Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tài liệu trắc nghiệm môn hóa sinh do bộ môn hóa sinh trường đh y dược huế biên soạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Font chữ Times new Roman
TRẮC NGHIỆM ACID NUCLEIC


361. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào khơng có dạng đồng phân
Lactim – lactam:


A. Adenin
B. Guanin
C. Thymin
D. Cytozin


E. Cả 4 câu trên đều sai


362. DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin


B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil


E. Guanin


363.Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
A. Adenin và Guanin


B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin
E. Uracil và Thymin


364. Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đa ghi nhận :



1. Phân tư ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoăn đôi theo 2 hướng ngược
chiều nhau


2. Các base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy ḷt
đơi base


3. Mỡi chu ky xoăn có chiều dài là 3,4 nm


4. Các nucleotid nằm thăng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 A0


5. Các base nitơ nằm ngồi xoăn đơi.
<i>Hãy chọn tập hợp đúng :</i>


(A). 1,2,3
(B). 1,3,5
(C). 1,2,5
(D). 2,3,4
(E). 1,3,4.


365. Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi :


(A). C5' của đường Pentose và N9 của base purin


(B). C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(D). C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin


(E). C1’ của đường Pentose và N3 của base purin.



366. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tư ARNt:


1. Liên kết 2', 3' phosphodieste, liên kết amid
2. Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat
3. Liên kết pyrophosphat


4. Liên kết 3', 5' phosphodiester
5. Liên kết Hydro.


Chọn tập hợp đúng :
(A). 1,2,4
(B). 2,4,5
(C). 3,4,5
(D). 2,3,4


(E). Tất cả các liên kết trên.
367. Thành phần cấu tạo của GTP gồm:


A. Guanin, Ribose, 2H3PO4


B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4


C. Guanin, 3H3PO4


D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4


E. Guanin, Ribose, 3H3PO4


368. Chất nào sau đây không phải base purin:


A. Guanin


B. Cafein
C. Adenin
D. Cytosin


E. Theophylin


369. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin:
A. Thymin


B. Cytosin
C. Uracil
D. Guanin


E. 5-methyl cytosin


370. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong cơng thức:


A. Guanin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Adenin
E. Thymin


371. Chất nào sau đây là một nucleoside:
A. Adenin


B. Uridin



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

E. ATP


372. Chất nào sau đây là một nucleotid:
A. Guanosine


B. Thymidin


C. Deoxy adenosine
D. AMP vòng


E. Uridin


373. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết:
A. Phosphodieter


B. Phosphodiester
C. Hydro


D. N glycosid
E. Peptid


374. Chất nào sau đây là mợt dinucleotid:
A. CDP


B. GMP vịng
C. Acid Thymidylic
D. NAD+<sub> </sub>


E. Không chất nào



375. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:
A. Xoăn đơn vịng


B. Xoăn đơi vịng
C. Xoăn đơn
D. Xoăn đôi


</div>

<!--links-->

×