Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Lý thuyết biến thể phạm trù (X-bar theory) - Một công cụ hữu hiệu trong phân tích cú pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

'í ạp chí Khoa học D ÍQGHN, Ngoại ngữ 24 (2008) 135-146


<b>Lýửiuyết biến thể phạm trù (X-bar tiieory): </b>


<b>Một công cụ hữu hiệu ưong phân tích cú pháp</b>



V õ Đ ạ i Q u a n g *


<i>PhòngQ uán lý Nghiên cứu Khoa học và Bồi dưỡng. T nrờng Đại học Ngoại ngữ, </i>
<i>Đ ại họ Quoc ỉỊÌa Hà Nội, D ường Phạm Văn Dông, Câu Ciâỵ, Hủ Nội, Việt Nam</i>


Nhận ngày 20 tháng 05 nảm 2008


Tóm tắt. Nội iung chính cùa bài:


(ị) Vài nét vé nõ hinh ngơn ngừ học tạo sinh do N. Chomsky khói xướng
(ií) Mơ hinh !■ thuyết blẽh thế phạm trù so khởi


(iii) M õ h ì n h V th u y ỏ l b iế n t h ế p h ạ m Irù d ư tm g đ ạ i


(iv) Độ tinh h' và sức mạnh cùa Lý thuyết biôh thê’ phạm trù


1. Lý th u y ế t b iế n th ế p h ạ m trù: M ột bộ p h ậ n
của n g ữ p h á p íạo iuứi (G eneratíve gram m ar)


<i>ỉ . ĩ . N ^ t f ’hap tạ o tin h</i>


" N g ũ p h á p tạo s in h là m ộ t k h u y n h
l i o n g n g ô i n g ữ h ọ c l i i ộ n <4ại, l à m ộ t
tro n g các n h á n h cùa n g ừ p h á p h in h th ú c
Iron^ ngôn n g ừ lọ c x u ấ t hiện vói tư tư ó n g
cua N. C hom sky 11] tro n g n h ữ n g Ih ập niên


g iữ a t h ế kỳ 20 dxa v ào sự m ô tà ngôn n g ữ
dư ới d ạ n g các rrơ h ìn h hìn h th ứ c th eo m ột
kiếu xác đ ịn h " . T 'o n g ngôn n g ữ học tạ o sinh,
" n g ũ p h á p " có nặhĩa là "sự m ô tả triệt đ ể vể
n g ô n n g ừ ". "T ạo iin h ” k h ô n g có n g h ĩa là sàn
sinh h ay sá n g tạc. N ó là th u ậ t n g ữ loán học
d ư ọ c s ứ d ụ n g có đ iểu ch in h tro n g ngôn ngữ
học và m a n g n g h a " p h ù h ợ p h ay k h ô n g phù
h ợ p tro n g nội b< n g ô n n g ữ " . N g ữ p h á p tạo
sinh gổm m ộ t tập h ợ p các chi d ẫ n h ìn h thứ c


* ĐT: 84-4-7547042


E-mail: vodaiquanịSyahoo.com


xác đ ịn h rõ tấ t cà n h ữ n g cấu trú c đ ư ợ c chấp
n h ậ n n h ư là bộ p h ậ n cấu th àn h cúa n g ô n ngữ
đ a n g đ ư ợ c n g h iê n cứ u . N ói cách khác, ngừ
p h á p ỉạo sin h g iú p n h ậ n d iện xem các y ếu tô
cấu Iriic, đ ơ n vị n à o p h ũ h ợ p với m ộ t ngón
n g ữ cụ thế.


