Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

BỆNH tự MIỄN, LUPUS ppt _ BỆNH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 37 trang )

Khoa Y – Bộ môn Bệnh học

BỆNH TỰ MIỄN
(Autoimmune Disorder)
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Mục tiêu học tập
1.

Trình bày được cơ chế bệnh sinh của các bệnh tự miễn.

2.

Trình bày được triệu chứng lâm sàng của Lupus ban đỏ hệ thống.

3.

Nêu được tiêu chuẩn chẩn đoán Lupus ban đỏ hệ thống theo ARA 1982.


4.

Trình bày được cơ chế bệnh sinh của VKDT.

5.

Trình bày được triệu chứng lâm sàng và triệu chứng X quang của VKDT.


6.

Trình bày được 4 giai đoạn của VKDT.

7.

Nêu được tiêu chuẩn chẩn đoán VKDT của ARA năm 1987.


 Tài liệu học tập
- Bài giảng bệnh học – Trường ĐH Dược HN (2003)

 Tài liệu tham khảo
-

Bài giảng bệnh học nội khoa – Tập 2 Trường ĐHY HN ( 1998)

-

Harrison’s Principles of Internal Medicine, 15thedition, McGraw Hill (2001)
(p 1922-1928)


ĐỊNH NGHĨA BỆNH TỰ MIỄN
 Bệnh tự miễn là bệnh được đặc trưng bởi cơ thể tự sản xuất kháng thể ( KT
) hoặc một dòng lympho T tự phản ứng để chống lại 1 hay nhiều tổ chức
của chính cơ mình.


Cơ chế bệnh sinh bệnh tự miễn

 Do thành phần cơ thể bị thay đổi.
 Kháng ngun bên ngồi có cấu trúc tương tự 1 thành phần của cơ thể.
 Kháng nguyên của cơ thể chưa tiếp xúc với tế bào miễn dịch.
 Rối loạn cân bằng Ts và Th.


Phân loại bệnh tự miễn


Bệnh tự miễn cơ quan:
Basedow, xuất huyết giảm tiểu cầu,ĐTĐ type 1…



Bệnh tự miễn hệ thống:
Lupus ban đỏ, VKDT, xơ cứng bì…


LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
(Systemic Lupus Erythematosus – SLE )


Nguyên nhân
 Chưa rõ ràng.


Bệnh hay gặp ở nữ (trẻ hoặc trung niên).

 Tỷ lệ cao ở người có HLA DR3.
 Yếu tố khởi phát : Nhiễm khuẩn, thuốc, hoá chất…



Cơ chế bệnh sinh
 Mất cân bằng Ts và Th.
 Cơ thể sinh tự kháng thể chống nhân tế bào.
 Phức hợp miễn dịch lắng đọng tại các tổ chức gây tổn thương tổ chức.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Bệnh biểu hiện rất nhiều cơ quan


Tồn thân
 Khởi phát thường sốt khơng rõ ngun nhân.
 Mệt mỏi, chán ăn, sút cân.


Da và niêm mạc


Ban đỏ hình cánh bướm


Ban đỏ hình đĩa



Cơ xương khớp
 Đau cơ , khớp.
 Viêm khớp, ít có biến dạng.

 Hoại tử xương, lỗng xương.


Máu và tổ chức sinh máu
 Thiếu máu.
 Xuất huyết dưới da.
 Lách to, hạch to.


Thần kinh – Tâm thần
 Rối loạn tâm thần.
 Hội chứng thần kinh ngoại biên, hội chứng thần kinh trung ương.
 Động kinh.


Tuần hồn – Hơ hấp
 TDMT, viêm cơ tim, nội tâm mạc.
 TDMF, xơ phổi, tăng áp lực tiểu tuần hoàn.
 Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch.
 Hội chứng Raynaud.



Thận
 Protein niệu, tế bào niệu.
 Hội chứng thận hư.
 Suy thận


Tiêu hoá

 Rối loạn tiêu hoá.
 Xuất huyết tiêu hoá.
 Rối loạn chức năng gan.
 Cổ chướng.


Mắt
 Viêm võng mạc.
 Viêm kết mạc.
 Hội chứng teo tuyến lệ ( hội chứng Sjogren ).


CẬN LÂM SÀNG


×