Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Câu hỏi bồi dưỡng học sinh giỏi môn sinh học lớp 11 | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.99 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI ÔN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI - SINH HỌC 11 (Nguồn: sưu tầm)</b>
<b>A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT</b>


<b>Câu 1: Chứng minh cấu tạo mạch gỗ thích nghi với chức năng vận chuyển nước và ion khoáng từ rễ</b>
lên lá?


<b>Câu 2: Nêu điểm khác biệt giữa 2 con đường thoát hơi nước qua lá? Tại sao thoát hơi nước qua lá vừa </b>
là một tai hoạ và cũng là một tất yếu?


<b>Câu 3. a. Tại sao nói q trình hấp thụ nước và khoáng ở cây liên quan chặt chẽ với q trình hơ hấp</b>
của rễ?


<b> b. Nêu ứng dụng về mối quan hệ giữa hơ hấp và dinh dưỡng khống trong trồng trọt giúp rễ cây</b>
hô hấp tốt hơn?


<b>Câu 4: Đặc điểm giải phẫu của lá phù hợp với chức năng quang hợp? </b>
<b>Câu 5: Đặc điểm giải phẫu của lá phù hợp với chức năng quang hợp? </b>


<b>Câu 6: Việc tách chiết sắc tố từ lá dựa trên nguyên tắc nào? Nêu các bước chính trong tách chiết sắc</b>
tố?


<b>Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của rễ cây liên quan đến các con đường hấp thụ nước từ đất vào rễ như thế</b>
nào?


<b>Câu 8: a. Nêu điểm khác biệt rõ nét nhất trong quang hợp ở thực vật C4 và thực vật CAM. </b>
<b>b. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện nào và trình tự diễn ra qua các bào quan nào?</b>
<b>Câu 9: a. Tại sao phải có quá trình khử nitrat trong cây? </b>


<b>b. Nồng độ NH3 cao có ảnh hưởng gì cho cây? Cây khắc phục điều đó ra sao?</b>
<b>Câu 10: Cho sơ đồ về chu trình cố đđnh CO2 trong pha tối ở cây ngôô</b>



CO2 -> Axit ôxalô axêtic -> Axit malic


Phôtpho enol piruvat Axit piruvic


<b>Axit malic -> CO2</b> Chu trình
Canvin-Benson
<b> (1) (2) (3)</b>
Cho biết tên chu trình trên? Các giai đoạn (1), (2), (3) diễn ra ở vđ trí nào? ATP được sử dụng ở giai
đoạn nào trong chu trình trên?


<b>Câu 11: Hệ số hơ hấp là gì? Tính hệ số hơ hấp của axit stêaric (C18H36O2)? Ý nghia của nghiên cứu hệ</b>
số hô hấp?


<b>Câu 12: a. Tại sao phải có q trình khử nitrat trong cây? </b>


<b> b. Nồng độ NH3 cao có ảnh hưởng gì cho cây? Cây khắc phục điều đó ra sao?</b>
<b>Câu 13: a. Tại sao nóiơ “Chu trình Canvin xảy ra ở mọi loại thực vật”?</b>


<b> b. Một bà nội trợ đặt một túi quả trong tủ lạnh, còn một túi quả bà để quên ở trên bàn. Vài</b>


ngày sau, khi lấy quả ra ăn bà thấy rằng quả để trong tủ lạnh ăn ngọt hơn so với quả để quên trên mặt
bàn. Hãy giải thích hiện tượng trên?


<b>Câu 14: Người ta bố trí thí nghiệm như sa Dùng 2 miếng giấy lọc tẩm cơban clorua đã</b>

sấy khơ (có màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá. Sau đó dùng cặp gỗ


hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 mảnh kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ


thống kín. Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển từ màu xanh da trời sang


màu hồng và diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới lá. Sau 15 phút thu


được kết quả ghi trong bảng sauô




Tên cây Diện tích chuyển màu của giấy cơban clorua (cm2<sub>)</sub>


Mặt trên Mặt dưới


Cây thược dược 9 11


Cây đoạn 4 9


Cây thường xuân 0 3,7


Em hãy rút ra nhận xét, kết luận và giải thích thí nghiệm trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dung dđch kiềm có pH = 8. Đưa lục lạp vào trong tối thì lục lạp có tạo ATP khơng? Phân tử ATP được
hình thành bên trong hay bên ngồi màng tilacơit? Giải thích?


<b>Câu 16: Mơ tả quy trình làm thí nghiệm phát hiện hơ hấp qua sự hút khí ơxi? Nêu kết quả, giải thích</b>
hiện tượng?


<b>Câu 17: Để phân biệt thực vật C3 và C4 người ta làm thí nghiệm sa</b>
TN1ơ Đưa cây vào chng thủy tinh kín và chiếu sáng liên tục.
TN2ơ Trồng cây trong nhà kín có thể điều chỉnh được nồng độ O2.


TN3ô Đo cường độ quang hợp ở các điều kiện ánh sáng cao, nhiệt độ cao. (mgCO2/dm2<sub>lá.giờ).</sub>
Hãy phân tích ngun tắc của các thí nghiệm nói trên.


<b>Câu 18: a) Trong những lực tham gia trực tiếp vào q trình vận chuyển nước trong cây, lực nào đóng</b>
vai trị chủ yếu? Vì sao?


<b>b) Q trình trao đổi nước ở thực vật CAM có đặc điểm độc đáo gì? Đặc điểm này dẫn tới sự khác</b>


nhau về nhu cầu nước ở thực vật CAM và các nhóm thực vật khác như thế nào?


<b>Câu 19: a) Viết sơ đồ tóm tắt q trình chuyển hóa nitrat trong đất (amoni => nitrit => nitrat) dưới tác</b>
dụng của vi sinh vật?


<b> b) Đất càng có pH axít thì hàm lượng chất dinh dưỡng trong đất sẽ như thế nào? Giải thích.</b>
Nêu tên một số biện pháp làm tăng độ màu mỡ của đất khi đất có pH axít?


<b>Câu 20: Để tổng hợp một phân tử glucơzơ thì trong quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM cần</b>
tới bao nhiêu phân tử ATP? Số lượng ATP khác nhau ở các nhóm thực vật này được dùng như thế
nào?


<b>Câu 21: </b>


<b>a) Những nhóm sinh vật nào có khả năng cố đđnh nitơ khơng khí? Vì sao chúng có khả năng đó?</b>
b) Vai trị của nitơ đối với đời sống cây xanh? Hãy nêu những nguồn nitơ chủ yếu cung cấp cho cây?
c) Chứng minh mối liên quan chặt chẽ giữa q trình hơ hấp với q trình dinh dưỡng khống và trao
đổi nitơ. Con người đã vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này vào trong thực tiễn trồng trọt như
thế nào?


<b>Câu 22: a) Điểm bù ánh sáng là gì? Có thể sử dụng điểm bù ánh sáng để xác đđnh cây ưa bóng và cây</b>
ưa sáng được khơng? Giải thích.


b) Mặc dù diện tích lỗ khí của tồn bộ khí khổng chỉ gần bằng 1% diện tích của lá, nhưng lượng nước
thốt ra khỏi khí khổng lại lớn hơn lượng nước thoát qua bề mặt lá nhiều lần. Tại sao vậy?


c) Tương quan tỷ lệ các phitohoocmon sau đây có ảnh hưởng như thế nào tới sự sinh trưởng và phát
triển của cây xanhô Auxin/Xitôkinin; Abxixic/Giberelin; Auxin/Êtilen; Xitôkinin/Abxixic.


<b>Câu 23: a. Tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở cây thân bụi và cây thân thảo? Nêu thí nghiệm chứng</b>


minh có hiện tượng ứ giọt?


b. Vì sao khi cây bđ hạn hàm lượng axit abxixic tăng?


<b>Câu 24: a. Khi quan sát các ruộng cây bđ thiếu các nguyên tố khống người ta nhận thấy có hai ngun</b>
tố mà khi cây thiếu một trong hai nguyên tố đều có biểu hiệnô lá vàng, vàng lá bắt đầu từ đỉnh lá, sau
đó héo và rụng, ra hoa giảm. Đó là hai nguyên tố nào? Nêu cách kiểm tra sự thiếu hụt nguyên tố đó?
b. Mối quan hệ của nguyên tố phôtpho đối với cây trồng như thế nào? (Dạng hấp thụ. vai trò,
triệu chứng khi thiếu). Vì sao khi bón phân lân cho cây người ta thường đào thành rãnh quanh gốc?
<b>Câu 25: Sự đồng hóa cácbon trong quang hợp ở các lồi thực vật CAM thể hiện đặc điểm thích nghi</b>
với mơi trường sống như thế nào?


<b>Câu 26: Vì sao trong mơ thực vật diễn ra quá trình khử nitrat? Thực vật đã có đặc điểm thích nghi như</b>
thế nào trong việc bảo vệ tế bào khỏi bđ dư lượng NH3đầu độc?


<b>Câu 27: Vào những ngày nắng nóng, tế bào lỗ khí kiểm soát tốc độ mất nước của cây như thế nào? Tại</b>
sao hiện tượng đó lại vừa có lợi, vừa có hại cho cây trồng?


<b>Câu 28: Vì sao ở những vùng đất tơi xốp, nhiều mùn thì cây trồng lại xanh tốt?</b>


<b>Câu 29: a. Tại sao đều khơng có hơ hấp sáng, nhưng thực vật C4 có năng suất cao cịn thực vật CAM </b>
có năng suất thấp hơn?


b. Có ý kiến cho rằngơ Các cây rong màu đỏ là các cây có thể sống ở mức nước sâu nhất.
Nhận đđnh đó có đúng khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Vì sao một số thực vật ở vùng đầm lầy có khả năng sống được trong môi trường thường
xuyên thiếu oxi?


<b>Câu 31: Hãy thiết kế thí nghiệm chứng minhơ Hơ hấp là một q trình tỏa nhiệt mạnh và giải thích vì</b>


sao?


<b>Câu 32: </b>


1. Trình bày đặc điểm cấu của rễ thích nghi với chức năng hút nước và muối khống?
2. Tại sao nóiơ Thốt hơi nước là tai họa tất yếu của cây?


3. Tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những cây bụi thấp và ở những cây thân thảo?
<i><b>Câu 33 </b></i>


1. Động lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn
hàng chục mét?


2. Giải thích vì sao cây trên cạn bđ ngập úng lâu sẽ chết?


3. Tại sao quá trình hấp thụ nước và khống ở liên quan chặt chẽ với q trình hô hấp của rễ?
<i><b>Câu 34: Các câu sau là đúng hay sai. Giải thích?</b></i>


1- Hơ hấp tế bào có ba giai đoạn chính. Mỗi giai đoạn đều giải phóng ATP nhưng giai đoạn đường
phân giải phóng nhiều ATP nhất.


2- Trong pha tối của quang hợp, với sự tham gia của ATP tạo ra từ pha sáng, CO2 sẽ bđ
khử thành các sản phẩm hữu cơ.


3- Bên cạnh quang hợp, hóa tổng hợp là một con đường đồng hóa cacbon được tìm thấy ở vi khuẩn tự
dưỡng như vi khuẩn lam.


4- Hơ hấp tế bào là q trình chuyển năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của
ATP.



<b>Câu 35: a. Lơng hút có đặc điểm cấu tạo như thế nào phù hợp với chức năng hút nước?</b>
b. Số lượng lông hút thay đổi trong điều kiện nào?


<b>Câu 36: Các bằng chứng về khả năng hút và đẩy nước một cách chủ động của hệ rễ ntn? Trong canh</b>
tác để cây hút nước dễ dàng cần chú ý những biện pháp kỹ thuật nào?


<b>Câu 37: Trình bày các con đường hấp thụ nước ở rễ? Đặc điểm của chúng? Vai trò của vòng đai</b>
Caspari.


<b>Câu 38: a. Tại sao các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm</b>


thiểu cường độ hơ hấp.


b. Có nên giảm cường độ hơ hấp đến 0 khơng? Vì sao?
<b>Câu 39: So sánh quang hợp ở 3 nhóm thực vât C3, C4 và CAM</b>
<b>Câu 40: a. Hình dưới đây mơ tả sơ đồ cắt ngang của lá câyô</b>


Hãy sắp xếp các vđ trí từ 1 đến 4 theo thứ tự tăng dần thế nước. Giải thích tại sao lại sắp xếp được như
vậy.


b. Khi quan sát các ruộng cây bđ thiếu các ngun tố khống người ta nhận thấy có 2 nguyên tố mà khi
cây thiếu 1 trong 2 nguyên tố có biểu hiệnơ lá vàng, vàng lá bắt đầu từ đỉnh lá, sau đó héo và rụng, sinh
trưởng của rễ bđ giảm sút, ra hoa giảm, cịi cọc. Đó là 2 nguyên tố nào? Nêu cách kiểm tra sự thiếu hụt
nguyên tố đó.


<b>Câu 41: a. Để tổng hợp 1 phân tử glucozo, thực vật C3 và CAM cần bao nhiêu ATP? Giải thích tại sao</b>
lại có sự khác nhau về số lượng ATP trong tổng hợp glucozo ở 2 nhóm thực vật này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lượng CO2 thải ra, cịn ở cây C lượng CO2 hấp thụ ít hơn lượng CO2 thải ra. Chỉ tiêu sinh lý nào về ánh
sáng được dùng để xếp loại các nhóm cây này? Giải thích.



<b>Câu 42: a. Chứng minh q trình trao đổi khoáng và nitơ phụ thuộc chặt chẽ vào quá trình hơ hấp.</b>
Người ta vận dụng sự hiểu biết về mối quan hệ này trong thực tế trồng trọt như thế nào?


