Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tạp chi Kh»a học ĐHQGHN, Ngoại ngữ 23 (2007) 235-241
<i>Khoa Nịịơọì ngữ, Dại hục Vinh </i>
<i>182 Lé Duâh, Thành pho'Vinh, Niịhệ An, Việt Nam</i>
<i>N h ặ n n g à y 0 7 th ả n g ỉ 2 n ả m 2 0 0 7</i>
<b>T ỏm t i t Đài vic't nảy nhảm góp phãn </b>iàm <b>sáng </b>tỏ <b>lý thuyc't </b>VC <b>lien ket văn bản do Giáo sư M .A .K . </b>
<b>H d lỉiday và G iảo sư Trãn Ngọc Thêm đ ể xuớng. Tác giả cCia bài vici cố gàng chi ra rứíững điếm </b>
<b>giống nhau và khâc nhau giữa hâi </b><i>h ị</i><b> thống líẻn ket nảy. Những dicm khác nhđu này là cơ sỏ vững </b>
<b>chắc cho những ngxròi quan tâm đen víộc nghiên cứu hệ ứ)ơhg liơn kct ván bản trong tidng A nh vả </b>
<b>licng V iộ t</b>
1. Đ ặ t vấn đ é
Khái niộm liên kê*t (cohesion) cù n g vói
khái niệm m ạch lạc (coherence) đ ư ợ c d ù n g
nhiổu trong N g ỏ n n g ữ học v ăn bàn (Text
linguistics) và tro n g P hàn tich d iễn ngơn
( Dìs c o u ĩỉk? A nalysis). Hai khái niộm này có
<b>ỈI^ vứ i Ikhdu cá U u iì^ </b><i>ii* ì\</i> <b>(U ó h ^ A n h ) </b>
lẫn v ể đỏì tư ợ ng n g h iên cứ u. Vế ten gọi,
c h ú n g gặp n h au v ê rĩìiĩt từ n g u y cn và cùng
liên qunn đ ê h đ ộ n g lử coherc, th ế n h ư n g
c h ú n g khác nhau tro n g cách lạo tính từ:
Đ áng chú ý là lòi ghi n h ận sau đây cúa K-
Wales:
''Đ iểu đ á n g b u ổ n cưòi là các kĩ năng liên
kẻ't v ói lư cách m ộ l sự hổ trợ cho việc làm
văn lại k h ô n g đ ư ợ c d ạy m ộl cách rộng rải
ỉrong hệ th ố n g g iáo d ụ c củ a n u ớ c A nh, mà
<b>* Í)T : 8 4 4 - 38.3855392 </b>
<b>E-mail: ngodinhphuongCÁVínhuni.edu.vn</b>
c h ú n g rất th ư ờ n g đ ư ợ c p h ó m ặc cho việc
n h ặ t n h ạ n h th eo trự c giác" |T he irony is thaỉ
cohesive skills as an aid to com position are
n o t w idely ta u g h t in the British education
system , and are all too oilen left to be picked
u p by in tu itio n • N g u o n : T he Encyciopcdia of
L a n g u ag e and L inguistics 1994, Editor-in-
K. L. A sher, P crgam on Press).
T ro n g tichg A nh, th u ậỉ n g ữ "liên kêV'
đ u ọ c M. A. K- H allid ay và R. H assan |I Ị đư a
ra nảm 1976 và hiêu đ ó là n h ừ n g p h ư o n g tiện
n g ò n n g ừ khác nhủu g iú p cho các càu và các
k h ú c đ o ạn lớn h o n câu cỏ th ế kê ỉ nôi với
2 3 6 <i>N g ơ D h ìh P h ư ơ t ìg / T ạ p c h í K h o a h ọ c Đ H Q G H N , N g o ạ i n ịỊ ử 2 3 (2 0 0 7 ) 235-241</i>
ớ Vi ệ t N am , n g ư ò i đ ẩ u tiên q u a n tâm
đ ế n liên k ết n h ư m ộ t h ư ớ n g n g h iê n cứ u ngôn
n g ữ học là GS.TS T rẩn N g ọ c T h ê m v ói q u y ế n
''H ệ th ô n g liên kết v ă n b ả n tiê h g V iệt" (1985).
