Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 – ĐỀ SỐ 2</b>
<b>Môn: Vật lý 11</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là</b>
<i>A. l = d – d’</i> <i>B. l = d – d’ C. l = d + d’</i> <i>D. l = d + d’</i>
<b>Câu 2 : Cho thấu kính hội tụ tiêu cự f, khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là</b>
A. Lmin = 2f. B. Lmin = 4f. C. Lmin = 3f. D. Lmin = 6f.
<b>Câu 3 : Thấu kính hội tụ phẳng lồi có chiết suất n = 1,5. Ảnh của một vật thật qua thấu kính là ảnh ảo bằng 2 lần vật</b>
và ảnh cách thấu kính 16cm. Bán kính R của mặt cầu là A. 8cm. B. 16cm C. 12cm D. 24cm.
<b>Câu 4 : Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì</b>
A. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất B. mắt không điều tiết.
C. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. D. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
<b>Câu 5 : Để sửa mắt cận thị người ta dùng</b>
A. thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp. B. thấu kính phân kỳ có độ tụ bất kỳ.
C. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. D. thấu kính hội tụ có độ tụ bất kỳ.
<b>Câu 6 : Trường hợp nào sau đây, mắt nhìn rõ được vật ở xa vô cực ?</b>
A. Mắt không tật không điều tiết hoặc mắt viễn thị có điều tiết.
B. Mắt khơng tật có điều tiết hoặc mắt viễn thị khơng điều tiết.
C. Mắt cận thị không điều tiết hoặc mắt viễn thị có điều tiết.
D. Mắt khơng tật khơng điều tiết hoặc mắt cận thị có điều tiết.
<b>Câu 7 : Lăng kính có chiết suất n = 1,41 </b> 2, góc chiết quang A = 300<sub>. Chiếu tia sáng đơn sắc vng góc với mặt</sub>
bên lăng kính , góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là A. 450<sub>.</sub> <sub>B. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 22,5</sub>0<sub>.</sub> <sub>D.</sub>
150<sub>.</sub>
<b>Câu 8 : Góc giới hạn phản xạ tồn phần của mơi trường tiếp giáp với khơng khí là 60</b>0<sub>. Chiết suất mơi trường đó là</sub>
A.
C.
D.
A. n1 > n2 B. 1
2
C. n1 < n2 D. i + r = 900.
<b>Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điện có giá trị lớn khi</b>
A. điện trở mạch điện nhỏ. B. dòng điện biến thiên nhanh C. dòng điện có giá trị lớn. D. A, B và C
<b>Câu 11 : Một ống dây có độ tự cảm 0,2H ; tích lũy năng lượng 0,2J trong ống dây. Cường độ dòng điện qua ống dây</b>
là A. 1(A). B. 2(A) C.
(A). D. 2(A).
<b>Câu 12 : Mạch điện ABCD đặt trong từ trường đều </b><i>B</i>vng góc mặt phẳng mạch điện như
hình vẽ. Khi <i>B</i> biến thiên thì dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch có chiều
A. ABCDA nếu B giảm dần. B. ADCBA nếu B giảm dần.
C. ADCBA nếu B tăng dần. D. A và C
<b>Câu 13 : Một điện tích q bay vào từ trường đều </b><i>B</i> với vận tốc
<b>Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Cảm ứng tù trong lòng ống dây điện hình trụ</b>
A. là đồng đều B. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua các vòng dây.
C. tỉ lệ với tiết diện ống dây C. tỉ lệ với số vòng dây trên một đơn vị dài.
<b>Câu 15 : Tổ hợp đơn vị nào dưới đây là tương đương với đơn vị Hen-ry (H) ?</b>
A.
B.
D.
<b>Câu 16 : Đoạn dịng điện M</b>1M2 = 20cm, có cường độ I = 5A đặt trong từ trường đều <i>B</i> hợp với <i>M</i>1<i>M</i>2 góc 300.
Lực từ tác dụng lên M1M2 có độ lớn 0,1N. Cảm ứng từ <i>B</i> có độ lớn là A. 0,1(T) B. 0,2(T) C. 0,5(T)D. 0,4(T)
<i><b>II. Tự luận (6 điểm)</b></i>
<b>Bài tốn 1:(3 điểm) Hai dịng điện thẳng dài đặt song song cách nhau </b>
30cm, có dịng điện I1 = 10A ; I2 = 5A chạy ngược chiều nhau (hình vẽ)
a. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm A cách I1 20cm và cách I2 10cm ?
b. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ?
