Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
'í ạp chí Khoa học D ÍQGHN, Ngoại ngữ 24 (2008) 135-146
V õ Đ ạ i Q u a n g *
<i>PhòngQ uán lý Nghiên cứu Khoa học và Bồi dưỡng. T nrờng Đại học Ngoại ngữ, </i>
<i>Đ ại họ Quoc ỉỊÌa Hà Nội, D ường Phạm Văn Dông, Câu Ciâỵ, Hủ Nội, Việt Nam</i>
Nhận ngày 20 tháng 05 nảm 2008
Tóm tắt. Nội iung chính cùa bài:
(ị) Vài nét vé nõ hinh ngơn ngừ học tạo sinh do N. Chomsky khói xướng
(ií) Mơ hinh !■ thuyết blẽh thế phạm trù so khởi
(iii) M õ h ì n h V th u y ỏ l b iế n t h ế p h ạ m Irù d ư tm g đ ạ i
(iv) Độ tinh h' và sức mạnh cùa Lý thuyết biôh thê’ phạm trù
1. Lý th u y ế t b iế n th ế p h ạ m trù: M ột bộ p h ậ n
của n g ữ p h á p íạo iuứi (G eneratíve gram m ar)
<i>ỉ . ĩ . N ^ t f ’hap tạ o tin h</i>
" N g ũ p h á p tạo s in h là m ộ t k h u y n h
l i o n g n g ô i n g ữ h ọ c l i i ộ n <4ại, l à m ộ t
tro n g các n h á n h cùa n g ừ p h á p h in h th ú c
Iron^ ngôn n g ừ lọ c x u ấ t hiện vói tư tư ó n g
cua N. C hom sky 11] tro n g n h ữ n g Ih ập niên
* ĐT: 84-4-7547042
E-mail: vodaiquanịSyahoo.com
xác đ ịn h rõ tấ t cà n h ữ n g cấu trú c đ ư ợ c chấp
n h ậ n n h ư là bộ p h ậ n cấu th àn h cúa n g ô n ngữ
đ a n g đ ư ợ c n g h iê n cứ u . N ói cách khác, ngừ
p h á p ỉạo sin h g iú p n h ậ n d iện xem các y ếu tô
cấu Iriic, đ ơ n vị n à o p h ũ h ợ p với m ộ t ngón
n g ữ cụ thế.
Bộ p h ậ n ch ú y éu c ù a n g ử p h á p tạ o sin h la
các p h é p cái b iến . Vì vậy, n g ữ p h á p tạo sinh
còn đ ư ợ c gọi là n g ữ p h á p cài biến h o ặc ngữ
p h á p c h u y ê n đổ i. M ục đích ciia n g ừ p h á p tạo
sin h là m iêu tả n ă n g lực ngôn n g ữ cùa người
nói, k h ám p h á q u y lu ật nội tại cùa cấu trúc
n g ô n n g ữ . C ấu trú c ngôn n g ừ đ ư ọ c hình
d u n g d ư ớ i d ạ n g m ộ t "co chê” hoặc "kê't cấu"
136 <i><sub>Võ ĐiỊÌ Quaiig / Tợp chi Khoa học DHQCHN, Ngoại ngữ 24 (2008) Ĩ35-Ĩ46</sub></i>
su y diễn. D ựa vào h ệ th ố n g này có th ê gỉái
th u y ê í m ộ t cách trự c tiếp và h ợ p lý tã't cả sự
đ a d ạ n g c ủ a các ch ứ c n à n g cù a từ v à các cấu
trú c cú p h á p trong d iễ n ngôn. N g ữ p h á p tạo
sinh bao gôm ba th à n h tô’co bản: th à n h tô'cú
p h á p học. th àn h tô’n g ữ n g h ĩa học v à ỉh à n h tô'
â m vị học. T rong cấu trú c củ a n g ữ p h á p tạo
sinh, th à n h t ố cú p h á p h ọ c là th à n h <i>tô</i> tru n g
tàm . T h àn h tố ngữ n g h ĩa h ọ c v à th à n h tô 'â m
vị học có chứ c n ă n g ch ín h y ếu là giái th u y ế t
cho th àn h tô’ cú p h áp . Đ ó n g g ó p đ á n g trân
trọ n g n h ư n g cũng đ ã từ n g g ây n h iẽu tra n h
cãi cùa n g ữ p h á p tạo sin h là hai khái niệm co
bán: "câu trú c chim " v à "câu trú c n ố i". Câu
trú c chim cùa câu giái thích ý n g h ĩa c ủ a câu.