Sách này là cơ sỏ đ ế tác g iả b à o v ệ th àn h
còng lu ận á n P h ó liến sĩ lú c b â y g iò v à lu ậ n
án T iến sĩ K hoa h ọc n h a n d ể " N h ữ n g v ấ n đ ể
v ế tổ ch ứ c n g ữ p h á p - n g ữ n g h ĩa ctia v ăn
b ả n '' (trên tài liệu liế n g V iệt) n ă m 1988. Các
k et q u ả n g h iên c ứ u cù a T rẩ n N g ọ c T hêm
đ ư ọ c sử d ụ n g rộ n g rẵi tro n g n h à trư ờ n g V iệt
N am cho đ ê h g ầ n đây.
2. Đ ố i c h iế u h ệ th ố n g liê n k ế t c ủ a T rẩ n
N gọc T h ê m v à củ a H a llid a y
<i>2.ĩ. Diềm tương đSng</i>
Đ iểm triin g k h ó p giữ a h ệ ửìống liên kẽí cùa
Trẩn N gọc T hêm v à cú a H allid ay là cả hai đếu
<i>đư ọc xây d ự n g trên co sỏ nghĩa: liên kếx là sự </i>
nỏl kết giửa các bộ p h ận m a n g nghĩa.
<i>2-2. Diểm dị biệt</i>
v ể sự kh ác b iệt g iữ a h ệ th ố n g liân ké't của
T i d u N g ọ c T l ì ũ i n L Ú d ĩ l d l \ i d ( i y L ỏ I h c c h i a
th à n h hai bậc; bậc các n g u y ê n tắc d ù n g làm
cơ sở và b ậc n h ữ n g k h á c biệt cụ thế.
<i>2.2.ĩ. Khác biệt vẽnguỵôn tắc</i>
a) H ư ở n g n g h iê n c ứ u c ù a H a llid a y
H allid ay lây tín h h ệ th ô n g cù a các
<i>p h ư ơ n g tiện liên k ê \ làm trọ n g v à coi c h ú n g </i>
n h ư các phưcm g tiệ n đ á n h d â u q u a n h ệ ng h ĩa
ciia câu v ớ i câu v ố n có q u a n h ệ n g h ĩa với
n h au , ơ n g k h ị n g b à n đ ế n n h ữ n g trư ờ n g h ọ p
các câu c h ứ a từ n g ữ liên kê't m à k h ô n g tạo
th à n h s ự liên k ết v ể n g hĩa.
D ự a v à o s ự p h â n b iệ t cẳ'u trú c (th eo q u an
h ệ tiê'p đ o ạ n • s y n ta g m a tic relatio n ) v à h ệ
th ố n g (th eo q u a n h ệ đ ôỉ đ o ạ n - p a ra d ig m a tic
relation) tro n g n g h iê n c ử u n g ô n n g ử củ a n h à
ng ô n n g ữ học A n h J. R. F irth, H a llid a y chủ
điếm h ệ thống. T rong s ự liên kết nghía giữa
câu vói câu ông p h á t h iện ra n h ử n g hộ thống
p h ư ơ n g tiện th u ộ c các cấp đ ộ khác nhau
<i>trong hệ th ố n g n g ô n ngữ. Bản ỉh ân các yếu to </i>
trong m ỗi h ệ th ố n g này k h ô n g có quan hộ
câu trú c vói n h au , cho n ê n ch ú n g có tính chất
p hi cấu trú c tính, m ặc d ù khi đ u ọ c sử d ụ n g
giử a các câu liên kêi với n h au ch ú n g có thê
lạo ra đư ợ c q u an hệ cấu trúc giữ a các bộ
p h ận ng h ĩa tro n g các câu đó.