Bộ p h ậ n ch ú y éu c ù a n g ử p h á p tạ o sin h la
các p h é p cái b iến . Vì vậy, n g ữ p h á p tạo sinh
còn đ ư ợ c gọi là n g ữ p h á p cài biến h o ặc ngữ
p h á p c h u y ê n đổ i. M ục đích ciia n g ừ p h á p tạo
sin h là m iêu tả n ă n g lực ngôn n g ữ cùa người
nói, k h ám p h á q u y lu ật nội tại cùa cấu trúc
n g ô n n g ữ . C ấu trú c ngôn n g ừ đ ư ọ c hình
d u n g d ư ớ i d ạ n g m ộ t "co chê” hoặc "kê't cấu"


n à o đó. Két cấu n ày đ ư ợ c các n h ã n g h iên cứu
q u a n sát tro n g q u á trin h h o ạt đ ộ n g tự nhiên
cù a ngôn ngữ . Đ án g lư u ý horn là, kẽ’t cấu này
đ ư ợ c đ ư a v à o h o ạ t đ ộ n g b ằ n g con d ư ờ n g
n h â n tạ o p h ụ c v ụ ch o việc n g h iên cứ u khoa
học với m ụ c đ ích tìm hiểu bản chất c ù a ngôn
n g ừ v à các m ụ c đ ích ứ n g d ụ n g khác. N gữ
p h á p n ày đ ư ợ c xây d ự n g n h ư m ộ t h ệ th ô n g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

136 <i><sub>Võ ĐiỊÌ Quaiig / Tợp chi Khoa học DHQCHN, Ngoại ngữ 24 (2008) Ĩ35-Ĩ46</sub></i>


su y diễn. D ựa vào h ệ th ố n g này có th ê gỉái
th u y ê í m ộ t cách trự c tiếp và h ợ p lý tã't cả sự
đ a d ạ n g c ủ a các ch ứ c n à n g cù a từ v à các cấu
trú c cú p h á p trong d iễ n ngôn. N g ữ p h á p tạo
sinh bao gôm ba th à n h tô’co bản: th à n h tô'cú
p h á p học. th àn h tô’n g ữ n g h ĩa học v à ỉh à n h tô'
â m vị học. T rong cấu trú c củ a n g ữ p h á p tạo
sinh, th à n h t ố cú p h á p h ọ c là th à n h <i>tô</i> tru n g
tàm . T h àn h tố ngữ n g h ĩa h ọ c v à th à n h tô 'â m
vị học có chứ c n ă n g ch ín h y ếu là giái th u y ế t
cho th àn h tô’ cú p h áp . Đ ó n g g ó p đ á n g trân
trọ n g n h ư n g cũng đ ã từ n g g ây n h iẽu tra n h
cãi cùa n g ữ p h á p tạo sin h là hai khái niệm co
bán: "câu trú c chim " v à "câu trú c n ố i". Câu
trú c chim cùa câu giái thích ý n g h ĩa c ủ a câu.
C ấu trú c nối chính là b iếu h iệ n n g ữ âm cúa
câu. D iễn ngôn đ ư ợ c m ô tà b ă n g m ộ t hệ
th u ậ t n g ữ ciia toàn b ộ các q u y tắc h o à n chính
cẩn y êu đ ế sản sinh ra các câu - p h á t ngôn


trong d iễn ngôn. C ác q u y tắc n ày là n h ữ n g
quy tắc khái q u á t tố n g h ợ p , b a o trù m cả cú
p h áp học. h ìn h thái h ọ c b iến đ ổ i từ, h ìn h thái
học cấu tạo từ và âm vị


học-M ục đ ích co b àn cú a lý th u y ế t n g ô n n g ữ
học tạo sinh là th ế h iện m ộ l cách h ìn h thức
hiếu biết tro n g tiêm th ứ c c ù a ngư ời b án ngữ
v ể ngôn n g ừ của họ. H iể u b iế t đ ỏ đ u ọ c gọi là
n g ừ n ăn g cùa người b ả n n g ừ (n aliv e sp eak er
com petence). C ẩn p h â n biệt g iữ a " n g ữ n ăn g "
(com petence) và " n g ữ h iện " (p erfo rm an ce) -
sự sừ d ụ n g ngôn n g ữ tro n g g iao tiế p v à tư
duy. Các n h à ngôn n g ữ h ọ c tạ o sin h không
tậ p tru n g s ự chú ý n h iểu v ào " n g ừ hiện " do
có sự can thiệp cùa các y ê u tố ngồi ngơn
n g ữ và p h i ngôn n g ừ tro n g q u á írìn h hành
chức của ngôn ngữ. C âu h ò i m à n g ừ p h á p
tạo sinh d ặ t ra lã: N g ư ờ i b ả n n g ữ có đ ư ợ c tri
th ứ c gì vê’ n g ô n n g ữ cù a m in h m ộ t cách vô
thức? Và, đ ơ ì tư ợ n g m à n g ữ p h á p tạo sinh
cần giải thích là gi? Đ iểu lu ô n đ ư ợ c các n h à
n g ũ p h á p học tạo sin h k h ẳ n g đ ịn h là các
n gôn n g ữ đ ể u có câu trú c v à việc s ứ d ụ n g


n g ô n n g ữ k h ô n g chi đ o n th u ấ n là s ự ké't hợp
các p h ã n tứ củ a n g ô n ngừ.