<i><b> b. Biểu đồ dưới đây biểu diễn q trình hơ hấp của một cây trong điều kiện bình thường.</b></i>
Đường cong nào dưới đây biểu thđ cho các giai đoạn hô hấp trong đời sống của cây. Giải thích? Em
hãy cho biết ứng dụng trong việc bảo quản các sản phẩm nông nghiệp.


<i><b> </b></i>


<b>Câu 43: a. Mặc dù diện tích lỗ khí của tồn bộ khí khổng chỉ gần bằng 1% diện tích của lá, nhưng</b>
lượng nước thốt ra qua khí khổng lại lớn hơn lượng nước thốt ra qua bề mặt lá nhiều lần. Tại sao?


b. Có những loại lipit nào tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào? Trình bày cấu trúc và
mối quan hệ của các loại lipit đó trong việc ổn đđnh cấu trúc của màng.


<b>Câu 44: a. Pha sáng và pha tối xảy ra ở đâu trong lục lạp? Hãy giải thích vì sao pha sáng và pha tối lại</b>
xảy ra ở vđ trí đó?


b. Về q trình quang hợpơ


- Ở thực vật C3, khi tắt ánh sáng hoặc giảm nồng độ CO2 thì chất nào tăng, chất nào giảm trong chu
trình Canvin? Hãy giải thích.


- Trong dung dđch nuôi tảo, khi tăng nồng độ CO2 thì bọt khí ơxi lại nổi lên nhiều hơn.
Hãy giải thích hiện tượng này.


<b>Câu 45: Người ta làm một thí nghiệm như sa Đặt 1 cây thực vật C3 và 1 cây thực vật C4 (kí hiệu A,</b>
B) vào một nhà kính được chiếu sáng với cường độ thích hợp, được cung cấp đầy đủ CO2 và có thể
điều chỉnh nồng độ O2 từ 0 đến 21%. Tiến hành theo dõi cường độ quang hợp và kết quả


thí nghiệm được ghi ở bảng sauô



Hàm lượng O2 Cường độ quang hợp (mg CO2/dm<sub>Cây A</sub> 2/giờ)<sub>Cây B</sub>


21% 25 40


0% 40 40


Em hãy cho biết cây A, B thuộc thực vật C3 hay thực vật C4? Giải thích.
<b>Câu 46: Những nhận đđnh sau đây đúng hay sai? Giải thích.</b>


1. Ở rễ, việc kiểm sốt dịng nước và khống từ ngồi vào trong mạch gỗ là do sự chênh lệch áp suất
thẩm thấu.


2. Nồng độ khí cacbơnic thấp hơn nồng độ ôxi trong mô lá gây ra hiện tượng quang hô hấp ở thực vật C3.
3. Ngun tố khống có vai trò quan trọng quyết đđnh hoạt động cố đđnh đạm ở cây Họ đậu là Bo.
4. Ở cây C4, cấu tạo lục lạp trong tế bào bao bó mạch hồn tồn giống với lục lạp của tế bào mơ giậu.
<b>Câu 47: So sánh quá trình quang hợp của lúa và ngơ?Lồi nào cho năng suất sinh học cao hơn? Vì</b>
sao?


<b>Câu 48: Xác đđnh các câu sau đúng hay sai và giải thíchơ</b>


a. Cây chỉ hút được nước khi thế nước của dung dđch đất cao hơn dđch bào của rễ.
b. Cây chỉ thốt được nước khi độ ẩm khơng khí bão hịa


c. Các ngun tố khống thiết yếu đều là các nguyên tố cây cần với lượng lớn


d. Quá trình phóng điện trong cơn giơng đã cung cấp một lượng NH3 đáng kể cho cây
<b>Câu 49: a. Tại sao nóiơ “Thoát hơi nước là tai họa tất yếu của cây”. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 50: Người ta làm một thí nghiệm như sauô đặt 1 cây thực vật C3 và 1 cây thực vật C4 (kí hiệu A,</b>
B) vào một nhà kính được chiếu sáng với cường độ thích hợp, được cung cấp đầy đủ CO2 và có thể
điều chỉnh nồng độ O2 từ 0 đến 21%. Tiến hành theo dõi cường độ quang hợp và kết quả thí nghiệm
được ghi ở bảng sauô


Hàm lượng O2 Cường độ quang hợp (mg CO2/dm2<sub>/giờ)</sub>


Cây A Cây B


21% 25 40


0% 40 40


Em hãy cho biết cây A, B thuộc nhóm thực vật C3 hay thực vật C4? Giải thích.


<b>Câu 51: a. Cây gỗ đỏ sống trong vườn quốc gia Redwood, California, Mỹ cao 115,6 mét và tương</b>
đương với tòa nhà 30 tầng. Để đưa nước lên các tầng, con người phải sử dụng hệ thống máy bơm nước
hiện đại còn cây khơng có máy bơm nước hỗ trợ vẫn có thể lấy nước từ dưới đất lên ngọn. Hãy giải
thích vì sao cây có thể thực hiện được việc này?


<b> b. Cứ 1000g nước được cây hấp thụ thì có 990g bay hơi, chỉ cịn 1-2g nước tham gia tạo chất</b>
khơ. Q trình thốt hơi nước của cây có phải là q trình lãng phí nước khơng? Vì sao?


<b>Câu 52: a. So sánh pha sáng và pha tối trong quang hợp dựa vào các đặc điểm sa vđ trí xảy ra, điều</b>
kiện, nguyên liệu, sản phẩm và vai trò.


b. Cho các thực vật sauô Lúa, ngô, dứa. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần năng suất sinh học
của thực vật. Trong các thực vật trên, thực vật nào xảy ra hô hấp sáng?


<b>Câu 53: a. Điểm bù ánh sáng quang hợp là gì ? Điểm bù ánh sáng ở cây ưa sáng và cây ưa bóng khác </b>


nhau như thế nào ? Giải thích.


b. Điểm bù và điểm bão hịa CO2 là gì ? Sự bão hịa CO2 có xảy ra trong điều kiện tự nhiên không?
Điểm bù CO2 và hiện tượng quang hơ hấp của thực vật có liên quan với nhau như thế nào? Giải thích.
c, Trong hơ hấp thực vật hãy phân biệt hô hấp sáng với hô hấp ti thể.


<b>Câu 54: a. Tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở cây thân bụi và cây thân thảo? Thí nghiệm chứng</b>
minh có hiện tượng ứ giọt?


<b> b. Hãy chỉ ra đường đi của máu trong hệ tuần hồn kép của thú và giải thích tại sao hệ tuần</b>
hoàn của thú được gọi là hệ tuần hoàn kép.


<b>Câu 55: a. Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho cây xanh ? Người ta thường khuyên rằngô"Rau xanh</b>
vừa tưới phân đạm xong không nên ăn ngay". Hãy giải thích lời khun đó?


b. Quan sát màu sắc lá của 1 số cây thấy lá khơng có màu xanh nhưng vẫn sống bình thường.
Giải thích và chứng minh quan điểm giải thích của mình?


<b>Câu 56. Dưới đây là 3 lồi cây với một số đặc điểm hình thái, giải phẫu và sinh lí như</b>

sa



<i><b>Lồi cây</b></i> <i><b>Đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí</b></i>


I. Cây dứa
II. Cây mía
III. Cây lúa


1. Quá trình cố đđnh CO2 thực hiện vào ban đêm
2. Thực vật C3



3. Thực vật C4
4. Thực vật CAM
5. Có 2 loại lục lạp


6. Q trình cố đđnh CO2 thực hiện vào ban ngày


7. Xẩy ra hô hấp sáng làm tiêu giảm 30 - 50% sản phẩm quang hợp
8. Lá mọng nước


a. Hãy xác đđnh tổ hợp đúngô


A. (Iô 2, 5) IIô (3, 7) IIIô (6, 7, 8) B. (Iô 4, 5) IIô (3, 8) IIIô (2, 5, 6)
C. (Iô 1, 4, 8) IIô (3, 5) IIIô (2, 6, 7) D. (Iô 1, 4, 7) IIô (3, 5) IIIô (2, 6, 7)


<b> b. Về q trình quang hợpơ Giải thích tại sao khi nồng độ CO2 trong dung dđch nuôi tảo tăng thì </b>
bọt khí O2 lại nổi lên nhiều hơn?


<b>Câu 57. Cho thí nghiệm sa </b>


* Chiết rút sắc tốơ Lấy khoảng 2 – 3g lá tươi, cắt nhỏ, cho vào cối sứ, nghiền với một ít axêtơn 80%
cho thật nhuyễn, thêm axêtôn, khuấy đều, lọc qua phễu lọc vào bình chiết, ta thu được hỗn hợp sắc tố
màu xanh lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lớp dưới có màu vàng là màu của carơten hịa tan trong benzen. Lớp trên có màu xanh lục là màu của
clorophyl hịa tan trong axêtơn.


a. Vì sao phải tách chiết sắc tố bằng dung mơi hữu cơ ?


b. Dựa vào nguyên tắc nào để tách được các nhóm sắc tố ra khỏi hỗn hợp ?



<b>Câu 58. Theo dõi sự sản sinh ôxi và thải ôxi trong hoạt động quang hợp của một cây C4 theo sự thay </b>
đổi của nhiệt độ môi trường, người ta lập được đồ thđ dưới đâyô


a. Hãy cho biết đường cong nào biểu diễn sự sản sinh ôxi trong mô lá, đường cong nào biểu
diễn sự thải ôxi ra môi trường? Vì sao?


b. Giải thích sự biến thiên của đường cong A và đường cong B.
<b>Câu 59: Cho hình vẽ như sauô</b>


<b> </b>


- Quan sát hình vẽ trên và cho biếtơ
1. Chú thích từ 1 đến 4.


2. Cho biết điều kiện xảy ra của quá trình cố đđnh nitơ? Vì sao vi khuẩn lam có thể cố đđnh được
nitơ trong điều kiện sống hiếu khí của chúng?


<b>Câu 60. 1. Lập bảng so sánh những điểm khác nhau trong pha tối ở 3 nhóm thực vật C3, C4 và thực vật</b>
CAM về các tiêu chí sa chất nhận CO2 đầu tiên, sản phẩm cố đđnh CO2 đầu tiên, nơi diễn ra, hô hấp
sáng, năng suất sinh học.


2. Giải thích tại sao buổi trưa nắng gắt, cường độ ánh sáng mạnh nhưng cường độ quang hợp
lại giảm?


<b>Câu 61. 1. </b>Nguyên nhân chính giúp thực vật C4 và CAM khơng có hiện tượng hơ hấp sáng là gì?
2. Tại sao đều khơng có hiện tượng hơ hấp sáng, nhưng thực vật C4 có năng suất cao cịn
thực vật CAM lại có năng suất thấp?


<b>Câu 62. Điểm bù ánh sáng quang hợp là gì? Điểm bù ánh sáng ở cây ưa sáng và cây ưa bóng khác</b>
nhau như thế nào? Giải thích.



<b>Câu 63: a. Vì sao phải tách chiết sắc tố bằng dung mơi hữu cơ?</b>

<b>N</b>



<b>2</b>



VK amơn

hố



VK nitrat
hố


VK phản
nitrat hố
VK cố


đđnh nitơ


2

<b><sub>NH4</sub></b>



<b>+</b>


Rễ

1



3



4



Nhiệt độ môi trường
(0C)



ml O2/dm2 lá/h


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Dựa vào nguyên tắc nào để tách được các nhóm sắc tố ra khỏi hỗn hợp?


<b>Câu 64: a. Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho cây xanh? Người ta thường khuyên rằngô "Rau xanh</b>
vừa tưới phân đạm xong không nên ăn ngay". Hãy giải thích lời khun đó?


b. Quan sát màu sắc lá của 1 số cây thấy lá khơng có màu xanh nhưng vẫn sống bình thường.
Giải thích và chứng minh quan điểm giải thích của mình?


<b>Câu 65. Cơ chế nào đảm bảo cho sự vận chuyển nước và muối khoáng trong mạch gỗ theo một chiều</b>
từ rễ lên lá? Nếu một ống mạch gỗ bđ tắc, dòng mạch gỗ trong ống có thể tiếp tục đi lên được khơng?
Giải thích?


<b>Câu 66. Vai trị của thốt hơi nước là gì? Giải thích tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những cây</b>
bụi thấp và những cây thân thảo?


<b>Câu 67: a. Vì sao nóiơ "Hơ hấp sáng gắn liền với nhóm thực vật C3” ? </b>


b. Biểu đồ dưới đây biểu diễn q trình hơ hấp của 1 cây trong điều kiện bình thường. Hãy
chọn đường cong thích hợp biểu thđ cho các giai đoạn hô hấp trong đời sống của cây. Giải thích tại
sao? ứng dụng trong việc bảo quản các sản phẩm nông nghiệp như thế nào?


<b>Câu 68. a) Vì sao nitơ được xem là nguyên tố dinh dưỡng quan trọng nhất của cây xanh ?</b>
b) Rễ cây hấp thụ được dạng nitơ nào ? Tại sao trong cây lại có q trình khử nitrat?



c) Thực vật đã có đặc điểm thích nghi như thế nào trong việc bảo vệ tế bào khỏi bđ dư lượng NH3
đầu độc ? Điều đó có ý nghia sinh học như thế nào đối với cơ thể thực vật ?


