Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề ôn tập có đáp án môn vật lí lớp 11 mã 2 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ 2



<b>Câu 1. </b>một đoạn dây l có dịng điện cường độ là I đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là

<i>B</i>



hợp với dây một
góc là

<i>a</i>

.Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị nhỏ nhất khi:


A.

<i>a</i>

= 900<sub> B. </sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>= 0</sub>0<sub> </sub> <sub> C. </sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>=180</sub>0<sub> D. Cả B và C đều đúng</sub>
<b>Câu 2. Một ống dây tiết diện 10 cm</b>2<sub>, chiều dài 50 cm và cĩ 800 vịng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (khơng lõi, đặt</sub>
trong khơng khí) là


A. 2,56π H B. 2,56π mH C. 2,56.10-3<sub>H</sub> <sub> D.</sub><sub>đáp án khác</sub>
<b>Câu 3. </b>

Câu nào SAI? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt vng góc với đường


sức sẽ thay đổi khi:



A Vectơ c

ảm ứng từ thay đổi

B.

Dòng điện đổi chiều



C.

Từ trường đổi chiều

D..

Từ trường và dòng điện đồng thời đổi


chiều



<b>Câu 4. Một ion bay theo quỹ đạo trịn bán kính R trong một mặt phẳng vng góc vói các đường sức từ trong một từ </b>
trường đều .khi vận tốc tăng gấp đơi thì bán kính quỹ đạo là :


A.R B.4R C.2R D.R/2


<b>Câu 5. Nếu cường độ dòng điện trong dây trịn tăng 4 lần và đường kính dây tăng 3 lần thì cảm ứng từ tại tâm vịng</b>
dây:


A. không đổi B. tăng 3 lần C. tăng 9 lần D.đáp án khác
<b>Câu 6. Khi cho hai dây dẫn song song dài vơ hạn cách nhau a, mang hai dịng điện cùng độ lớn I nhưng ngư</b>

ợc

chiều
thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị:


A. 0 B. 810-7<sub>.I/a</sub> <sub> C. 410</sub>-7<sub>I/a</sub> <sub> D. 10</sub>-7<sub>I/ 2a</sub>


<b>Câu 7. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,2 H có dịng điện 100 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là</b>


A. 10-3 <sub>mJ.</sub> <sub> B. 0,01J.</sub> <sub> C. 10</sub>-3<sub>J </sub> <sub> D. 2.10</sub>-3<sub>J.</sub>
<b>Câu 8. </b>Cuộn dây tròn gồm 150 vịng dây đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ ở tâm vịng dây là 5.10-4 T. Tìm dịng
điện qua cuộn dây, biết bán kính vịng dây R = 5 cm.


A.

5



I

(A)



4




<sub>B. </sub>


1


I

(A)



<sub> C.5 (A)</sub> <sub>D. Kết quả khác</sub>


<b>Câu 9. Một ống dây dài 60 cm cĩ 600 vịng dây mang 1 dịng điện là 4 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống là</b>
A. 0,8 π mT B. 1,6 π. mT C. 16.10-4<sub> mT</sub> <sub> D. 16 mT</sub>
<b>Câu 12. Hãy sắp xếp các cơng thức tính độ lớn của cảm ứng từ theo thứ tự: dây dẫn thẳng dài, ống dây:</b>
A.


7 I


B 2.10
R







;


7 I


B 2 .10
R




 


<b>; </b> B.


7 I


B 2.10
R






<b>;; </b>

<i>l</i>



<i>NI</i>



<i>B</i>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

.

10

7

.



C.


7 I


B 2.10
R






<b>;; </b>


7 I


B 2 .10
R




 


<b> </b>

<i>l</i>



<i>NI</i>


<i>B</i>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

.

10

7

.



<b> </b> D.

<i>l</i>




<i>NI</i>


<i>B</i>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

.

10

7

.



