Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Lý thuyết liên kết và liên kết trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tạp chi Kh»a học ĐHQGHN, Ngoại ngữ 23 (2007) 235-241


<b>Lý thuyết liên kết và liên kết trong tiếng Anh</b>


Ngơ Đình Phương*



<i>Khoa Nịịơọì ngữ, Dại hục Vinh </i>


<i>182 Lé Duâh, Thành pho'Vinh, Niịhệ An, Việt Nam</i>
<i>N h ặ n n g à y 0 7 th ả n g ỉ 2 n ả m 2 0 0 7</i>


<b>T ỏm t i t Đài vic't nảy nhảm góp phãn </b>iàm <b>sáng </b>tỏ <b>lý thuyc't </b>VC <b>lien ket văn bản do Giáo sư M .A .K . </b>
<b>H d lỉiday và G iảo sư Trãn Ngọc Thêm đ ể xuớng. Tác giả cCia bài vici cố gàng chi ra rứíững điếm </b>
<b>giống nhau và khâc nhau giữa hâi </b><i>h ị</i><b> thống líẻn ket nảy. Những dicm khác nhđu này là cơ sỏ vững </b>
<b>chắc cho những ngxròi quan tâm đen víộc nghiên cứu hệ ứ)ơhg liơn kct ván bản trong tidng A nh vả </b>
<b>licng V iộ t</b>


1. Đ ặ t vấn đ é


Khái niộm liên kê*t (cohesion) cù n g vói
khái niệm m ạch lạc (coherence) đ ư ợ c d ù n g
nhiổu trong N g ỏ n n g ữ học v ăn bàn (Text
linguistics) và tro n g P hàn tich d iễn ngơn


( Dìs c o u ĩỉk? A nalysis). Hai khái niộm này có


<b>ỈI^ vứ i Ikhdu cá U u iì^ </b><i>ii* ì\</i> <b>(U ó h ^ A n h ) </b>


lẫn v ể đỏì tư ợ ng n g h iên cứ u. Vế ten gọi,
c h ú n g gặp n h au v ê rĩìiĩt từ n g u y cn và cùng
liên qunn đ ê h đ ộ n g lử coherc, th ế n h ư n g
c h ú n g khác nhau tro n g cách lạo tính từ:


cohcrcnỉ liên q u an đciì coherence, và
cohesive với cohesion.


Đ áng chú ý là lòi ghi n h ận sau đây cúa K-
Wales:


''Đ iểu đ á n g b u ổ n cưòi là các kĩ năng liên
kẻ't v ói lư cách m ộ l sự hổ trợ cho việc làm
văn lại k h ô n g đ ư ợ c d ạy m ộl cách rộng rải
ỉrong hệ th ố n g g iáo d ụ c củ a n u ớ c A nh, mà


<b>* Í)T : 8 4 4 - 38.3855392 </b>


<b>E-mail: ngodinhphuongCÁVínhuni.edu.vn</b>


c h ú n g rất th ư ờ n g đ ư ợ c p h ó m ặc cho việc
n h ặ t n h ạ n h th eo trự c giác" |T he irony is thaỉ
cohesive skills as an aid to com position are
n o t w idely ta u g h t in the British education
system , and are all too oilen left to be picked
u p by in tu itio n • N g u o n : T he Encyciopcdia of
L a n g u ag e and L inguistics 1994, Editor-in-


K. L. A sher, P crgam on Press).


T ro n g tichg A nh, th u ậỉ n g ữ "liên kêV'
đ u ọ c M. A. K- H allid ay và R. H assan |I Ị đư a
ra nảm 1976 và hiêu đ ó là n h ừ n g p h ư o n g tiện
n g ò n n g ừ khác nhủu g iú p cho các càu và các
k h ú c đ o ạn lớn h o n câu cỏ th ế kê ỉ nôi với


<i>n h au v ể m ặ ì ng h ĩa (vể sau, Irong An </i>
In tro d u ctio n to F unctional G ram m ar, 1994,
H allid ay ị2] có đ iếu chinh hệ thôhg các
p h ư ơ n g tiện licn kô't, và h ệ th ô n g mới này
đ ư ợ c ch ú n g tôi sử d ụ n g tro n g cơng trình
n g hiên cửu này). T rong tiếng A nh, h ệ thống
liên kc't cú a H allid ay ngày càn g đư ợ c p h ố
b iến rộng rãi, nó đ ư ọ c s ừ đ ụ n g đắc lực vào
viộc nghièn cứu d iễn ngôn cũng n h ư trong
th ự c h àn h d ạ y liẽhg Anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 3 6 <i>N g ơ D h ìh P h ư ơ t ìg / T ạ p c h í K h o a h ọ c Đ H Q G H N , N g o ạ i n ịỊ ử 2 3 (2 0 0 7 ) 235-241</i>