<b>Câu 69: a- Sự đồng hố cacbon trong quang hợp ở các lồi thực vật CAM thể hiện đặc điểm thích nghi</b>
với mơi trường sống như thế nào?


b- Giải thích tại sao trong quá trình quang hợp nếu quá thiếu hay quá thừa CO2 đều làm giảm
năng suất cây trồng?


<b>Câu 70: Vì sao nơng dân lại trồng lạc để cải tạo đất?</b>


<b>Câu 71: a. Điểm bù ánh sáng quang hợp là gì ? Điểm bù ánh sáng ở cây ưa sáng và cây ưa bóng khác </b>
nhau như thế nào ? Giải thích.


b. Điểm bù và điểm bão hịa CO2 là gì? Sự bão hịa CO2 có xảy ra trong điều kiện tự nhiên không?
Điểm bù CO2 và hiện tượng quang hơ hấp của thực vật có liên quan với nhau như thế nào? Giải thích.
<b>Câu 72: Vai trị của nước trong đời sống của cây?</b>


<b>Câu 73: a. Nêu cơ chế hấp thụ khoáng ở thực vật. </b>


b. Giải thích tại sao đất chua lại nghèo dinh dưỡng


<b>Câu 74: Hãy trình bày tóm tắt các giai đoạn của q trình hơ hấp trong cơ thể thực vật?</b>
<b>Câu 75: a. Nêu các con đường mất nước ở cây?</b>




b. Cho bảng số liệu sa



<b>STT</b> <b>Lồi thực vật</b> <b>Áp suất thẩm thấu của tế bào</b>


1 Rong đuôi chó 3,11 atm


2 Bèo hoa dâu 3,45 atm


3 Cây mướp 8,79 atm


4 Cây bắp cải 10,34 atm


5 Cây phi lao 19,27 atm


6 Cây xương rồng 26, 15 atm


Từ bảng số liệu trên có thể rút ra nhận xét gì? Nêu cơ sở của những nhận xét đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Có ý kiến cho rằngơ Khi làm tăng độ thống của đất có thể dẫn đến làm giảm lượng nitơ
trong đất. Hãy cho biết quan điểm của em.


<b>Câu 77: </b>a. So sánh sự khác nhau về cấu trúc lục lạp mô giậu và lục lạp bao bó mạch ở thực vật Ca. So sánh sự khác nhau về cấu trúc lục lạp mô giậu và lục lạp bao bó mạch ở thực vật C44..
b. Người ta tiến hành các thí nghiệm sa


<i>- Thí nghiệm 1: Trồng thực vật C3 và thực vật C4 trong nhà kính và có thể điều chỉnh được nồng độ oxi.</i>
<i>- Thí nghiệm 2ơ Đưa thực vật C3 và thực vật C4 vào trong chng thuỷ tinh kín và chiếu sáng liên tục.</i>
<i>- Thí nghiệm 3ơ Đo cường độ quang hợp </i>(mg CO(mg CO22 / dm / dm22 lá. giờ) của thực vật C3 và thực vật C4 ở các lá. giờ) của thực vật
điều kiện cường độ ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao.


Dựa vào các thí nghiệm trên, có thể phân biệt được thực vật C3 và C4 không?
<b>Câu 78: a. So sánh q trình photphorin hóa quang hợp và photphorin hóa oxi hóa.</b>



b. Tại sao thực vật C4 và thực vật CAM khơng có hơ hấp sáng?


<i><b>Câu 79. 1. Động lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ</b></i>
cao lớn hàng chục mét?


2. Giải thích vì sao cây trên cạn bđ ngập úng lâu sẽ chết?


3. Hạn sinh sinh lý là gì ? Nguyên nhân dẫn đến hạn sinh sinh lý?


4. Tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những cây bụi thấp và ở những cây thân thảo?
<i><b>Câu 80. 1. Điều kiện để một sinh vật có khả năng sử dụng trực tiếp nitơ tự do trong khơng khí? </b></i>


2. Thực vật bậc caoô


a. Tại sao không thể sử dụng trực tiếp được ni tơ tự do trong khơng khí?
b. Chúng sử dụng trực tiếp nitơ ở dạng nào?


3. Tại sao khi thiếu ánh sáng kéo dài thì quá trình đồng hố nitơ ở thực vật cũng bđ đình trệ?


<i><b>Câu 81: 1. Viết phương trình tổng quát các phản ứng xảy ra ở pha sáng, pha tối và phương trình tổng</b></i>
hợp của hai pha trong quang hợp? Từ phương trình tổng hợp đó em rút ra nhận xét gì?


2. Trong quang hợp, để tổng hợp 1 phân tử glucoza thì thực vật C3 cần sử dụng bao nhiêu
photon ánh sáng và bao nhiêu ATP và NADPH2?


3. Giải thích tại sao khi chất độc làm ức chế quá trình hoạt động của 1 loại enzim xúc tác cho
q trình chuyển hố các chất trong chu trình Canvin thì cũng gây ức chế các phản ứng của pha sáng?
<i><b>Câu 82: 1. Cơ quan thực hiện q trình hơ hấp ở thực vật là gì?</b></i>


2. Bản chất của q trình hơ hấp?



3. Trình bày cơ chế hơ hấp với các giai đoạn hô hấp ở tế bào.


<i><b>Câu 83: Khi trồng cây trên đất có chứa hàm lượng muối vơ cơ cao thì tốc độ sinh trưởng của cây sẽ</b></i>
như thế nào? Giải thích?


<i><b>Câu 84: Tại sao mơi trường q thừa hay q thiếu ánh sáng đều làm giảm sự đồng hoá CO2 ở cây xanh?</b></i>
<i><b>Câu 85: Cho rằng đất có pH axít thì đất sẽ nghèo chất dinh dưỡng.</b></i>


a. Điều này đúng hay sai? Giải thích?


b. Có những biện pháp nào để làm tăng độ màu mỡ của đất?


<i><b>Câu 86: Đồ thđ sau biểu diễn sự thay đổi tốc độ cố đđnh CO2 của một thực vật theo cường độ ánh sáng</b></i>
và nồng độ CO2 trong khơng khí


Tốc độ cố đđnh CO2


Cường độ ánh sáng
Từ sơ đồ trên em rút ra nhận xét gì?


<i><b>Câu 87: a. Điều kiện xẩy ra cố đđnh đạm? Trong quá trình cố đđnh đạm, nguyên tử hiđro trong NH</b></i>3 có
nguồn gốc từ chất nào trong các chất (glucơzơ, NADPH, CH4, H2)? Giải thích?


CO2 300 ppm


CO2 150 ppm


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Ở quang hợp của thực vật C4, để tổng hợp được 720g glucơzơ thì cần ít nhất bao nhiêu phơtơn
ánh sáng?



<i><b>Câu 88. a. Hãy giải thích vì sao nếu cây trồng khơng được cung cấp đầy đủ các nguyên tố vi lượng sẽ </b></i>


bđ giảm năng suất?


b. Nêu vai trò của một số nguyên tố vi lượng được sử dụng trong nông nghiệp.


<b>Câu 89. a. Chức năng của rễ? Trình bày đặc điểm cấu tạo của rễ thích nghi với chức năng hút nước và</b>
muối khống?


b. Tại sao nóiơ Thốt hơi nước là tai họa tất yếu của cây?
<b>Câu 90: a. Vì sao đất chua thường nghèo dinh dưỡng?</b>


b. Nitơ cung cấp cho cây có thể được cung cấp từ những nguồn nào?


c. Thực vật hơ hấp hiếu khí nhưng VSV cộng sinh lại cố đđnh nito trong điều kiện kđ khí. Cây
khắc phục hiện tượng này như thế nào?


d. Nồng độ NH4+<sub> cao có ảnh hưởng gì cho cây? Cây khắc phục điều đó ra sao?</sub>
<b>Câu 91. Cho hình vẽơ</b>


a. Hình vẽ trên mơ tả cấu trúc lá của nhóm thực vật nào? Giải thích?
b. Ghi chú thích cho các chữ cái và chữ số ở hình vẽ trên.


c. Phân biệt cấu trúc của lục lạp ở tế bào A và B.


<b>Câu 92. a. Hệ số hô hấp là gì? Có nhận xét gì về hệ số hô hấp của hạt cây họ lúa và hạt hướng dương</b>
trong q trình nảy mầm?


b. Tính năng lượng thu được trong các giai đoạn của q trình hơ hấp khi oxi hóa hết 18g


Glucozo?


<i><b>Câu 93. 1. Khi trồng cây trên đất có chứa hàm lượng muối vơ cơ cao thì tốc độ sinh trưởng của cây sẽ</b></i>
như thế nào? Giải thích?


2. Cho tế bào thực vật đã phát triển đầy đủ vào một dung dđch .Hãy cho biết ô
a) Khi nào sức căng trương nước T xuất hiện và tăng ?


b) Khi nào T cực đại ?
c) Khi nào T giảm đến O ?


<i><b>Câu 94. 1. Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho cây xanh ? Người ta thường khuyên rằngô"Rau xanh</b></i>
vừa tưới phân đạm xong khơng nên ăn ngay". Hãy giải thích lời khun đó?


2. Quan sát màu sắc lá của 1 số cây thấy lá khơng có màu xanh nhưng vẫn sống bình thường.
Giải thích và chứng minh quan điểm giải thích của mình?


<i><b>Câu 95. 1. Vì sao ở thực vật C3, chu trình Canvin – Benson khơng cần sự tham gia trực tiếp của ánh</b></i>
sáng nhưng cũng không xảy ra vào ban đêm?


<b>2. Vì sao ở thực vật CAM loại bỏ hồn tồn tinh bột ở lục lạp thì q trình cố đđnh CO</b>2 ban
đêm không tiếp tục xảy ra?


<i><b>Câu 96. 1. Cơ quan thực hiện q trình hơ hấp ở thực vật là gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 98. Trong cơ thể thực vật, để có thể hình thành các hợp chất chứa nitơ và các hợp chất thứ cấp</b>
khác có sự tham gia của các quá trình sinh lý nào?


<b>Câu 99. Phân biệt con đường photphorin hóa vịng và photphorin hóa khơng vịng trong quang hợp?</b>
<b>Câu 100. Trình bày về năng lượng hô hấp ở thực vật?</b>



<b>Câu 101. Chọn phuơng án trả lời đúng và giải thích phương án đó? </b>
Giả sử một cây bđ thiếu vịng đai caspari ở rễ. Cây này sẽ


A. khơng có khả năng cố đđnh nitơ.


B. khơng có khả năng vận chuyển nước và các chất khoáng lên lá.
C. khơng có khả năng kiểm tra lượng nước và các chất khống hấp thu.
D. có khả năng tạo áp suất rễ cao hơn so với các cây khác.


<b>Câu 102. Các ion nitơ sau khi được hấp thụ vào rễ sẽ biến đổi như thế nào? Viết các phương trình biến</b>
đổi đó?


<b>Câu 103. Một cây thuộc lồi thực vật ẩm sinh mọc trong đất có nồng độ muối cao, mặc dù đã được</b>
tưới nước cây này vẫn bđ héo.


a. Cho biết 3 giâ trđ đo được về thế nước của cđy trín lẵ – 5 atm, - 1 atm vă – 8 atm. Hêy xếp
câc giâ trđ trín tương ứng với thế nước ở lâ, rễ vă đất?


b. Để cây khơng bđ héo có thể sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau là hiệu quả
nhất, giải thích tại sao?


+ Tăng độ ẩm khơng khí.
+ Tưới nước tiếp tục cho cây.
+ Phủ một lớp sáp trên bề mặt lá.
+ Đưa cây vào bóng râm.


<b>Câu 104. Trong điều kiện nhiệt độ cao, trong lục lạp lượng ôxi hòa tan cao hơn lượng CO2, Cây nào</b>
dưới đây quá trình quang hợp khơng giảm. Vì sao?



Dưa hấu, Ngơ, Lúa nước, Rau cải, Bí ngơ.


<b>Câu 105. a. Vì sao ở thực vật C3 chu trình Canvin – Benson khơng cần sự tham gia trực tiếp của ánh</b>
sáng nhưng cũng không xảy ra vào ban đêm?


b. Vì sao ở thực vật CAM loại bỏ hồn tồn tinh bột ở lục lạp thì q trình cố đđnh CO2 ban
đêm không tiếp tục xảy ra?


<b>Câu 106. So sánh sự khác nhau giữa hô hấp sáng và hô hấp tối (không cần ánh sáng)?</b>


<i>Chỉ tiêu so sánh</i> <i>Hô hấp tối</i> <i>Hô hấp sáng</i>


Điều kiện xảy ra Không cần ánh sáng Cần ánh sáng
Chuỗi vận chuyển e trong ti thể Qua chuỗi vận chuyển e Không cần


Tạo NH3 Không Có


Sự phụ thuộc vào [CO2] ở mơ lá Khơng Có


Hiệu quả năng lượng Tạo ATP Tiêu tốn ATP


NADH Tạo NADH Tiêu tốn NADH


Cường độ hô hấp so với cường
độ quang hợp


10% (thấp) 25 – 100% (cao)
Loại thực vật Mọi thực vật (C3, C4, CAM) Chỉ thực vật C3
<b>Câu 107ô Nước được hấp thụ từ đất vào cây qua rễ theo hai con đường ơ</b>



a) Đó là hai con đường nào ?


b) Nêu những đặc điểm lợi và bất lợi của hai con đường đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 108: Cho tế bào thực vật đã phát triển đầy đủ vào một dung dđch .Hãy cho biết ô</b>
a. Khi nào sức căng trương nước T xuất hiện và tăng ?


b. Khi nào T cực đại và khi T cực đại thì bằng bao nhiêu ?
c. Khi nào T giảm và T giảm đến O ?


d. Một cây được tưới nước và bón phân bình thường.Hãy nêu những trường hợp T có thể tăng ?
<b>Câu 109. a) Hãy giải thích tại sao tồn tại hai nhóm vi khuẩn cố đđnh nitơơ nhóm tự do và nhóm cộng</b>
sinh?


b) Có ý kiến cho rằng “ Khi chu trình Crep ngừng hoạt động thì cây bđ ngộ độc NH3” Điều đó có đúng
khơng ?Vì sao?


c) Chứng minh mối liên quan chặt chẽ giữa quá trình hơ hấp với q trình dinh dưỡng khống và trao
đổi nitơ?


d) Người ta vận dụng mối quan hệ này trong thực tiễn trồng trọt như thế nào .
<b>Câu 110. Về q trình quang hợpơ </b>


a) Ở thực vật C3, khi tắt ánh sáng hoặc giảm CO2 thì chất nào tăng, chất nào giảm? Giải thích?
b) Giải thích tại sao khi nồng độ CO2 trong dung dđch nuôi tảo tăng thì bọt khí O2 lại nổi lên nhiều


hơn?