C ấu trú c nối chính là b iếu h iệ n n g ữ âm cúa
câu. D iễn ngôn đ ư ợ c m ô tà b ă n g m ộ t hệ
th u ậ t n g ữ ciia toàn b ộ các q u y tắc h o à n chính
cẩn y êu đ ế sản sinh ra các câu - p h á t ngôn
học-M ục đ ích co b àn cú a lý th u y ế t n g ô n n g ữ
học tạo sinh là th ế h iện m ộ l cách h ìn h thức
hiếu biết tro n g tiêm th ứ c c ù a ngư ời b án ngữ
v ể ngôn n g ừ của họ. H iể u b iế t đ ỏ đ u ọ c gọi là
n g ừ n ăn g cùa người b ả n n g ừ (n aliv e sp eak er
com petence). C ẩn p h â n biệt g iữ a " n g ữ n ăn g "
(com petence) và " n g ữ h iện " (p erfo rm an ce) -
sự sừ d ụ n g ngôn n g ữ tro n g g iao tiế p v à tư
duy. Các n h à ngôn n g ữ h ọ c tạ o sin h không
tậ p tru n g s ự chú ý n h iểu v ào " n g ừ hiện " do
có sự can thiệp cùa các y ê u tố ngồi ngơn
n g ữ và p h i ngôn n g ừ tro n g q u á írìn h hành
chức của ngôn ngữ. C âu h ò i m à n g ừ p h á p
tạo sinh d ặ t ra lã: N g ư ờ i b ả n n g ữ có đ ư ợ c tri
th ứ c gì vê’ n g ô n n g ữ cù a m in h m ộ t cách vô
thức? Và, đ ơ ì tư ợ n g m à n g ữ p h á p tạo sinh
cần giải thích là gi? Đ iểu lu ô n đ ư ợ c các n h à
n g ũ p h á p học tạo sin h k h ẳ n g đ ịn h là các
n gôn n g ữ đ ể u có câu trú c v à việc s ứ d ụ n g
n g ô n n g ữ k h ô n g chi đ o n th u ấ n là s ự ké't hợp
các p h ã n tứ củ a n g ô n ngừ.
1.2. <i>M ô i Hên h ệ giữ a các thành tô' cùa ngir phÓỊ </i>
<i>tạo sinh</i>
M ột Irong n h ữ n g loại h ìn h tri íhửc m á
ng ư ò i sứ d ụ n g n g ô n n g ữ cãn p h á i có là tri
th ứ c v ề p h ư ơ n g th ứ c m à các từ đ ư ợ c kết h ọ p
với n h au đ ê tạ o câu. Loại h in h kiêh th ứ c nàv
đ ư ọ c gọi là k iế n th ứ c cú p h á p . N goài ra,
n g ư ò i sứ d ụ n g n g ô n ngừ cãn p h ái có hiếu
biét vê' h ìn h th ái c ú a các từ tro n g n g ô n n g ũ
của m ình. Loại k iêh th ứ c này đ ư ợ c gọi là kiến
thứ c h ìn h thái h ọ c và là v âh đ ẽ q u a n tâm cúa
th à n h tố h ìn h thải học tro n g n g ữ p h á p íạo
sinh. N g ũ p h á p tạo sinh có n h iệm vụ giài
thích hiểu b iế t cù a ng ư ò i b án n g ừ v ế nghĩa
cú a từ v à <i>v ẽ</i> m ịì liên hệ c ũ n g n h ư khả n ăn g
kết h ợ p n g ữ n g h ĩa. Đây là đ ơ ì tư ọ n g cúa
th àn h p h ầ n n g h ĩa học. C u ơ ì c ù n g là th àn h tố
âm vj học. T h à n h tô' này liên q u an đ éh hiếu
biêl c ú a n g ư ờ i b à n n g ừ v ê n g ừ âm của tiếng
m ẹ đ è và <i>v ẽ</i> việc n g ữ âm đ ư ợ c tố chứ c n h u
th ê 'n à o tro n g h à n h chức.