<i>C h ẳn g h ạ n các q u an h ệ từ n h ư vì, </i> <i>tuy </i>
khơng có q u a n h ệ cấu trú c với nhau, chúng
làm th à n h m ộ t h ệ th ô n g các yếu lố có th ế
d ù n g thay th ế cho n h a u khi can th iê t đ ế diễn
đ ạt m ột kiểu q u a n h ệ thích h ọ p (chẳng hạn,
<i>d ù n g ĩ;ì đ ể chi q u a n h ệ n g u y ên nhản, nếu đ ế </i>
chi q u a n h ệ đ iểu kiện). C òn m ơì q u a n hộ giữa
các yêii tô^ m a n g n g h ĩa d o c h ú n g nơì kết lại
thì có th ế có q u a n h ệ cấu trúc.
Ví dụ:
<i>N ó thèm. Vt nó đói thực. (Nguyễn Cịng </i>
Hoan)
<i>T ừ vì ờ đ ẩ u câu sau đ á n h d ấ u q u an hệ </i>
câu trú c n h ân - q u à tro n g n g hĩa củ a câu chứa
T ừ sự p h ân biột vừ a nèu, các p h ư ơ n g tiện
liên kè't, ỉh eo q u a n đ iếm của H alliday, là các
p h ư ơ n g tiộn n g ô n n g ữ có th ế tập hợ p lại
th à n h h ệ ỉhôhg, và các p h ư ơ n g tiện có cùng
m ộ t th ự c chất làm th à n h m ộ t h ệ th ố n g xác
đ ịn h vói tư cách m ộ t p h é p (phươ ng thức) !icn
<i>k ê t n h ư các từ n g ữ d ù n g d ế nơì k ễ \ làm thành </i>
phép liên kêl nơì (như trong ví d ụ vừ a nèu).
<i>N ^ ô i r i ỉ ì h P h t m t ỵ / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q G H N , Nịịo ợ ì f i g ũ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 2 0 5 - 2 4 1</i> 2 3 7
can bàn đòh licn kết giữa đ o ạ n v ản với đoạn
văn hiìy n h ử n g p h ẫ n lớn hơ n đ o ạn v ăn trong
m ột v«ìn b ản (ây là chưa ke đ o ạn v ăn chi là
đ o n vị ih u ộ c v ể lời v iế t k h ó xác đ ịn h trong
iời m iệng).
b) H ư óng nghiên cứu cúa Trãn Ngọc Thêm
Trăn Ngọc Ihẽm lây sự phân biệt lièn kê't
hinh thức với lién kê't nội d u n g làm co sò Ị3,4|.
Q uan diêm này được giải ứiuyèi n h ư sau. Bàn
thân vãn b ản là m ột h ệ thống, trong đỏ cỏ các
<i>phẩn từ là các câu, và giủa các câu • phẩn ìừ ây </i>
lổn tại n h ữ n g m ơì q u a n hệ; liên h ệ quy định
C ách hiẽu h ệ th ố n g b a o gổm cả cấu trúc
n h ư vậy d ẫ n đ ế n cách hiếu: "Sự Hèn két tà
m ạ n g lưới của n h ừ n g quan hộ và liên h ệ ây"
|4]. PhSn licn két h ìn h th ứ c th u ã n tuý chicm
<i>ti lệ rã't ìhằip, d o đ ỏ tên gọi liên ket hình thức </i>
là len gọi q u y ước đ ể chi các p h ư a n g tiện
hình Ihửc của ngơn n g ừ đ ư ợ c d ù n g đ ế diễn
đ ạ t các qUiin hộ n g h ĩa , v à th e o đó , nó đ ư ợ c
p h ân biột vói liên kết nội d u n g .