<b>Câu 111. Hãy trả lời các câu hỏi sau đây liên quan đến hai nhóm thực vật C3 và C4 ơ </b>
a) So sánh sự khác nhau giữa chúng về cơ quan quang hợp



b) So sánh sự khác nhau về cấu trúc lục lạp mơ giậu và lục lạp bao bó mạch ở thực vật C4?
c) Vì sao nói hơ hấp sáng gắn liền với thực vật C3 ?


<b>Câu 112. a. Tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở cây thân bụi và cây thân thảo? Thí nghiệm chứng</b>
minh có hiện tượng ứ giọt?


<b> b. Vì sao khi cây bđ hạn hàm lượng axit abxixic tăng?</b>


<b>Câu 113. a. Khi quán sát các ruộng cây bđ thiếu các ngun tố khống người ta nhận thấy có 2 nguyên</b>
tố mà khi cây thiếu 1 trong 2 nguyên tố đều có biểu hiệnơ lá vàng, vàng lá bắt đầu từ đỉnh lá, sau đó
héo và rụng, ra hoa giảm. Đó là 2 nguyên tố nào? Nêu cách kiểm tra sự thiếu hụt nguyên tố đó?


b. Mối quan hệ của nguyên tố phôtpho đối với cây trồng như thế nào? (Dạng hấp thụ. Vai
trò, triệu chứng khi thiếu). Vì sao khi bón phân lân cho cây người ta thường đào thành rãnh quanh gốc?
<b>Câu 114. a. Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho cây xanh ? Người ta thường khuyên rằngô"Rau</b>
xanh vừa tưới phân đạm xong khơng nên ăn ngay". Hãy giải thích lời khun đó?


b. Quan sát màu sắc lá của 1 số cây thấy lá khơng có màu xanh nhưng vẫn sống bình
thường. Giải thích và chứng minh quan điểm giải thích của mình?


<b>Câu 115.a. Trao đổi nước ở thực vật CAM có đặc điểm gì để thích nghi với điều</b>


kiện khí hậu khơ nóng?


b. Nước được vận chuyển ở thân cây theo những con đường nào? Động


lực nào giúp dịng


nước và các ion khống di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng


chục mét?


<b>Câu 116. a. Trình bày vai trị của các nguyên tố N, Mg, Fe đối với hàm lượng diệp</b>


lục trong cây.


b. Tại sao người ta thường dùng phân hữu cơ để bón lót cho cây?


<b>Câu 117. a. Người ta trồng hai lồi thực vật trong điều kiện khí hậu ơn đới, một</b>


lồi thực vật C3 và một loài thực vật C4. Giả sử cả hai lồi trên đều thích nghi với
khí hậu, thổ nhưỡng và mọi điều kiện cho quá trình quang hợp là tối ưu. Lồi thực
vật nào có năng suất sinh học cao hơn? Giải thích.


b. Tại sao dựa vào hệ số hô hấp có thể đánh giá được tình trạng hơ hấp
của cây?


<b>Câu 118. Trong cơ chế trao đổi nước ở thực vật. Nêu các động lực quyết đđnh quá trình vận chuyển</b>


nước.


a. Trong các động lực nêu trên, động lực nào là chủ yếu? Vì sao?
b. Xác đđnh vđ trí của vịng đai Caspari và nêu vai trị của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 119. a) Vì sao nitơ được xem là nguyên tố dinh dưỡng quan trọng nhất của cây xanh?</b>


b) Rễ cây hấp thụ được dạng nitơ nào ? Tại sao trong cây lại có q trình khử nitrat?


c)Thực vật đã có đặc điểm thích nghi như thế nào trong việc bảo vệ tế bào khỏi bđ dư lượng
NH3 đầu độc ? Điều đó có ý nghia sinh học như thế nào đối với cơ thể thực vật ?



<b>Câu 120. a. Tại sao các phản ứng của chu trình Canvin thực hiện khơng trực tiếp phụ thuộc vào ánh </b>


sáng nhưng nó khơng thể xảy ra vào ban đêm?.
b. Cho biết chức năng của lục lạp?


- Tại sao lục lạp của thực vật bậc cao có hình bầu dục?
- Lục lạp của cây ưa sáng và cây ưa bóng có gì khác nhau?.


<b>Câu 121. Hãy giải thích tại sa</b>


a. Khi trời nắng,nhiệt độ cao,gió mạnh,thực vật C3 xảy ra hơ hấp sáng?
b. Thực vật C4 khơng có hơ hấp sáng?


<b>Câu 122. a. Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho cây xanh? Người ta thường</b>


khuyên rằng: "Rau xanh vừa tưới phân đạm xong khơng nên ăn ngay". Hãy giải
thích lời khuyên đó?


b. Quan sát màu sắc lá của 1 số cây thấy lá không có màu xanh nhưng


vẫn sống bình thường.


Giải thích và chứng minh quan điểm giải thích của mình?


<b>Câu 123. Cơ chế nào đảm bảo cho sự vận chuyển nước và muối khoáng trong </b>


mạch gỗ theo một chiều từ rễ lên lá? Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ
trong ống có thể tiếp tục đi lên được khơng? Giải thích?



<b>Câu 124. Vai trị của thốt hơi nước là gì? Giải thích tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ </b>


xảy ra ở những cây bụi thấp và những cây thân thảo?


<b>Câu 125. 1. Việc cày sâu bừa kỹ, xới đất hợp lí có tác dụng như thế nào đối với sự hút nước và khoáng</b>


của cây trồng?


2. Trình bày cơ chế đóng, mở khí khổng của cây sống trên cạn.


3. Khi dư thừa nitơ và khi thiếu nitơ sẽ gây hậu quả gì đối với cây trồng?


<b>Câu 126. Nêu sự ảnh hưởng của cường độ và thành phần quang phổ ánh sáng đến quang hợp. Từ đó </b>


rút ra điều gì để đảm bảo năng suất cây trồng?


<b>Câu 127. a. Tại sao các phản ứng của chu trình Canvin thực hiện không trực tiếp phụ thuộc vào ánh </b>
sáng nhưng nó khơng thể xảy ra vào ban đêm?.


b. Cho biết chức năng của lục lạp?


- Tại sao lục lạp của thực vật bậc cao có hình bầu dục?
- Lục lạp của cây ưa sáng và cây ưa bóng có gì khác nhau?.
<b>Câu 128. Hãy giải thích tại sa</b>


a.

Khi trời nắng, nhiệt độ cao, gió mạnh, thực vật C3 xảy ra hô hấp sáng?

a.

Thực vật C4 khơng có hơ hấp sáng?


<b>Câu 129. Q trình cố đđnh nitơ khí quyểnơ</b>



a. Vì sao tồn tại hai nhóm vi khuẩn cố đđnh nitơơ nhóm tự do và nhóm cộng sinh?


b. Người ta nóiơ Khi chu trình Crep ngừng hoạt động thì cây bđ ngộ độc bởi NH3. Điều đó có đúng
khơng? Vì sao?


c. Chứng minh mối liên quan chặt chẽ giữa q trình hơ hấp với q trình dinh dưỡng khoáng và trao
đổi nitơ.


d. Người ta đã vận dụng sự hiểu biết về mối quan hệ này trong thực tiễn trồng trọt như thế nào?
<b>Câu 130. Trong quá trình quang hợp ở thực vật C4ơ</b>


a. Q trình cacboxi hóa xảy ra ở đâu? Cấu trúc của nó khác nhau như thế nào?
b. Nguồn CO2 và các enzim cacboxi hóa cho các q trình cacboxi hóa đó?
c. Thực vật C4 thực hiện q trình cacboxi hóa trong điều kiện mơi trường nào?


<b>Câu 131. a. Nêu sự khác nhau cơ bản giữa hơ hấp hiếu khí, kđ khí, lên men vềơ điều kiện, chuỗi chuyền</b>
electron, chất nhận H+ và electron.


b. Vì sao nóiơ Hơ hấp sáng gắn liền với nhóm thực vật C3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Quá trình hút nước của tế bào lơng hút khác với tế bào động vật ở những điểm nào?


<b>Câu 133ô Cho các vật liệu và dụng cụ thí nghiệm sa 1 tủ ấm, 4 ống nghiệm, 1 lọ axit piruvic, 1 lọ </b>


glucozơ, 1 lọ chứa dđch nghiền tế bào, 1 lọ chứa ti thể và 1 máy phát hiện CO2. Hãy tiến hành 1 thí
nghiệm để chứng minh hơ hấp là q trình thải CO2. Giải thích kết quả thí nghiệm?


<b>Câu 134. Điểm bù ánh sáng quang hợp là gì? Điểm bù ánh sáng ở cây ưa sáng </b>


và cây ưa bóng khác nhau như thế nào? Giải thích.



<b>Câu 135. a. Vì sao phải tách chiết sắc tố bằng dung môi hữu cơ?</b>


b. Dựa vào nguyên tắc nào để tách được các nhóm sắc tố ra khỏi hỗn
hợp?


<b>B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>Câu 1: Trình bày quá trình tiêu hóa cỏ trong dạ dày của trâu bị?</b>


<b>Câu 2: a. Mơ tả hệ thống ống khí của cơn trùng?</b>


<b>b. Trong hơ hấp, cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng ơxi của nước khi đi qua mang.</b>


Ngồi những đặc điểm của bề mặt trao đổi khí mà tất cả các lồi sinh vật đều có, cá xương cịn có
những đặc điểm nào làm tăng hiệu quả trao đổi khí?


<b>Câu 3: a. Phân biệt những đặc điểm cơ bản giữa hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín?</b>


<b>b. Người ta làm thí nghiệm cắt rời tim ếch ra khỏi cơ thể rồi nuôi trong dung dđch sinh lí và</b>


quan sát. Theo em, tim ếch có cịn đập nữa khơng. Giải thích?


<b>Câu 4: a. Sự tiêu hố hố học ở dạ dày diễn ra như thế nào? Thức ăn sau khi được tiêu hoá ở dạ dày</b>
được chuyển xuống ruột từng đợt với lượng nhỏ có ý nghia gì?


<b> b. Sự khác nhau giữa tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào?</b>
<b> c. Phân biệt khái niệm hơ hấp ngồi và hơ hấp trong?</b>


<b>Câu 5: a. Vì sao tim hoạt động suốt đời mà khơng mỏi? Nếu tim của một người phụ nữ đập 60 lần</b>
trong một phút, có khối lượng máu trong tim là 120ml vào cuối tâm trương và 75 ml ở cuối tâm thu.


Lượng máu được tim bơm đi trong một phút của người phụ nữ đó bằng bao nhiêu?


<b>b. Huyết áp là gì? Tại sao những người huyết áp thấp hay bđ chóng mặt?</b>
<b>c. Hệ tuần hồn ở sâu bọ có chức năng vận chuyển khí khơng? Tại sao?</b>


<b>Câu 6: a. Tại sao bề mặt trao đổi khí của chim và thú lại lớn hơn của lưỡng cư và bò sát?</b>


<b> b. Các loài lưỡng cư như ếch, nhái để lẩn trốn kẻ thù có thể ngụp được rất lâu ở dưới nước.</b>
Nhờ đâu chúng có khả năng đó? Điều gì xảy ra nếu ta sơn da của ếch, từ đó rút ra nhận xét gì?


<b>Câu 7: a. Vì sao cơ thể động vật đa bào lớn phải có hệ tuần hồn?</b>


<b> b. Để nâng cao thành tích thi đấu thể dục thể thao, một số vận động viên trước khi thi đấu</b>
chọn vùng núi cao làm đđa điểm tập luyện. Cho biết điều này có lợi ích gì với vận động viên?


<b>Câu 8. a. Sự điều hòa lượng nước trong cơ thể phụ thuộc những nhân tố chủ yếu nào?</b>


<b>b. Giải thích về sự tăng giảm nồng độ hoocmon ADH khi cơ thể bđ mất nhiều mồ hôi do lao động nặng</b>
và khi uống nhiều nước?


<b>Câu 9: a. Tại sao khi tiêm chủng thường tiêm vào tinh mạch?</b>


<b>b. Tại sao nhđp tim của trẻ sơ sinh có tần số lớn hơn nhiều nhđp tim của người trưởng thành? </b>
<b>c. Tại sao khi hô hấp nhân tạo nạn nhân phải được nhồi ép lồng ngực và được thổi khí qua</b>
miệng?


