Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.24 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỔNG HỢP CÁC CÂU VẬN DỤNG – ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐH VINH</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D3-4] Một viên gạch hoa hình vng cạnh </b>40cm. Người
thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh
hoa (được tơ màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
<b>A. </b>800cm .2 <b>B.</b>
2
800
cm .
3 <b><sub>C. </sub></b>
2
400
cm .
3 <b><sub>D. </sub></b><sub>250cm .</sub>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Cách 1: Trước hết ta chứng minh công thức tổng quát.
“Một cánh cổng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân bằng 2 .<i>a</i> Trục đối xứng vng góc
với đường nối hai chân và khoảng cách từ đỉnh đến đáy bằng <i>h</i>. Khi đó, diện tích cánh cổng đó
là
.
3
<i>ah</i>
<i>S</i>
”
Thật vậy, giả sử hai chân là <i>A</i>và <i>B</i>. Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ <i>O</i> trùng với trung
điểm <i>AB</i>, <i>A a</i>
Khi đó, phương trình parabol là
2
2
<i>h</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>h</i>
<i>a</i>
2 2
2 2
0
d 2 d
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>h</i> <i>h</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
0
3
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>x</i> <i>hx</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4
.
3
<i>ah</i>
Áp dụng vào bài tốn ta có, diện tích mỗi phần parabol là
4.20.20
3
<i>S</i> 1600<sub>cm .</sub>2
3
Tổng diện tích của bốn cánh hoa bằng tổng diện tích 4 phần parabol trừ đi diện tích hình vng
nên ta được:
2
1600
4 40
3
1600<sub>cm .</sub>2
3
Vậy diện tích mỗi cánh bằng
2
400
cm .
3
<b>Cách 2: </b>
Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> như hình vẽ.
Gọi <i>S</i> là diện tích một cách hoa. Ta xé cánh hoa ở góc phần tư thứ nhất.
Ta có: <i>S</i> 2<i>S</i>, với <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Ta có:
2 1
20 20
20
<i>a</i> <i>a</i>
. Suy ra:
2
1
:
20
<i>P y</i> <i>x</i>
.
Khi đó:
20 <sub>2</sub>
0
1 200 400
2 2 d 2
20 3 3
<i>S</i> <i>S</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
cm
.
<b>A. </b>
5 .<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
5
.
5
<i>a</i>
<b>C. </b>3 .<i>a</i> <b>D. </b>3.
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1. ( dùng tọa độ)</b>
Đưa hình lập phương vào hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho<i>B</i>' 0;0;0 , ' ;0;0 , ' 0; ;0
' ; ;0 , 0;0; , 0; ; , ;0;
<i>D a a</i> <i>B</i> <i>a A</i> <i>a a C a</i> <i>a</i>
.
Ta có :
; ; , ;0;0
2 2 2
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>M</i><sub></sub> <i>a N</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0; 2 ; 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 0;1; 2
<i>u</i>
là VTCP của
<i>MN</i><sub>. </sub>
<i>B D a a</i> <i>a</i> <i>u</i>
là VTCP của <i>B D</i> .
1 2
1 2
;
( ; )
3
;
<i>u u B N</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d MN B D</i>
<i>u u</i>
.
<b>Cách 2.</b>
Gọi <i>P</i> là trung điểm của <i>C D</i> . <i>E</i><i>A</i>'<i>C</i>'<i>NP</i>,<i>I</i> <i>A</i>'<i>C</i>'<i>B</i>'<i>D</i>'.
Ta có :<i>d MN B D</i>
Vậy 3
9
1
2
16
1
1
1
2
2
2
2
2
2
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>IE</i>
<i>MI</i>
<i>h</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>2, 7<i>cm</i>. <b>B. </b>4, 2<i>cm</i>. <b>C. </b>3,6<i>cm</i>. <b>D. </b>2, 6<i>cm</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Thể tích nước trong cốc ban đầu là
1 . . 5, 4 .4,5 131, 22
<i>V</i> =<i>B h</i>=<i>p</i> = <i>p</i>
Gọi <i>x cm</i>( ) là bán kính của viên billiards snooker (điều kiện 0< <<i>x</i> 4,5 ).