Liên kéí hinh th ứ c và liên kỏ*t nội d u n g
q u an hộ vời n h au th eo kieu: ''G iữ a hai m ặt
hon keí nọi d u n g va hcn kct h in h th ứ c có moi
quiin hộ biộn c h ứ n g chặt chè; Licn kết nội
d u n g đ u ợ c thê hiộn b ằn g hộ thôhg các
phưc7nịỊ ỉ hứ c liên kết hinh Ih ứ c và licn kêt
hinh th ứ c chủ y êu d ù n g đ c dicn đ ạt sự liên
kết nội d u n g lièn kôV' (Trẩn N gọc Them 1985,
<i>iT. 24). T r o n g </i>lịi ư ích có ch ứ a t ừ chú yêu cho
th ấy rang có n h ừ n g ỉrư ờ ng h ọ p cỏ liên ket
hinh th ứ c mà có th ế khơng có liên kct nội
d u n g n h ư n h ữ n g ví dụ tác giả d â dẳn v ể
n h ử n g c á i gọi là “phi văn b â n ''.
Ngohi ra, sự liên kết đ ư ọ c khảo sát ò
n h ữ n g p h ẵn khảc nhau cúa văn bản, chứ
rả't h ừ u ích v ế m ặt th ự c h àn h , n h ấ t là trong
d ạ y - h ọc tạ p làm v ăn ờ n hà trư ờ n g .
Sự g iô n g n h a u v ế 'i i ê n kết đ ư ợ c xây
<i>d ự n g trên cơ s ò n g h ĩa " g iữ a T rẩ n N gọc Thêm </i>
và H allid ay c ũ n g tạo ra đ ư ợ c n h ữ n g g ặ p g õ
giữ a h ai tác g iá này, rõ n h ấ t là tro n g việc xác
đ ịn h các kiếu q u a n h ệ n g h ĩa g iử a các câu liên
k et với n h a u . Đ ôl với các p h ư ơ n g tiộn liên
k ế t đ iế m g ặ p n h a u c ủ a h ai b ên là cả hai bên
đ ể u th ừ a n h ậ n rằ n g c h ú n g th u ộ c v ể hộ thống
(đơì với T rẵn N gọc Thêm , việc này Ihế hiện
ngay tro n g đ ẩ u đ ế q u y ế n sách 1985 cúa tác giả).
<i>N h ữ n g kh ác b iệt v ể n g u y ẽn iẳc trong </i>
cách h iểu h ệ th ô n g v à cằ'u trú c v ừ a n êu d ầ n
đ ế n s ự k h ác b iệt lé n là tro n g h ệ th ô n g các
<i>p h ư ơ n g tiện liên k ết cùa H a llid a y k hơn g có </i>
m ặt các yếu tỏ" cấu trú c tin h , còn tro n g hệ
th ố n g n à y c ủ a T rẩ n N g ọ c T h êm có m ặt cả
n h ữ n g y ế u lố th u ộ c v ể câu trủc.
<i>2.2.2. NhữnsỊ khác biẹt cụ th ể</i>
N h ữ n g k h ác b iệt v ể n g u y ê n tắc nêu ỏ
a) S ự kh ác biột đ ôi với "liên kết nội
rlu n g "
T ro n g hộ th ố n g c ủ a T rẩn N g ọ c Thêm , liên
<i>k ết nội d u n g g õ m có:</i>
- Liên k êt chú để,
- Liên kỏ't logic.
Đ ây là n h ừ n g ycU tố n g h ĩa có k hả nảng
đ u ọ c th ự c hiện h o ặc b ằn g các p h ư a n g tiện
Hên kôt cụ th è h o ặc b a n g s ự su y lu ậ n trẽn ca
sò n g h ĩa g iữ a cá c câu có q u a n h ệ nghĩa với
<i>n h a u . C h o n é n tách riê n g c h ú n g ra sẽ có sự </i>
trù n g lặp với tác d ụ n g cú a m ộ t sô' p h ư ơ n g
tiện liên kết h ìn h th ứ c n h ấ t đ ịn h .