V3 <i>Dại Quang / Tạp chi Khoa học DHQGHN. Ngoại ngừ 24 (2008Ì</i> I35-J4é 137
2. Đ o àn ngữ (p h ra se ) và cáu (sentence): Đ ối
h rợ n g h ư ó iìg tới của Lý th u y ế t b iế n th ế
p h ạ m trù
2 .1. <i>Câu</i>
2.1.1. C ho đ ẽh nay, chư a có m ột đ ịn h
n g h ĩa n ào vể " c â u " có thị làm hài lò n g tâ't cà
các n h à nghiên cứ u , Mỏi đ ịn h nghĩa th ư ờ n g
chi n h â n m ạn h m ộ t hoặc m ột s ố th u ộ c ỉính
cùa th ự c thê "c â u ". Các đ ịn h nghĩa tru y ẽn
íh ố n g v ẽ câu thién v ế việc m ỏ ỉá ch ú n g n h ư
n h ữ n g đ ơ n vị h o à n c h in h VC n g ữ p h á p , n g ừ
n g h ĩa v à có k h á n ăn g đ ứ n g đ ộ c lập. C ách
hiếu n h ư vậy có th ế đ ư ợ c á p d ụ n g cho nhiểu
câu n h ư n g k h ô n g phái cho tất cá các câu.
Trong diễn ngơn, ng ư ị i sứ d ụ n g ngôn n g ữ
Ih ư ờ n g lược bó m ột s ố th à n h p h ăn câu dê’
đ â m b áo độ trôi cháy cúa ciiồn ngôn hoặc đ ể
trá n h sự lặp lại khôn^; cấn ih ic l H ãy q u a n sát
vi d ụ sau:
- WJitTf <i>a rt' </i>1/0» vji’t'iis’’
• <i>To the</i>f’irfi/rcs.
T ập hợp <i>"T o the pÌL-tunm"</i> chi đ ó n g vai trò
n h ư là lòi đ á p . N g h ĩ.1 đ ãy đii cua cảu có thè'
p l i ụ t 1'õi lii N h ũ n g c h i r í
đ o ạn ciin cảu n h ư v ậy íh u ị n g xuất hiộn
Irong d iễn ngơn nói và c ù n g ngày c.ing th ò n g
d ụ n g Irong d icn ngôn viỏt. Các câu tin h lưọc
(elliptical sentences) lÀ m ộí Irong n h ữ n g đặc
đicm cùa tiếu th u y ế t và Iruyộn n g ắn m à m ục
rrươi-N h ư vậy, câu v ù a là đ ơ n vị p h o n g cách
v ừ a là đcm vị n g ữ p h áp . Đ iếu n ày đ ặ í ra v ấn
đ ể là làm t h ế n ào đ ế có th ế m ô tả c h ú n g m ộ t
cách h ìn h th ứ c b ả n g các th u ật n g ữ n g ữ pháp.
Đ ế có th ế giải thích đ ư ợ c cá loại câu hoàn
ch in h v ẽ n g ữ p h áp , n g ữ nghĩa và cà câu tơn
tại ị h ìn h íh ứ c các chiết đ o ạn {fragments),
cẩn b ắt đ ấ u b ằ n g việc p h â n biệt hai loại câu:
câu ch ư a h o à n ch in h (m inor) và câu hoàn
ch in h (m ajor). Sự p h â n biệí vè' Ih u ật n g ữ này
ch o p h ép n g ư ò i n g h iên rứ u . vì các m ụ c đích
m iéu lả n g ữ p h áp , tậ p Irung v ào loại câu
h o à n chinh (m ajor sentences). Sự p h â n biệt
n ày c ũ n g cho p h é p n h ậ n thức hai n h ó m quy
tắc; N hóm các q u y tắc n g ữ p h áp chi phôi q u á
trin h cấu tạo câu (sentence fo rm atio n rules)
v à nh ó m các q u y tắc cấu tạo v ản b ản (text
fo rm atio n rules). C ác q u y lie cấu tạo v ăn bàn
tác đ ộ n g lên càu khi ch ú n g là n h ữ n g p h ẩn
(i) A n d a half of a larger,
(ii) M ary d e n ie d Ictling the cat out.