<b>; </b>


7 I


B 2 .10
R




 


<b>; </b>
<b>Cõu 13. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?Từ trờng đều là từ trờng có</b>


A. các đờng sức song song và cách đều nhau. B. lực từ tác dụng lên các dòng điện nh nhau.
C. . cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau D. các đặc điểm bao gồm cả phơng án A và B.


<b>Câu 14: lực Lorentz tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc v hợp với B một góc </b>

có độ lớn:
A.

<i>f</i>

<i>q B v</i>

. . .sin

B.

<i>f</i>

<i>q</i>

<i>Bv</i>

.

sin

C.

<i>f</i>

<i>q</i>

<i>Bv</i>

.

tan

D.

<i>f</i>

<i>q</i>

<i>Bv</i>

.

cos



<b>Câu 15. </b>Một electron được bắn vào từ trường đều B = 10-5<sub> T theo phương vng góc với các đường cảm ứng. Quỹ</sub>
đạo của các electron là một đường trịn cĩ bán kính 1 cm. Tính vận tốc của electron. Khối lượng và điện tích của
electron lần lượt là 9,1.10-31<sub> kg; -1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>-4



(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30

0

<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>



<b>A. 3.10</b>

-3

<sub> (Wb).</sub>

<b><sub>B. 6.10</sub></b>

-7

<sub> (Wb).</sub>

<b><sub>C. 5,2.10</sub></b>

-7

<sub> (Wb).</sub>

<b><sub>D. 3.10</sub></b>

-7

<sub> (Wb).</sub>



<b>Câu 17. : </b>

<b>: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt </b>



<b>phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?</b>



<b>A. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.</b>


<b>B. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.</b>


<b>C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.</b>



<b>D. Véctơ cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.</b>



<b>Câu 18: 5. Một sợi dây dài 2m có dịng điện 15A, đặt nghiêng một góc </b>

so với từ trường đều B = 5.10

-3

<sub>T,</sub>



lực từ tác dụng lên dây bằng 0,13N. Tìm

?



<b> A. </b>

= 60

0

<b><sub>B. </sub></b>

<sub> = 30</sub>

0

<b><sub>C. </sub></b>

<sub> = 90</sub>

0

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>= 0</sub>

0


<b>Câu 19: Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện, cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn một đoạn r là</b>



B. Tìm điểm tại đó B

<sub> = 2B?</sub>



<b>A. r</b>

<sub> = 2r</sub>

<b><sub>B. r</sub></b>

<sub> = 4r</sub>

<b><sub>C. r</sub></b>

<sub> = r/2</sub>

<b><sub>D. r</sub></b>

<sub> = r/4</sub>



<b>Câu 20. </b>Một khung dây dẫn có 200 vịng .Diện tích giới hạn bởi mỗi vịng dây là S =100cm2.Khung dây được đặt
trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vng góc mặt phẳng của khung có cảm ứng từ B=0,2T.Từ thơng
qua khung dây có giá trị:



A. 0,2Wb B. 0,4Wb C. 4Wb D. đáp án khác


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>

( 4 điểm)


<b>Bài 1: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 5cm X 10cm gồm 800 vịng được đặt toàn bộ trong 1 từ trường</b>
đều mà trục của khung song song với các đường sức từ. Trong 0,2 s cảm ứng từ tăng đều từ 0,5 T lên 1,5 T. Biết điện
trở khung dây là 2

.


a. Tính độ biến thiên từ thơng qua khung?


b. Tính độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong khung trong thời gian trên?
<b>Bài 2: Dây dẫn thứ nhất đặt tại A có dịng I1</b> = 2A chạy qua có chiều như hình vẽ.
AB = 12 cm. Biết hệ thống đặt trong khơng khí.


a.Xác định vectơ cảm ứng từ do I1 gây ra tại B?


b.Một dây dẫn thứ hai được đặt tại B song song với dây dẫn thứ nhất có dịng I2 = 4A chạy qua và ngược chiều với
I1. Tìm quỹ tích các điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0?


A

<b><sub>B</sub></b>



</div>

<!--links-->

×