Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD – ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II KHỐI LỚP 11</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b> </b>
<b> Môn: VẬT LÝ </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (28 câu = 7 điểm):</b>
<b>Câu 1: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dịng điện</b>
thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 15 N. Cường độ dòng điện đã
<b>A. tăng thêm 4,5 A.</b> <b>B. giảm bớt 4,5 A.</b> <b>C. tăng thêm 3 A.</b> <b>D. giảm bớt 3A</b>
<b>Câu 2: Một điện tích có độ lớn 10</b>-5 <sub>C bay với vận tốc 10</sub>5<sub> m/s vng góc với các đường sức vào</sub>
một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích
là
<b>A. 0 N.</b> <b>B. 10</b>4<sub> N.</sub> <b><sub>C. 0,1 N.</sub></b> <b><sub>D. 1 N.</sub></b>
<b>Câu 3: Biểu thức tính từ thông:</b>
<b>A. Φ = BSIcosα.</b> <b>B. Φ = BS.</b> <b>C. Φ = BScosα.</b> <b>D. Φ = BSsinα.</b>
<b>Câu 4: Khi khoảng cách tăng lên 3 lần thì từ trường tạo ra bởi một dây dẫn thẳng dài sẽ</b>
<b>A. Tăng lên 9 lần</b> <b>B. Giảm đi 3 lần</b> <b>C. Tăng lên 3 lần</b> <b>D. Giảm đi 9 lần</b>
<b>Câu 5: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và</b>
<b>A. tác dụng lực điện lên nam châm.</b>
<b>B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.</b>
<b>C. tác dụng lực điện lên nam châm và dòng điện.</b>
<b>D. tác dụng lực điện lên dịng điện.</b>
<b>Câu 6: Một ống dây có độ tự cảm 0,25H. Biết trong khoảng 0,05s thì suất điện động tự cảm sinh</b>
ra là 15V. Độ biến thiên dòng điện là
<b>A. 2,5A.</b> <b>B. 3,75A.</b> <b>C. 75 A.</b> <b>D. 3 A</b>
<b>Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 50cm mang dòng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều</b>
có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
<b>A. 2,5 N.</b> <b>B. 120 N.</b> <b>C. 250 N.</b> <b>D. 0 N.</b>
<b>Câu 8: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01s; suất điện động tự cảm</b>
trong cuộn dây có giá trị 64V; độ tự cảm có giá trị là
<b>A. 0,032 H.</b> <b>B. 0,25 H.</b> <b>C. 0,04 H.</b> <b>D. 4,0 H.</b>
<b>Câu 9: Khi tăng độ tự cảm lên 3 lần, dòng điện tăng 2 lần và thời gian xảy ra sự biến thiên dịng</b>
điện chậm đi 3 lần thì suất điện động tự cảm:
<b>A. Tăng lên 2 lần</b> <b>B. Tăng lên 6 lần.</b> <b>C. Giảm đi 2 lần</b> <b>D. Giảm đi 18 lần.</b>
<b>Câu 10: Cảm ứng điện từ là hiện tượng</b>
<b>A. Xuất hiện dòng điện cảm ứng khi cho nam châm thẳng đi qua mạch điện kín.</b>
<b>B. Xuất hiện dịng điện cảm ứng trong mạch điện kín khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch.</b>
<b>C. Xuất hiện dịng điện cảm ứng trong mạch điện kín</b>
<b>D. Xuất hiện dịng điện cảm ứng và lực từ tác dụng lên mạch điện kín khi có tư thơng qua </b>
mạch.
<b>Câu 11: Cơng thức tính cảm ứng từ của dòng điện tròn là</b>
<b>A. </b>
7
4 .10 <i>I</i>
<i>B</i>
<i>r</i>
<b>B. </b>
7
4 .10 <i>I</i>
<i>B</i> <i>l</i>
2 .10 <i>I</i>
<i>B</i> <i>N</i>
<i>R</i>
<b>D. </b>
7
2 .10 <i>N</i>
<i>B</i> <i>l</i>
<i>I</i>
<b>Câu 12: Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH. Trong thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm</b>
giảm từ 20 A đến 0 A thì suất điện động tự cảm có độ lớn là
<b>A. 20V.</b> <b>B. 30 V.</b> <b>C. 40 V.</b> <b>D. 10 V.</b>
<b>Câu 13: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 120cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm</sub>
ứng từ B=0,05 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp vecto một góc 300<sub>. Từ thơng qua khung dây</sub>
dẫn là:
<b>A. 0,05196 Wb.</b> <b>B. 5,20.10</b>-4<sub> Wb.</sub> <b><sub>C. 5,196.10</sub></b>-4<sub> Wb.</sub> <b><sub>D. 5,196 Wb.</sub></b>
<b>Câu 14: Một khung dây tròn có đường kính là 10cm mang dịng điện I. Biết cảm ứng từ tại tâm</b>
của khung dây có giá trị 3,14. 10-5<sub> T. Giá trị của I là</sub>
<b>A. 5 A</b> <b>B. 10 A.</b> <b>C. 15,7 A.</b> <b>D. 2,5A.</b>
<b>Câu 15: Trong thời gian 0,2 s. Độ biến thiên từ thông qua là 0,048 Wb. Suất điện động cảm ứng</b>
của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
<b>A. 0,24V.</b> <b>B. 2,4 V.</b> <b>C. 1,2 V.</b> <b>D. 240 V.</b>
<b>Câu 16: Độ lớn của suất điện động tự cảm trong mạch tỉ lệ với</b>
<b>A. độ lớn từ thông qua mạch.</b>
<b>B. cường độ dòng điện trong mạch.</b>
