Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ancol phenol amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.53 KB, 11 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG ANCOL- PHENOL - AMIN
PHẦN I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Định nghĩa nào về nhóm chức sau đây là đúng
A. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
B. nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau: C, H, O, N.
C. nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc hiđrocacbon.
D. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những tính chất hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu
cơ.
Câu 2: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là
A. C
n
H
2n+2
O. B. C
n
H
2n+1
OH. C. C
n
H
2n-1
OH. D. C
n
H
2n+2
O
a
.
Câu 3: Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà …….
A. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.


C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
D. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
Câu 4: Ancol etylic (C
2
H
5
OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe.
C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C
6
H
12
O
6
). B. thuỷ phân etylclorua (C
2
H
5
Cl).
C. nhiệt phân metan (CH
4
). D. cho etilen (C
2
H
4
) hợp nước.
Câu 6: Ancol (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua. D. tất cả đều đúng.

Câu 7: Ancol tách nước tạo thành anken (olefin) là ancol
A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở.
C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.
Câu 8: Công thức phân tử C
4
H
10
O có số đồng phân
A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức ancol (ancol).
C. 2 đồng phân ancol (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng.
Câu 9: C
4
H
9
OH có số đồng phân ancol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho một ancol X có công thức cấu tạo như sau CH
3
-CH-OH. Ancol X có tên gọi là
CH
3
A. propanol-1. B. ancol n-propylic. C. ancol iso-propylic. D. ancol propanol.
Câu 11: Ancol etylic 40
0
có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C
2
H
5
OH nguyên chất.

B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C
2
H
5
OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
Câu 12: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H
2
bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
Câu 13: Khi đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C
2
H
5
OC
2
H
5
. B. C
2
H

4
. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
Câu 14: Khi đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
dặc ở 140
0
C thì sẽ tạo ra
A. C
2
H
4
. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OC
2
H
5
. D. CH
3
COOH.

Câu 15: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản
phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Các ancol (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
1
C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1.
Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với H
2
(Ni, t
0
) tạo ra ancol etylic?
A. HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OC
2
H
5
. C. CH
3

CHO. D. CH
2
=CHCHO.
Câu 18: Ancol X khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
A. pentanol-1. B. butanol-2. C. propanol-2. D. butanol-1.
Câu 19: Đun ancol có công thức CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, thu được sản phẩm chính có
công thức cấu tạo như sau
A. CH
2
=C(CH
3
)

2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
.
Câu 20: Anken 3-metylbuten-1 là sản phẩm chính khi loại nước ancol nào sau đây?
A. 2,2 đimetyl propanol-1. B. 2 meyl butanol-1.
C. 3 metyl butanol-1. D. 2 metyl butanol-2.
Câu 21: Đun hỗn hợp 2 ancol với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ 180
0

C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin)
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 ancol đó là 2 ancol
A. gồm 1 ancol no đơn chức và 1 ancol không no 1 nối đôi đơn chức.
B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp.
C. no đơn chức kế tiếp.
D. tất cả sai.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O. Ancol X thuộc
loại
A. ancol no hai chức, mạch hở. B. ancol no, mạch hở.
C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no đa chức, mạch hở.
Câu 23: Cho một ancol X tác dụng với CuO nung nóng, thu được một anđehit no đơn chức, mạch hở. Công
thức tổng quát của ancol là
A. C
n
H
2n+2
O. B. C
n
H
2n+1
OH. C. C
n
H
2n+1
CH
2

OH. D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH.
Câu 24: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y
lớn hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. etan. D. metan.
Câu 25: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y
nhỏ hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. metan. D. etan.
Câu 26: Công thức tổng quát của ancol no, đa chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
a
. B. C
n

H
2n+2-m
(OH)
m
. C. C
n
H
2n-2
O
a
. D. C
n
H
2n+2
O
m
.
Câu 27: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.
D. phenol là một axit trung bình.
Câu 28: Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br
2
.

C. NaOH, Mg, Br
2
. D. Na, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng
1. phenol có tính axit mạnh hơn C
2
H
5
OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, trong khi nhóm -C
2
H
5
là nhóm
đẩy e vào nhóm -OH.
2. phenol có tính axit mạnh hơn C
2
H
5
OH và được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung dịch
NaOH còn C
2
H
5
OH thì không phản ứng.
3. tính axit của phenol yếu hơn H
2

CO
3
, vì khi sục khí CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta sẽ thu được C
6
H
5
OH kết
tủa.
4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ.
A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2, 3.
Câu 30 Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 31: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C
6
H
5
ONa) tạo thành phenol (C
6
H
5

OH) là
A. C
2
H
5
OH. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. CO
2
.
2
Câu 32: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C
6
H
5
OH) linh động hơn ancol là
A. dd Br
2
. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O
2
.
Câu 33: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C
6
H
5-
trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.

