Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng Phương pháp phân hạng đất nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.32 KB, 35 trang )

PHƯƠNG PHÁP PHÂN HẠNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP




Tổ chức nhân sự tiến hành
Cán

bộ địa chính (nay là cán bộ ngành Tài

nguyên - Môi trường).
Cán

bộ thuế nông nghiệp.

Cán

bộ nông nghiệp.

Các

Chủ tịch Ủy ban nhân dân.

Các

thành viên Hội đồng Tư vấn thuế.


Điều tra trong nhà
Chất đất: độ phì đối với loại cây trồng; đối với đất NTTS còn bao


gồm độ muối và nguồn dinh dưỡng
Vị trí: khoảng cách so với nơi cư trú hoặc so với thị trường tiêu thụ
nông sản
Địa hình: độ bằng phẳng, độ dốc, độ trũng hoặc ngập úng của
mảnh đất
Khí hậu, thời tiết: nhiệt độ; lượng mưa; số tháng khô hạn; tần
suất xuất hiện lũ, bão, sương muối, gió khơ nóng; độ ẩm
Tưới tiêu: mức độ tưới tiêu chủ động đối với đất trồng CHN; mức
độ gần, xa nguồn nước hoặc khơng có nguồn nước và điều kiện
thoát nước đối với đất trồng CLN


TIÊU CHUẨN TỪNG YẾU TỐ ĐỂ 
PHÂN HẠNG ĐẤT TÍNH THUẾ
CỦA CÁC CÂY TRỒNG CHÍNH
1. Đối với đất trồng lúa
2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ ni trồng 
thuỷ sản
3. Đối với đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm
4. Đối với đất trồng cây ăn quả lâu năm
Nghị định số 73­CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ


1. Đối với đất trồng lúa

Yếu tố chất đất
Đất có độ phì cao

10
Đất có độ phì trung bình

7

Điểm


Yếu tố chất đất đối với đất trồng 
 Đấ
t có độ phì cao (10 điểm) gồm đất phù sa thuộc hệ thống sơng 
lúa

Hồng, hệ thống sơng Cửu Long, hệ thống sơng Thái Bình, hạ lưu sơng 
Thu Bồn, hạ lưu sơng Ba

 Đất có độ phì trung bình (7 điểm) gồm đất phù sa của các sơng khác; 

đất phèn ít và trung bình, đất mặn ít và trung bình của ĐBSH & ĐBSCL.

 Đất có độ phì thấp (5 điểm) gồm đất phù sa bị úng nước, đất xám, 

đất dốc tụ, đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa nước, đất phèn ít và phèn 
trung bình, đất mặn ít và mặn trung bình khơng thuộc ĐBSH & ĐBSCL.

 Đất có độ phì q thấp (2 điểm) gồm đất phèn nhiều, đất mặn nhiều, 

đất trũng lầy, đất cát biển, đất bạc màu... các loại đất này phải cải tạo 
mới sản xuất được.


1. Đối với đất trồng lúa


Yếu tố vị trí

Điểm

Cách nơi cư trú dưới 3 km

7
Cách nơi cư trú từ 3 km đến dưới 5 km
Do đặc thù của ĐBSCL có thể thay nơi cư trú bằng 
5trung tâm mua bán vật tư nơng nghiệp


1. Đối với đất trồng lúa

Yếu tố địa hình
Địa hình bằng phẳng, vàn

8
Địa hình bằng phẳng, vàn cao
6

Điểm


1. Đối với đất trồng lúa

Yếu tố điều kiện khí hậu, thời tiết

Điểm


Thuận lợi với việc trồng lúa, 

khơng có hạn chế gì

10
Tương đối thuận lợi với việc trồng lúa, 
có một điều kiện hạn chế 

Phân hạng cấp xã cần vận dụng lịch thời vụ, bổ sung các chỉ tiêu khí hậu thời tiết đặc 


1. Đối với đất trồng lúa

Yếu tố điều kiện tưới tiêu

Điểm

Tưới tiêu chủ động trên 70% 

10
Tưới tiêu chủ động từ 50% đến 70% 
7


1. Đối với đất trồng lúa

Tổng hợp điểm của các yếu tố

Hạng


Từ 39 điểm trở lên và khơng có yếu tố 

nào xấu 
(trong chất đất, khí hậu ­ thời tiết, tưới tiêu, 
địa hình) 
I


1. Đối với đất trồng lúa

Năng suất lúa dùng để tham khảo
Năng suất bình qn một vụ 
(kg thóc/ha)

Hạng  Tổng số điểm của  Số vụ sản 
đất
yếu tố
xuất
 
 
 