<b>Câu 10: Nhđp tim của một loài động vật là 25 nhđp/phút. Giả sử, thời gian nghỉ của tâm nhi là 2,1giây, của</b>
tâm thất là 1,5 giây. Tính tỉ lệ về thời gian giữa các pha trong chu kì tim của lồi động vật trên?


<b>Câu 11: Hãy cho biết các câu sau đúng hay sai? Giải thích?</b>


<b>a) Thương con cho ăn tiết, giết con cho ăn gan </b>
<b>b) Ruột thú ăn thđt ngắn hơn ruột thú ăn thực vật </b>


<b>c) Sâu bướm phá hoại cây trồng ghê gớm, bướm trưởng thành không gây hại cho cây trồng </b>
<b>Câu 12: Giải thích câu tục ngữô "Ăn không rau như nhà giàu chết không kèn trống"?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 15: Sự tăng lên của nồng độ ion H</b>+<sub> hoặc thân nhiệt có ảnh hưởng như thế nào đến đường cong</sub>
phân li của ôxi - hêmôglobin (HbO2)? Liên hệ vấn đề này với sự tăng cường hoạt động thể lực của cơ
thể.


<b>Câu 16: Quá trình nhũ tương hóa lipit của dđch mật trong ruột diễn ra như thế nào? Một người bđ cắt</b>
túi mật thì q trình tiêu hóa sẽ bđ ảnh hưởng như thế nào?


<b>Câu 17: Tại sao nồng độ CO2 trong máu tăng cao thì dẫn tới quá trình trao đổi O2 trong máu cũng lại tăng</b>
nhanh?


<b>Câu 18: Một người bđ tiêu chảy nặng, lúc này mối quan hệ giữa độ quánh của máu và huyết áp diễn ra</b>
như thế nào? Trong trường hợp này, để đưa huyết áp về trạng thái bình thường thì bác si thường chỉ
đđnh điều trđ ngay cho bệnh nhân bằng cách nào? Giải thích.


<b>Câu 19: Một người bđ tai nạn giao thông mất đi 20% lượng máu dẫn đến huyết áp giảm. Hãy cho biết</b>
cơ chế sinh lí chủ yếu của cơ thể để làm tăng huyết áp trở lại.


<b>Câu 20: </b>


a) Mạch đập ở cổ tay có phải do máu chảy trong mạch gây nên hay không?
b) Trường hợp nào dưới đây làm thay đổi huyết áp và vận tốc máu? Giải thích.


<b>- Đang hoạt động cơ bắp (ví dụ nâng vật nặng).</b>
<b>- Sau khi nín thở quá lâu.</b>



<b>- Hít phải khí CO.</b>


c) Nhận đđnh sau đây đúng hay sai? Giải thích.


“Máu trong tinh mạch trên gan (tinh mạch rời gan) có màu đỏ thẫm và có rất ít chất dinh dưỡng”.
<b>Câu 21: Nêu đặc điểm của mao mạch phù hợp với chức năng của chúng. Giải thích tại sao bình</b>
thường ở người chỉ có chừng 5% tổng số mao mạch là ln có máu chảy qua?


<b>Câu 22: Một người bđ bệnh huyết áp kẹt (huyết áp tâm thu - huyết áp tâm trương = 20 mmHg). Bác si</b>
cho biết nguyên nhân huyết áp kẹt là do hẹp van tổ chim trong động mạch chủ. Tại sao hẹp van tổ chim
gây ra huyết áp kẹt? Huyết áp kẹt gây nguy hiểm như thế nào đối với người bệnh?


<b>Câu 23: Giải thích tại sao động mạch của người khơng có van nhưng tinh mạch phần dưới cơ thể lại</b>
có van?


<b>Câu 24: Sự hấp thụ các sản phẩm tiêu hóa diễn ra ở đâu? Đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng</b>
hấp thụ các chất dinh dưỡng?


<b>Câu 25: Đối với một số động vật hô hấp bằng phổi (cá voi, hải cẩu…), nhờ những đặc điểm nào giúp</b>
chúng có thể lặn được rất lâu trong nước?


<b>Câu 26: Hãy cho biết các phát biểu sau đây là đúng hay sai và giải thích.</b>
a. Máu chảy trong động mạch luôn luôn là máu đỏ tươi và giàu O2.


b. Nhờ sự đàn hồi của thành động mạch mà huyết áp được duy trì tương đối ổn đđnh trong suốt q
trình lưu thơng trong cơ thể.


c. Người lớn có chu kỳ tim ngắn hơn trẻ em



d. Tim của bị sát có 4 ngăn, máu vận chuyển trong cơ thể trong cơ thể là máu không pha.
<b>Câu 27: a. Huyết áp ở loại mạch nào là thấp nhất? Vì sao?</b>


b.Vận tốc máu trong loại mạch nào là nhanh nhất, loại mạch nào là chậm nhất? Nêu tác dụng
của việc máu chảy nhanh hay hay chảy chậm trong từng loại mạch đó?


c. Nhđp tim của người trưởng thành trung bình 78 lần/phút. Trong 1 chu kỳ tim, tỉ lệ của các
pha tương ứng là 1ô 3ô 4. Xác đđnh thời gian tâm nhi và tâm thất được nghỉ ngơi.


<b>Câu 28: a. Một người không may bđ bệnh phải cắt đi túi mật, q trình tiêu hóa bđ ảnh hưởng như thế nào?</b>
b. Giải thích tại sao lao động cơ bắp nhiều thì lượng oxi từ máu đi vào mơ càng nhiều.


<b>Câu 29: a. Tại sao máu không đông khi trong hệ mạch. Nêu các cách để giữ máu không đông khi lấy</b>
máu ra khỏi cơ thể người?


b. Hãy giải thích các hiện tượng sa


- Khi cơ thể mất máu làm thay đổi quá trình hấp thu Na+<sub> ở ống lượn xa của nephron.</sub>


- Tại sao khi bđ hở van nhi thất (van đóng khơng kín), sức khỏe của người bệnh ngày càng giảm sút.
<b>Câu 30: a. Urê là một chất thải độc hại, vậy tại sao lại có hiện tượng tái hấp thu, đặc biệt là trong dđch</b>
lọc ở ống góp; tỉ lệ urê bđ thải loại chỉ khoảng 40 – 60%. Giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác nhau đó? Ý nghia đối với tuần hồn máu.


b. Ở các mao mạch của vịng tuần hoàn lớn, nước và các chất dinh dưỡng bđ đẩy ra khỏi các mao
mạch, nhưng ở các mao mạch phổi lại không như vậy. Tại sao?


c. Mỗi lần tâm thu, tâm thất trái và tâm thất phải bơm một lượng máu bằng nhau. Do động mạch bđ xơ
vữa dẫn đến suy tâm thất trái, kết quả là hiệu suất bơm máu giảm. Trong khi đó, tâm thất phải vẫn


khoẻ mạnh và hoạt động bình thường. Tại sao suy tâm thất trái có thể dẫn đến bệnh phù phổi (ứ đọng
nước ở phổi) và tuần hoàn máu ngày càng suy giảm?


<b>Câu 32: a. Giải thích vì sao tim bơm máu vào động mạch thành từng đợt nhưng máu trong mạch vẫn</b>
chảy thành dòng liên tục?


b. Hai nơron cùng loại A và B có nồng độ Na+<sub> ở dđch ngoại bào khác nhau. Nơron B có nồng</sub>
độ Na+<sub> ở dđch ngoại bào cao hơn so với nơron A. Nếu kích thích hai nơron này với kích thích giống</sub>
nhau thì độ lớn của điện hoạt động xuất hiện ở hai nơron có giống nhau khơng? Tại sao?


c. Ở một bệnh nhân, khi tâm thất giãn thì áp lực trong tâm nhi trái là 20 mmHg và trong tâm
thất trái là 5 mmHg. Giải thích.


<b>Câu 33: Một bệnh nhân mới bđ bệnh huyết áp cao (huyết áp tâm thu là 180 mmHg và huyết áp tâm trương là</b>
105 mmHg). Hình ảnh chụp cộng hưởng từ cho thấy bệnh nhân đó có một khối u trong thận. Khối u này tiết
nhiều renin vào máu. Bệnh nhân này có những thay đổi như thế nào về nồng độ alđôstêron và K+<sub> trong máu,</sub>
lượng Na+<sub> thải ra theo nước tiểu, thể tích dđch ngoại bào? Giải thích.</sub>


<b>Câu 34: a. Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi? Nếu tim của một người phụ nữ đập 60 lần</b>
trong một phút, khối lượng máu trong tim cô ta là 120ml vào cuối tâm trương và 75 ml ở cuối tâm thu,
lượng máu bơm/ phút của người phụ nữ đó bằng bao nhiêu?


b. Tại sao ở các động vật có vú nhđp tim thường tỉ lệ nghđch với khối lượng cơ thể?


<b>Câu 35: Cho biết độ dài ruột của một số động vật như sa Trâu, bị 55-60m; heo 22m; chó 7m; cừu 32m.</b>
a. Nhận xét về mối liên quan giữa thức ăn với độ dài ruột của mỗi loài?


b. Giải thích ý nghia của sự khác nhau đó?


<b>Câu 36: Các câu nhận đđnh dưới đây là đúng hay là sai? Giải thích? </b>


(1) Cá mè hoa có ruột ngắn hơn cá trắm cỏ (sống ở ao hồ, đồng ruộng).


(2) Hô hấp bằng phổi ở chim và thú là hình thức trao đổi khí có hiệu quả cao hơn hết so với các động
vật khác.


(3) Khi bđ ngạt thở thì tim khơng thể đập mạnh và nhanh.


(4) Ở động vật ăn cỏ, mặc dù nguồn thức ăn chủ yếu là xenlulôzơ nhưng vẫn đảm bảo đủ hàm lượng
prôtêin.


<b>Câu 37: a. Khi tâm thất của tim động vật có vú co, áp lực trong tâm thất trái và tâm thất phải khác</b>
nhau. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác nhau đó? Nêu ý nghia của hiện tượng trên đối với tuần hoàn
máu.


b. Cho các động vật sauô trai, cua, cá chép, cá hồi, cá heo, chim bồ câu, châu chấu, ếch,
người. Hãy sắp xếp các loài động vật trên phù hợp với các dạng hệ tuần hồn ở động vậtơ


(1) Hệ tuần hoàn hở.
(2) Hệ tuần hoàn đơn.
(3) Hệ tuần hoàn kép.
<b>Câu 38: </b>


a. Em hãy kể tên và nêu mục đích của một số biện pháp bảo quản nông sản an toàn mà em biết.
b. Khi con người ăn cơm, q trình tiêu hóa từ khoang miệng đến ruột non diễn ra như thế nào?
<b>Câu 39: a. Cho các động vật sauô Trai, Cua, cá chép, cá hồi, cá heo, chim bồ câu. Hãy sắp xếp các loài</b>
động vật phù hợp vào các dạng hệ tuần hoàn ở động vậtơ


(1) Hệ tuần hồn hở
(2) Hệ tuần hồn đơn
(3) Hệ tuần hồn kép



b. Một học sinh nhận đđnh rằngơ “Cá xương trao đổi khí hiệu quả nhất trong các động vật sống
ở nước”. Nhận đđnh này đúng hay sai? Hãy giải thích?


<b>Câu 40:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

“Đời cha ăn mặn, đời con khát nước”


b. Hiện tượng cây trồng bên cửa sổ ngọn cong ra ngoài và hiện tượng lá cây trinh nữ cụp lá khi
chạm vào khác nhau như thế nào?


<b>Câu 41. Giải thích các hiện tượngơ</b>


a. Trên các loại đất mặn, các lồi câ đước, sú, vẹt... vẫn phát triển bình thường.
b. Châu chấu có hệ tuần hồn hở nhưng vẫn hoạt động rất tích cực.


<b>Câu 42. Hãy chú thích từ 1 đến 8 vào sơ đồ quá trình tiêu hóa ở động vật nhai lại.</b>


<b>Câu 43. Những biến đổi sinh lí tuần hồn và hơ hấp ở người khi chuyển từ đồng bằng lên vùng núi cao</b>
sống?


<b>Câu 44. 1. Giải thích vì sao nếu lấy hết CO2 trong máu thì hoạt động hơ hấp, tuần hồn sẽ rất yếu và</b>
các tế bào mô lại bđ thiếu ôxy?


2. Nếu bạn có 2 sợi dây thần kinh cùng đường kính, nhưng một dây có bao miêlin cịn một dây thì
khơng có bao miêlin. Cho biết dây thần kinh nào tạo điện thế hoạt động có hiệu quả năng lượng hơn?
<b>Câu 45.</b>


1. Tại sao hệ tuần hồn hở chỉ thích nghi với động vật ít hoạt động, trong khi đó cơn trùng hoạt
động tích cực nhưng lại có hệ tuần hồn hở?



2. Tại sao cùng là động vật có xương sống, cá có hệ tuần hồn đơn cịn chim, thú có hệ tuần hồn
kép?


<b>Câu 46. </b>

Cho bảng nhđp tim của thúô



<b>Động vật</b> <b>Nhịp tim/ phút</b>


Voi 25 – 40


Trâu 40 – 50


Bò 50 – 70


Lợn 60 – 90


Mèo 110 – 130


Chuột 720 – 780


1. Em hãy cho biết mối liên quan giữa nhđp tim với khối lượng cơ thể?
2. Giải thích tại sao lại có sự khác nhau về nhđp tim ở các loài động vật?


<b>Câu 47. Tại sao ở người bình thường khi ăn nhiều đường, lượng đường trong máu vẫn giữ một tỉ lệ ổn</b>


đđnh?