ớ Vi ệ t N am , n g ư ò i đ ẩ u tiên q u a n tâm
đ ế n liên k ết n h ư m ộ t h ư ớ n g n g h iê n cứ u ngôn
n g ữ học là GS.TS T rẩn N g ọ c T h ê m v ói q u y ế n
''H ệ th ô n g liên kết v ă n b ả n tiê h g V iệt" (1985).
Sách này là cơ sỏ đ ế tác g iả b à o v ệ th àn h
còng lu ận á n P h ó liến sĩ lú c b â y g iò v à lu ậ n
án T iến sĩ K hoa h ọc n h a n d ể " N h ữ n g v ấ n đ ể
v ế tổ ch ứ c n g ữ p h á p - n g ữ n g h ĩa ctia v ăn
b ả n '' (trên tài liệu liế n g V iệt) n ă m 1988. Các
k et q u ả n g h iên c ứ u cù a T rẩ n N g ọ c T hêm
đ ư ọ c sử d ụ n g rộ n g rẵi tro n g n h à trư ờ n g V iệt
N am cho đ ê h g ầ n đây.


2. Đ ố i c h iế u h ệ th ố n g liê n k ế t c ủ a T rẩ n
N gọc T h ê m v à củ a H a llid a y


<i>2.ĩ. Diềm tương đSng</i>



Đ iểm triin g k h ó p giữ a h ệ ửìống liên kẽí cùa
Trẩn N gọc T hêm v à cú a H allid ay là cả hai đếu
<i>đư ọc xây d ự n g trên co sỏ nghĩa: liên kếx là sự </i>
nỏl kết giửa các bộ p h ận m a n g nghĩa.


<i>2-2. Diểm dị biệt</i>


v ể sự kh ác b iệt g iữ a h ệ th ố n g liân ké't của
T i d u N g ọ c T l ì ũ i n L Ú d ĩ l d l \ i d ( i y L ỏ I h c c h i a
th à n h hai bậc; bậc các n g u y ê n tắc d ù n g làm
cơ sở và b ậc n h ữ n g k h á c biệt cụ thế.


<i>2.2.ĩ. Khác biệt vẽnguỵôn tắc</i>


a) H ư ở n g n g h iê n c ứ u c ù a H a llid a y


H allid ay lây tín h h ệ th ô n g cù a các
<i>p h ư ơ n g tiện liên k ê \ làm trọ n g v à coi c h ú n g </i>
n h ư các phưcm g tiệ n đ á n h d â u q u a n h ệ ng h ĩa
ciia câu v ớ i câu v ố n có q u a n h ệ n g h ĩa với
n h au , ơ n g k h ị n g b à n đ ế n n h ữ n g trư ờ n g h ọ p
các câu c h ứ a từ n g ữ liên kê't m à k h ô n g tạo
th à n h s ự liên k ết v ể n g hĩa.


D ự a v à o s ự p h â n b iệ t cẳ'u trú c (th eo q u an
h ệ tiê'p đ o ạ n • s y n ta g m a tic relatio n ) v à h ệ
th ố n g (th eo q u a n h ệ đ ôỉ đ o ạ n - p a ra d ig m a tic
relation) tro n g n g h iê n c ử u n g ô n n g ử củ a n h à
ng ô n n g ữ học A n h J. R. F irth, H a llid a y chủ


trư ơ n g m iêu tả n g ô n n g ữ c h ủ y ế u th e o q u a n


điếm h ệ thống. T rong s ự liên kết nghía giữa
câu vói câu ông p h á t h iện ra n h ử n g hộ thống
p h ư ơ n g tiện th u ộ c các cấp đ ộ khác nhau
<i>trong hệ th ố n g n g ô n ngữ. Bản ỉh ân các yếu to </i>
trong m ỗi h ệ th ố n g này k h ô n g có quan hộ
câu trú c vói n h au , cho n ê n ch ú n g có tính chất
p hi cấu trú c tính, m ặc d ù khi đ u ọ c sử d ụ n g
giử a các câu liên kêi với n h au ch ú n g có thê
lạo ra đư ợ c q u an hệ cấu trúc giữ a các bộ
p h ận ng h ĩa tro n g các câu đó.