Ruộng 2 vụ trở lên Ruộng 1 vụ
I Từ 39 điểm trở lên 1 đến 2 vụ
Trên 3000kg
Trên 5500kg
II Từ 33 đến 38 điểm 1 đến 2 vụ Từ 2500 ­ 3000kg Từ 4500 ­ 5500kg
III Từ 27 đến 32 điểm 1 đến 2 vụ Từ 2000 ­ 2500kg Từ 3500 ­ 4500kg
IV Từ 21 đến 26 điểm 1 đến 2 vụ
Dưới 2000kg Từ 2700 ­ 3500kg
V Từ 15 đến 20 điểm 1 vụ

­
Từ 2000 ­ 2700kg


2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ 
ni trồng thuỷ sản

Yếu tố chất đất
Đất có độ phì cao

10
Đất có độ phì trung bình
7

Điểm


Yếu tố chất đất đối với đất có mặt nước 
mặn lợ ni trồng thuỷ sản
 Đất có độ phì cao (10 điểm) gồm đất phù sa, đất cát bùn giàu 

nguồn dinh dưỡng.

 Đất có độ phì trung bình (7 điểm) là đất phèn ít, có hàm 

lượng dinh dưỡng thấp.

 Đất có độ phì thấp (5 điểm) là đất có độ phèn trung bình phải 

cải tạo mới ni trồng được.


 Đất có độ phì q thấp (2 điểm) gồm đất phèn nhiều, đất lầy, 

đất cát rất nghèo dinh dưỡng phải cải tạo lâu mới ni trồng 
được.


2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ 
ni trồng thuỷ sản

Yếu tố vị trí

Điểm

Cách đơ thị dưới 20 km

7
Cách đơ thị từ 20 km đến dưới 50 km
5


2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ 
ni trồng thuỷ sản

Yếu tố địa hình

Điểm

Bằng phẳng, độ ngập nước cao, 


cơng trình được bảo vệ an tồn

8
Bằng phẳng, độ ngập nước tương đối 
cao, 


2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ 
ni trồng thuỷ sản

Yếu tố điều kiện khí hậu, thời tiết
Thuận lợi nhất cho việc ni trồng thuỷ sản

10
Thuận lợi cho việc ni trồng thuỷ sản

Điểm


2. Đối với đất có mặt nước mặn, lợ 
ni trồng thuỷ sản

Yếu tố điều kiện tưới tiêu

Điểm

Độ phì cao: độ muối quanh năm ổn định, 

giàu nguồn 
dinh dưỡng và nguồn thức ăn cho các đối 

tượng ni trồng 
10


2. Đ

i v

i đ

t có m

t n
ướ
c m

n, l

 
1. Đối với đất trồng lúa
ni trồng thuỷ sản

Tổng hợp điểm của các yếu tố
Số điểm của từng hạng đất có mặt nước 

ni trồng thuỷ sản cũng tương tự như 
số điểm quy định cho từng hạng 
đất trồng lúa.



3. Đối với đất trồng cây cơng nghiệp lâu 
năm

Yếu tố chất đất

Đất có độ phì cao

10
Đất có độ phì trung bình

Điểm


Yếu tố chất đất đối với đất trồng cây cơng nghiệp 
lâu năm và đất trồng cây ăn quả lâu năm
 Đất có độ phì cao (10 điểm) là các loại đất phù hợp với từng 

loại cây trồng ở từng địa phương, có tầng dày trên 100 cm, có 
hàm lượng mùn trên 2,5%.

 Đất có độ phì trung bình (8 điểm) là các loại đất tương đối 

phù hợp với từng loại cây trồng ở từng địa phương, có tầng dầy 
từ 70 cm đến 100cm, có hàm lượng mùn từ 1% đến 2,5%.

 Đất có độ phì q thấp (6 điểm) là đất có tầng dầy dưới 70cm 

có lẫn cát, đá sỏi nhiều, có hàm lượng mùn dưới 1%, muốn 
trồng cây lâu năm phải đầu tư cải tạo nhiều mới sản xuất 
được.



3. Đối với đất trồng cây cơng nghiệp lâu 
năm

Yếu tố vị trí

Điểm

Cách đơ thị dưới 30 km

6
Cách đơ thị từ 30 km đến dưới 80 km


3. Đối với đất trồng cây cơng nghiệp lâu 
năm

Yếu tố địa hình

Độ dốc từ 0­8 độ 

8
Độ dốc từ 8­15 độ 

Điểm


3. Đối với đất trồng cây cơng nghiệp lâu 
năm


Yếu tố điều kiện khí hậu, thời tiết

Điểm

Thuận lợi cho việc trồng cây cơng nghiệp 

10
Tương đối phù hợp cho việc trồng cây CN


3. Đối với đất trồng cây cơng nghiệp lâu 
năm

Yếu tố điều kiện tưới tiêu

Điểm

Khả năng tưới, tiêu nước tốt 

10
Khả năng tưới, tiêu nước trung bình 


×