Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>A/ TRĂC NGHIỆM</b></i>
<b>Câu 1: Vải sợi hóa học được dệt từ:</b>
A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá... B. Sợi bông,
lanh, đay, gai...
C. Kén tằm, sợi len,... D. Lông cừu
<b>Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hơi. Tuy</b>
nhiên nó bền, đẹp, mau khơ và khơng bị nhàu" là tính chất của loại vải
nào?
A. Vải sợi pha B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp
<b>Câu 3: Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là:</b>
A. Vò vải B. Vò vải, đốt sợi vải
C. Đốt sợi vải D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần
sợi vải
<b>Câu 4: Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?</b>
A. Vải sợi bông B. Vải tơ tằm C. Vải xatanh D. Vải
nilon
<b>Câu 5: Vải hoa hợp với loại vải nào sau đây:</b>
A. Vải trơn B. Vải kẻ ca rô C. Vải kẻ dọc D. Vải
kẻ ngang
<b>Câu 6 : Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là:</b>
A. Màu đen, màu tím B. Màu đen, màu trắng
C. Màu trắng, màu vàng D. Màu đỏ, màu xanh
<b>Câu 7: Có mấy loại mũi khâu trong bài thực hành ôn một số mũi khâu</b>
cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 8: Loại mũi khâu nào khơng có trong bài thực hành ôn một số mũi</b>
A. Khâu mũi thường B. Khâu vòng xoắn
C. Khâu mũi đột mau D. Khâu vắt
<b>Câu 9: Hình dạng đầu các ngón tay của bao tay trẻ sơ sinh:</b>
A. Hình trịn B. Hình chữ nhật C. Nửa đường trịn
D. Hình tam giác
<b>Câu 10: Kích thước chiều dài bao tay trẻ sơ sinh:</b>
A. 15 cm B. 16 cm C. 13 cm D. 11 cm
<b>Câu 11 : Bảo quản trang phục gồm các công việc sau:</b>
A. giặt phơi, là, cất giữ B. giặt, phơi, là
C. làm sạch, cất giữ D. làm sạch, phơi khô
<b>Câu 12: Căn cứ vào hoạt động của các gia đình, nơi ở thường có mấy</b>
khu chính?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
<b>Câu 13: Nhà ở miền núi thường sử dụng kiểu loại nhà nào?</b>
A. Nhà sàn B. Nhà ống C. Nhà cấp bốn D. Nhà
chung cư
<b>Câu 14: Chất liệu vải không để làm rèm như thế nào?</b>
A. Vải dày, in hoa, nỉ, gấm B. Vải thổ cẩm, dày, nặng,
không bền
C. Vải mỏng như voan, ren D. Vải bền, có độ rủ
<b>Câu 15 Dụng cụ dùng để giữ hoa trong bình ?</b>
A. Kéo B. Dao C. Mút xốp D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 16: Sau khi lựa chọn hoa, lá, bình cắm, ta sẽ làm gì ở bước tiếp</b>
theo?
A. Cắt cành và cắm các cành chính B. Đặt bình hoa vào vị trí
trang trí
C. Cắt cành và cắm các cành phụ D. Đổ nước vào bình hoa
<b>Câu 17: Việc phân nhóm thức ăn khơng bao gồm nhóm nào ?</b>
<b>Câu 18: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:</b>
A. Lịng đỏ trứng, tơm cua B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 19: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng</b>
cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo.
D. Vitamin.
<b>Câu 20: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?</b>
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C
D. Vitamin K
<b>Câu 21: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp</b>
yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:
A. Thừa chất đạm. B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo.
<b>Câu 22 : Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh</b>
dưỡng cân đối?
A. Muối. B. Đường. C. Dầu mỡ. D. Thịt.
<b>Câu 23 : Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ</b>
chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
<b>Câu 24 : Hoa được làm từ các vật liệu như nhựa, giấy, nilong được gọi</b>
là:
A. Hoa khô B. Hoa giả C. Hoa ép D. Tất cả
đều sai
<b>Câu 25 : Loại cây nào sau đây không sử dụng làm cây cảnh?</b>
A. Cây keo B. Cây hoa lan C. Cây phát tài D. Cây lưỡi hổ
<b>B/ TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Trang phục có chức năng gì? Trình bày cách sử dụng trang phục ?</b>
Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục
khơng? Vì sao?
<b>Câu 3: Mục đích của bảo quản trang phục là gì?Kể tên các cơng việc bảo</b>
quản trang phục
<b>Câu 4: Trình bày nguồn gốc của các loại vải thường dùng trong may mặc</b>
?
<b>Câu 5: Nhà ở có vai trị gì đối với đời sống con người? </b>
<b>Câu 6: Trình bày cách phân chia các khu vực sinh hoạt trong nơi ở của</b>
gia đình? Theo em giữa các gia đình khác nhau có sự phân chia khu vực
sinh hoạt giống nhau khơng ? vì sao?
<b>Câu 7: Trình bày cách chọn tranh ảnh và cách trang trí tranh ảnh để</b>
trang trí nhà ở sao cho phù hợp?
<b>Câu 8: Nêu công dụng của gương, rèm của và mành trong trang trí nhà</b>
ở?
<b>Câu 9: Trình bày vị trí trang trí cây cảnh và hoa trong nhà ở ?</b>
<b>Câu 10: Để cắm được một bình hoa đẹp chúng ta cần chuẩn bị những</b>
dụng cụ và vật liệu nào?
<b>Câu 11: Trình bày nguyên tắc cơ bản khi cắm hoa? </b>
<b>Câu 12: Kể tên các thành phần chủ yếu trong bữa ăn? Kể tên các chất</b>
dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể? Kể tên các nhóm thức ăn?
<b>Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất đạm, chất đường bột và chất</b>
béo đối với cơ thể?
<b>Câu 14: Hồn thành thơng tin bảng sau: </b>
Hậu quả
Chất dinh
dưỡng
Thiếu chất dinh dưỡng Thừa chất dinh dưỡng
Chất đạm
Chất béo
Chất đường
bột
Vitamin
Chất khoáng
<b> Câu 15: Kể tên các chất dinh dưỡng chính có trong các loại thức ăn sau:</b>
Sữa bò, gaoj, đạu nành, thịt gà, cá, tôm, khoai lang, quả bơ, đậu phộng,
kẹo, mật ong?
<b>Câu 16: Hãy đánh dấu (x) và điền tiếp vào cột trống (…..) của bảng dưới</b>
đây để nêu rõ những thức ăn gia đình em thường dùng trong bữa ăn
hàng ngày; các thức ăn đó thuộc nhóm nào và cách thay thế các thức ăn
đó để có bữa ăn hợp lí.)
Giàu
chất
đạm
Già
u
chất
béo
Giàu
chất
đườn
g bột
Giàu
vitami
n,
chất
khốn
g
Cơm rang x x Bún xào – mì xào
Rau cải xào
Thịt kho
Dầu đậu nành
Cá hấp