<i>C h ẳn g h ạ n các q u an h ệ từ n h ư vì, </i> <i>tuy </i>
khơng có q u a n h ệ cấu trú c với nhau, chúng
làm th à n h m ộ t h ệ th ô n g các yếu lố có th ế
d ù n g thay th ế cho n h a u khi can th iê t đ ế diễn
đ ạt m ột kiểu q u a n h ệ thích h ọ p (chẳng hạn,
<i>d ù n g ĩ;ì đ ể chi q u a n h ệ n g u y ên nhản, nếu đ ế </i>
chi q u a n h ệ đ iểu kiện). C òn m ơì q u a n hộ giữa
các yêii tô^ m a n g n g h ĩa d o c h ú n g nơì kết lại
thì có th ế có q u a n h ệ cấu trúc.


Ví dụ:


<i>N ó thèm. Vt nó đói thực. (Nguyễn Cịng </i>
Hoan)


<i>T ừ vì ờ đ ẩ u câu sau đ á n h d ấ u q u an hệ </i>
câu trú c n h ân - q u à tro n g n g hĩa củ a câu chứa


nó với n g h ĩa củ a câu trước. Q u a n hệ nhân -
q uả g iu a hai câu n ày th u ó c v ể cấu tríic. Còn
<i>b ản th ân từ vì (cũng n h ư nều, tu ỵ vừa nêu) </i>
n ằm tro n g h ệ th ố n g các p h ư ơ n g tiện thuộc
p h ép liên kết nơì (conjunction).


T ừ sự p h ân biột vừ a nèu, các p h ư ơ n g tiện
liên kè't, ỉh eo q u a n đ iếm của H alliday, là các
p h ư ơ n g tiộn n g ô n n g ữ có th ế tập hợ p lại
th à n h h ệ ỉhôhg, và các p h ư ơ n g tiện có cùng
m ộ t th ự c chất làm th à n h m ộ t h ệ th ố n g xác
đ ịn h vói tư cách m ộ t p h é p (phươ ng thức) !icn
<i>k ê t n h ư các từ n g ữ d ù n g d ế nơì k ễ \ làm thành </i>
phép liên kêl nơì (như trong ví d ụ vừ a nèu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>N ^ ô i r i ỉ ì h P h t m t ỵ / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q G H N , Nịịo ợ ì f i g ũ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 2 0 5 - 2 4 1</i> 2 3 7


can bàn đòh licn kết giữa đ o ạ n v ản với đoạn
văn hiìy n h ử n g p h ẫ n lớn hơ n đ o ạn v ăn trong
m ột v«ìn b ản (ây là chưa ke đ o ạn v ăn chi là
đ o n vị ih u ộ c v ể lời v iế t k h ó xác đ ịn h trong
iời m iệng).


b) H ư óng nghiên cứu cúa Trãn Ngọc Thêm
Trăn Ngọc Ihẽm lây sự phân biệt lièn kê't
hinh thức với lién kê't nội d u n g làm co sò Ị3,4|.
Q uan diêm này được giải ứiuyèi n h ư sau. Bàn
thân vãn b ản là m ột h ệ thống, trong đỏ cỏ các
<i>phẩn từ là các câu, và giủa các câu • phẩn ìừ ây </i>
lổn tại n h ữ n g m ơì q u a n hệ; liên h ệ quy định


vị tri cúa các câu - p h ẩn từ và làm th àn h câu
trú c củd v ãn bản.


C ách hiẽu h ệ th ố n g b a o gổm cả cấu trúc
n h ư vậy d ẫ n đ ế n cách hiếu: "Sự Hèn két tà
m ạ n g lưới của n h ừ n g quan hộ và liên h ệ ây"
|4]. PhSn licn két h ìn h th ứ c th u ã n tuý chicm
<i>ti lệ rã't ìhằip, d o đ ỏ tên gọi liên ket hình thức </i>
là len gọi q u y ước đ ể chi các p h ư a n g tiện
hình Ihửc của ngơn n g ừ đ ư ợ c d ù n g đ ế diễn
đ ạ t các qUiin hộ n g h ĩa , v à th e o đó , nó đ ư ợ c
p h ân biột vói liên kết nội d u n g .


Liên kéí hinh th ứ c và liên kỏ*t nội d u n g
q u an hộ vời n h au th eo kieu: ''G iữ a hai m ặt
hon keí nọi d u n g va hcn kct h in h th ứ c có moi
quiin hộ biộn c h ứ n g chặt chè; Licn kết nội
d u n g đ u ợ c thê hiộn b ằn g hộ thôhg các
phưc7nịỊ ỉ hứ c liên kết hinh Ih ứ c và licn kêt
hinh th ứ c chủ y êu d ù n g đ c dicn đ ạt sự liên
kết nội d u n g lièn kôV' (Trẩn N gọc Them 1985,


<i>iT. 24). T r o n g </i>lịi ư ích có ch ứ a t ừ chú yêu cho
th ấy rang có n h ừ n g ỉrư ờ ng h ọ p cỏ liên ket
hinh th ứ c mà có th ế khơng có liên kct nội
d u n g n h ư n h ữ n g ví dụ tác giả d â dẳn v ể
n h ử n g c á i gọi là “phi văn b â n ''.


