 2 4x

  


Câu 4: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau:


d. AB 36cm và CD 84cm
e. EF 150cm và GH 13,5dm
f. IK 18m và MN 420cm
Câu 5: Cho AB 3


CD 8 và AB 27cm . Tính độ dài đoạn thẳng CD ?


Câu 6: Cho M là một điểm chia trong của đoạn thẳng AB theo tỉ số k. Vẽ hình đúng tỉ lệ
(khơng cần đúng độ dài) rồi tính MA và MB, biết AB = 28cm và k4<sub>3</sub>


Câu 7: Cho hình vẽ. Tìm x




26cm


24cm


13cm


R


Q


P
N


M


NP = x, RQ=?cm
HÌNH 3
12cm


x 18cm


HÌNH 2
HK // CD, CE = 36cm
HÌNH 1


H
K


E
D


C


MN // BC
8cm


x



10cm
12cm


N
M


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ 3:


Câu 1: Xét xem x 5 có là nghiệm của phương trình <sub>2x 7x 10 x 3x 15</sub>2 <sub></sub> <sub>    hay </sub>2


khơng?


Câu 2: Đưa các phương trình sau về dạng ax + b = 0 rồi xác định hệ số a, b của phương
trình:


a. 4 3x 7x 12  
b. 3x 13 2. x 3 



Câu 3: Giải các phương trình sau:
a. 4x 15 0  


b. 3. 2x 7 6x 9

 


c.

7x 14 12 8x 0




d.


5x 2 5 3x
3  2



e. 2. x 1

2 2x 3x 52 


Câu 4: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau:
a. HK 16cm và PQ 56cm


b. AB 140cm và EF 8dm
c. CD 21m và MN 56cm
Câu 5: Cho MN 5


PQ 8 và MN 65cm . Tính độ dài đoạn thẳng PQ ?


Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 7,5cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho DB 1<sub>DA 2</sub> .
a. Tính DA, DB?


b. Gọi DH, BK lần lượt là khoảng cách từ D, B đến cạnh AC. Tính AH ?<sub>HK</sub>
Câu 7: Cho hình vẽ. Tìm x


5cm
10cm


6cm


EG = x, FG = ? cm
HÌNH 3


B
A


G


F


E


x
16cm
14cm


N
M


C
B


A


MN // BC, AB = 35cm
HÌNH 2
x


12cm


5cm
15cm


HK // CE
HÌNH 1
K


H E



D


</div>

<!--links-->

×