Khi đó thể tích của khối của viên billiards là
3
2
4
3
<i>V</i> = <i>px</i>
Do khi thả viên billiards vào cốc thì viên billiards tiếp xúc đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước
sau khi dâng, nên chiều cao của nước là <i>2x</i>.
Khi đó thể tích của nước và viên bi là
. 5, 4 .2 58,32
<i>V</i> =<i>p</i> <i>x</i>= <i>px</i>
Vậy ta có phương trình:
3
1 2
4
131, 22 58,32
3
<i>V</i> + = Û<i>V</i> <i>V</i> <i>p</i>+ <i>px</i> = <i>px</i>
3
4<i>x</i> 174,96<i>x</i> 393,66 0
Û - + =
Giải phương trình trên và đối chiếu điều kiện ta được: <i>x</i>=2,7
Vậy bán kính của viên bi đó là <i>2,7cm</i>.
<b>Câu 4:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub><i>x</i>
<b>A. </b>(2; 4). <b>B. </b>(0; 2). <b>C. </b>( 2;0). <b>D. </b>( 4; 2).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt
1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>
<sub> thì </sub>
1 1
2 2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có
0 1 2
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
TH1: 1 2 2
<i>x</i>
<i>f </i> <sub></sub> <sub></sub>
2 1 2 3
<i>x</i>
4 <i>x</i> 2
<sub>. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng</sub>
.
TH2: 1 2 2
<i>x</i>
<i>f </i> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 2 <0
<i>x</i>
<i>a</i>
2 2 2<i>a x</i> 4
<sub> nên hàm số chỉ nghịch biến </sub>
trên khoảng
Vậy hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>
<sub> nghịch biến trên </sub>
<b> Chú ý: Từ trường hợp 1 ta có thể chọn đáp án D nhưng cứ xét tiếp trường hợp 2 xem thử.</b>
<b>Câu 5:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [2D3-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
15 12
<i>f x</i> <i>f x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>, x</i> và <i>f</i>
9
2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
5
2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. 10 .</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>8 .</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có
<i>f x f x</i> <i>f x</i> <i>f x f</i> <i>x</i>
.
Do đó <i>f x f x</i>
4
15<i>x</i> 12 d<i>x x</i>
Suy ra
.
Tức là
2
2
<i>f</i> <i>x</i> 6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x C</i>
, mà <i>f</i>
2
2
<i>f</i> <i>x</i> 6
3
2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy <i>f</i>2
<b>Câu 6:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [1D2-3] Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật
<i>OMNP</i><sub> với </sub><i>M</i>
nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của <i>OMNP</i>. Lấy ngẫu nhiên một điểm <i>A x y</i>
<b>A. </b>
169
.
200 <b><sub>B. </sub></b>
845
.
1111 <b><sub>C. </sub></b>
86
.
101 <b><sub>D. </sub></b>
473
.
500
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Số phần tử của khơng gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ nguyên nằm trong kể cả trên cạnh
101 11.
<i>n</i>
Gọi <i>X</i> là biến cố “Các điểm <i>A x y</i>
0 0;1;2;...;90
<i>y</i> <i>x</i>
; <i>y</i> 1 <i>x</i>
Vậy xác suất cần tính là
<i>n X</i>
<i>P</i>
<i>n</i>
946
101 11
<sub>101</sub>86.
<b>Câu 7:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [2D2-3]</b> Giả sử <i>a b</i>, là các số thực sao cho
3 3 <sub>.10</sub>3<i>z</i> <sub>.10</sub>2<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub> đúng với mọi các số thực dương </sub><i>x y z</i>, , <sub> thỏa mãn </sub>log(<i>x y</i> )<i>z</i><sub> và</sub>
2 2
log(<i>x</i> <i>y</i> ) <i>z</i> 1.<sub> Giá trị của </sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub> bằng ?</sub>
<b>A. </b>
31
.