Ngohi ra, sự liên kết đ ư ọ c khảo sát ò
n h ữ n g p h ẵn khảc nhau cúa văn bản, chứ


khỏng chi ricng giữa câu với câu, từ đó m à có
n h ữ n g cách gọi n h ư ''liên kết đ o ạn vản".
Thực ra, việc n h ắc đ c h "lién kêt đ o ạn vản"
không q u an trọng v ể m ặt lí th u y ế t n h ư n g nó


rả't h ừ u ích v ế m ặt th ự c h àn h , n h ấ t là trong
d ạ y - h ọc tạ p làm v ăn ờ n hà trư ờ n g .


Sự g iô n g n h a u v ế 'i i ê n kết đ ư ợ c xây
<i>d ự n g trên cơ s ò n g h ĩa " g iữ a T rẩ n N gọc Thêm </i>
và H allid ay c ũ n g tạo ra đ ư ợ c n h ữ n g g ặ p g õ
giữ a h ai tác g iá này, rõ n h ấ t là tro n g việc xác
đ ịn h các kiếu q u a n h ệ n g h ĩa g iử a các câu liên
k et với n h a u . Đ ôl với các p h ư ơ n g tiộn liên
k ế t đ iế m g ặ p n h a u c ủ a h ai b ên là cả hai bên
đ ể u th ừ a n h ậ n rằ n g c h ú n g th u ộ c v ể hộ thống
(đơì với T rẵn N gọc Thêm , việc này Ihế hiện
ngay tro n g đ ẩ u đ ế q u y ế n sách 1985 cúa tác giả).


<i>N h ữ n g kh ác b iệt v ể n g u y ẽn iẳc trong </i>
cách h iểu h ệ th ô n g v à cằ'u trú c v ừ a n êu d ầ n
đ ế n s ự k h ác b iệt lé n là tro n g h ệ th ô n g các
<i>p h ư ơ n g tiện liên k ết cùa H a llid a y k hơn g có </i>
m ặt các yếu tỏ" cấu trú c tin h , còn tro n g hệ
th ố n g n à y c ủ a T rẩ n N g ọ c T h êm có m ặt cả
n h ữ n g y ế u lố th u ộ c v ể câu trủc.


<i>2.2.2. NhữnsỊ khác biẹt cụ th ể</i>


N h ữ n g k h ác b iệt v ể n g u y ê n tắc nêu ỏ


<i>đ ic m írcn d ẫ n đ ế n n h ử n g k h ác hiÌỊt cụ ìhiỉ với </i>
n h ừ n g m ứ c đ ộ k h ác b iệt k h ô n g g iố n g nhau.


a) S ự kh ác biột đ ôi với "liên kết nội
rlu n g "


T ro n g hộ th ố n g c ủ a T rẩn N g ọ c Thêm , liên
<i>k ết nội d u n g g õ m có:</i>


- Liên k êt chú để,
- Liên kỏ't logic.


Đ ây là n h ừ n g ycU tố n g h ĩa có k hả nảng
đ u ọ c th ự c hiện h o ặc b ằn g các p h ư a n g tiện
Hên kôt cụ th è h o ặc b a n g s ự su y lu ậ n trẽn ca
sò n g h ĩa g iữ a cá c câu có q u a n h ệ nghĩa với
<i>n h a u . C h o n é n tách riê n g c h ú n g ra sẽ có sự </i>
trù n g lặp với tác d ụ n g cú a m ộ t sô' p h ư ơ n g
tiện liên kết h ìn h th ứ c n h ấ t đ ịn h .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

238 <i><sub>N</sub><sub>ịị ô</sub><sub> D it ih P lu n v ì iỊ / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N . N g o ạ i tii^ữ 23 (2 (X )7 ) 2 3 5 - 2 4 Ĩ</sub></i>


b) Sự kh ác b iệ t tro n g v iệc xác đ ịn h các
p h é p liên kết


Việc xác định các p h é p licn kếỉ g ắn liến
vỏi s ố lư ọng các p h ép liên kếỉ đ ư ợ c xác định
và tên gọi cúa chúng.


Sỏ' lư ọng các p h ư ơ n g th ứ c liên kẻ't ỏ Trẩn


N gọc Thèm là 10 phép. C h ú n g đ ư ợ c định
d an h v à phân b ố th eo q u an h ệ với các kieu
câu làm ket tố có sử d ụ n g c h ú n g n h ư trong
bàng tóm ỉàí bên dư ớ i. Các p h é p liên kè't này
<i>đư ợ c xác định trên cơ sờ các kiếu câu cỏ ch ú a </i>
<i>từ n g ữ liên kết (đ ư ợ c gọi là k è \ lô) trong </i>
<i>q u an hệ với câu m à nó liẻn k è \ với (đư ợ c gọi </i>
<i>là chú ỉô). Các cằu là kê't tô' đ ư ợ c chia th àn h </i>
ba kiểu^ gổm có:


- C âu tụ ng h ĩa {tự c h ú n g đ â có đ ủ nghĩa
v à trọ n vẹn v ể cấu trú c n g ữ p h áp ), sứ d ụ n g 5
p hép liên kẻ't d ù n g c h u n g đ a u tiên;


- C âu hợ p nghĩa (câu tự c h ú n g chưa đú
nghĩa n h ư n g trọ n v ẹn v ể cấu trú c n g ữ pháp),


sứ d ụ n g 5 p h cp liên kết d ù n g chung đ ãu tiên
cộng với 3 p h ép d ù n g riêng cho n ó là 6-8;


- N g ữ trự c th u ộ c (''c â u '' v ừ a chưa đú
ng h ĩa vừ a k h ỏ n g trọ n v ẹn v ể cấu trúc n g ữ
pháp, s ứ d ụ n g 5 p h é p d ù n g ch u n g cộng vói 3
p h ép cùa câu h ợ p ng h ĩa cộng với hai p h ép
d ù n g riên g củ a n ó là 9 và 10.


N ỏi cách k h á c n g ữ th ự c ỉh u ộ c sứ d ụ n g
10 p h ép liên kết, Irong đ ó có hai p h ép 9 và 10
<i>là riêng d ù n g cho nó, câu hợ p nghía s ù d ụ n g </i>



8 p h ép liên k ế t tro n g đ ó cỏ ba p h é p liẻn kct
<i>riêng d ù n g cho n ỏ là 6, 7, </i>8, và b a phép liên
kết này cũ n g d ù n g đ ư ợ c cho n g ử trự c thuộc;
câu tự ng h ĩa sử d ụ n g năm p h ép ỉiên kết Kr 1


đ ến 5, v à n ăm p h ép liên kết này củng d ù n g
ch u n g đư ợ c cho câu k h ô n g tự n g h ĩa và n g ử
trự c thuộc.


<i>Đ ẽ cho g iản tiện c h ú n g tôi tập hợ p các </i>
p h ép Hên ket tro n g h ệ th ô n g cùa T rẩn N gọc
Thêm tro n g m ộ t báng chung.


<b>Cảu </b><i>t ự</i><b> nghĩa và</b> <b>Cáu hợp nghỉâ vả</b> <b>N g ủ trực thuộc và</b>
<b>pUk dưọc sử dụng</b> <b>p lik đưọc sứ dụng</b> <b>ptlk đ ư ọ csừ d ụ n c</b>
<b>( l ) U p</b> <b>( l) L ặ p</b> <b>( l ) L ặ p</b>


<b>(2) ĐỒI</b> <b>(2} DÔI</b> <b>(</b>2<b>) Dỗl</b>
<b>(3 rn ic M ố ii^ </b><i>ị\^ \ú đ</i> <b>(3j TỉtO'</b>


<b>(4) Liôn tưởng</b> <b>(4) Licn tưởng</b> <b>(4) Liên (uởng</b>
<b>(5) Tuyến tính</b> <b>(5) T u y ín tìrứì</b> <b>(5) Tuych tính</b>
<b>(</b>6<b>) Thc'đại từ</b> <b>(</b>6<b>) T h ế đ ạ í từ</b>
<b>(7) Tính lược yeu</b> <b>(7) Tinh lược yêu</b>
<b>(</b>8<b>) N ỏ ì lỏng</b> <b>(</b>8<b>) N ơ i lỏng</b>


<b>(9) Tinh lược mạnh</b>
<b>(10) N ơ ì chặt</b>


T rong hệ th ố n g của H allid ay có 4 phép


liên kê't là:


- P hép quy chiếu,


- P h ép th ế (g ổ m th é v à tin h lược),
- P hép n ơ l


• P h ép liên kết từ v ự n g (gổm (i) p h ép lặp,
(ii) p h ép d ù n g tù n g ữ đ ổ n g n g hĩa, g ãn nghĩa
và ừ ả i nghĩa, (iii) p h é p phôi h ợ p từ ngữ )