1.2. <i>M ô i Hên h ệ giữ a các thành tô' cùa ngir phÓỊ </i>
<i>tạo sinh</i>



M ột Irong n h ữ n g loại h ìn h tri íhửc m á
ng ư ò i sứ d ụ n g n g ô n n g ữ cãn p h á i có là tri
th ứ c v ề p h ư ơ n g th ứ c m à các từ đ ư ợ c kết h ọ p
với n h au đ ê tạ o câu. Loại h in h kiêh th ứ c nàv
đ ư ọ c gọi là k iế n th ứ c cú p h á p . N goài ra,
n g ư ò i sứ d ụ n g n g ô n ngừ cãn p h ái có hiếu
biét vê' h ìn h th ái c ú a các từ tro n g n g ô n n g ũ
của m ình. Loại k iêh th ứ c này đ ư ợ c gọi là kiến
thứ c h ìn h thái h ọ c và là v âh đ ẽ q u a n tâm cúa
th à n h tố h ìn h thải học tro n g n g ữ p h á p íạo
sinh. N g ũ p h á p tạo sinh có n h iệm vụ giài
thích hiểu b iế t cù a ng ư ò i b án n g ừ v ế nghĩa
cú a từ v à <i>v ẽ</i> m ịì liên hệ c ũ n g n h ư khả n ăn g
kết h ợ p n g ữ n g h ĩa. Đây là đ ơ ì tư ọ n g cúa
th àn h p h ầ n n g h ĩa học. C u ơ ì c ù n g là th àn h tố
âm vj học. T h à n h tô' này liên q u an đ éh hiếu
biêl c ú a n g ư ờ i b à n n g ừ v ê n g ừ âm của tiếng
m ẹ đ è và <i>v ẽ</i> việc n g ữ âm đ ư ợ c tố chứ c n h u
th ê 'n à o tro n g h à n h chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

V3 <i>Dại Quang / Tạp chi Khoa học DHQGHN. Ngoại ngừ 24 (2008Ì</i> I35-J4é 137


2. Đ o àn ngữ (p h ra se ) và cáu (sentence): Đ ối
h rợ n g h ư ó iìg tới của Lý th u y ế t b iế n th ế
p h ạ m trù


2 .1. <i>Câu</i>


2.1.1. C ho đ ẽh nay, chư a có m ột đ ịn h



n g h ĩa n ào vể " c â u " có thị làm hài lò n g tâ't cà
các n h à nghiên cứ u , Mỏi đ ịn h nghĩa th ư ờ n g
chi n h â n m ạn h m ộ t hoặc m ột s ố th u ộ c ỉính
cùa th ự c thê "c â u ". Các đ ịn h nghĩa tru y ẽn
íh ố n g v ẽ câu thién v ế việc m ỏ ỉá ch ú n g n h ư
n h ữ n g đ ơ n vị h o à n c h in h VC n g ữ p h á p , n g ừ


n g h ĩa v à có k h á n ăn g đ ứ n g đ ộ c lập. C ách
hiếu n h ư vậy có th ế đ ư ợ c á p d ụ n g cho nhiểu
câu n h ư n g k h ô n g phái cho tất cá các câu.
Trong diễn ngơn, ng ư ị i sứ d ụ n g ngôn n g ữ
Ih ư ờ n g lược bó m ột s ố th à n h p h ăn câu dê’
đ â m b áo độ trôi cháy cúa ciiồn ngôn hoặc đ ể
trá n h sự lặp lại khôn^; cấn ih ic l H ãy q u a n sát
vi d ụ sau:


- WJitTf <i>a rt' </i>1/0» vji’t'iis’’
• <i>To the</i>f’irfi/rcs.