<b>Câu 48. Một người bđ nôn rất nhiều lần trong ngày do bđ cảm. Bệnh nhân không những không giữ</b>


được nước và thức ăn đưa vào mà cịn mất nhiều dđch vđ.



1. Tình trạng trên gây mất cân bằng nội môi theo cách nào?


2. Các hệ cơ quan chủ yếu nào tham gia vào điều chỉnh lại cân bằng và các hệ cơ quan đó hoạt
động như thế nào giúp đưa cân bằng nội mơi trở lại bình thường?


<b>Câu 49: a. Trình bày chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hồn ở nhóm động vật có xương sống? </b>
b. Khi huyết áp giảm hoặc tăng thì hoạt động của tim và hệ mạch sẽ thay đổi như thế nào?


<b>Câu 50: Cân bằng nội mơi là gì? Trình bày chức năng các cơ quan trong cơ chế duy trì cân bằng nội</b>
mơi?


Cỏ


7
6


5


4
3
2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 51. Hãy cho biết các phát biểu sau đây là đúng hay sai và giải thích?</b>
a. Máu chảy trong động mạch ln ln là máu đỏ tươi và giàu oxi.


b. Nhờ sự đàn hồi của thành động mạch mà huyết áp được duy trì tương đối ổn đđnh trong suốt q
trình lưu thơng trong cơ thể.



c. Người lớn có chu kì tim ngắn hơn trẻ em.


d. Hệ tuần hồn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ.


<b>Câu 52: Trong cơ thể người có sắc tố hơ hấp mioglơbin và hemoglobin (Hb). Cả hai loại sắc tố này đều</b>
có khả năng gắn và phân li O2. Dựa vào khả năng gắn và phân li O2 của m oglobin và Hb hãy giải thíchơ
- Tại sao cơ thể khơng sử dụng mioglobin mà phải sử dụng Hb vào việc vận chuyển và


cung cấp oxi cho tất cả các tế bào của cơ thể?


- Tại sao cơ vân (cơ xương) không sử dụng Hb mà phải sử dụng mioglobin để dự trữ oxi cho cơ?
<b>Câu 53: Hãy chỉ ra đường đi của máu trong hệ tuần hồn kép của thú và giải thích tại sao hệ tuần hoàn</b>
của thú được gọi là hệ tuần hồn kép.


<b>Câu 54: Tại sao nói ở cá dịng nước chảy một chiều và gần như là liên tục qua mang ?</b>


<b>Câu 55: a. Q trình trao đổi khí ở côn trùng diễn ra như thế nào? Ưu điểm của hình thức trao đổi khí đó?</b>
b. Vì sao nói hơ hấp ở chim đạt hiệu quả cao nhất so với động vật ở trên cạn?


<i><b>Câu 56: 1. Nêu đđnh nghia và nguyên nhân của mạch đập?</b></i>


2. Nêu sự tiến hoá và ý nghia tiến hố của tim và của hệ tuần hồn .
<i><b>Câu 57: 1. Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí ở động vật?</b></i>


2. Động vật có những hình thức trao đổi khí chủ yếu nào?


<i><b>Câu 58: Sự tiêu hoá hoá học ở dạ dày diễn ra như thế nào? Thức ăn sau khi được tiêu hoá ở dạ dày</b></i>
được chuyển xuống ruột từng đợt với lượng nhỏ có ý nghia gì? Trình bày cơ chế của hiện tượng trên.
<i><b>Câu 59: Tại sao pH trung bình của máu chỉ dao động trong giới hạn hẹpô 7,35 - 7,45?</b></i>



<i><b>Câu 60: Sóng mạch là gì ? Vì sao sóng mạch chỉ có ở động mạch mà khơng có ở tinh mạch?</b></i>


<i><b>Câu 61. a. Tại sao những người mắc bệnh xơ gan thường đồng thời biểu hiện bệnh máu khó đơng?</b></i>


b. Tại sao enzim pepsin của dạ dày phân giải được protein của thức ăn nhưng lại khơng phân
giải được protein của chính cơ quan tiêu hóa này?


<i><b>Câu 62. a. Phân tích vai trị của gan đối với q trình đơng máu ở động vật có vú và người.</b></i>


b. Trình bày nguyên nhân và cơ chế làm xuất hiện các triệu chứng vàng da, vàng niêm mạc
mắt ở người?


<i><b>Câu 63: Nồng độ CO2 trong máu tăng sẽ ảnh hưởng thế nào đến pH của dđch não tủy? Giải thích? Nếu</b></i>
pH máu giảm nhẹ thì nhđp tim tăng. Điều này có ý nghia gì?


<b>Câu 64. a. Vận tốc dịng máu, huyết áp khác nhau như thế nào ở các loại mạch? Vẽ đồ thđ thể hiện.</b>
b. Đặc điểm cấu tạo của hồng cầ hình đia, lõm hai mặt mang lại những lợi thế gì?
<b>Câu 65. a. Tại sao nóiơ Trao đổi khí ở Chim hiệu quả hơn trao đổi khí ở Thú?</b>


b. Mơ tả hoạt động trao đổi khí ở cá xương? Tại sao vớt cá lên cạn sau một thời gian sẽ bđ chết?
<i><b>Câu 66. 1. Tại sao pH trung bình của máu chỉ dao động trong giới hạn hẹpô 7,35 - 7,45?</b></i>


2. Mạch đập ở cổ tay và thái dương có phải do máu chảy trong hệ mạch gây nên hay khơng?
Giải thích?


<i><b>Câu 67. 1. Tại sao nóiơ Trao đổi khí ở Chim hiệu quả hơn trao đổi khí ở Thú?</b></i>


2. Mơ tả hoạt động trao đổi khí ở cá xương? Tại sao vớt cá lên cạn sau một thời gian sẽ bđ chết?
<b>Câu 68. Vạch đường đi của một phân tử oxi khơng khí đến tế bào có trong cánh tay của bạn, kể tên</b>


các cấu trúc có thể gặp trên đường đi đó?


<b>Câu 69. Ở người, một số cơ chế được hoạt hóa trong trường hợp số lượng hồng cầu bđ giảm nghiêm</b>
trọng. Một số cơ quan (bộ phận), chất được tiết ra, cơ quan đích và sự đáp ứng sinh học được liệt kê
trong danh sách dưới đây (1-13). Hãy xem và điền các số thích hợp vào các ơ thích hợp ở trong bảng.
1. Gan. 2. Thận. 3.Tim. 4. Chất Erythropietin. 5. Phổi. 6. Lách.
7. Tủy xương. 8. Hoocmon chống mất nước ADH. 9. Renin. 10. Các hoocmon sinh dục nam.
11. Ađrelanin. 12. Tăng tạo hồng cầu. 13. Tăng lượng glucozơ trong máu.


Tác nhân kích thích Cơ quan, mơ bđ kích
thích


Chất được tiết ra Cơ quan đích Sự đáp ứng
sinh học
Giảm số lượng hồng cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 70. a. Từ đặc điểm hơ hấp của các nhóm động vậtơ ếch, nhái, bị sát, chim và thú hãy chỉ ra</b>
hướng tiến hố của hệ hơ hấp ở động vật?


b. Tại sao nói chim là động vật trên cạn trao đổi khí có hiệu quả nhất?
<b>Câu 71. a. Trình bày cấu tạo của cơ tim phù hợp với chức năng ?</b>


b. So sánh sự khác nhau tuần hoàn kín và tuần hồn hở?


<b>Câu 72. Mạch đập ở cổ tay và thái dương có phải do máu chảy trong hệ mạch gây nên hay khơng?</b>
Giải thích?


<b>Câu 73: Hãy nêu thành phần của dđch tụy được tiết ra từ phần ngoại tiết của tuyến tuỵ? Vì sao tripxin</b>
được xem là enzym quan trọng nhất trong sự phân giải protein?



<b>Câu 74. a) Những nhóm động vật sau thuộc dạng thần kinh nà thuỷ tức, giun trịn, cơn trùng, cá</b>
miệng trịn, hải q, lưỡng cư, bị sát, thân mềm,thỏ, giun đốt.


b) Nêu đặc điểm cấu tạo của các dạng thần kinh trên và rút ra chiều hướng tiến hoá của hệ
thần kinh.


<b>Câu 75. a. Erythropoietin là một loại thuốc, vì sao người tập thể thao thường dùng loại thuốc này? Dự</b>
đoán hậu quả về lâu dài khi dùng loại thuốc này?


b. Bệnh nhân với bệnh giảm chức năng thận thường thiếu máu. Mặt khác, Một số người bđ u
tại thận lại bđ chứng tăng sản hồng cầu quá mức. Giải thích hiện tượng này?


<b>Câu 76. a. Bệnh nhân mắc chứng bệnh do vi khuẩn hoại thư gây nên. Bác si đã chữa bệnh cho bệnh</b>
nhân bằng cách cho bệnh nhân vào buồng chứa oxi. Giải thích cơ sở khoa học của việc làm đó?


<i><b> b. Giải thích vì sao nếu lấy hết CO2 trong máu thì hoạt động hơ hấp, tuần hồn sẽ rất yếu và</b></i>
các tế bào mô lại bđ thiếu ôxy ?


<b>Câu 77.a. Giải thích tại sao ruột của thú ăn cỏ thường dài hơn ruột của thú ăn</b>


thịt?


b. Trong các bước thực hành quan sát hoạt động của tim ếch, tại sao phải
tiến hành huỷ tuỷ ếch mà không huỷ não?


<b>Câu 78. a. Một người thợ cắt gỗ do khơng tn thủ an tồn lao động đã bị lưỡi</b>


cưa cắt đứt một ngón tay. Sau một vài giờ nằm ngồi cơ thể và khơng được cung
cấp ơxi, ngón tay có thể được các bác sĩ phẫu thuật nối lại. Tại sao tế bào ngón
tay có thể sống được trong điều kiện thiếu ôxi một thời gian dài cịn con người thì


khơng thể nhịn thở q lâu?


b. Trình bày các đặc điểm chung của bề mặt trao đổi khí ở động vật.


<b>Câu 79. a. Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi</b>


hạch, tại sao các tập


tính của chúng hầu hết là tập tính bẩm sinh?


b. Trong q trình di cư, động vật có thể định hướng khơng gian nhờ những
yếu tố nào?


<b>Câu 80. a. Ở người, vận tốc máu trong loại mạch nào là chậm nhất? Giải thích.</b>


b. Trình bày vai trị của muối mật trong q trình tiêu hóa thức ăn.


<b>Câu 81. a. Xếp các động vật sau vào những dạng hệ thần kinh tương ứngô thủy tức, châu chấu, cá</b>


chép, ếch, rắn, thỏ, giun đất.


b. Khi trời rét, thấy môi tím tái, sởn gai ốc, ta vội đi tìm áo ấm mặc. Những phản ứng này
thuộc loại phản xạ nào? Có những bộ phận nào của hệ thần kinh tham gia?


<b>Câu 82. a) Tại sao mang cá chỉ thích nghi với hô hấp ở dưới nước? Tại sao ở trên cạn cá sẽ bđ chết?</b>


b) Côn trùng thực hiện sự trao đổi khí như thế nào?


<b>Câu 83. a) Vì sao tim hoạt động suốt đời mà khơng mệt mỏi?</b>



b) Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hồn hở?


<b>Câu 84ơ Cảm giác khát sẽ xảy ra khi nào?</b>


<b>Câu 85. a. Trình bày chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hồn ở nhóm động vật có </b>


xương sống?


b. Khi huyết áp giảm hoặc tăng thì hoạt động của tim và hệ mạch sẽ thay
đổi như thế nào?


<b>Câu 86. Cân bằng nội mơi là gì? Trình bày chức năng các cơ quan trong cơ chế duy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 87. Hãy cho biết các phát biểu sau đây là đúng hay sai và giải thích?</b>


a. Máu chảy trong động mạch luôn luôn là máu đỏ tươi và giàu oxi.


b. Nhờ sự đàn hồi của thành động mạch mà huyết áp được duy trì tương đối ổn
định trong suốt quá trình lưu thơng trong cơ thể.


c. Người lớn có chu kì tim ngắn hơn trẻ em.


d. Hệ tuần hồn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ.


<b>Câu 88. 1. Hãy trình bày cơ chế điều hịa hoạt động tim mạch khi huyết áp giảm và khi nồng độ CO2 </b>


trong máu tăng.


2. Tại sao suy tim, xơ vữa mạch máu, mất máu lại làm thay đổi huyết áp?



<b>Câu 89. 1. Hãy nêu các hướng chính trong sự tiến hóa về tiêu hóa ở động vật.</b>


2. Một người mới chuyển từ vùng đồng bằng lên sống một thời gian ở vùng núi cao. Hãy cho biết
những thay đổi nào về hoạt động của hệ hô hấp, tuần hồn và máu có thể xảy ra trong cơ thể người đó.
<b>Câu 90. a. Tại sao mang cá chỉ thích nghi với hơ hấp ở dưới nước? Tại sao ở trên cạn cá sẽ bđ chết?</b>


b. Cơn trùng thực hiện sự trao đổi khí như thế nào ?
<b>Câu 91: Trung khu hô hấp ở người hoạt động như thế nào?</b>
<b>Câu 92. a. Tại sao huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch?</b>


b. Giải thích sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch.


<b>Câu 93. a. Tại sao thiếu iôt gây ra bệnh bướu cổ, cơ thể chđu lạnh kém?</b>
b. Dậy thì ở trẻ em nam và nữ là do tác động của hoocmôn nào?
<b>C. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT</b>


<b>Câu 1: Điểm khác nhau giữa vận động khép lá, xòe lá ở cây phượng vi khi trời tối và sáng với vận</b>
động khép lá, xịe lá của cây trinh nữ khi có va chạm cơ học?


<b>Câu 2: a. Giải thích tại sao ở thực vật, khi cắt bỏ phần ngọn cây rồi chiếu ánh sáng từ một phía ta sẽ</b>
khơng quan sát được rõ hiện tượng hướng sáng nữa?


<b> b. Giải thích cơ chế lá cây trinh nữ cụp xuống khi có va chạm cơ học?</b>
<b>Câu 3: a) Mô tả vận động bắt mồi của cây gọng vó? </b>


b) So sánh phản ứng hướng sáng của cây và vận động nở hoa của cây?


<b>Câu 4: a. Giải thích tại sao ở thực vật, khi cắt bỏ phần ngọn cây rồi chiếu ánh sáng từ một phía ta sẽ</b>
không quan sát được rõ hiện tượng hướng sáng nữa?



b. Giải thích cơ chế lá cây trinh nữ cụp xuống khi có va chạm cơ học?


<b>Câu 5. Giải thích vì sao q trình vận động hướng động và vận động cảm ứng lại có sự khác nhau về</b>
thời gian phản ứng với các yếu tố tác động của mơi trường ?Cho ví dụ?


<i><b>Câu 6. 1. Phân biệt hướng động và ứng động ở thực vật.</b></i>


2. Ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với vận động theo ánh sáng ?
<b>Câu 7: a. Giải thích hiện tượng tự vệ ở cây trinh nữ?</b>


b. Mơ tả thí nghiệm chứng minh tính hướng đất (hướng trọng lực) của cây? Giải thích kết quả
quan sát được.


<i><b>Câu 8: Nguyên nhân gây ra hướng động và cơ chế chung của hướng động. </b></i>
<i><b>Câu 9. 1. Nguyên nhân gây ra hướng động và cơ chế chung của hướng động. </b></i>


2. Phân biệt ứng động với hướng động. Vai trò của ứng động và hướng động đối với thực vật.
<b>Câu 10: </b>


<b>a. Phân biệt hướng động và ứng động ở thực vật.</b>


<b>b.</b> Ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với vận động theo ánh sáng ? Ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với vận động theo ánh sáng ?


<b>Câu 11: a. Ứng động là gì? Trình bày các kiểu ứng động?</b>


b. Phân biệt vận động khép lá – xòe lá ở cây phượng và cây trinh nữ?
<b>Câu 12: a) Vận động tự vệ của cây trinh nữ là hình thức cảm ứng nào? Giải thích?</b>


b) Phân biệt hướng động và ứng động ?



<b>Câu 13: Phân biệt vận động khép lá - xòe lá ở cây me và cây trinh nữ. </b>


<b>Câu 14: Ứng động là gì? Gồm những dạng nào? Phân biệt các kiểu ứng động ở Thực vật?</b>
<b>D. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2: Xináp là gì? Các thành phần của một xináp hóa học? Sự khác nhau giữa lan truyền xung thần</b>
kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin và trên sợi thần kinh khơng có bao miêlin?


<b>Câu 3: a. Hãy cho biết cơ sở thần kinh của tập tính?</b>


<b> b. Phân biệt hai hình thức học tập của động vật là học ngầm và học khơn?</b>


<b>Câu 4: Trình bày cơ chế truyền tin qua xináp? Tại sao tin được truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ</b>
màng trước ra màng sau mà không theo chiều ngược lại?


<b>Câu 5: Các thông tin về cường độ kích thích sẽ được mã hố theo những cách nào? Trong lúc nơron</b>
đang nghỉ ngơi, nếu dùng 1 vi điện cực kích thích vào bao miêlin của sợi trục hoặc vào điểm giữa sợi
trục không có bao miêlin thì xung thần kinh sẽ dẫn truyền như thế nào? Vì sao?


<b>Câu 6: Nêu ứng dụng của tập tính động vật đối với đời sống con người.</b>


<b>Câu 7: Giải thích cơ chế truyền tin qua xinap hóa học. Tại sao mặc dù có cả xinap điện lẫn xinap hóa</b>
học, nhưng đại bộ phận các xinap ở động vật lại là xinap hóa học ?


<b>Câu 8. 1. Sự phân bố các ion hai bên màng nơron ở trạng thái nghỉ như thế nào? Nêu các yếu tố giúp </b>


duy trì điện thế nghỉ.


2. Giải thích hiện tượng xung thần kinh truyền trong cung phản xạ chỉ theo một chiều?



<b>Câu 9. a. Một số cơ trơn có khả năng hoạt động tự động . Đó là nó hoạt động khơng cần kích thích bên</b>
ngồi nào. Để giải thích khả năng hoạt động tự động của cơ trơn thì phải dựa vào nững gì bạn biết về
điện thế màng?


b. Nếu bạn có 2 sợi dây TK cùng đường kính, nhưng 1 bđ melin hố cịn 1 thì khơng. Vậy dây TK nào
tạo điện thế hoạt động có hiệu quả năng lượng hơn?


<b>Câu 10: </b>


<b>a) Nêu những điểm khác biệt giữa sự dẫn truyền xung thần kinh trên sợi trục với sự dẫn truyền xung</b>
thần kinh qua xináp hóa học.


b) Ở trẻ em, nếu chế độ dinh dưỡng thiếu iốt kéo dài thì thường có biểu hiện suy dinh dưỡng, trí tuệ
chậm phát triển. Giải thích.


c) Ở người, vì sao khi bđ tràn dđch màng phổi thì sẽ ngạt thở, dễ dẫn đến tử vong?
d) Vì sao các lồi động vật bậc thấp thường hoạt động theo bản năng là chủ yếu?


<b>Câu 11: Giải thích cơ chế truyền tin qua xinap hóa học ở người và động vật. Tại sao mặc dù có cả</b>
xinap điện lẫn xinap hóa học, nhưng đại bộ phận các xinap ở động vật lại là xinap hóa học?


<b>Câu 12: Nêu và giải thích sự khác nhau giữa sự dẫn truyền xung thần kinh trong một cung phản xạ và</b>
trên một sợi trục?


<b>Câu 13: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và sự dẫn truyền hưng phấn qua xi náp, hãy giải thích tác dụng của</b>
các loại thuốc atropin đối với người và dipteric đối với giun ký sinh trong hệ tiêu hóa của lợn.


<b>Câu 14: a. Dựa vào đặc điểm cấu tạo và sự dẫn truyền hưng phấn qua xináp. Hãy giải thích tác dụng</b>
của thuốc atrôpin đối với người.



b. Axêtilcôlin là chất trung gian hóa học có ở chùy xináp của nơron đối giao cảm và nơron vận động.
Hãy nêu 2 cách tác động khác nhau của axêtilcôlin lên màng sau xináp ở hai loại nơron trên và ý nghia
của nó.


c. Morphin (có tác dụng tương tự endorphin, một chất được sản sinh trong não người, có tác dụng
giảm đau, giảm căng thẳng) được dùng làm thuốc giảm đau trong y tế, thuốc này đồng thời gây nghiện.
Hãy giải thích cơ chế giảm đau và cơ chế gây nghiện của morphin.


<b>Câu 15: a. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của nơron sẽ như thế nào trong mỗi trường hợp sau? </b>
<b>Câu 16: Trình bày chiều hướng tiến hóa của hệ thần kinh động vật?</b>


<b>Câu 17: Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của nơron sẽ như thế nào trong mỗi trường hợp sau? Giải thích. </b>
- Trường hợp 1ơ Ăn mặn làm tăng nồng độ Na+<sub> ở dđch ngoại bào. </sub>


- Trường hợp 2ô Sử dụng một loại thuốc làm bất hoạt kênh K+<sub>. </sub>
<b>Câu 18: a. Đặc điểm về phản xạ ở động vật.</b>


b. Khi con người lâm vào tình trạng căng thẳng, sợ hãi hay tức giận thì loại hoocmon nào
tiết ra ngay? Hoocmon đó ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của tim ?


<b>Câu 19: a. Nêu đặc điểm của quá trình truyền tin qua xináp hố học.</b>


b. Hãy cho biết, sự dẫn truyền xung thần kinh ở dây giao cảm và đối giao cảm thì ở dây thần
kinh nào sẽ nhanh hơn? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. Chất trung gian hố học có vai trị như thế nào trong lan truyền xung động thần kinh qua
xinap?


4. Tại sao atropin lại có khả năng làm giảm đau ở người?



<b>Câu 21: Người ta kích thích sợi trục của nơron và ghi được đồ thđ điện thế hoạt động như sau (A)</b>


Giả sử sau đó tiến hành 3 thí nghiệm độc lậpơ


+ TNo 1ơ Kích thích sợi trục của nơron sau khi làm giảm nồng độ K+<sub> trong nơron.</sub>
+ TNo 2ơ Kích thích sợi trục của nơron sau khi làm tăng nồng độ K+<sub> trong nơron.</sub>
+ TNo 3ơ Kích thích sợi trục của nơron với cường độ kích thích nhỏ hơn lúc đầu.


Hãy cho biết, thí nghiệm nào trong 3 thí nghiệm nêu trên gây nên sự thay đổi từ đồ thđ điện thế hoạt
động A (đường cong nét liền) sang đồ thđ điện thế hoạt động B (đường con nét đứt quãng). Giải thích
tại sao?


<b>Câu 22: a. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ? Có nhận xét gì về điện thế nghỉ ở các tế bào khác nhau?</b>
Giải thích?


b. Phản xạ và cảm ứng có gì giống và khác nhau? Có phải ở tất cả các đối tượng động vật đều
có phản xạ không? Tại sao?


<i><b>Câu 23. 1. Sự khác nhau giữa lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh và trong cung phản xạ? </b></i>
2. Hãy cho biết, sự dẫn truyền xung thần kinh ở dây giao cảm và đối giao cảm thì ở dây thần
kinh nào sẽ nhanh hơn? Tại sao?


<b>Câu 24. Sự khác nhau giữa lan truyền xung thần kinhơ</b>


a. trên sợi thần kinh có bao mielin và trên sợi trục thần kinh khơng có baomielin?
b. trên sợi thần kinh và trong cung phản xạ?


<b>Câu 25. Đồ thđ sau đây mô tả điện thế hoạt động của một nơronơ</b>


Trình bày chiều dđch chuyển của các ion Na+<sub> và K</sub>+<sub> qua màng sợi trục của nơron ở các giai đoạnơ</sub>


AB, BC, CD và DE (Khơng tính đến hoạt động của bơm Na-K).


<b>E. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT</b>


<b>Câu 1: a. Hình thức sinh trưởng của cây một lá mầm và cây hai lá mầm khác nhau như thế nào? </b>
<b>b. Giải thích tại sao nếu một giống cà chua có khả năng sinh ra êtilen nhiều hơn bình thường</b>
thì sẽ gây bất lợi cho việc vận chuyển cà chua đi xa? Khi thu hoạch cà chua về nhà, người ta thường
chọn riêng những quả chín và để cách xa những quả xanh. Việc làm đó nhằm mục đích gì?


<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 2: a. Đa số các lồi thực vật khí khổng mở vào ban ngày đóng vào ban đêm. Tuy nhiên, một số</b>
loài thực vật sống trong điều kiện thiếu nước (cây xương rồng, cây mọng nước ở sa mạc...) khí khổng
lại đóng vào ban ngày mở về đêm. Điều này có ý nghia gì với chúng. Hãy giải thích cơ chế đóng mở
khí khổng của các lồi này?


<b> b. Khi ta bón các loại phân đạm NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 cho đất trong thời gian dài sẽ làm</b>
thay đổi đặc tính nào của đất? Giải thích?


<b>Câu 3: Các hoocmơn sinh trưởng có tác động như thế nào đến tính cảm ứng của thực vật? Giải thích?</b>
<b>Câu 4: Sự ra hoa của cây cần điều kiện nào? Trong nông nghiệp để thúc đẩy sự ra hoa của nhiều loại</b>
cây trồng, nhất là cây nhập nội cần chú ý các điều kiện liên quan nào?


<b>Câu 5. Hãy cho biết tỉ lệ hai nhóm chất điều hòa sinh trưởng sau đây điều chỉnh hiện tượng hoặc quá </b>
trình sống nào?


a) Auxin/Xitokinin.


b) AAB/Giberelin.
c) Auxin/Etilen.
d) Xitokinin/AAB.


<b>Câu 6. Dựa vào thuyết quang chu kì, hãy giải thích các biện pháp xử lí trong trồng trọtơ</b>

a.

Thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu.


b.

Thắp đèn ban đêm ở các vườn thanh long vào mùa đông.


c.

Bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía (ở Cu ba) vào mùa đông.


<b>Câu 7. Tương quan tỷ lệ các phitơhoocmơn sau đây có ảnh hưởng như thế nào tới</b>


sự sinh trưởng và phát triển của cây xanh?
- Auxin/Xitôkinin;


- Axit Abxixic/Gibêrelin;
- Auxin/Êtilen;


- Xitôkinin/Axit Abxixic.


<b>Câu 8. Dựa vào thuyết quang chu kì hãy giải thích các biện pháp kĩ thuật sau:</b>


a. Thắp đèn ban đêm cho các vườn hoa cúc vào mùa thu?
b. Thắp đèn ban đêm ở các vườn Thanh long vào mùa đông?