H ệ thỏng liên kết cú a H allid ay n g ày càng
đư ợ c sử d ụ n g rộng rẵi ỉrên th ế giỏi, nó cũng


đư ợ c c h ú n g tôi s ừ d ụ n g v ào công trinh
n g hiên cứ u của ch ú n g tơi

đê

tìm đến mộí
tìeng nơi chung, ít n h ấ t là tro n g việc d ạ y •
học tìếng A n h cho n g ư ị i Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>N^(3 D ỉỉĩh P l u m i g / T a p c h i K h im họ c D H Q C h i K N ịio ạ i Ỉ í g ũ 2 3 (2 0 0 7 ) 2 3 5 - 2 4 Ĩ</i> 2 3 9


2.3. / /4<i>* ihơhịỊ liẽn kêì của M .A.K. iiallidữy</i>


T ro n g tài liệu n g hiên cứ u cúa H allidây,
th u ậ t n g ừ diễn n g ô n k h ò n g d ư ợ c thào luận
m ộ t cách trự c tiếp, vì lác giả n g h iên cứ u chú
yêu các đ o n vị th u ộ c bậc cảu. Tuy nhiên, khi
bàn v ế lión kẽl tác giả củ n g cho thấy cách hiéu
vế diền ngòn theo h ư ó n g diễn ngơn là quá
trìu h , Vd v ản b án là sân p h ẩ m (của q u á trinh


<i>đó) n h ư ờ m ột sô' tác già khác. Vấn đ ể này được </i>
tác giả biộn luận trôn cơ só h ợ p th ế cú (túc "cảu
g h ép '' của n g ữ p h ảp tru yen thống).


C ú (clause) đ ư ợ c hiếu là đ ơ n vị lón n h ất
vể câu trú c n g ử p h á p cùa m ộ t n g ô n ngừ, và
khi các cú g h ép lại với n h a u sẻ làm Ihành
m ộ t hợ p th e cú (clause com plex - với
com plcx là d an h từ), và h ọ p th ế cú khi th ể
hiện trên c h ử vic't đ ư ọ c gọi là m ột cảu
(sentcncc - v ỏi đ ấ u ch ấm câu ó hai đ ẵ u , cho
nẻn câu th u ộ c ngồn n g ừ viết), và chính nhờ
<i>h ọ p ihe cú m à càu phải triến v à có vị trí </i>
ư o n g hộ th ỏ h g n g ô n n g ữ vic't (m ột d ạn g cùa
sân p hấm , cũ n g tức là văn bản). Điếu vừa
néu đ u ợ c ô n g ghi n h ận n h ư sau: "MỘI hợ p
thê cú ỉư ơ n g ứ n g m ột cách chặt chẽ vói m ột
cảu tro n g ngôn n g ữ viet tiòVig Anh; trên thực
tơ’, chính sự tổn tại cùn h ợ p th ể cú trong ngữ
p h áp lò cái d ẫ n đỏh sự tien h oả của câu trong
hự ih ố n ^ n g ỏ n n g ữ vict" (A clause com plex
c o rresp o n d s closely lo a sentence of w ritten
English; in fact it is th e existence OÍ ihe clausc
com plex in th e g ram niiir w hich lead s to the
evolution of the sentence in the w riting
system . - H alliday 1998, tr. 309). N h ư n g hợp
Ihẽ cú lọi có n h ữ n g giỏi h ạn n h ất đ ịn h vốn
<i>đ ư ợ c Ihiêt lập b ên tro n g nó^ nếu xét ò </i>
p h ư a n g d iện sự công hiẽh cú a nó vào m ạn g
q u an hệ của m ộ t d iễ n n g ô n (its contribution


to the tex tu re of a disco u rse - tr. 309), tứ c tâ
hợ p thê cú chưa cho th ấy đư ợ c n h ừ n g gì
nhicu hơn cấu trú c n g ù p h á p của câu, mà
chinh n h ừ n g cái n ày m ói làm nên m ột diễn
ngôn. Cụ th ế là các cú ư o n g m ộ ỉ p h ứ c thê cú
(câu ghép) n ày p h àỉ x u ất h iện cái này sau cái
kia. Đ ỏ là hiện tư ụ n g vốn có trong b ản tính


<i>câu trú c cùa n g ữ p h á p , tức n g ữ p h á p là thuộc </i>
v ẽ cấu trúc, m ộ t tro n g các kiếu cấu trúc.