T ập hợp <i>"T o the pÌL-tunm"</i> chi đ ó n g vai trò
n h ư là lòi đ á p . N g h ĩ.1 đ ãy đii cua cảu có thè'


p l i ụ t 1'õi lii N h ũ n g c h i r í


đ o ạn ciin cảu n h ư v ậy íh u ị n g xuất hiộn
Irong d iễn ngơn nói và c ù n g ngày c.ing th ò n g
d ụ n g Irong d icn ngôn viỏt. Các câu tin h lưọc
(elliptical sentences) lÀ m ộí Irong n h ữ n g đặc
đicm cùa tiếu th u y ế t và Iruyộn n g ắn m à m ục


đích l.i tái tạ o lại các p h á i n g ô n nói. C h ú n g
cũ n g đ u ự c s ừ d ụ n g Irong các q u á n g cáo và
các th ô n p báo. N hủ ngôn n g ữ học Geoffrey
Leech đ ặ t tên ch o p h o n g cách n h ư v ậy là
p h o n g cách “ th ô n g tụ c q u á n g đ ạ i'' (public
colloquial). T h eo q u a n sát cùa Lcech, tấn sô'
xuất hiện n g à y càng tăn g cùa các câu tinh
lưọc là m ột h iện tư ợ n g ciia n ến vản h o á n h ân
loại cuỏì th ê 'k ý hai


rrươi-N h ư vậy, câu v ù a là đ ơ n vị p h o n g cách
v ừ a là đcm vị n g ữ p h áp . Đ iếu n ày đ ặ í ra v ấn
đ ể là làm t h ế n ào đ ế có th ế m ô tả c h ú n g m ộ t


cách h ìn h th ứ c b ả n g các th u ật n g ữ n g ữ pháp.
Đ ế có th ế giải thích đ ư ợ c cá loại câu hoàn
ch in h v ẽ n g ữ p h áp , n g ữ nghĩa và cà câu tơn
tại ị h ìn h íh ứ c các chiết đ o ạn {fragments),
cẩn b ắt đ ấ u b ằ n g việc p h â n biệt hai loại câu:
câu ch ư a h o à n ch in h (m inor) và câu hoàn
ch in h (m ajor). Sự p h â n biệí vè' Ih u ật n g ữ này
ch o p h ép n g ư ò i n g h iên rứ u . vì các m ụ c đích
m iéu lả n g ữ p h áp , tậ p Irung v ào loại câu
h o à n chinh (m ajor sentences). Sự p h â n biệt
n ày c ũ n g cho p h é p n h ậ n thức hai n h ó m quy
tắc; N hóm các q u y tắc n g ữ p h áp chi phôi q u á
trin h cấu tạo câu (sentence fo rm atio n rules)
v à nh ó m các q u y tắc cấu tạo v ản b ản (text
fo rm atio n rules). C ác q u y lie cấu tạo v ăn bàn
tác đ ộ n g lên càu khi ch ú n g là n h ữ n g p h ẩn


cùa d iễn ngơn có liên kết (connected
discourse). T uy nhiên, có thê nói đ ê n các m ứ c
đ ộ không h o àn chinh có thè' <i>có</i> tro n g cãu-
H ẵy xem xét các câu sau;


(i) A n d a half of a larger,


(ii) M ary d e n ie d Ictling the cat out.
(iii) She d en ied il.


C âu (i) là câu k h ô n g hoàn ch in h vì thiếu
th à n h p h ă n ch ú n g ữ và đ ộ n g từ. C áu (ii) là
c 3 u h o ^ n c h i n h V.Vn <i>n</i> đ â y l.i v ô 'p r â u (iii)
v ào loại cáu n.ìo? Vói tu cách là m ột p h át
n g ò n (uU crance), nó p h ụ thuộc v ào n h ữ n g
cảu đ ã đ ư ợ c p h á t ra Irưóc đó và ngư ời nghe
k h ô n g th ê biẽt đ u ợ c các đại từ <i>"she"</i> và <i>"it" </i>
nói vê’ ai và cái gi. Sị khơng h ọ p lý khi coi
câu n ày là cáu k h ô n g h o án chinh vi nó có đẩy
đ ú các íh à n h p h ă n câu (G ram m atically
com plete). Có lẽ n èn coi câu này là câu hoàn
ch in h đ ư ợ c rú t gọn (reduccd m ajor sentence).
M ột giải p h á p h ữ u ích đ ỏ ì vói sự lư õ n g nan
v ẽ p h â n loại n h ư tro n g trư ò n g h ọ p này là
n ên có sự p h â n biộí giữ a sự h o àn chinh vê'
n g ữ p h á p (gram m aíical com pleteness) và


h o àn ch in h v ế n g ữ n g h ĩa (sem antic


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

138 <i>Vo Đũi QuứtiỊỊ</i> / <i>Tạp chi Khoa học ĐHQGHN, Ngoại ngữ 24 (2008) ĩ 35-146</i>



việc p h â n loại câc câu cách n g ô n (aphorism s)
n h ư <i>"E asỵ come easy go"</i> h o ặc các câu k h u ô n
m ẫu (form ula) n h ư <i>"goodbỵ".</i> Đ ây là n h ữ n g
câu k h ò n g h o à n ch in h v ế n g ử p h á p n h ư n g lại
h o à n ch in h v ể n g ữ nghĩa. N h ìn n h ậ n ở góc
đ ộ q u a n hệ g iữ a các cú tro n g câu, có th ê nói
d ê h các ỉoại câu n h ư câu dơn^ câu g h é p và
cẵu p h ứ c. C âu th ư ờ n g đ ư ọ c p h â n loại th eo
h ìn h th ứ c v à ch ứ c n ăn g . V ế h ìn h thức, các
sách n g ữ p h á p th ư ờ n g nói đ ê h cảc ioại câu
n h ư câu tư ờ n g Ih u ậ t (d eclarativ e), c lu nghi
v ấn (ừìterrogatìve), câu m ện h lệnh (im perative)
và câu càm thán (exdam atìve). Các h ìn h ứìửc
này tirong ứ n g với các chức n ăn g n h ư kê’


(statem ent), hòi (question), m ện h lệnh


(com m and) vả cảm ứiáj> (exclamation).


2.1.2. C ác n h à cú p h á p học tạo sinh


thưỊTìg chi giớ i h ạ n s ự c h ú ý Vâo loại câu


h o àn chinh (m ajor) và coi việc <i>cấu</i> tạo các câu
k h ô n g đ ẩ y đ ú (m inor) là đ ịa h ạ t n g h iê n cứu
c ủ a các n h à n g ữ p h á p h ọ c v ăn b ản h o ặc các
n h à n g h iên c ứ u d iễ n ngôn. N ói cụ th ể hơn,
với m ụ c đích tìm <i>b iê \</i> v ế p h ư ơ n g th ứ c các câu
trú c n g ô n n g ử p h ả n án h c ấu trủ c cúa tư d u y ,


các n h à củ p h á p học tạo sin h th ư ờ n g chi chú
<b>ý </b><i>đ c r s</i><b> h ệ hìnVi c â u ( s c n t c n c c p a r a d ig m s ) , đc"n </b>
n h ử n g hìn h th á i đ ư ợ c lý tư ở n g h o á (idealised
form s) m à n h ữ n g h ệ hình, hìn h thái này bộc
lộ n h ữ n g q u y tắc liên q u a n đ ế n việc kiến tạo
câu. N h ữ n g câu đ ẩ y đù, tứ c n h ử n g càu có
đ ẩ y đ ủ các th à n h p h ẩ n câu. là m ộ ỉ tro n g hâi
đ ó ì tư ợ n g h ư ớ n g lới cù a Lý th u y ế t th an h
b iến th ế p h ạ m trù . M ột đ ơ ì Krợng p h â n tích
k h ác m à lý th u y ế t n ày q u a n tam là các h ìn h
th ứ c biểu h iện q u a n hệ cú p h ả p củ a ''đ o ả n
n g ữ " (phrase).