<b>Câu 9. Dựa vào thuyết quang chu kì, hãy giải thích các biện pháp xử lí trong trồng trọtơ</b>


a. Thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu.
b. Thắp đèn ban đêm ở các vườn thanh long vào mùa đông.



c. Bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía (ở Cu ba) vào mùa đơng.


<b>Câu 10. a. Trình bày đặc điểm chung của hoocmơn thực vật.</b>


b. Trình bày ý nghia của phitơcrơm đối với quang chu kì ở thực vật.


<b>Câu 11. </b>

Hãy ghép nội dung cột 1 với nội dung cột 2 cho phù hợp.



<b>Cột 1</b> <b>Cột 2</b>


1. Ức chế hạt nảy mầm a. Auxin


2. Tạo chồi ở mô sẹo b. Gibêrelin


3. Đóng mở khí khổng c. Xitơkinin


4. Hướng động d. Axit abxixic


5. Tăng trưởng lóng cây 1 lá mầm e. Êtilen
6. Kích thích mơ sẹo tạo rễ


7. Phát triển chồi bên
8. Tạo quả sớm


<b>Câu 12. a. Tính năng lượng cần thiết để hình thành 1 phân tử glucoz đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng</b>
xanh tím?


b. Đối với quang hợp, tia sáng đơn sắc nào có hiệu ứng quang hố mạnh nhất? Tại sao?



<b>Câu 13. a. Cho một số hạt đậu nảy mầm trọng mùn cưa ướt trên 1 cái rây đặt nằm ngang. Rễ cây mọc</b>
xuống, thị ra ngồi rây, nhưng sau 1 thời gian thì cong lại chui vào trong rây. Em hãy giải thích hiện
tượng nói trên. Nếu đặt rây nằm nghiêng 45°, rễ cây sẽ phản ứng như thế nào ? Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 14. Trình bày thí nghiệm chứng minh tác dụng sinh lý ưu thế đỉnh sinh trưởng của auxin và tác</b>
dụng ngược lại của xitokinin trên hạt đậu đang nảy mầm ?


<b>Câu 15: Cây Thanh long ở miền Nam nước ta thường ra hoa, kết quả từ cuối tháng 3 đến tháng 9</b>
dương lđch. Trong những năm gần đây, vào khoảng đầu tháng 10 đến cuối tháng 1 năm sau, nông dân
ở một số đđa phương miền Nam áp dụng biện pháp ki thuật “thắp đèn” nhằm kích thích cây ra hoa để
thu quả trái vụ. Hãy giải thích cơ sở khoa học của việc áp dụng biện pháp trên.


<b>Câu 16: Ở một số loại hạt (ngô, đậu...) người ta thấy rằng, nếu lấy hạt tươi đem ủ ở nhiệt độ và độ ẩm</b>
tối ưu thì hiệu suất nảy mầm khơng đạt 100%. Nhưng nếu phơi khơ những hạt tươi đó, một thời gian
sau đem ngâm nước rồi ủ ở nhiệt độ và độ ẩm tối ưu thì hiệu suất nảy mầm cao hơn, có thể đạt 100%.
a. Giải thích hiện tượng trên.


b. Nêu cách đơn giản nhất để kiểm chứng giải thích trên.


<b>Câu 17: a. Tại sao AAB được xem như là một hoocmơn của sự già hóa đồng thời là hooc môn của</b>
“stress” ở thực vật.


b. Hãy bố trí thí nghiệm chứng minh ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa đến sự
nảy mầm của hạt.


<b>Câu 18: Tương quan tỷ lệ các phitơhoocmơn sau đây có ảnh hưởng như thế nào tới sự sinh trưởng và</b>
phát triển của cây xanh?


Auxin/Xitơkinin; Axit Abxixic/Gibêrelin; Auxin/Êtilen; Xitơkinin/Axit Abxixic.



<b>Câu 19: a. Có hai khóm lúa A và B (cùng 1 giống), khi chín người ta cắt hết bơng của khóm A, sau hai</b>
tuần người ta thấy ở khóm A, các lá dưới bơng vẫn xanh. Cịn ở khóm B mặc dù khơng cắt bơng
nhưng các lá dưới bơng đều vàng hết. Giải thích.


b. Cắt chồi đỉnh của 2 cây hướng dương, sau đó bôi axit indol axetic (AIA) lên vết cắt của một
trong hai cây. Sau một thời gian quan sát thấy chỉ một trong hai cây mọc chồi nách. Giải thích hiện
tượng trên và nêu ý nghia của biện pháp ngắt ngọn trong sản xuất nông nghiệp.


<b>Câu 20. Dựa vào thuyết quang chu kì hãy giải thích các biện pháp ki thuật sauô </b>
a. Thắp đèn ban đêm cho các vườn hoa cúc vào mùa thu?


b. Thắp đèn ban đêm ở các vườn Thanh long vào mùa đông?


<b>Câu 21. Tương quan tỷ lệ các phitơhoocmơn sau đây có ảnh hưởng như thế nào tới sự sinh trưởng và</b>
phát triển của cây xanh?


- Auxin/Xitôkinin;
- Axit Abxixic/Gibêrelin;
- Auxin/Êtilen;


- Xitôkinin/Axit Abxixic.
<b>Câu 22: </b>


a. Nêu những biến đổi xảy ra trong quá trình chín của quả và hạt. Vì sao muốn quả chín nhanh
người ta phải ủ kín?


b. Nêu các kiểu quả không hạt được tạo nên trong tự nhiên. Dựa trên cơ sở khoa học nào,
người ta tạo ra quả không hạt.


<i><b>Câu 23: Tại sao có cây ra hoa vào mùa hè, có cây chỉ ra hoa vào mùa đơng? ý nghia của phitơcrơm</b></i>



đối với quang chu kì?


<i><b>Câu 24: Hãy trình bày vai trò của ánh sáng đỏ và hồng ngoại chiếu bổ sung vào đêm dài tới sự ra hoa </b></i>


của cây ngày ngắn và cây ngày dài.
<i><b>Câu 25: Giải thích </b></i>


a. mùa th thắp đèn ở ruộng hoa cúc.
b. Mùa đôngô thắp đèn ở vườn thanh long.


<i><b>Câu 26: Phân biệt sinh trưởng thứ cấp với sinh trưởng sơ cấp? Trình bày mối liên quan giữa sinh</b></i>


trưởng và phát triển ở thực vật?


<i><b>Câu 27: Khi chiếu tia sáng mặt trời qua lăng kính vào một sợi tảo dài trong dung dđch có các vi khuẩn</b></i>
hiếu khí, quan sát dưới kính hiển vi, nhận thấyô


a. Vi khuẩn tập trung ở hai đầu của sợi tảo. Hãy giải thích hiện tượng này?


b. Số lượng vi khuẩn tập trung ở hai đầu sợi tảo khác nhau rõ rệt. Hãy giải thích vì sao?


<b>Câu 28. Bạn cần nhiều quả lê cho buổi liên hoan nhưng chúng còn xanh. Bằng cách nào trong các</b>
cách sau làm cho chúng chín nhanh? Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Cho lê vào tủ lạnh.
+ Cho lê ra cạnh của sổ.


+ Gói lê vào tờ giấy nâu cùng các quả táo đã chín.



<b>Câu 29. Thế nào là vận động theo đồng hồ sinh học? Giải thích.</b>
<b>F. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Câu 1: Trong đồn xiếc có 2 người đàn ông 30 tuổi. Một người lùn 1m linh hoạt nhanh nhẹn, một</b>
người cao to 2,8m gọi là người khổng lồ.


a) Nguyên nhân gây hiện tượng trên là gì?
b) Giải thích cơ chế phát sinh hiện tượng trên?
<b>G. SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>


<b>Câu 1. Nêu ưu điểm và nhược điểm của phương pháp giâm, chiết cành?</b>
<b>Câu 2. Dựa trên nguyên tắc nào người ta tạo quả không hạt?</b>


<b>Câu 3. Tại sao đối với cây ăn quả lâu năm người ta thường nhân giống bằng phương pháp chiết cành?</b>
<b>Câu 4. Trình bày vai trị của hạt đối với sự hình thành và phát triển của quả? Từ những hiểu biết đó có</b>
thể ứng dụng gì vào thực tế trồng trọt?


<b>Câu 5. a. Ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào trong sản xuất giống cây trồng có những ưu</b>
điểm gì? Cơ sở khoa học của phương pháp này?


b. Mô tả cấu tạo của hoa? Nêu một số ưu điểm của sinh sản hữu tính?


<i><b>Câu 6. 1. Sinh sản hữu tính là gì ? ở thực vật có hoa sinh sản hữu tính diễn ra như thế nào?</b></i>
2. Trình bày nguồn gốc của quả và hạt.


<b>Câu 7: Nêu ưu nhược điểm của sinh sản vơ tính so với sinh sản hữu tính ở thực vật ?</b>


<b>Câu 8: a. Chất dinh dưỡng để ống phấn nảy mầm, sinh trưởng và phát triển được lấy từ đâu?</b>


b. Trong rừng nhiệt đới có nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn cao, đó là kết


quả của hiện tượng gì. Giải thích cơ chế gây ra hiện tượng trên.


<b>H. SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Câu 1: Ở người nữ, hoocmôn của buồng trứng có tác động ngược như thế nào đến tuyến yên và vùng </b>
dưới đồi? Vai trò của hoocmơn kích dục nhau thai?


<b>Câu 2. a. Thể vàng là gì? Chức năng của thể vàng.</b>
b. Chức năng của nhau thai.


<b>Câu 3. a. Nêu chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật?</b>


b. Hằng ngày phụ nữ uống viên tránh thai (chứa progesteron hoặc progesteron + ơstrogen tổng hợp) có
thể tránh được mang thai, tại sao?


<b>Câu 4. a. Vì sao khi trứng khơng thụ tinh, thể vàng tiêu biến? Điều này có ý nghia gì?</b>


b. Vì sao trứng được thụ tinh khi đã di chuyển được 1/3 đoạn đường trong ống dẫn trứng mà
hiếm khi xảy ra ở vđ trí khác?


<b>Câu 5. Dựa vào sự biến động về nồng độ hoocmôn sinh sản trong thời kỳ mang thai của phụ nữ hãy</b>
cho biết ô tại sao nang trứng khơng chín ,chín khơng rụng và khơng có kinh nguyệt trong thời kỳ phụ
nữ mang thai ?


<b>Câu 6: HCG tác động như thế nào lên chu kì kinh nguyệt và chu kì buồng trứng ở người phụ nữ? Dựa</b>
trên cơ sở nào mà khi dùng que thử thai nhanh trên thđ trường hiện nay lại giúp phụ nữ chuẩn đốn
được có thai sớm hay khơng?


<b>Câu 7: a. Rắn nước đẻ con, thằn lằn đẻ trứng quá trình sinh sản của hai loài này giống nhau và khác</b>
nhau như thế nào?



b. Nếu một người nữ thanh niên bđ hỏng thụ thể tiếp nhận progesteron và estrogen ở các tế bào
niêm mạc tử cung thì có xuất hiện chu kì kinh nguyệt hay khơng? Khả năng mang thai của người này
như thế nào?


<b>Câu 8: a. Hãy mô tả cơ chế điều hịa sinh tinh ở động vật có vú.</b>


b. Phân biệt cơ chế điều hịa ngược âm tính và điều hịa ngược dương tính. Trong hai cơ chế đó,
cơ chế nào quan trọng hơn? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

xương sống nhưng tác dụng của chúng khác nhau như thế nào? Khi thiếu hay thừa mỗi loại hoocmon
này ở trẻ em có biểu hiện ra sao?


<b>Câu 10: Hoạt động điều hịa của hoocmon sinh dục nữ Ostrogen có điểm nào là độc đáo?</b>


<b>Câu 11: Rối loạn sản xuất hoocmon FSH, LH, ơstrơgen và prơgestêron có ảnh hưởng đến q trình</b>
sản sinh trứng hay khơng ? Vì sao ?


<b>Câu 12: a. Nêu chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật ?</b>


b. Thể vàng có tồn tại suốt trong thời kì mang thai ở người phụ nữ khơng? Vì sao?


c.Trình bày cơ chế ngăn cản khơng cho tinh trùng khác xâm nhập vào tế bào trứng trong quá
trình thụ tinh?


<i><b>Câu 13. 1. Phân biệt động vật đơn tính với động vật lưỡng tính, nêu ưu điểm và nhược điểm của động</b></i>
vật lưỡng tính.


2. Trong q trình tiến hoá, động vật tiến từ dưới nước lên sống trên cạn sẽ gặp những trở ngại
gì liên quan đến sinh sản? những trở ngại đó đã được khắc phục như thế nào?



<i><b>Câu 14: Ở người nữ, hormone của buồng trứng có tác động ngược như thế nào đến tuyến yên và vùng</b></i>
dưới đồi?


<i><b>Câu 15: Điều gì xảy ra khi tuyến yên sản xuất ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng vào giai</b></i>


đoạn trẻ em?


<b>Câu 16: a. FSH và LH có tác dụng khác nhau như thế nào ở con cái và con đực?</b>


b. Tại sao khi trứng chín và rụng, được thụ tinh, phát triển thành phơi thai thì sẽ khơng có
trứng nào khác rụng trong khoảng thời gian đó?


<i><b>Câu 17. Rối loạn sản xuất hoocmon FSH, LH, ơstrơgen và prơgestêron có ảnh hưởng đến q trình sản</b></i>
sinh trứng hay khơng? Vì sao?


<b>Câu 18. a. Nhau thai có những chức năng gì? Phân tích rõ các chức năng đó?</b>
b. Phân tích cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai?


</div>

<!--links-->

×