2 <b><sub>B. </sub></b>
29
.
2 <b><sub>C. </sub></b>
31
2
<b>D. </b>
25
.
2
<b>Cách 1 : Từ giả thiết ta có: </b>log
Và:
2 2
log <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>10</sub><i>z</i>1
<i>x y</i> <i>xy</i>
Do đó:
10.10 10 10.10
2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>
.
Để tồn tại <i>x y</i>, ta phải có
2
4
<i>x y</i> <i>xy</i> 2
10 <i>z</i> 2 10 <i>z</i> 10.10<i>z</i>
<sub> </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>log 20</sub>
.
Mặt khác:
3 3 <sub>.10</sub>3<i>z</i> <sub>.10</sub>2<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>
3 .10<i>z</i> .10 <i>z</i>
<i>x y</i> <i>xy x y</i> <i>a</i> <i>b</i>
2
3 10 10.10
10 3. .10
2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub>3</sub> <sub>2</sub>
.10<i>z</i> .10 <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
3 2 3 2
10 <i>z</i> 30.10 <i>z</i> 2 .10 <i>z</i> 2 .10 <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>. (*)</sub>
Vì đẳng thức (*) đúng với mọi 0 <i>z</i> log 20 nên
2 1
2 30
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
1
2
15
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub>.</sub>
Do đó, giá trị
29
2
<i>a b</i>
.
<b>Cách 2: </b>
Đặt <i>t</i>10<i>z</i>. Khi đó <i>x</i>3<i>y</i>3 <i>a t</i>.3<i>b t</i>.2.
Ta có
log 1
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2 2
10
10.10 10
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x y</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i>
2 <sub>10.</sub>
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>xy</i>
.
Khi đó
3
3 3 <sub>3</sub> 3 3 10 1 3 <sub>15</sub> 2
2 2
<i>t t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy x y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Suy ra
1
2
<i>a</i>
, <i>b</i>15.
Vậy
29
2
<i>a b</i>
.
<b>Câu 8:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D3-4] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>f x x</i>
.
<b>A. </b>. <b>B. </b>
1
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
<b>Chọn C.</b>
Ta có
1 1
0 0
cos d cos d
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x f x</i>
0
1
cos sin d
0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
0
1 0 sin d
<i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
1
0
sin d
2
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
.
Áp dụng bất đẳng thức Holder
2
2 2
d d . d
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x g x x</i> <i>f</i> <i>x x g x x</i>
4 <i>f x</i> <i>x x</i>
d . sin d
<i>f</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
1
0
1 1 cos 2
d
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
1 sin 2 1
0
2 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>f x</i>
1 1
2
0 0
1
sin d sin d
2
0
1 cos 2
d
2
<i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i>
0
2 2 2
<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
Suy ra <i>f x</i>
d sin d .
0
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x x</i>
<b>Câu 9:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D2-3] </b>Gọi <i>a</i> là số thực lớn nhất để bất phương trình
2 2
2 ln 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
nghiệm đúng với mọi <i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>
2;3 .
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i>
<b>Chọn C.</b>
Đặt
2
2 <sub>1</sub> 1 3 3
2 4 4
<i>t</i><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<sub> nên </sub>
3
4
<i>t</i>
.
Khi đó bài tốn trở thành đi tìm <i>a</i> lớn nhất để <i>t</i> 1 <i>a t</i>ln 0,
3
4
<i>t</i>
Xét hàm số <i>f t</i>
;
4
<i>t </i><sub></sub> <sub> </sub>
<sub>.</sub>
<i>f t</i>
<i>t</i>
,
3
<i>t </i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> do đó hàm số </sub> <i>f t</i>
Suy ra
3
4
<i>f t</i> <sub> </sub><i>f </i>
Để
<i>t</i>
thì
7 3
ln 0
4<i>a</i> 4
3 7
ln
4 4
<i>a</i>
7
6,083
3
4ln
4
<i>a</i>
.
- Vì trong trường hợp <i>a</i>0 đã tồn tại
7
4
<i>a</i>
thỏa mãn điều kiện bài tốn nên ta khơng
phải tìm <i>a</i>0 do mọi giá trị <i>a</i>0 nếu thỏa mãn bài tốn thì đều nhỏ hơn
7
3
4ln
4
.
Do đó giá trị lớn nhất của <i>a</i> là
7
3
4 ln
4
thuộc
<b>Bài tập tương tự: Gọi </b><i>a</i> là số thực lớn nhất để bất phương trình
2 2
2018
2018 log 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
nghiệm đúng với mọi <i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
<b>A. </b><i>a</i>
<b>C. </b>
53374;53375 .
<i>a</i>
<b>D. </b><i>a</i>
<b>Câu 10:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [1H3-4] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình
vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng (<i>ABCD</i>). Gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>SAB</i> và <i>M</i>, <i>N</i> lần lượt là trung điểm của
<i>SC</i><sub>, </sub><i>SD</i><sub> (tham khảo hình vẽ bên). Tính cơsin của góc giữa hai mặt phẳng </sub>(<i>GMN</i>)<sub> và</sub>
(<i>ABCD</i>)<sub>.</sub>
<b>A. </b>
2 39
39 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
6 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 39
13 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
13
13 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Cách 1:</b>
Điểm <i>H</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i> <i>SH</i> <i>AB</i><sub> và </sub>(<i>SAB</i>)(<i>ABCD</i>)<sub> nên </sub><i>SH</i> (<i>ABCD</i>)<sub>.</sub>
Gọi <i>P</i> là trung điểm của <i>CD</i> và <i>I</i> <i>SP</i><i>MN</i> thì <i>I</i> là trung điểm <i>SP</i>.
Điểm <i>K GI</i> <i>PH</i> thì <i>K</i>(<i>GMN</i>) ( <i>ABCD</i>).
Do <i>MN CD</i>// nên (<i>GMN</i>) ( <i>ABCD</i>)<i>Kt AB CD</i>// // . Dễ thấy
( )
<i>SH</i> <i>Kt</i>
<i>SHK</i> <i>Kt</i>
<i>HK</i> <i>Kt</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Suy ra
Nhận xét: tam giác <i>SPK</i> có <i>KI</i> <sub> là đường trung tuyến và </sub><i>SG</i>2<i>GH</i> <sub> nên nhận </sub><i>G</i><sub> làm trọng </sub>
tâm.
Suy ra <i>HK a</i> ;
1 3
3 6
<i>GH</i> <i>SH</i> 39
6
<i>GK</i>
.
Ta có
2 39
cos
13
<i>HK</i>
<i>GKH</i>
<i>GK</i>
. Vậy
2 39
cos ( ),( )
13
<i>GMN</i> <i>ABCD</i>
.
<b>Cách 2:</b>
Gắn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> như hình vẽ, xem <i>a</i> là 1 đơn vị.
Ta có:
3
0;0;
2
<i>S</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>; </sub>
3
0;0;
6
<i>G</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>; </sub>
1
;1;0
2
<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub>
;1;0
2
<i>D </i><sub></sub> <sub></sub>
1 1 3
; ;
4 2 4
<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>;</sub>
1 1 3
; ;
4 2 4
<i>N</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Và
1 1 3
; ;
4 2 12
<i>GM</i> <sub></sub> <sub></sub>
;
3 1
, 0; ;
24 4
<i>GM NM</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó: <i>n</i><i>GMN</i>
và <i>n</i><i>ABCD</i> <i>k</i>
.
Ta có:
. <sub>6</sub> <sub>2 39</sub>
cos ,
13
39.1
.
<i>GMN</i> <i>ABCD</i>
<i>GMN</i> <i>ABCD</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>GMN</i> <i>ABCD</i>
<i>n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 11:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [2D1-4] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với mọi <i>x</i> . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i>
để hàm số
2 <sub>8</sub>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x m</i>
có 5 điểm cực trị?
<b>A. </b>15<b>.</b> <b>B. </b>17<b>.</b> <b>C. </b>16<b>.</b> <b>D. </b>18<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x m</i>
. Ta có
2 2
1 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m x</i> <i>x m</i>
8 1 0 1
0
8 0 2
8 2 0 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>g x</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
Các phương trình
2
2 <sub>8</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x m</i>
với <i>m</i> nên <i>g x</i>
4
16 0
16 2 0
16 32 0
16 32 0
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
16
18
16
18
<sub></sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> </sub><i><sub>m</sub></i> <sub>16.</sub>
Vậy <i>m</i> nguyên dương và <i>m</i>16 nên có 15 giá trị <i>m</i> cần tìm.
<b>Câu 12:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i>
là tam giác vng, <i>AB BC a</i> . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (<i>ACC</i>) và (<i>AB C</i> ) bằng
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i>x AA</i> .
Ta có
<i>AC</i><sub>.</sub>
Ta có <i>GH</i> (<i>ACC A</i> ), <i>GH</i> <i>AC</i>
Ta có <i>B G</i>
Vậy góc giữa
1
.
3
<i>B ACC A</i> <i>ACC A</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>B G</i>
,
2
2
<i>a</i>
<i>B G</i>
,
6
.cot 60
6
<i>a</i>
<i>GH</i> <i>B G</i>
.
<i>GH</i> <i>AA</i>
<i>GC</i> <i>AC</i>
2 2
6
6
2 2
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
2 2
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
.
<i>B ACC A</i>
<i>V</i>
1<sub>3</sub><i>a a</i>. 2.<i>a</i><sub>2</sub>2
3
3
<i>a</i>
.
<b>Cách 2: (Dùng cơng thức diện tích hình chiếu). </b>
Đặt <i>x AA</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>A C</i> .
Ta có <i>B M</i> <i>A C</i> nên <i>B M</i>
Do đó: <i>MAC</i> là hình chiếu của <i>BAC</i> lên
2
1 1
. . 2 .
2 <i>x a</i> 2 <i>x</i> <i>a a</i> <i>x a</i>
Vậy
3
2
. . .
2 2 1
2. 2. . . . .
3 3 2 3
<i>B AA C C</i> <i>B AA C</i> <i>A A B C</i> <i>A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub> </sub> <i>V</i> <sub></sub> <sub> </sub> <i>V</i> <sub> </sub> <i>AA S</i> <sub> </sub> <i>a a</i>
.
<b>Câu 13:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b>[2D3-4] </b> Trong không gian<i>Oxyz</i> , cho hai điểm
<i>A</i> <sub>, </sub><i>B</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>
9
2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>10<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có:
20 12 2 12
, 6
4 4 1
<i>d A</i>
<sub>; </sub>
10 20 9 12
, 3
4 4 1
<i>d B</i>
<sub>.</sub>
Vì điểm <i>M</i> <sub> di động trên mặt phẳng </sub>
nhau nên ta có <i>MA</i>2<i>MB</i>.
2
<i>MA</i> <i>MB</i> <sub></sub><i><sub>MA</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>MB</sub></i>2
10 6 2 4 5 10 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 20 68 68
228 0
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Suy ra <i>M</i> thuộc đường tròn
2 2 2
2 2 12 0 ( )
( ) : <sub>20</sub> <sub>68</sub> <sub>68</sub>
228 0
3 3 3
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Mặt cầu
10 34 34
; ;
3 3 3
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Gọi </sub><i>H</i><sub> là tâm của đường trịn </sub>
chiếu vng góc của điểm
10 34 34
; ;
3 3 3
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> trên mặt phẳng </sub>
Vậy hồnh độ của tâm đường trịn
<b>Câu 14:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D1-4] Cho đồ thị </b>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>9. <b>C. </b>17. <b>D. </b>16.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>.
Phương trình đường thẳng đi qua <i>B</i>
2
3 2
3 6
3
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx b</i>
<sub> có nghiệm </sub>
duy nhất
2
3 2 2
3 6
3 3 6
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x b</i>
<sub> có nghiệm duy nhất</sub>
<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>
có nghiệm duy nhất 2<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>b</i> có nghiệm duy nhất.
Đặt <i>g x</i>
2 0
6 6 0
1
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Dựa vào BBT ta có phương trình 2<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>b</i> có nghiệm duy nhất
0
1
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub>. </sub>
Vì <i>b</i>ngun và <i>b</i>
<b>Câu 15:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b>[2H3-3] </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
và điểm <i>M</i>
<b>A. </b>6 3. <b>B. </b>
3 3
.
2 <b><sub>C. </sub></b>
3 123
.
2 <b><sub>D. </sub></b>3 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>A</i>
phương <i>u</i>
có phương trình là:
0
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z a t</i>
<i>B</i> <sub> </sub><i><sub>t a t</sub></i> <sub>3 0</sub> <i>t</i> 3<sub>2</sub><i>a</i> <i>B</i><sub></sub>3<sub>2</sub><i>a</i>;0;<i>a</i><sub>2</sub>3<sub></sub>
.
Vì tam giác
<i>MAB</i><sub> cân tại </sub><i>M</i> <i>MA MB</i>
2 2
2 1 5
1 1 1 1
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 <sub>2</sub> <sub>1 1</sub> 2 1 10 25
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
4<i>a</i> 8<i>a</i> 8 2<i>a</i> 8<i>a</i> 26
<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><sub>18</sub>
3
<i>a</i>
<i>A</i>
, <i>BM</i>
<sub></sub><sub></sub><i><sub>AM BM</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub><sub></sub>
1
,
2
<i>ABM</i>
<i>S</i> <i>AM BM</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
3 3
2
.
<b>Cách 2: Gọi </b><i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Ta có
3 3
;0;
2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
2 2
2
1 1
1
2 2
<i>IM</i> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub>2</sub>6 <sub>.</sub>
2 2
3 0 3
<i>AB</i> <sub></sub><sub>3 2</sub>
.
Do đó
1
.
2
<i>ABM</i>
<i>S</i> <i>IM AB</i> 1. 6.3 2
2 2
3 3
2
( , , ) 3
<i>f x y z</i> <i>x z</i>
Tam giác <i>MAB</i> cân tại <i>M</i> nên <i>f A</i>( ) 2 ( ) <i>f M</i> <i>zA</i> 3 2.( 3) <i>A</i>(0;0;3)
. ,( ) , ( ) . 6
2 2
2
<i>ABM</i>
<i>S</i> <i>HM HB d M</i> <i>MA</i> <i>d M</i>
<b>Câu 16:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D4-4] Giả sử </b><i>z z</i>1, 2<sub> là hai trong số các số phức </sub><i>z</i><sub> thỏa</sub>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2 3. <b>C. </b>3 2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có <i>iz</i> 2 <i>i</i> 1 <i>i z i</i> 2 1 1 <i>z i</i> 2 1 1 .
Điểm biểu diễn <i>z</i><sub> thuộc đường tròn tâm </sub><i>I</i>
Gọi <i>M</i>, <i>N</i> là điểm biểu diễn <i>z</i>1,<i>z</i>2 nên <i>MN</i> 2 là đường kính. Dựng hình bình hành <i>OMNP</i>
ta có <i>z</i>1<i>z</i>2 <i>OP</i>2 3<sub>.</sub>
Ta có
2 2 2
1 2 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> 2 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>