238 <i><sub>N</sub><sub>ịị ô</sub><sub> D it ih P lu n v ì iỊ / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N . N g o ạ i tii^ữ 23 (2 (X )7 ) 2 3 5 - 2 4 Ĩ</sub></i>
b) Sự kh ác b iệ t tro n g v iệc xác đ ịn h các
p h é p liên kết
Việc xác định các p h é p licn kếỉ g ắn liến
vỏi s ố lư ọng các p h ép liên kếỉ đ ư ợ c xác định
và tên gọi cúa chúng.
Sỏ' lư ọng các p h ư ơ n g th ứ c liên kẻ't ỏ Trẩn
- C âu tụ ng h ĩa {tự c h ú n g đ â có đ ủ nghĩa
v à trọ n vẹn v ể cấu trú c n g ữ p h áp ), sứ d ụ n g 5
p hép liên kẻ't d ù n g c h u n g đ a u tiên;
- C âu hợ p nghĩa (câu tự c h ú n g chưa đú
nghĩa n h ư n g trọ n v ẹn v ể cấu trú c n g ữ pháp),
sứ d ụ n g 5 p h cp liên kết d ù n g chung đ ãu tiên
cộng với 3 p h ép d ù n g riêng cho n ó là 6-8;
- N g ữ trự c th u ộ c (''c â u '' v ừ a chưa đú
ng h ĩa vừ a k h ỏ n g trọ n v ẹn v ể cấu trúc n g ữ
pháp, s ứ d ụ n g 5 p h é p d ù n g ch u n g cộng vói 3
p h ép cùa câu h ợ p ng h ĩa cộng với hai p h ép
d ù n g riên g củ a n ó là 9 và 10.
N ỏi cách k h á c n g ữ th ự c ỉh u ộ c sứ d ụ n g
10 p h ép liên kết, Irong đ ó có hai p h ép 9 và 10
<i>là riêng d ù n g cho nó, câu hợ p nghía s ù d ụ n g </i>
8 p h ép liên k ế t tro n g đ ó cỏ ba p h é p liẻn kct
<i>riêng d ù n g cho n ỏ là 6, 7, </i>8, và b a phép liên
kết này cũ n g d ù n g đ ư ợ c cho n g ử trự c thuộc;
câu tự ng h ĩa sử d ụ n g năm p h ép ỉiên kết Kr 1
đ ến 5, v à n ăm p h ép liên kết này củng d ù n g
ch u n g đư ợ c cho câu k h ô n g tự n g h ĩa và n g ử
trự c thuộc.
<i>Đ ẽ cho g iản tiện c h ú n g tôi tập hợ p các </i>
p h ép Hên ket tro n g h ệ th ô n g cùa T rẩn N gọc
Thêm tro n g m ộ t báng chung.