2.2. <i>Doản n g ữ (phrase)</i>


"Đ o ản n g ừ " là gì? Đ oản n g ử là m ộ t đ ơ n
v ị cú p h á p th ư ờ n g b ao g ổ m n h iểu h ơ n m ộ t
íừ v à n ằm tru n g g ian g iữ a từ (w o rd ) v à cú
(clause) tro n g câu. G iai đ o ạ n tru n g g ian tro n g


cảc kẽ't cấu là m ộ t tro n g n h ử n g v ăn d ể q u an
tâ m cùa Lý th u y ê í th a n h b iê h th ể p h ạ m trù.
T ro n g h ẩu hê't các k h u y n h h ư ớ n g n g ữ p h á p
hiện đại, d o ả n n g ữ d ư ợ c coi là hòn đ á tảng
c ú a các lý th u y ê í cú p h á p . T ro n g m ộ t đ o ản
ngữ , các từ riên g lé liên kẻ't với n h a u đ ế tạo
th à n h m ộ t th ự c th ể cú p h á p đ ơ n có khả
n ă n g d i c h u y ển và có th ể đ ư ợ c th ay th ế bời
m ộ t từ khác. T ro n g các câu sa u , n h ữ n g từ
đ ư ọ c gạch c h â n có k h á n ă n g d i ch u y ến và


đ ư ợ c th ay thế:


The m an w e n t d o w n th e h ill.


D o w n th e hill w e n t th e m an (d i chuyển).
H e w e n t th ere (th ay thê).


H ai p h é p th ử đ ư ọ c s ử d ụ n g đ ể xác đ jn h
đ o ả n n g ữ ỏ đ ả ỵ n h ư sau: (i) N ê u m ột chuồi
t ừ có th ể đ ư ợ c dịch c h u y ế n n h ư m ộ t nhỏm
(g ro u p ) thì c h ú n g có th ế lạ o ỉh à n h m ộ t đ o ản
n g ữ (p h é p d ịch chuyến); (ii) N ê u m ộ t chuổi
từ có th ể đ ư ợ c th ay th ê 'b ằ n g m ộ t từ đ ơ n nhất
thì c h ú n g có th ê tạ o th à n h m ộ t đ o ả n n g ũ
(p h é p th ay thê).


C ác đ o ả n n g ữ đ ư ợ c lạ o th à n h tù các thự c
từ . N ói ch ín h xác h ơ n , có Ih ể coi các đ o ản
n g ủ là kê't q u ả p h ó n g chiêu c ủ a các ỉh ư c tù
này. C ác đ o ả n n g ữ có th ế c h ứ a tro n g lòng
ch ú n g các đ o ản n g ữ khác. N g u y ê n lý lổng
ch ứ a (e m b ed d in g ) là n g u y ỏ n lý q u a n trọng
v ế cách th ứ c m à các đ o ả n n g ữ kếỉ nỏi vói
n h a u đ ế tạo ỉh à n h các cảu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

146 VS <i>Dại Quan^</i> / <i>Tạp chí Khoa bọc DHQCHN, NgCĩại tigừ 24 (2008) Ĩ35-Ì46</i>


cơng cụ tiê'p cận cú p h áp triột dỐ và; chính v) T ài liệ u th a m k h ả o
vậy, nó n g ày càn g đ ư ọ c khiing đ ịn h đỏ’ trỏ



th àn h m ộ ĩ m ô h m h p h ản tích c h u ẩ n m ự c 1^1


y , , r / C a m b r id g u , M A : M ỈT P re ss. 1965.


tro n g ngôn n g ư học hiện đại.


<b>X-bar theory: An effective instrument for syntactic analysis</b>


V o D a i Q u a n g


<i>Office fo r Sdeniifxc Research and Further Traininỹ^ M anagem ent, CoỉleỊ^eoỊ Foreiị,n LarĩỊịmỊĩ^eSr </i>
<i>Vietnam National U niversity, Hafwi, Pham Van DorĩịỊ stre e t, Cau Giaụ, Hanoi, Vietnam</i>


T his article is a b o u t the follow ing issues:


(i) An o v erv iew of the g en erativ e m odel in linguistics a d v o c a te d by N o am C hom sky
(ii) P rim itive X -bar theory


(iii) C u rren t X -bar m odel


</div>

<!--links-->

×