Câu 34: Ảnh hưởng của nhân thơm C
6
H
5
- đến nhóm -OH trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 35: Để phân biệt phenol (C
6
H
5
OH) và ancol etylic (C
2
H
5
OH) người ta dùng
A. Na. B. NaOH. C. dd Br
2
. D. HCl.
Câu 36: Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với
A. dd Na
2
CO
3
. B. kim loại Na. C. dd HBr. D. dd NaOH.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. anilin không làm đổi màu giấy quì ẩm.
B. anilin là bazơ yếu hơn NH
3
, vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm chức -NH

2
.
C. nhờ có tính bazơ mà anilin tác dụng được với dung dịch Br
2
.
D. anilin tác dụng được HBr vì trên N còn đôi e tự do.
Câu 38: Phân tử C
4
H
11
N có số đồng phân amin là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 39: Phân tử C
3
H
9
N có số đồng phân amin là
A. 3. B. 4. B. 5. D. 6.
Câu 40: Anilin khi tham gia phản ứng có tính chất hoá học cơ bản là
A. tính axit. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 41: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5

OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Br
2
.
Câu 42: Các bazơ sau được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. B. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.

C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
. D. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
PHẦN II: BÀI TẬP
Câu 43: Thể tích khí H
2
thoát ra (đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với ancol (ancol) etylic là (Cho H
=1, Na = 23, O = 16, C = 12)

A. 0,56 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít.
Câu 44: Khi cho 4,6 gam ancol (ancol) etylic tác dụng hết với Na dư, thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của
V là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 45: Một ancol no đơn chức X có tỷ khối so với không khí là 2,55. Ancol X có công thức phân tử là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 46: Khi cho 3,2 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Công thức
phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C
2
H
5

OH. B. CH
3
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 47: Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Công thức của
ancol đó là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH.

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO
2

8,1 gam H
2
O. công thức phân tử của ancol là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 49: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với một lượng Na vừa đủ, sau phản ứng
thu được 6,8 gam muối khan và V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là (Cho C = 12, H= 1, O = 16, Na = 23)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 50: Cho 6,4 gam một ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với một lượng Na vừa đủ, sau phản ứng
thu được 10,8 gam muối khan và V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là (Cho C = 12, H= 1, O = 16, Na = 23)

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,4,8 lít. D. 5,6 lít.
3
Câu 51: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng sinh ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là (Cho C = 12, H= 1, O = 16)
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C

4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu 52: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol metylic và etylic tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Số
mol của ancol metylic trong hỗn hợp là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol.
Câu 53: Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol eylic tác dụng hết với Na
dư, thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H

9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 54: Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
- Phần 2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO
2
(đktc).
Công thức phân tử của ancol là (Cho C= 12, H = 1, O = 16)
A. CH
3
OH. B. C

3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 55: Một hỗn hợp gồm C
6
H
5
OH và một ancol no X. Cho 15,8 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH
1M thì cần vừa hết 100ml dung dịch. Thành phần phần trăm theo khối lượng của ancol X trong hỗn hợp là
(Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 45%. B. 55,42%. C. 40,51%. D. 32,8%.
Câu 56: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) phản ứng vừa hết với dung dịch có chứa 48 gam Br
2
. Giá trị của m là
(Cho C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)
A. 9,4 gam. B. 18,8 gam. C. 14,1 gam. D. 28,2 gam.
Câu 57: Cho 18,8 gam phenol tác dụng hết với dụng dịch Br

2
sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)
A. 33,1 gam. B. 66,2 gam. C. 99,3 gam. D. 49,65 gam.
Câu 58: Một hỗn hợp gồm ancol (ancol) etylic và phenol được chia thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít H
2
(đktc)
- Phần 2: phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M.
Phần trăm khối lượng của ancol etylic và phenol trong hỗn hợp là
A. 59,83% và 40,17%. B. 39,32% và 60,68%.
C. 14,75% và 85,25%. D. 19,66% và 80,34%.
Câu 59: Một hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
6
H
5
OH. Cho 15,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom dư,
thì làm mất màu vừa hết 48 gam Br
2
. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO
2
thu được (đktc) là
(Cho C = 12, H= 1, O = 16, Br = 80)
A. 22,4 lít. B. 17,92 lít. C. 1,792 lít. D. 11,2 lít.
Câu 60: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5

NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C
= 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5)
A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 8,15 gam. D. 8,1 gam.
Câu 61: Một amin đơn chức X có chứa 31,11% N về khối lượng. X có công thức phân tử là (Cho C = 12, H =
1, N = 14)
A. C
3
H
9
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
7
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 62: Khi đốt cháy một đồng đẳng của metylamin thu được khí CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích tương
ứng là 2:3 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của amin là
A. C
3

H
9
N. B. C
2
H
7
N. C. C
4
H
11
N. D. CH
5
N.
Câu 63: Cho nước brom dư vào dung dịch anilin (C
6
H
5
NH
2
), thu được 16,5 gam kết tủa. Khối lượng của
anilin trong dung dịch là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Br = 80)
A. 46,5 gam. B. 45,6 gam. C. 4,65 gam. D. 6,45 gam.
BÀI TẬP CHƯƠNG ANĐEHIT – AXIT – ESTE
4
PHẦN I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n-1

CHO (n≥2). B. C
n
H
2n
(COOH)
2
(n≥0).
C. C
n
H
2n+1
CHO (n≥0). D. C
n
H
2n+1
CHO (n≥1).
Câu 2: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H
2
(dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được
A. ancol no, đơn chức, bậc 2. B. axit cacboxylic no, đơn chức.
C. ancol no, đơn chức, bậc 1. D. ancol no, đơn chức, bậc 3.
Câu 3: Số đồng phân anđehit có cùng công thức phân tử C
5
H
10
O là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4: Để phân biệt anđehit axetic (CH
3
CHO) với ancol (ancol) etylic (C

2
H
5
OH) có thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím.
C. AgNO
3
(Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng. D. dung dịch NaCl.
Câu 5: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H
2
, C
2
H
5
OH, Ag
2
O/dd NH
3
. B. H
2
, Ag
2
O/dd NH
3
, C

6
H
5
OH.
C. CH
3
COOH, Cu(OH)
2
/OH
-
, C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH, H
2
, Ag
2
O/dd NH
3
.
Câu 6: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCHO trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH
3
COOH trong môi trường axit.

Câu 7: Cho hai phản ứng hoá học sau
CH
3
CHO + H
2
CH
3
CH
2
OH
2CH
3
CHO + O
2
2CH
3
COOH
Các phản ứng trên chứng minh tính chất nào sau đây của anđehit?
A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính oxi hoá.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ tác dụng được với H
2
và O
2
.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO liên kết với gốc hiđrocacbon.
B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol (ancol) bậc 1 và axit cacboxylic tương ứng.
C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi tráng bạc thì tỉ lệ n
anđehit
:n

Ag
= 1:2.
D. Ôxi hoá ancol (ancol) đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn chức.
Câu 9: X là một anđehit. Đốt cháy m gam X thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. X là
A. anđehit không no, đa chức mạch hở. B. anđehit no, đa chức, mạch hở.
C. anđehit không no, đơn chức, mạch hở. D. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
Câu 10: Để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp người ta chọn phương pháp có phản ứng nào sau đây?
A. CH
3
CH
2
OH + CuO
 →
0
t
CH
3
CHO + Cu + H
2
O.
B. CH≡CH + H
2
O
 →
0
4

,tHgSO
CH
3
CHO.
C. CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH
 →
0
t
CH
3
COONa + CH
3
CHO.
D. CH
3
CHCl
2
+ 2NaOH
 →
0
t
CH
3
CHO + 2NaCl + H
2
O.

Câu 11: Anđehit axetic không được tạo thành trực tiếp từ
A. ancol (ancol) etylic. B. axetilen. C. axit axetic. D. este vinyl axetat.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. C
2
H
5
CHO. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 13: Để phân biệt anđehit axetic (CH
3
CHO) và phenol (C
6
H
5
OH) có thể dùng
A. AgNO
3
(Ag

2
O) trong dd NH
3
, đun nóng. B. dung dịch Br
2
.
C. giấy quì tím. D. cả A và B đều đúng.
Câu 14: Để phân biệt anđehit axetic và ancol (ancol) etylic người ta dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Ag
2
O/dd NH
3
. D. giấy quì tím.
Câu 15: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n+1
COOH (n≥0). B. C
n
H
2n-1
COOH (n≥2).
C. C
n
H
2n+1
COOH (n≥1). D. C
n
H

2n
(COOH)
2
(n≥0).
Câu 16: Số đồng phân axit có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
5
Ni, t
0
(CH
3
COO)
2
Mn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×