<b>Cảu </b><i>t ự</i><b> nghĩa và</b> <b>Cáu hợp nghỉâ vả</b> <b>N g ủ trực thuộc và</b>
<b>pUk dưọc sử dụng</b> <b>p lik đưọc sứ dụng</b> <b>ptlk đ ư ọ csừ d ụ n c</b>
<b>( l ) U p</b> <b>( l) L ặ p</b> <b>( l ) L ặ p</b>
<b>(2) ĐỒI</b> <b>(2} DÔI</b> <b>(</b>2<b>) Dỗl</b>
<b>(3 rn ic M ố ii^ </b><i>ị\^ \ú đ</i> <b>(3j TỉtO'</b>
<b>(4) Liôn tưởng</b> <b>(4) Licn tưởng</b> <b>(4) Liên (uởng</b>
<b>(5) Tuyến tính</b> <b>(5) T u y ín tìrứì</b> <b>(5) Tuych tính</b>
<b>(</b>6<b>) Thc'đại từ</b> <b>(</b>6<b>) T h ế đ ạ í từ</b>
<b>(7) Tính lược yeu</b> <b>(7) Tinh lược yêu</b>
<b>(</b>8<b>) N ỏ ì lỏng</b> <b>(</b>8<b>) N ơ i lỏng</b>
<b>(9) Tinh lược mạnh</b>
<b>(10) N ơ ì chặt</b>
T rong hệ th ố n g của H allid ay có 4 phép
- P hép quy chiếu,
- P h ép th ế (g ổ m th é v à tin h lược),
- P hép n ơ l
• P h ép liên kết từ v ự n g (gổm (i) p h ép lặp,
(ii) p h ép d ù n g tù n g ữ đ ổ n g n g hĩa, g ãn nghĩa
và ừ ả i nghĩa, (iii) p h é p phôi h ợ p từ ngữ )
H ệ thỏng liên kết cú a H allid ay n g ày càng
đư ợ c sử d ụ n g rộng rẵi ỉrên th ế giỏi, nó cũng
đư ợ c c h ú n g tôi s ừ d ụ n g v ào công trinh
n g hiên cứ u của ch ú n g tơi
<i>N^(3 D ỉỉĩh P l u m i g / T a p c h i K h im họ c D H Q C h i K N ịio ạ i Ỉ í g ũ 2 3 (2 0 0 7 ) 2 3 5 - 2 4 Ĩ</i> 2 3 9
2.3. / /4<i>* ihơhịỊ liẽn kêì của M .A.K. iiallidữy</i>
T ro n g tài liệu n g hiên cứ u cúa H allidây,
th u ậ t n g ừ diễn n g ô n k h ò n g d ư ợ c thào luận
m ộ t cách trự c tiếp, vì lác giả n g h iên cứ u chú
yêu các đ o n vị th u ộ c bậc cảu. Tuy nhiên, khi
bàn v ế lión kẽl tác giả củ n g cho thấy cách hiéu
vế diền ngòn theo h ư ó n g diễn ngơn là quá
trìu h , Vd v ản b án là sân p h ẩ m (của q u á trinh
C ú (clause) đ ư ợ c hiếu là đ ơ n vị lón n h ất
vể câu trú c n g ử p h á p cùa m ộ t n g ô n ngừ, và
khi các cú g h ép lại với n h a u sẻ làm Ihành
m ộ t hợ p th e cú (clause com plex - với
com plcx là d an h từ), và h ọ p th ế cú khi th ể
hiện trên c h ử vic't đ ư ọ c gọi là m ột cảu
(sentcncc - v ỏi đ ấ u ch ấm câu ó hai đ ẵ u , cho
nẻn câu th u ộ c ngồn n g ừ viết), và chính nhờ
<i>h ọ p ihe cú m à càu phải triến v à có vị trí </i>
ư o n g hộ th ỏ h g n g ô n n g ữ vic't (m ột d ạn g cùa
sân p hấm , cũ n g tức là văn bản). Điếu vừa
néu đ u ợ c ô n g ghi n h ận n h ư sau: "MỘI hợ p
thê cú ỉư ơ n g ứ n g m ột cách chặt chẽ vói m ột
cảu tro n g ngôn n g ữ viet tiòVig Anh; trên thực
tơ’, chính sự tổn tại cùn h ợ p th ể cú trong ngữ
p h áp lò cái d ẫ n đỏh sự tien h oả của câu trong
hự ih ố n ^ n g ỏ n n g ữ vict" (A clause com plex
c o rresp o n d s closely lo a sentence of w ritten
English; in fact it is th e existence OÍ ihe clausc
com plex in th e g ram niiir w hich lead s to the
evolution of the sentence in the w riting
system . - H alliday 1998, tr. 309). N h ư n g hợp
Ihẽ cú lọi có n h ữ n g giỏi h ạn n h ất đ ịn h vốn
<i>đ ư ợ c Ihiêt lập b ên tro n g nó^ nếu xét ò </i>
p h ư a n g d iện sự công hiẽh cú a nó vào m ạn g
q u an hệ của m ộ t d iễ n n g ô n (its contribution
<i>câu trú c cùa n g ữ p h á p , tức n g ữ p h á p là thuộc </i>
v ẽ cấu trúc, m ộ t tro n g các kiếu cấu trúc.