(iii) She d en ied il.
C âu (i) là câu k h ô n g hoàn ch in h vì thiếu
th à n h p h ă n ch ú n g ữ và đ ộ n g từ. C áu (ii) là
c 3 u h o ^ n c h i n h V.Vn <i>n</i> đ â y l.i v ô 'p r â u (iii)
v ào loại cáu n.ìo? Vói tu cách là m ột p h át
n g ò n (uU crance), nó p h ụ thuộc v ào n h ữ n g
cảu đ ã đ ư ợ c p h á t ra Irưóc đó và ngư ời nghe
k h ô n g th ê biẽt đ u ợ c các đại từ <i>"she"</i> và <i>"it" </i>
nói vê’ ai và cái gi. Sị khơng h ọ p lý khi coi
câu n ày là cáu k h ô n g h o án chinh vi nó có đẩy
đ ú các íh à n h p h ă n câu (G ram m atically
com plete). Có lẽ n èn coi câu này là câu hoàn
ch in h đ ư ợ c rú t gọn (reduccd m ajor sentence).
M ột giải p h á p h ữ u ích đ ỏ ì vói sự lư õ n g nan
v ẽ p h â n loại n h ư tro n g trư ò n g h ọ p này là
n ên có sự p h â n biộí giữ a sự h o àn chinh vê'
n g ữ p h á p (gram m aíical com pleteness) và
h o àn ch in h v ế n g ữ n g h ĩa (sem antic
138 <i>Vo Đũi QuứtiỊỊ</i> / <i>Tạp chi Khoa học ĐHQGHN, Ngoại ngữ 24 (2008) ĩ 35-146</i>
việc p h â n loại câc câu cách n g ô n (aphorism s)
n h ư <i>"E asỵ come easy go"</i> h o ặc các câu k h u ô n
m ẫu (form ula) n h ư <i>"goodbỵ".</i> Đ ây là n h ữ n g
câu k h ò n g h o à n ch in h v ế n g ử p h á p n h ư n g lại
h o à n ch in h v ể n g ữ nghĩa. N h ìn n h ậ n ở góc
đ ộ q u a n hệ g iữ a các cú tro n g câu, có th ê nói
d ê h các ỉoại câu n h ư câu dơn^ câu g h é p và
cẵu p h ứ c. C âu th ư ờ n g đ ư ọ c p h â n loại th eo
h ìn h th ứ c v à ch ứ c n ăn g . V ế h ìn h thức, các
sách n g ữ p h á p th ư ờ n g nói đ ê h cảc ioại câu
n h ư câu tư ờ n g Ih u ậ t (d eclarativ e), c lu nghi
v ấn (ừìterrogatìve), câu m ện h lệnh (im perative)
và câu càm thán (exdam atìve). Các h ìn h ứìửc
này tirong ứ n g với các chức n ăn g n h ư kê’
(statem ent), hòi (question), m ện h lệnh
(com m and) vả cảm ứiáj> (exclamation).
2.1.2. C ác n h à cú p h á p học tạo sinh
thưỊTìg chi giớ i h ạ n s ự c h ú ý Vâo loại câu
h o àn chinh (m ajor) và coi việc <i>cấu</i> tạo các câu
k h ô n g đ ẩ y đ ú (m inor) là đ ịa h ạ t n g h iê n cứu
c ủ a các n h à n g ữ p h á p h ọ c v ăn b ản h o ặc các
n h à n g h iên c ứ u d iễ n ngôn. N ói cụ th ể hơn,
với m ụ c đích tìm <i>b iê \</i> v ế p h ư ơ n g th ứ c các câu
trú c n g ô n n g ử p h ả n án h c ấu trủ c cúa tư d u y ,
2.2. <i>Doản n g ữ (phrase)</i>
"Đ o ản n g ừ " là gì? Đ oản n g ử là m ộ t đ ơ n
v ị cú p h á p th ư ờ n g b ao g ổ m n h iểu h ơ n m ộ t
íừ v à n ằm tru n g g ian g iữ a từ (w o rd ) v à cú
(clause) tro n g câu. G iai đ o ạ n tru n g g ian tro n g
cảc kẽ't cấu là m ộ t tro n g n h ử n g v ăn d ể q u an
tâ m cùa Lý th u y ê í th a n h b iê h th ể p h ạ m trù.