<i>D e d à n g n h ậ n h \ê\ rằn g các cấu trú c cú </i>
p h á p tự c h ú n g đ ă g ắn kè't với n h au , khơng
cẩn nẽu Ihành đ ơì tư ợ n g n ghiên cử u VC m ặt
<i>lìẻn kết. C h o n ẻ n h iếu n g ữ p h á p là m ộ i kiểu </i>
câ'u trú c là cơ sò đ ê p h ản biệt n ó vói các yếu
tơ' th am gia v ào việc lièn két cẳu với câu, các
y ếu tố n ày làm th à n h n h ữ n g h ệ thông con
xác định, k h ô n g th u ộ c v ể cấu trú c n g ữ pháp.
C ò n khi xét các p h ư ơ n g tiện liên kê't là xét
c h ú n g tro n g n h ữ n g tậ p h ợ p riên g làm th àn h
n h ữ n g hệ th ò n g con, n h ư các từ vi, nếu,
<i>tu y ..,, vi thế, nêb ihè\ tuy th ế ... làm th àn h hệ </i>
th ố n g các p h ư ơ n g tiện th u ộ c p h ép nơì
(conjunction - hiếu n h ư d a n h từ chi hành
đ ộ n g ) - m ộ ỉ tro n g n h ừ n g p h é p liẻn kết sẽ
đ ư ợ c khảo sát, và ch ú n g nôỉ câu (cỏ ddu
chấm cáu) n ày với cáu kia.


<i>C ác p h ư ơ n g tìộn liên k ẽ ì cáu vói cảu </i>


k h ô n g ph ải là k h ơ n g có khả n àn g d iễn đ ạt
các q u an hệ câu trúc, n h ư q u an hệ lògic, quan
h ệ ih ò i g ian v .v ..., n h ư n g đ ỏ là q u an hệ cùa
<i>các ý ng h ĩa đ ư ợ c trin h bày Ihành câu riêng </i>
(có d ấ u cháhì câu) nơì tiè'p trước * sâu trong
lời nói m à p h ư ơ n g tìộn liên kết làm yếu tỗ*


<b>đ ả n h <Jứ'u Ldc </b><i>ịị U ứ ì i</i><b> h ộ d ỏ . N h ư v á y VIVC </b><i>ĩ \ d i </i>
câu ricn g với câu ricng là việc của liên kẻ't


tr o n g ý n g h ĩa c h u y ê n m ỏ n <i>cùa t ừ n à y .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

24 0 <i>N g ô D ìĩĩh P h in n i^ / T ạ p c h i K h o a h ợ c D H Q C H N . N ịỉo ạ i </i> <i>2 3 (2 (X )7 ) 2 Ĩ 5 '2 4 1</i>


N hiếu n hà nghiên cứ u d iễ n n g ô n th ừ a
n h ận rằng d iễn n g ô n là q u á trìn h tạo n ên lịi
nóỉ, cịn văn bản là sản p h â m c ủ a q u á trìn h
đó, và chính vản b ản th ư ờ n g đ ư ọ c d ù n g đ ể
<i>kháo sát là d o tính ốn d ịn h cùa nó, chứ </i>
khơng phải chi có Ihè n g h iên c ứ u v ă n b â n và
không th ế n g hiên cứu d iễ n n g ô n (m ôn "phân
ỉích d iễn n g ô n " là p h ẩn n g h iê n cứ u khắc
phục tình trạ n g này).


Q u an đ iểm vừ a nèu đ ố i v ó i d iễ n n g ô n và
văn bán đ ư ọ c H aliiday k h ẳ n g d jn h và p h ân
lích khi b àn v ể s ự liên kết: "L iên k ết tấ l nh iên
là m ột q uá trình, bởi v ì d iễ n n g ô n tự n ó là
m ột q u ả trin h . Văn b an là m ộ ỉ cái gì đ ó xáy
ra, dư ớ i h ìn h th ứ c nói h o ặc viêV n g h e hoặc


đọc. Khi ch ú n g ta p h ản lích nỏ, c h ú n g ta
phân tích cái sán p h ẵm củ â q u á trìn h đó, và
th u ậ t n g ữ "'văn bàn " th ư ờ n g đ ư ợ c d ù n g đ ế
chi sán p h ấ m ' đ ặ c biệt là sản p h ã m d ư ó i
<i>hình th ứ c viê't của nó, ch ăn g q u a đ ó là cải đơì </i>
<i>tư ợ ng có th ế tri giác đ ư ợ c sá n g rõ n h a i (mặc </i>
d ù ngày nay ch ú n g ta có m á y g hi âm v à nó
khiến cho n g ư ò i ta dẻ d à n g c h ấ p n h ậ n ngôn
n g ữ nói cù n g có tư cách v ă n b â n )" [C ohesion
is, of course, â process, b ecau se d iscource
itself is a process. Text is s o m e th in g that
happens, in the iorm of ta lk in g o r w riting,
listening o r reading. W hen w e a n a ly se i t we
analyse th e p ro d u c t of this process; a n d the
ierm "text"' is u sually ta k e n a s re fe rrin g to the
<i>p ro d u ct - especially the p ro d u c t in its w ritten </i>
form, since this is m ost clearly p ercep tib le as
an object (th o u g h now th a t w e h a v e tap
recorders it has becom e e a sie r for p e o p le to
conceive of spoken lan g ag e also a s tcx() -
H alliday, 1998,p. 311].