<i>D e d à n g n h ậ n h \ê\ rằn g các cấu trú c cú </i>
p h á p tự c h ú n g đ ă g ắn kè't với n h au , khơng
cẩn nẽu Ihành đ ơì tư ợ n g n ghiên cử u VC m ặt
<i>lìẻn kết. C h o n ẻ n h iếu n g ữ p h á p là m ộ i kiểu </i>
câ'u trú c là cơ sò đ ê p h ản biệt n ó vói các yếu
tơ' th am gia v ào việc lièn két cẳu với câu, các
y ếu tố n ày làm th à n h n h ữ n g h ệ thông con
xác định, k h ô n g th u ộ c v ể cấu trú c n g ữ pháp.
C ò n khi xét các p h ư ơ n g tiện liên kê't là xét
c h ú n g tro n g n h ữ n g tậ p h ợ p riên g làm th àn h
n h ữ n g hệ th ò n g con, n h ư các từ vi, nếu,
<i>tu y ..,, vi thế, nêb ihè\ tuy th ế ... làm th àn h hệ </i>
th ố n g các p h ư ơ n g tiện th u ộ c p h ép nơì
(conjunction - hiếu n h ư d a n h từ chi hành
đ ộ n g ) - m ộ ỉ tro n g n h ừ n g p h é p liẻn kết sẽ
đ ư ợ c khảo sát, và ch ú n g nôỉ câu (cỏ ddu
chấm cáu) n ày với cáu kia.
<i>C ác p h ư ơ n g tìộn liên k ẽ ì cáu vói cảu </i>
<b>đ ả n h <Jứ'u Ldc </b><i>ịị U ứ ì i</i><b> h ộ d ỏ . N h ư v á y VIVC </b><i>ĩ \ d i </i>
câu ricn g với câu ricng là việc của liên kẻ't
tr o n g ý n g h ĩa c h u y ê n m ỏ n <i>cùa t ừ n à y .</i>
24 0 <i>N g ô D ìĩĩh P h in n i^ / T ạ p c h i K h o a h ợ c D H Q C H N . N ịỉo ạ i </i> <i>2 3 (2 (X )7 ) 2 Ĩ 5 '2 4 1</i>
N hiếu n hà nghiên cứ u d iễ n n g ô n th ừ a
n h ận rằng d iễn n g ô n là q u á trìn h tạo n ên lịi
nóỉ, cịn văn bản là sản p h â m c ủ a q u á trìn h
đó, và chính vản b ản th ư ờ n g đ ư ọ c d ù n g đ ể
<i>kháo sát là d o tính ốn d ịn h cùa nó, chứ </i>
khơng phải chi có Ihè n g h iên c ứ u v ă n b â n và
không th ế n g hiên cứu d iễ n n g ô n (m ôn "phân
ỉích d iễn n g ô n " là p h ẩn n g h iê n cứ u khắc
phục tình trạ n g này).