T ro n g h ẩu hê't các k h u y n h h ư ớ n g n g ữ p h á p
hiện đại, d o ả n n g ữ d ư ợ c coi là hòn đ á tảng
c ú a các lý th u y ê í cú p h á p . T ro n g m ộ t đ o ản
ngữ , các từ riên g lé liên kẻ't với n h a u đ ế tạo
th à n h m ộ t th ự c th ể cú p h á p đ ơ n có khả
n ă n g d i c h u y ển và có th ể đ ư ợ c th ay th ế bời
m ộ t từ khác. T ro n g các câu sa u , n h ữ n g từ
đ ư ọ c gạch c h â n có k h á n ă n g d i ch u y ến và
The m an w e n t d o w n th e h ill.
D o w n th e hill w e n t th e m an (d i chuyển).
H e w e n t th ere (th ay thê).
H ai p h é p th ử đ ư ọ c s ử d ụ n g đ ể xác đ jn h
đ o ả n n g ữ ỏ đ ả ỵ n h ư sau: (i) N ê u m ột chuồi
t ừ có th ể đ ư ợ c dịch c h u y ế n n h ư m ộ t nhỏm
(g ro u p ) thì c h ú n g có th ế lạ o ỉh à n h m ộ t đ o ản
n g ữ (p h é p d ịch chuyến); (ii) N ê u m ộ t chuổi
từ có th ể đ ư ợ c th ay th ê 'b ằ n g m ộ t từ đ ơ n nhất
thì c h ú n g có th ê tạ o th à n h m ộ t đ o ả n n g ũ
(p h é p th ay thê).
C ác đ o ả n n g ữ đ ư ợ c lạ o th à n h tù các thự c
từ . N ói ch ín h xác h ơ n , có Ih ể coi các đ o ản
n g ủ là kê't q u ả p h ó n g chiêu c ủ a các ỉh ư c tù
này. C ác đ o ả n n g ữ có th ế c h ứ a tro n g lòng
ch ú n g các đ o ản n g ữ khác. N g u y ê n lý lổng
ch ứ a (e m b ed d in g ) là n g u y ỏ n lý q u a n trọng
v ế cách th ứ c m à các đ o ả n n g ữ kếỉ nỏi vói
n h a u đ ế tạo ỉh à n h các cảu.
146 VS <i>Dại Quan^</i> / <i>Tạp chí Khoa bọc DHQCHN, NgCĩại tigừ 24 (2008) Ĩ35-Ì46</i>
cơng cụ tiê'p cận cú p h áp triột dỐ và; chính v) T ài liệ u th a m k h ả o
vậy, nó n g ày càn g đ ư ọ c khiing đ ịn h đỏ’ trỏ
th àn h m ộ ĩ m ô h m h p h ản tích c h u ẩ n m ự c 1^1
y , , r / C a m b r id g u , M A : M ỈT P re ss. 1965.
tro n g ngôn n g ư học hiện đại.
<i>Office fo r Sdeniifxc Research and Further Traininỹ^ M anagem ent, CoỉleỊ^eoỊ Foreiị,n LarĩỊịmỊĩ^eSr </i>
<i>Vietnam National U niversity, Hafwi, Pham Van DorĩịỊ stre e t, Cau Giaụ, Hanoi, Vietnam</i>
T his article is a b o u t the follow ing issues:
(i) An o v erv iew of the g en erativ e m odel in linguistics a d v o c a te d by N o am C hom sky
(ii) P rim itive X -bar theory
(iii) C u rren t X -bar m odel