MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhân biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Mạch kiến thức TL TL TL
Các phép tính về cộng
trừ,nhân ,chia số hữu tỉ - giá trị
tuyệt đối,
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1,5
Tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số
bằng nhau- bài toán về hai đại
lượng tỉ lệ nghịch
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1,5
Hàm số và đồ thị hàm số y =ax
( a ≠ 0)
1
0,5
1
1
1
1
2,5
Đường thẳng vuông góc, đường
thẳng song song.
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1,5
Tổng ba góc của một tam giác,
ba trường hợp bằng nhau của
hai tam giác.
1
0,5
1
1,5
1
1
3
2,5 4 3,5 10
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT
I.LÝ THUYẾT: (2 điểm)
1.Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác .
Áp dụng: Cho
ABC
∆
biết
µ
µ
0 0
A 50 ;B 70= =
. Tính số đo góc C.
2. Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức .
Áp dụng: Tìm x biết :
x 2
27 3,6
−
=
.
II.BÀI TẬP: ( 8 Điểm)
Bài 1 (1,5 điểm )
Tìm x, biết:
a)
3 1
x 1 2
2 4
− − =
.
b)
1
x 3 1
3
− =
.
Bài2. (1,5 điểm )
Thực hiện phép tính:
a)
3
1 1
4. : 4
2 2
− +
÷
.
b)
1 1 1 1 1
2 3 : 4 3 7
3 2 6 7 2
+ − + +
÷ ÷
.
Bài 3. (1,5 điểm )
Cho hàm số y = f(x) = ax.
a) Tìm hệ số a ; biết f(-2) = 1.
b) Với a vừa tìm được ở câu (a), hãy vẽ đồ thị của hàm số và cho biết điểm M(-6;3)
có thuộc đồ thị hàm số hay không?
Bài 4. (1,5 điểm )
Ba đội sản xuất đều được giao hoàn thành một công việc như nhau . Thời gian hoàn
thành công việc của các đội tương ứng là 5 ngày , 6 ngày và 8 ngày .Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu người ? Biết rằng số công nhân của ba đội là 118 người và khả năng làm việc của
mỗi người đều như nhau.
Bài 5. (2điểm )
Cho
ABC∆
vuông tại A, Tia phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D, Trên tia BC lấy
điểm E sao cho BA = BE .
a) Chứng minh ADB EDB∆ = ∆ .
b) Chứng minh
DE BC⊥
.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = EC.Chứng minh MD = CD.
d) Chứng minh : M, D, E thẳng hàng.
4
2
-2
x
y
f x
( )
=
-1
2
( )
⋅
x
2
-1
A
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7:
I LÝ THUYẾT (2 điểm) ĐIỂM
1) Phát biểu đúng định lý Sgk
Tính
µ
0
C 60=
2) Phát biểu tính chất cơ bản đúng
Tìm x = -15
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II BÀI TẬP
1) Tìm x :
a) x =
13
6
−
b)
1
. x 3 1 x 3 3
3
− = ⇒ − =
⇒
x-3 = 3
⇒
x = 6
Hoặc x- 3 = -3
⇒
x = 0
Vậy x = 6 ; 0
2) a)
3
1 1
4. : 4
2 2
− +
÷
= ……………..=
3
8
−
b)
1 1 1 1 1
2 3 : 4 3 7
3 2 6 7 2
+ − + +
÷ ÷
=
7 7 25 22 15
:
3 2 6 7 2
−
+ + +
÷ ÷
=
35 43 15
:
6 42 2
−
+
÷
=
245 15 155
43 2 86
−
+ =
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3 . a) Ta có f(-2) = 1
⇒
a.(-2) = 1
⇒
a =
1
2
−
b) thị của hàm số y =
1
2
−
x là một đường
thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A (2;-1)
Điểm M(-6;3)
O,5 điểm
0,75 điểm
A
B
C
D
E
M
A
B
C
D
E
M
Thay x= -6 vào công thức y =
1
2
−
x ta được y =
1
.( 6)
2
− −
= 3.
Vậy điểm M thuộc đồ thị hàm số y =
1
2
−
x.
0,25 điểm
Bài 4
Gọi a, b,c là số người của đội 1, đội 2, đội 3
Để hoàn thành một công việc thì thời gian hoàn thành và số người làm
việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Ta có : a.5 = b.6 = c.8 và a + b + c = 118
Hay
a b c a b c 118 120
118. 240
1 1 1 1 1 1 59
59
5 6 8 5 6 8 120
+ +
= = = = = =
+ +
Suy ra a = 48; b = 40 ; c= 30 .
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Bài 5:
Vẽ hình , ghi giả thiết kết luận.
a) Xét tam giác ADB∆ và EDB∆
có BD cạnh chung;
µ
¶
1 2
B B=
(gt); EB = AB (gt)
Do đó ADB EDB∆ = ∆ (c,g,c).
1
2
b) ADB EDB∆ = ∆ (Chứng minh trên )
⇒
·
·
0
DEB DAB 90= =
( hai góc tương ứng)
Hay
DE BC⊥
c)Ta có ADB EDB∆ = ∆ (Chứng minh trên )
⇒
AD = ED (hai cạnh tương ứng)
Xét MDA∆ và
CDE∆
có AD = ED ( Chứng minh trên)
·
·
MAD CED=
= 90
0
; MA = CE ( giả thiết).
Do đó
MDA CDE∆ = ∆
( c,g,c).
⇒
MD = CD ( cạnh tương ứng).
d)Ta có
·
·
0
CDE EDA 180+ =
( kề bù)
Mà
·
·
CDE MDA=
( chứng minh trên )
⇒
·
·
0
MDA EDA 180+ =
hay ba điểm M, D ,E Thẳng hàng
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm