Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bài tập vận dụng có đáp án chi tiết trong đề thi thử đại học môn toán trường chuyên đại học vinh | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.24 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP CÁC CÂU VẬN DỤNG – ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐH VINH</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D3-4] Một viên gạch hoa hình vng cạnh </b>40cm. Người
thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh
hoa (được tơ màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng


<b>A. </b>800cm .2 <b>B.</b>


2
800


cm .


3 <b><sub>C. </sub></b>


2
400


cm .


3 <b><sub>D. </sub></b><sub>250cm .</sub>2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Cách 1: Trước hết ta chứng minh công thức tổng quát.


“Một cánh cổng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân bằng 2 .<i>a</i> Trục đối xứng vng góc
với đường nối hai chân và khoảng cách từ đỉnh đến đáy bằng <i>h</i>. Khi đó, diện tích cánh cổng đó




4


.
3


<i>ah</i>
<i>S</i>




Thật vậy, giả sử hai chân là <i>A</i>và <i>B</i>. Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ <i>O</i> trùng với trung
điểm <i>AB</i>, <i>A a</i>

 ;0

, <i>B a</i>

;0

và đỉnh <i>I</i>

0;<i>h</i>

.


Khi đó, phương trình parabol là


2
2


<i>h</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>h</i>


<i>a</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 2


2 2



0


d 2 d


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>h</i> <i>h</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


3


2
2


0
3



<i>a</i>
<i>h</i>


<i>x</i> <i>hx</i>
<i>a</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


4
.
3


<i>ah</i>




Áp dụng vào bài tốn ta có, diện tích mỗi phần parabol là


4.20.20
3


<i>S</i>  1600<sub>cm .</sub>2
3


Tổng diện tích của bốn cánh hoa bằng tổng diện tích 4 phần parabol trừ đi diện tích hình vng



nên ta được:


2
1600


4 40


3


  1600<sub>cm .</sub>2
3


Vậy diện tích mỗi cánh bằng


2
400


cm .
3
<b>Cách 2: </b>


Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> như hình vẽ.


Gọi <i>S</i> là diện tích một cách hoa. Ta xé cánh hoa ở góc phần tư thứ nhất.


Ta có: <i>S</i> 2<i>S</i>, với <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>P y ax</i>:  2 và đường thẳng


 

<i>d</i> :<i>y x</i> <sub>.</sub>



Ta có:

 

<i>P</i> qua điểm.

20;20

. nên


2 1


20 20


20


<i>a</i> <i>a</i>


  


. Suy ra:

 



2
1
:


20


<i>P y</i>  <i>x</i>


.


Khi đó:


20 <sub>2</sub>


0



1 200 400


2 2 d 2


20 3 3


<i>S</i>  <i>S</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  


 


<sub> </sub>

2


cm
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


5 .<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>


5
.
5


<i>a</i>


<b>C. </b>3 .<i>a</i> <b>D. </b>3.
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>



<b>Cách 1. ( dùng tọa độ)</b>


Đưa hình lập phương vào hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho<i>B</i>' 0;0;0 , ' ;0;0 , ' 0; ;0

<i>C a</i>

<i>A</i>

<i>a</i>

,


 

 

 



' ; ;0 , 0;0; , 0; ; , ;0;


<i>D a a</i> <i>B</i> <i>a A</i> <i>a a C a</i> <i>a</i>


.


Ta có :


; ; , ;0;0


2 2 2


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>M</i><sub></sub> <i>a N</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    0; 2 ; 2

0;1; 2



<i>a</i> <i>a</i>


<i>MN</i>   <i>a</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 







1 0;1; 2


<i>u</i>





là VTCP của


<i>MN</i><sub>. </sub>


; ;0

1;1;0

2


<i>B D a a</i>  <i>a</i> <i>u</i>


 


là VTCP của <i>B D</i> .


1 2


1 2
;



( ; )


3
;


<i>u u B N</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d MN B D</i>


<i>u u</i>


  


 


   


 


 


  
 


.
<b>Cách 2.</b>


Gọi <i>P</i> là trung điểm của <i>C D</i> . <i>E</i><i>A</i>'<i>C</i>'<i>NP</i>,<i>I</i>  <i>A</i>'<i>C</i>'<i>B</i>'<i>D</i>'.
Ta có :<i>d MN B D</i>

; ' '

<i>d B D BDPN</i>

' ';

<i>d I BDPN</i>

;

<i>h</i>.
Ta có <i>h là độ dài đường cao trong tam giác vuông MIN</i>.


Vậy 3


9
1
2


16
1


1
1


2
2
2
2
2
2


<i>a</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>IE</i>
<i>MI</i>


<i>h</i>        <sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>2, 7<i>cm</i>. <b>B. </b>4, 2<i>cm</i>. <b>C. </b>3,6<i>cm</i>. <b>D. </b>2, 6<i>cm</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Thể tích nước trong cốc ban đầu là

(

)


2


1 . . 5, 4 .4,5 131, 22


<i>V</i> =<i>B h</i>=<i>p</i> = <i>p</i>


Gọi <i>x cm</i>( ) là bán kính của viên billiards snooker (điều kiện 0< <<i>x</i> 4,5 ).


Khi đó thể tích của khối của viên billiards là


3
2


4
3
<i>V</i> = <i>px</i>


Do khi thả viên billiards vào cốc thì viên billiards tiếp xúc đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước
sau khi dâng, nên chiều cao của nước là <i>2x</i>.


Khi đó thể tích của nước và viên bi là

(

)


2


. 5, 4 .2 58,32



<i>V</i> =<i>p</i> <i>x</i>= <i>px</i>


Vậy ta có phương trình:


3
1 2


4


131, 22 58,32


3


<i>V</i> + = Û<i>V</i> <i>V</i> <i>p</i>+ <i>px</i> = <i>px</i>


3


4<i>x</i> 174,96<i>x</i> 393,66 0


Û - + =


Giải phương trình trên và đối chiếu điều kiện ta được: <i>x</i>=2,7
Vậy bán kính của viên bi đó là <i>2,7cm</i>.


<b>Câu 4:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên
.


 Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

được cho như hình vẽ dưới đây. Hàm số
1


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub><i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>(2; 4). <b>B. </b>(0; 2). <b>C. </b>( 2;0). <b>D. </b>( 4; 2). 
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Đặt

 



1
2


<i>x</i>
<i>g x</i>  <i>f</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>x</i>


  <sub> thì </sub>

 


1


1 1


2 2


<i>x</i>
<i>g x</i>   <i>f </i><sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>



Ta có

 



0 1 2


2


<i>x</i>
<i>g x</i>   <i>f </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 TH1: 1 2 2


<i>x</i>
<i>f </i> <sub></sub> <sub></sub>


  2 1 2 3


<i>x</i>


   


4 <i>x</i> 2


     <sub>. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng</sub>


 4; 2



.



 TH2: 1 2 2


<i>x</i>
<i>f </i> <sub></sub> <sub></sub>


  1 1 2 <0


<i>x</i>
<i>a</i>


    


2 2 2<i>a x</i> 4


     <sub> nên hàm số chỉ nghịch biến </sub>
trên khoảng

2 2 ;4 <i>a</i>

, chứ khơng nghịch biến trên tồn khoảng

2;4

.


Vậy hàm số


1
2


<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>x</i>


  <sub> nghịch biến trên </sub>

 4; 2

<sub>.</sub>


<b> Chú ý: Từ trường hợp 1 ta có thể chọn đáp án D nhưng cứ xét tiếp trường hợp 2 xem thử.</b>


<b>Câu 5:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [2D3-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

thỏa mãn


 



2

 

 

<sub>4</sub>


15 12


<i>f x</i>  <i>f x f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<i>, x</i>  và <i>f</i>

 

0  <i>f </i>

 

0 1. Giá trị của <i>f</i>2

 

1 bằng ?
<b>A. </b>


9


2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


5


2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. 10 .</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>8 .</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có

 

 

 

 

 


2


<i>f x f x</i>   <i>f x</i>  <i>f x f</i>  <i>x</i>


.
Do đó <i>f x f x</i>

 

 

 




4


15<i>x</i> 12 d<i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Suy ra

<i>f x f x x</i>

 

 

 

d


5 2
3<i>x</i> 6<i>x</i> 1 d<i>x</i>


 


.


Tức là


 



2
2


<i>f</i> <i>x</i> 6


3
2
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x C</i>



   


, mà <i>f</i>

 

0 1 nên


 



2
2


<i>f</i> <i>x</i> 6


3


2 1


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


.
Vậy <i>f</i>2

 

1 8.


<b>Câu 6:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [1D2-3] Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật


<i>OMNP</i><sub> với </sub><i>M</i>

0;10

<sub>, </sub><i>N</i>

100;10

<sub> và </sub><i>P</i>

100;0

<sub>. Gọi </sub><i>S</i><sub> là tập hợp tất cả các điểm </sub><i>A x y</i>

;

<sub>,</sub>



<i>x y</i>, <sub></sub>



nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của <i>OMNP</i>. Lấy ngẫu nhiên một điểm <i>A x y</i>

;

<i>S</i>
. Xác suất để <i>x y</i> 90 bằng


<b>A. </b>
169


.


200 <b><sub>B. </sub></b>


845
.


1111 <b><sub>C. </sub></b>


86
.


101 <b><sub>D. </sub></b>


473
.
500


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Số phần tử của khơng gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ nguyên nằm trong kể cả trên cạnh


của hình chữ nhật <i>OMNP</i> là

 



101 11.


<i>n</i>   


Gọi <i>X</i> là biến cố “Các điểm <i>A x y</i>

;

,

<i>x y</i>,  

thuộc tập <i>S</i> thỏa mãn <i>x y</i> 90”.
Vì <i>x</i>

0;100 ;

<i>y</i>

0;10

và <i>x y</i> 90 nên:




0 0;1;2;...;90


<i>y</i>  <i>x</i>


; <i>y</i>  1 <i>x</i>

0;1;2;...;89

; .… ;<i>y</i>10 <i>x</i>

0;1;2;...;80

.
Khi đó có 91 90 ... 81 946    cặp

<i>x y</i>;

thỏa mãn. Hay <i>n X</i>

 

946.


Vậy xác suất cần tính là


 


 



<i>n X</i>
<i>P</i>


<i>n</i>





946
101 11


 <sub>101</sub>86.


<b>Câu 7:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [2D2-3]</b> Giả sử <i>a b</i>, là các số thực sao cho
3 3 <sub>.10</sub>3<i>z</i> <sub>.10</sub>2<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub> đúng với mọi các số thực dương </sub><i>x y z</i>, , <sub> thỏa mãn </sub>log(<i>x y</i> )<i>z</i><sub> và</sub>


2 2


log(<i>x</i> <i>y</i> ) <i>z</i> 1.<sub> Giá trị của </sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub> bằng ?</sub>


<b>A. </b>
31


.


2 <b><sub>B. </sub></b>


29
.


2 <b><sub>C. </sub></b>


31
2




<b>D. </b>
25


.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cách 1 : Từ giả thiết ta có: </b>log

<i>x y</i>

   <i>z</i> <i>x y</i> 10<i>z</i>.


Và:



2 2


log <i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 1<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>10</sub><i>z</i>1

2 <sub>2</sub> <sub>10.10 .</sub><i>z</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


   


Do đó:


2 <sub>2</sub>


10.10 10 10.10


2 2


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>



<i>x y</i>


<i>xy</i>    


.
Để tồn tại <i>x y</i>, ta phải có



2
4


<i>x y</i>  <i>xy</i> 2

2



10 <i>z</i> 2 10 <i>z</i> 10.10<i>z</i>


   <sub> </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>log 20</sub>


.


Mặt khác:


3 3 <sub>.10</sub>3<i>z</i> <sub>.10</sub>2<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>

3

3 2


3 .10<i>z</i> .10 <i>z</i>


<i>x y</i> <i>xy x y</i> <i>a</i> <i>b</i>


     



2


3 10 10.10


10 3. .10


2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>  <i>z</i>


  <sub>3</sub> <sub>2</sub>


.10<i>z</i> .10 <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  <sub>.</sub>


3 2 3 2


10 <i>z</i> 30.10 <i>z</i> 2 .10 <i>z</i> 2 .10 <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i>


     <sub>. (*)</sub>


Vì đẳng thức (*) đúng với mọi 0 <i>z</i> log 20 nên



2 1
2 30
<i>a</i>
<i>b</i>
 

 <sub></sub>

1
2
15
<i>a</i>
<i>b</i>
  

 
 
 <sub>.</sub>


Do đó, giá trị


29
2
<i>a b</i> 


.
<b>Cách 2: </b>


Đặt <i>t</i>10<i>z</i>. Khi đó <i>x</i>3<i>y</i>3 <i>a t</i>.3<i>b t</i>.2.



Ta có




2 2


log


log 1


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 





  


 2 2


10


10.10 10


<i>z</i>
<i>z</i>



<i>x y</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i>


   

 
  

2 <sub>10.</sub>
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>xy</i> 
 
.


Khi đó



2



3


3 3 <sub>3</sub> 3 3 10 1 3 <sub>15</sub> 2


2 2


<i>t t</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x y</i>  <i>xy x y</i>  <i>t</i>    <i>t</i>  <i>t</i>



.
Suy ra


1
2


<i>a</i> 


, <i>b</i>15.
Vậy


29
2


<i>a b</i> 
.


<b>Câu 8:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D3-4] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên
đoạn

 

0;1 và <i>f</i>

 

0  <i>f</i>

 

1 0. Biết


 


1
2
0
1
d
2


<i>f</i> <i>x x</i>




,

 

 


1
0
cos d
2


<i>f x</i> <i>x x</i>



. Tính

 


1
0
d


<i>f x x</i>



.


<b>A. </b>. <b>B. </b>


1


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn C.</b>


Ta có


 

 

   



1 1


0 0


cos d cos d


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x f x</i>


 

 

1

   



0
1


cos sin d


0


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>x x</i>



 

<sub></sub>



 

 

1

   



0


1 0 sin d


<i>f</i> <i>f</i>  <i>f x</i> <i>x x</i>


   

   



1


0


sin d
2


<i>f x</i> <i>x x</i> 


 

   


1
0
1
sin d
2


<i>f x</i> <i>x x</i>





.


Áp dụng bất đẳng thức Holder


   

 

 



2


2 2


d d . d


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x g x x</i> <i>f</i> <i>x x g x x</i>


 




 


<sub> ta có:</sub>


   



2
1
0
1
sin d


4 <i>f x</i> <i>x x</i>


 
  

 

 


1 1
2 2
0 0


d . sin d


<i>f</i> <i>x x</i> <i>x x</i>




1


0


1 1 cos 2
d
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>





1


1 sin 2 1


0


2 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>f x</i>

 

<i>k</i>sin<i>x</i>.
Từ đó ta có:


 

 



1 1


2


0 0



1


sin d sin d


2

<i>f x</i> <i>x x</i>

<i>k</i> <i>x x</i>
1


0


1 cos 2
d
2


<i>x</i>


<i>k</i>   <i>x</i>


<sub></sub>

 sin 2 1


0


2 2 2


<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
1


<i>k</i>
  <sub>.</sub>


Suy ra <i>f x</i>

 

sin<i>x</i>.
Do đó

 


1 1
0 0
1
cos 2


d sin d .


0
<i>x</i>


<i>f x x</i> <i>x x</i> 


 


   




<b>Câu 9:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D2-3] </b>Gọi <i>a</i> là số thực lớn nhất để bất phương trình




2 2



2 ln 1 0


<i>x</i>   <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i>


nghiệm đúng với mọi <i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>



2;3 .


<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i>

8;

. <b>C. </b><i>a</i>

6;7 .

<b>D. </b><i>a</i>  

6; 5 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Đặt


2


2 <sub>1</sub> 1 3 3


2 4 4


<i>t</i><i>x</i>   <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>  


  <sub> nên </sub>


3
4



<i>t</i>
.


Khi đó bài tốn trở thành đi tìm <i>a</i> lớn nhất để <i>t</i> 1 <i>a t</i>ln 0,
3
4


<i>t</i>


 

<sub> </sub>

<sub>*</sub>
.
- Ta xét <i>a</i>0 do cần tìm <i>a</i> lớn nhất.


Xét hàm số <i>f t</i>

 

  <i>t</i> 1 <i>a t</i>ln ,
3


;
4
<i>t </i><sub></sub> <sub> </sub>


<sub>.</sub>


 

1 <i>a</i> 0


<i>f t</i>
<i>t</i>
   
,
3


;
4


<i>t </i> 


 <sub></sub> <sub> </sub>


<sub> do đó hàm số </sub> <i>f t</i>

 

<sub> ln đồng biến trên </sub>
3
;
4
 

 


Suy ra

 



3
4
<i>f t</i> <sub>  </sub><i>f  </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Để

 

* ln đúng với
3
4


<i>t</i>
thì


7 3



ln 0
4<i>a</i> 4


3 7


ln


4 4


<i>a</i>


  


7


6,083
3


4ln
4


<i>a</i>


   


.


- Vì trong trường hợp <i>a</i>0 đã tồn tại


7


3
4ln


4
<i>a</i> 


thỏa mãn điều kiện bài tốn nên ta khơng


phải tìm <i>a</i>0 do mọi giá trị <i>a</i>0 nếu thỏa mãn bài tốn thì đều nhỏ hơn
7


3
4ln


4


.


Do đó giá trị lớn nhất của <i>a</i> là
7


3
4 ln


4


thuộc

6;7

.



<b>Bài tập tương tự: Gọi </b><i>a</i> là số thực lớn nhất để bất phương trình




2 2


2018


2018 log 1 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i>


nghiệm đúng với mọi <i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây
đúng?


<b>A. </b><i>a</i>

2017;2018 .

<b>B. </b><i>a</i>(53375;).


<b>C. </b>



53374;53375 .


<i>a</i>


<b>D. </b><i>a</i> 

53375; 53374 .



<b>Câu 10:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [1H3-4] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình
vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng (<i>ABCD</i>). Gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>SAB</i> và <i>M</i>, <i>N</i> lần lượt là trung điểm của


<i>SC</i><sub>, </sub><i>SD</i><sub> (tham khảo hình vẽ bên). Tính cơsin của góc giữa hai mặt phẳng </sub>(<i>GMN</i>)<sub> và</sub>



(<i>ABCD</i>)<sub>.</sub>


<b>A. </b>
2 39


39 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3


6 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 39


13 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


13
13 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cách 1:</b>


Điểm <i>H</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i> <i>SH</i> <i>AB</i><sub> và </sub>(<i>SAB</i>)(<i>ABCD</i>)<sub> nên </sub><i>SH</i> (<i>ABCD</i>)<sub>.</sub>
Gọi <i>P</i> là trung điểm của <i>CD</i> và <i>I</i> <i>SP</i><i>MN</i> thì <i>I</i> là trung điểm <i>SP</i>.


Điểm <i>K GI</i> <i>PH</i> thì <i>K</i>(<i>GMN</i>) ( <i>ABCD</i>).


Do <i>MN CD</i>// nên (<i>GMN</i>) ( <i>ABCD</i>)<i>Kt AB CD</i>// // . Dễ thấy


( )



<i>SH</i> <i>Kt</i>


<i>SHK</i> <i>Kt</i>


<i>HK</i> <i>Kt</i>





 


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Suy ra

(<i>GMN</i>),(<i>ABCD</i>)

(<i>KG KH</i>, )<i>GKH</i> .


Nhận xét: tam giác <i>SPK</i> có <i>KI</i> <sub> là đường trung tuyến và </sub><i>SG</i>2<i>GH</i> <sub> nên nhận </sub><i>G</i><sub> làm trọng </sub>


tâm.


Suy ra <i>HK a</i> ;


1 3


3 6


<i>GH</i>  <i>SH</i>  39



6
<i>GK</i>


 


.


Ta có


 2 39


cos


13
<i>HK</i>


<i>GKH</i>
<i>GK</i>


 


. Vậy



 2 39


cos ( ),( )


13


<i>GMN</i> <i>ABCD</i> 



.
<b>Cách 2:</b>


Gắn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> như hình vẽ, xem <i>a</i> là 1 đơn vị.


Ta có:


3
0;0;


2
<i>S</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub>; </sub>


3
0;0;


6
<i>G</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub>; </sub>


1
;1;0
2
<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; </sub>


1


;1;0
2
<i>D </i><sub></sub> <sub></sub>


 


1 1 3
; ;
4 2 4
<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub>;</sub>


1 1 3
; ;
4 2 4
<i>N</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



1 1 3
; ;
4 2 12
<i>GM</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 

;


1
;0;0
2
<i>NM</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 







3 1


, 0; ;


24 4


<i>GM NM</i>  


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>
.


Khi đó: <i>n</i><i>GMN</i> 

0; 3; 6





và <i>n</i><i>ABCD</i>  <i>k</i>

0;0;1






.
Ta có:

 


   
   


. <sub>6</sub> <sub>2 39</sub>


cos ,
13
39.1
.
<i>GMN</i> <i>ABCD</i>
<i>GMN</i> <i>ABCD</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>GMN</i> <i>ABCD</i>
<i>n</i> <i>n</i>

  
 
 
.


<b>Câu 11:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b> [2D1-4] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm


  

<sub>1</sub>

2

2 <sub>2</sub>



<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



với mọi <i>x</i>  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i>


để hàm số



2 <sub>8</sub>


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x m</i>


có 5 điểm cực trị?


<b>A. </b>15<b>.</b> <b>B. </b>17<b>.</b> <b>C. </b>16<b>.</b> <b>D. </b>18<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Đặt


 

<sub></sub>

2<sub></sub><sub>8</sub> <sub></sub>



<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x m</i>


. Ta có

  



2 2


1 2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



  

<sub>2</sub> <sub>8</sub>

2 <sub>8</sub> <sub>1</sub>

 

2 2 <sub>8</sub>

 

2 <sub>8</sub> <sub>2</sub>



<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m x</i> <i>x m</i>


          

 

 


 


 


2
2
2
2
4


8 1 0 1


0


8 0 2


8 2 0 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>g x</i>


<i>x</i> <i>x m</i>



<i>x</i> <i>x m</i>





    
   
   

    


Các phương trình

 

1 ,

 

2 ,

 

3 khơng có nghiệm chung từng đôi một và



2


2 <sub>8</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x m</i>  
với   <i>m</i> nên <i>g x</i>

 

có 5 cực trị khi và chỉ khi

 

2 và

 

3 có hai nghiệm phân biệt và khác


4


16 0


16 2 0


16 32 0


16 32 0



 

   

  <sub></sub> <sub> </sub>

   

<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
16
18
16
18


 

  <sub></sub>

 

<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <sub> </sub><i><sub>m</sub></i> <sub>16.</sub>



Vậy <i>m</i> nguyên dương và <i>m</i>16 nên có 15 giá trị <i>m</i> cần tìm.


<b>Câu 12:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i>
là tam giác vng, <i>AB BC a</i>  . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (<i>ACC</i>) và (<i>AB C</i> ) bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>
3
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
6


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
2


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3



3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt <i>x AA</i> .


Ta có

<i>ACC</i>

 

 <i>AB C</i> 

 <i>AC</i><i>. Gọi G là trung điểm của A C</i> <i>, H là hình chiếu của G</i> lên


<i>AC</i><sub>.</sub>


Ta có <i>GH</i> (<i>ACC A</i> ), <i>GH</i> <i>AC</i>


Ta có <i>B G</i> 

<i>ACC A</i> 

<i>B G</i> <i>AC</i> suy ra <i>BH</i>  <i>AC</i>.


Vậy góc giữa

<i>AB C</i> 

<i>ACC A</i> 

là góc <i>GHB</i>  60 .
Ta có .


1
.
3


<i>B ACC A</i> <i>ACC A</i>


<i>V</i>    <i>S</i>  <i>B G</i>
,



2
2
<i>a</i>
<i>B G</i> 


,


6
.cot 60


6
<i>a</i>
<i>GH</i> <i>B G</i>  


.


<i>GH</i> <i>AA</i>


<i>GC</i> <i>AC</i>





 


2 2
6


6



2 2


2


<i>a</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


 




2 2
3
3
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

.


<i>B ACC A</i>



<i>V</i>   


 1<sub>3</sub><i>a a</i>. 2.<i>a</i><sub>2</sub>2
3
3


<i>a</i>



.


<b>Cách 2: (Dùng cơng thức diện tích hình chiếu). </b>
Đặt <i>x AA</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>A C</i> .
Ta có <i>B M</i>  <i>A C</i>  nên <i>B M</i> 

<i>AA C C</i> 

tại <i>M</i> .


Do đó: <i>MAC</i> là hình chiếu của <i>BAC</i> lên

<i>AA C C</i> 

.
Suy ra: <i>SMAC</i><i>SBAC</i>.cos 600 <i>SAAC</i> <i>SBAC</i>


2


1 1


. . 2 .


2 <i>x a</i> 2 <i>x</i> <i>a a</i> <i>x a</i>


    


Vậy



3
2


. . .


2 2 1


2. 2. . . . .


3 3 2 3


<i>B AA C C</i> <i>B AA C</i> <i>A A B C</i> <i>A B C</i>


<i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub> </sub>  <i>V</i> <sub></sub> <sub> </sub>  <i>V</i> <sub>  </sub> <i>AA S</i> <sub>  </sub> <i>a a</i> 


.


<b>Câu 13:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b>[2D3-4] </b> Trong không gian<i>Oxyz</i> , cho hai điểm


10;6; 2



<i>A</i>  <sub>, </sub><i>B</i>

5;10; 9

<sub> và mặt phẳng </sub>

 

 : 2<i>x</i>2<i>y z</i> 12 0 <sub>. Điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> di động trên mặt</sub>
phẳng

 

 sao cho<i>MA</i> , <i>MB</i> luôn tạo với

 

 các góc bằng nhau. Biết rằng <i>M</i> ln thuộc
một đường trịn ( ) cố định. Hồnh độ của tâm đường tròn ( ) bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>


9



2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>10<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có:

 



20 12 2 12


, 6


4 4 1


<i>d A</i>      


  <sub>; </sub>

 



10 20 9 12


, 3


4 4 1


<i>d B</i>      


  <sub>.</sub>


Vì điểm <i>M</i> <sub> di động trên mặt phẳng </sub>

 

 <sub> sao cho </sub><i>MA</i><sub>, </sub><i>MB</i><sub> ln tạo với </sub>

 

 <sub> các góc bằng</sub>


nhau nên ta có <i>MA</i>2<i>MB</i>.


Gọi <i>M x y z</i>

; ;

, ta có:


2


<i>MA</i> <i>MB</i> <sub></sub><i><sub>MA</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>MB</sub></i>2


 

2

 

2

2

 

2

 

2

2


10 6 2 4 5 10 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


       <sub></sub>      <sub></sub>


2 2 2 20 68 68


228 0


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


       


.


Suy ra <i>M</i> thuộc đường tròn

 



2 2 2



2 2 12 0 ( )


( ) : <sub>20</sub> <sub>68</sub> <sub>68</sub>


228 0


3 3 3


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>S</i>





   





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm


10 34 34
; ;


3 3 3


<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>



 <sub>. Gọi </sub><i>H</i><sub> là tâm của đường trịn </sub>

 

 <sub>, ta có </sub><i>H</i><sub> là hình</sub>


chiếu vng góc của điểm


10 34 34
; ;


3 3 3


<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> trên mặt phẳng </sub>

 

 <sub>.</sub>
Suy ra điểm <i>H</i>

2;10; 12

.


Vậy hồnh độ của tâm đường trịn

 

 bằng 2.


<b>Câu 14:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D1-4] Cho đồ thị </b>

 

<i>C</i> có phương trình <i>y x</i> 33<i>x</i>2. Có
bao nhiêu số nguyên <i>b</i> 

10;10

để có đúng một tiếp tuyến của

 

<i>C</i> đi qua điểm <i>B</i>

 

0;<i>b</i> .


<b>A. </b>2. <b>B. </b>9. <b>C. </b>17. <b>D. </b>16.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>.


Phương trình đường thẳng đi qua <i>B</i>

 

0;<i>b</i> và có hệ số góc <i>k</i> là <i>y kx b</i>  .
Qua điểm <i>B</i>

 

0;<i>b</i> có đúng một tiếp tuyến của

 

<i>C</i> khi và chỉ khi



2
3 2


3 6
3


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>kx b</i>


  




  


 <sub> có nghiệm </sub>


duy nhất 



2


3 2 2


3 6


3 3 6


<i>x</i> <i>x k</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x b</i>


  





   


 <sub> có nghiệm duy nhất</sub>


 <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>


có nghiệm duy nhất  2<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>b</i> có nghiệm duy nhất.


Đặt <i>g x</i>

 

 2<i>x</i>33<i>x</i>2 

 



2 0


6 6 0


1


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





    <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dựa vào BBT ta có phương trình 2<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>b</i> có nghiệm duy nhất
0
1


<i>b</i>
<i>b</i>




 
 <sub>. </sub>


Vì <i>b</i>ngun và <i>b</i> 

10;10

nên có tất cả 17 giá trị <i>b</i> thỏa YCBT.


<b>Câu 15:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018]</b> <b>[2H3-3] </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng


 

 :<i>x z</i>  3 0


và điểm <i>M</i>

1;1;1

. Gọi <i>A</i> là điểm thuộc tia <i>Oz</i>, <i>B</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên


 

 <sub>. Biết rằng tam giác </sub><i><sub>MAB</sub></i><sub> cân tại </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>. Diện tích của tam giác </sub><i><sub>MAB</sub></i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>6 3. <b>B. </b>



3 3
.


2 <b><sub>C. </sub></b>


3 123
.


2 <b><sub>D. </sub></b>3 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>A</i>

0;0;<i>a</i>

với <i>a</i>0. Đường thẳng <i>AB</i> đi qua điểm <i>A</i>

0;0;<i>a</i>

và có một vectơ chỉ


phương <i>u</i> 

1;0; 1





có phương trình là:
0


<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z a t</i>




 


  


<i>t</i> 

<sub>.</sub>


 



<i>B</i>  <sub>    </sub><i><sub>t a t</sub></i> <sub>3 0</sub>  <i>t</i> 3<sub>2</sub><i>a</i>  <i>B</i><sub></sub>3<sub>2</sub><i>a</i>;0;<i>a</i><sub>2</sub>3<sub></sub>
.


Vì tam giác


<i>MAB</i><sub> cân tại </sub><i>M</i> <i>MA MB</i>



2 2


2 1 5


1 1 1 1


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>      


    <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


2 2



2 <sub>2</sub> <sub>1 1</sub> 2 1 10 25


4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>    


      <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4<i>a</i> 8<i>a</i> 8 2<i>a</i> 8<i>a</i> 26


      <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><sub>18</sub>


3


<i>a</i>


   <i>A</i>

0;0;3

<sub> và </sub><i>B</i>

3;0;0

<sub>.</sub>
<b>Cách 1: </b><i>AM</i> 

1;1; 2






, <i>BM</i>  

2;1;1



 <sub></sub><sub></sub><i><sub>AM BM</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>3;3;3</sub>

<sub></sub>


 


1



,
2


<i>ABM</i>


<i>S</i> <i>AM BM</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>
.
3 3


2


.


<b>Cách 2: Gọi </b><i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Ta có


3 3


;0;


2 2


<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


 




2 2


2


1 1


1


2 2


<i>IM</i>   <sub> </sub>    <sub> </sub>


     <sub>2</sub>6 <sub>.</sub>


 

2


2 2


3 0 3


<i>AB</i>    <sub></sub><sub>3 2</sub>


.


Do đó


1
.
2



<i>ABM</i>


<i>S</i>  <i>IM AB</i> 1. 6.3 2
2 2


 3 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

( , , ) 3


<i>f x y z</i>   <i>x z</i>


Tam giác <i>MAB</i> cân tại <i>M</i> nên <i>f A</i>( ) 2 ( ) <i>f M</i>    <i>zA</i> 3 2.( 3) <i>A</i>(0;0;3)


2 2

3 9 3 3


. ,( ) , ( ) . 6


2 2


2


<i>ABM</i>


<i>S</i> <i>HM HB d M</i>  <i>MA</i> <i>d M</i>    


<b>Câu 16:</b> <b>[Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] [2D4-4] Giả sử </b><i>z z</i>1, 2<sub> là hai trong số các số phức </sub><i>z</i><sub> thỏa</sub>


mãn <i>iz</i> 2 <i>i</i> 1 và <i>z</i>1<i>z</i>2 2.<sub> Giá trị lớn nhất của </sub> <i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2 3. <b>C. </b>3 2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>iz</i> 2  <i>i</i> 1 <i>i z i</i> 2 1 1   <i>z i</i> 2 1 1  .
Điểm biểu diễn <i>z</i><sub> thuộc đường tròn tâm </sub><i>I</i>

 

1; 2 <sub>, </sub><i>R</i>1<sub>.</sub>


Gọi <i>M</i>, <i>N</i> là điểm biểu diễn <i>z</i>1,<i>z</i>2 nên <i>MN</i> 2 là đường kính. Dựng hình bình hành <i>OMNP</i>
ta có <i>z</i>1<i>z</i>2 <i>OP</i>2 3<sub>.</sub>


Ta có



2 2 2


1 2 2 1 2


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> 2 2


1 2 1 2


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×