S
I
R
<b>Bài tốn 2:(3 điểm) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật thật AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính,</b>
cách thấu kính 10cm a. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A’B’ của AB ?
b. Tìm vị trí đặt AB để ảnh của AB là ảnh thật lớn gấp 4 lần AB ?
<b>ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 – ĐỀ SỐ 1</b>
<b>Môn: Vật lý 11</b>
(Thời gian làm bài 45 phút)
<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Câu 1: Chọn câu sai:</b>
A. Điện tích chuyển động là nguồn gốc của từ trường và cũng là nguồn gốc của điện trường biến thiên.
C. Từ trường là một dạng vật chất tồn tại và gắn liền với dịng điện.
D. Điện tích đứng yên gây ra điện trường tĩnh.
<b>Câu 2: Chọn câu sai:</b>
A. Đường cảm ứng của từ trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng
từ tại điểm đó.
B. Đường cảm ứng từ là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với trục nam châm thử đặt tại điểm đó.
C. Đường cảm ứng từ của từ trường không cắt nhau.
D. Các đường cảm ứng từ của nam châm hướng vào cực bắc và hướng ra cực nam của nam châm.
<b>Câu 3: Lực từ </b><i>F</i> tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng chiều dài L có dịng điện cường độ I chạy qua, đặt trong từ
trường đều <i>B</i> có:
A. Độ lớn F = B.I.L B. Phương vng góc với mặt phẳng xác định bởi <i>B</i> và dây dẫn.
C. Phương vng góc với dây dẫn. D. Phương vng góc với <i>B</i>.
<b>Câu 4: Cảm ứng từ tại điểm M của một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có độ lớn tăng lên khi M dịch</b>
chuyển
A. theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây B. theo một đường sức từ
C. theo đường thẳng song song với dây D. theo hướng vng góc với dây và ra xa dây
<b>Câu 5: Định luật Lenz có mục đích xác định:</b>
A. Chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng B. Độ lớn của suất điện động cảm ứng
C. Cường độ dòng điện cảm ứng. D. Chiều của dòng điện cảm ứng
<b>Câu 6: Một thấu kính phân kì giới hạn bởi hai mặt cầu; mặt cầu lồi có bán kính R</b>1, mặt cầu lõm có bán kính R2 thì
A. R1 > R2. B. R1 < R2. C. R1 = R2. D. R1 và R2 bất kì.
<b>Câu 7: Một khối thủy tinh dạng hình cầu trong suốt chiết suất n = 1,5; bán kính R = 10cm. chiếu một tia sáng đơn</b>
sắc từ khơng khí vào khối thủy tinh theo phương trùng với đường bán kính R. Góc lệch của tia sáng khi ló ra khỏi
khối thủy tinh có giá trị bằng A. 150<sub>.</sub> <sub>B. 0</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 45</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 8: Khi xem phim mắt có cảm giác thấy được các vật chuyển động liên tục nhờ vào</b>
A. sự điều tiết. B. sự ngắm chừng. C. Năng suất phân li. D. sự lưu ảnh trên võng mạc.
<b>Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vng góc mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 30</b>0<sub>,</sub>
tia ló ra mặt bên cịn lại. Đo được góc lệch D = 300<sub>, chiết suất của lăng kính này là</sub>
A. n =
<b>Câu 10: Vật sáng AB, màn M song song nhau, cố định, cách nhau 100cm. Di chuyển một thấu kính trong khoảng</b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>Hai dòng điện thẳng dài đặt song song cách nhau 30cm, có dịng điện I1 = 10A ; I2 = 5A chạy ngược chiều
nhau
a. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm A cách I1 20cm và cách I2 10cm ?
b. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ?
<b>Bài 2: Trong hình vẽ bên, xy là trục chính của thấu kính, AB là vật thật, A’B’ ảnh của AB qua thấu kính</b>
a. Xác định tính chất của A’B’ và loại thấu kính? Giải thích? Vẽ và trình bày
phép vẽ để xác định quang tâm thấu kính và các tiêu điểm?
b. Cho AB = 2cm; A’B’ = 1cm; AA’ = 45cm. Tính tiêu cự của thấu kính
trên?