<b>C. điện trở của mạch.</b>
<b>D. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.</b>
<b>Câu 17: Một dây dẫn mang dịng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra</b>
ngồi. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có
<b>A. từ trên xuống dưới.</b> <b>B. từ phải sang trái.</b>
<b>C. từ dưới lên trên.</b> <b>D. từ phải sang trái.</b>
<b>Câu 18: Chiều của đường sức từ của dòng điện thẳng dài được xác định theo qui tắc</b>
<b>A. lực Lo – ren - xơ. B. bàn tay trái.</b> <b>C. vào Nam ra Bắc.</b> <b>D. nắm tay phải.</b>
<b>Câu 19: Một điện tích có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> bay vng góc với các đường sức vào một từ trường</sub>
đều độ lớn 0,1 T thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 3,2.10-12<sub> N. Vận tốc của electron là</sub>
<b>A. 5.10</b>7<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 10</sub></b>9<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 1,6.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>8<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 20: Dòng điện Foucalt không được dùng trong</b>
<b>A. Phanh điện từ.</b> <b>B. Mạ điện kim loại. C. Đồng hồ đo điện.</b> <b>D. Lị cảm ứng điện.</b>
<b>Câu 21: Hai dịng điện có cùng chiều và cùng cường độ I</b>1 = I2 = 6A, đặt cách nhau 30cm. Tính
độ lớn cảm ứng từ tại M cách I1 10cm, cách I2 20cm. Biết M nằm giữa hai dây.
<b>A. 12.10</b>-6<sub> T.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-6<sub> T.</sub> <b><sub>C. 18.10</sub></b>-6<sub> T.</sub> <b><sub>D. 4.10</sub></b>-6<sub> T.</sub>
<b>Câu 22: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có độ lớn 5 A đặt trong chân không</b>
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là
<b>A. 5. 10</b>-7<sub> T.</sub> <b><sub>B. 4. 10</sub></b>-6<sub> T.</sub> <b><sub>C. 2. 10</sub></b>-6<sub> T.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>-7<sub> T.</sub>
<b>Câu 23: Lực Lorentz là:</b>
<b>A. Lực điện tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường..</b>
<b>B. Lực từ tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.</b>
<b>C. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.</b>
<b>D. Lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.</b>
<b>Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m, đặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực 0,5N.</b>
Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là 300<sub>. Cường độ dòng điện chạy qua</sub>
day dẫn là
<b>A. 5A.</b> <b>B. 10 A.</b> <b>C. 50A.</b> <b>D. 100A.</b>
<b>Câu 25: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện có đặc điểm nào sau đây?</b>
<b>A. Trùng với véc tơ cảm ứng từ.</b> <b>B. Vng góc với </b><i>l</i> và <i>B</i><sub>.</sub>
<b>C. Trùng với dây dẫn mang dòng điện.</b> <b>D. Song song với </b><i>l</i> và <i>B</i><sub>.</sub>
<b>Câu 26: Đơn vị của cảm ứng từ là</b>
<b>A. Tesla (T).</b> <b>B. Niutơn (N)</b> <b>C. Vêbe (Wb).</b> <b>D. Ampe (A).</b>
<b>Câu 27: Một dây dẫn nằm ngang mang dịng điện có chiều từ trái sang phải thì cảm ứng từ có</b>
<b>A. phía trên đi ra, phía dưới đi vơ .</b> <b>B. phía trên đi vơ, phía dưới đi ra.</b>
<b>C. từ trong ra ngoài.</b> <b>D. từ ngoài vào trong.</b>
<b>Câu 28: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 6cmx4cm đặt trong từ trường </b>
đều.Vec-tơ cảm ứng từ hợp với khung dây 1 góc 300<sub>. Từ thơng qua khung dây đó là 2,4.10</sub>-8<sub> Wb. Xác định</sub>
độ lớn cảm ứng từ.
<b>A. 2.10</b>-5<sub> T.</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>-9<sub> T.</sub> <b><sub>C. 1,1547.10</sub></b>-9<sub> T.</sub> <b><sub>D. 1,1547.10</sub></b>-5<sub> T.</sub>
<b>II. Phần tự luận (2 bài = 3 điểm):</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) Một ống dây dài 40cm chỉ có 1000 vịng dây mang một dịng điện là 10 A.</b>
Tính độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây
<b>Bài 2: (2 điểm) Một khung dây dẫn có diện tích 800 cm</b>2<sub>, đặt trong từ trường đều có cảm</sub>
ứng từ 0,4T. Góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến một góc 600<sub>.</sub>
a) Tìm từ thơng qua khung dây.
b) Sau thời gian t = 0,02s, độ lớn của cảm ứng từ tăng đều đến 1,2T. Xác định độ lớn suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.