CỎ lẽ cẩn nỏi ỉhẽm ră n g d iễ n n g ô n lâ m ộ t
quả trình, hơn nử a, đó U m ộ t q u á trìn h đ a
trắc d iện (a m u ltid ừ n en sio n al process), cho
ncn liên kết cũ n g chi là m ộ t tro n g n h ừ n g
p h ư o n g d iện cẩn tinh d ê h , c h ứ c h ư a p h à i là
tất cả. N ói cách k h á c licn k ết chi là m ộ t bộ
p h ận tro n g n h ữ n g cái cẩn b ố su n g v à o cấu
trú c n g u p h áp khi n g h iên c ứ u v ă n b à n (hay



diễn ngơn), ch ử nó chưa đ ủ sức giải thích
đư ợ c m ọi hiộn tư ợ n g có th ể nảy sinh trong
vản bản. Vì v ăn b ản "h o ạt đ ộ n g ở cấp độ mã
hiộu cao h ơ n", bẽn trôn câp đ ộ m à hiộu ngôn
ngừ: "m ộ t v ăn b ả n k h ò n g chi lâ m ột sự phàn
ánh đ ơ n th u ẵ n n h ử n g gì n ăm bên ngồi nó;
nó cịn là m ột đ ơi tác tích cực trong qua tn n h
làm -ncn-hiộn Ihực và tro n g q uá trinh làm “
biên đ oi - hiộn th ự c [a text is not a m ere
reflection of w h a t lies b eyond; its is an active
p a rtn e r in Ihe reality “ m ak in g a n d reality -
ch an g in g processes - HalHday, 1998, p. 339].


3. K ết lu ậ n


T heo q u an niệm của c h ú n g tôi thì liên kết
đư ợ c đ ịn h vị n h ư sau tro n g m ơì q u an hệ vói
<i>diễn n g ô n và văn bản: Liên k ế t hoạt động </i>
trẽn th ự c tc là Irong quá trin h (diễn ngôn:
discourse) và đ ư ợ c lưu g iữ lạí trong sản
p h ấm (văn bản: text). Việc binh giá cách sừ
d ụ n g các p h ư ơ n g tiện liên kê't trong giảng dạy
ngôn ngữ, gổm cả ngoại ngữ, thư ờng căn cứ
<i>trư ó c hé\ v ào các văn b ản vìè\ n h ư là các sãn </i>
p h à m . L>ò c h ả n g q u a la VI v ẩ n b a n cỏ ỉinh on
<i>định, d ề khảo s ả l d c p h ản tích, chứ đ ó khơng </i>
phái là tất cá. Việc p h ăn tích trẽn văn ban sè
<i>giúp cho học sinh tríen khai q ua q trình iạo </i>
lời nói, tức là tríến khai q ua d iễn ngơn.



T ả i liệ u (ham k h ảo


<b>|1Ị M .A .K . H alliday, R. Hasan, </b><i>C ohesion in E n g lish , </i>


<b>Edward A rnold, London, 1976.</b>


<b>[2] M .A.K. Haỉliday, </b> <i>in tro d u ctio n io functtOiiiii </i>
<i>g ram tnar,</i><b> 2nd cd itio a Fxlward Arnold, Londoa </b>


<b>19W.</b>


<b>[31 Diộp Quang Ban, </b><i>G ia o tiéịĩ. V ã n bản. M ạ c h tạc </i>
<i>L ién k ỉ ì , D o ạ n v ã n ,</i><b> N X B Khoa hoc Xà hội, 2002</b>
<i><b>[4] Trán Ngọc Thêm, Hộ thống lièn k o ì vỏn bán </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>N ỵ ô D in h P ỉu m t ị* í l ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ữ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 2 3 5 ‘ 2 4</i> ĩ 2 4 1


<b>Cohesive ữieory and cohesion in English</b>


N g o D in h P h u o n g


Dợĩartĩĩĩưnt o / Foreign Uĩnguages, Vinh u^íiversitụ
<i>182 Lư Duarỉ St, Vinh 0*íy, Nghe A n Province, Vietnam</i>


</div>

<!--links-->

×