Q u an đ iểm vừ a nèu đ ố i v ó i d iễ n n g ô n và
văn bán đ ư ọ c H aliiday k h ẳ n g d jn h và p h ân
lích khi b àn v ể s ự liên kết: "L iên k ết tấ l nh iên
là m ột q uá trình, bởi v ì d iễ n n g ô n tự n ó là
m ột q u ả trin h . Văn b an là m ộ ỉ cái gì đ ó xáy
ra, dư ớ i h ìn h th ứ c nói h o ặc viêV n g h e hoặc
CỎ lẽ cẩn nỏi ỉhẽm ră n g d iễ n n g ô n lâ m ộ t
quả trình, hơn nử a, đó U m ộ t q u á trìn h đ a
trắc d iện (a m u ltid ừ n en sio n al process), cho
ncn liên kết cũ n g chi là m ộ t tro n g n h ừ n g
p h ư o n g d iện cẩn tinh d ê h , c h ứ c h ư a p h à i là
tất cả. N ói cách k h á c licn k ết chi là m ộ t bộ
p h ận tro n g n h ữ n g cái cẩn b ố su n g v à o cấu
trú c n g u p h áp khi n g h iên c ứ u v ă n b à n (hay
diễn ngơn), ch ử nó chưa đ ủ sức giải thích
đư ợ c m ọi hiộn tư ợ n g có th ể nảy sinh trong
vản bản. Vì v ăn b ản "h o ạt đ ộ n g ở cấp độ mã
hiộu cao h ơ n", bẽn trôn câp đ ộ m à hiộu ngôn
ngừ: "m ộ t v ăn b ả n k h ò n g chi lâ m ột sự phàn
ánh đ ơ n th u ẵ n n h ử n g gì n ăm bên ngồi nó;
nó cịn là m ột đ ơi tác tích cực trong qua tn n h
làm -ncn-hiộn Ihực và tro n g q uá trinh làm “
biên đ oi - hiộn th ự c [a text is not a m ere
reflection of w h a t lies b eyond; its is an active
p a rtn e r in Ihe reality “ m ak in g a n d reality -
ch an g in g processes - HalHday, 1998, p. 339].
3. K ết lu ậ n
T heo q u an niệm của c h ú n g tôi thì liên kết
đư ợ c đ ịn h vị n h ư sau tro n g m ơì q u an hệ vói
<i>diễn n g ô n và văn bản: Liên k ế t hoạt động </i>
trẽn th ự c tc là Irong quá trin h (diễn ngôn:
discourse) và đ ư ợ c lưu g iữ lạí trong sản
p h ấm (văn bản: text). Việc binh giá cách sừ
d ụ n g các p h ư ơ n g tiện liên kê't trong giảng dạy
ngôn ngữ, gổm cả ngoại ngữ, thư ờng căn cứ
<i>trư ó c hé\ v ào các văn b ản vìè\ n h ư là các sãn </i>
p h à m . L>ò c h ả n g q u a la VI v ẩ n b a n cỏ ỉinh on
<i>định, d ề khảo s ả l d c p h ản tích, chứ đ ó khơng </i>
phái là tất cá. Việc p h ăn tích trẽn văn ban sè
<i>giúp cho học sinh tríen khai q ua q trình iạo </i>
lời nói, tức là tríến khai q ua d iễn ngơn.
T ả i liệ u (ham k h ảo
<b>|1Ị M .A .K . H alliday, R. Hasan, </b><i>C ohesion in E n g lish , </i>
<b>Edward A rnold, London, 1976.</b>
<b>[2] M .A.K. Haỉliday, </b> <i>in tro d u ctio n io functtOiiiii </i>
<i>g ram tnar,</i><b> 2nd cd itio a Fxlward Arnold, Londoa </b>
<b>19W.</b>
<b>[31 Diộp Quang Ban, </b><i>G ia o tiéịĩ. V ã n bản. M ạ c h tạc </i>
<i>L ién k ỉ ì , D o ạ n v ã n ,</i><b> N X B Khoa hoc Xà hội, 2002</b>
<i><b>[4] Trán Ngọc Thêm, Hộ thống lièn k o ì vỏn bán </b></i>
<i>N ỵ ô D in h P ỉu m t ị* í l ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ữ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 2 3 5 ‘ 2 4</i> ĩ 2 4 1
Dợĩartĩĩĩưnt o / Foreign Uĩnguages, Vinh u^íiversitụ
<i>182 Lư Duarỉ St, Vinh 0*íy, Nghe A n Province, Vietnam</i>