Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi chuyên đề môn vật lí lớp 11 năm 2018 trường thpt liễn sơn mã 134 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD ĐT VĨNH PHÚC</b> <b>ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 – NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b> <b>MÔN VẬT LÝ 11</b>


Đề thi gồm có 02 trang . Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Biểu thức tính điện trở của bộ gồm hai điện trở R1, R2 ghép song song là:


<b>A. </b><i>R R R</i> 1. 2. <b>B. </b>


1 2
1 2
.
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


 . <b>C. </b><i>R R</i> 1<i>R</i>2. <b>D. </b>


1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>


<i>R R</i>




 <sub>.</sub>



<b>Câu 2:</b> Khi điện tích q dịch chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều <i>E</i>, với <i>d</i> <i>MN</i>.cos


<b>và </b> 

<i>MN E</i> ;

<sub>thì cơng của lực điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây:</sub>


<b>A. </b>A = q.E. <b>B. </b>A = E.d. <b>C. </b>A = q.E.d. <b>D. </b>A = q.d.
<b>Câu 3:</b> Biểu thức tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ C1, C2 ghép song song là


<b>A. </b> 1 2


1. 2


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>C C</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>C C C</i> <sub>1</sub>. <sub>2</sub><sub>.</sub> <b>C. </b> 1 2


1 2
.
<i>C C</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>


 . <b>D. </b><i>C C</i> 1<i>C</i>2.



<b>Câu 4:</b> Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện là:


<b>A. </b> <i>N</i>


<i>N</i>


<i>R</i> <i>r</i>


<i>H</i>
<i>R</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


<i>N</i>


<i>r</i>
<i>H</i>


<i>R</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>N</i>


<i>N</i>


<i>R</i>
<i>H</i>



<i>R</i> <i>r</i>




 . <b>D. </b>


<i>N</i>
<i>N</i>
<i>R</i>
<i>H</i>
<i>R</i> <i>r</i>

 .


<b>Câu 5:</b> Khối lượng vật chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân được tính bởi công thức:
<b>A. </b><i>m</i> <i>F A</i>. <i>It</i>


<i>n</i>


 . <b>B. </b><i>m</i> <i>1 n</i> <i>It</i>
<i>F A</i>


 . <b>C. </b><i>m</i> <i>1 Aqt</i>
<i>F n</i>


 . <b>D. </b><i>m</i> <i>1 AIt</i>
<i>F n</i>


 .



<b>Câu 6:</b> Ampe là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây:


<b>A. </b>Cường độ dòng điện. <b>B. </b>Khối lượng.


<b>C. </b>Vận tốc. <b>D. </b>Lực.


<b>Câu 7:</b> Đơn vị của điện tích là:


<b>A. </b>m/s. <b>B. </b>F. <b>C. </b>C. <b>D. </b>V.


<b>Câu 8: Biểu thức không đúng với định luật Ơm tồn mạch là:</b>
<b>A. </b>
<i>N</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>


 . <b>B. </b>E<i>I R</i>( <i>N</i> <i>r</i>). <b>C. </b>E<i>IRN</i> <i>Ir</i>. <b>D. </b>


2


I <i>U</i>


<i>R</i>


 .


<b>Câu 9:</b> Biểu thức tính điện trở của bộ gồm hai điện trở R1, R2 ghép nối tiếp là:



<b>A. </b> 1 2


1 2
.
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


 . <b>B. </b><i>R R</i> 1<i>R</i>2. <b>C. </b><i>R R R</i> 1. 2. <b>D. </b>


1 2
1. 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>


<i>R R</i>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 10:</b> Khi hai điện tích cùng dấu đặt gần nhau thì chúng sẽ:


<b>A. </b>đẩy nhau. <b>B. </b>hút nhau. <b>C. </b>vừa đẩy vừa hút. <b>D. </b>không xảy ra gì cả.
<b>Câu 11:</b> Có n nguồn điện giống nhau cùng suất điện động E và điện trở trong r ghép với nhau
thành bộ nguồn nối tiếp. Suất điện độngcủa bộ nguồn này là:


<b>A. </b>Eb =nE. <b>B. </b>Eb = E. <b>C. </b>Eb =E/n. <b>D. </b>Eb =E2.
<b>Câu 12:</b> Biểu thức tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ C1, C2 ghép nối tiếp là:



<b>A. </b><i>C C</i> 1<i>C</i>2. <b>B. </b>


1 2
1 2
.
<i>C C</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>


 . <b>C. </b> 1<sub>1</sub>. <sub>2</sub>2


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>C C</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>C C C</i> <sub>1</sub>. <sub>2</sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. </b>(1 điểm). Đổi các đơn vị sau:


1 nC = … C 12 µF = ……….F 25 mA = ………A 1Ao<sub> = ……….m</sub>


72 km/h = ……m/s 2 tấn = …….kg 1 atm = ……mmHg 1 m3<sub> = ………lít</sub>


<b>Câu 2. (2 điểm). </b>


<b>1). Tính độ lớn lực điện giữa hai điện tích q</b>1 = q2 = 3.10-6 đặt cách nhau 0,1 mét trong chân không
<b>2). Tính cơng của lực điện khi có điện tích q = 1,6.10</b>-19<sub> C di chuyển đoạn đường 1 cm dọc theo </sub>
đường sức của điện trường đều E = 1000 V/m


<b>Câu 3. (1,5 điểm). </b>


<b>1). Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgN0</b>3) có anơt bằng bạc với cường độ dòng
điện I = 4A. Biết bạc (Ag) có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hoá trị n = 1. Xác định khối
lượng bạc bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.


<b>2). Cho 3 điện trở R</b>1 = 2Ω, R2 = R3 = 4Ω ghép nối tiếp nhau.
Tính điện trở tương đương của bộ điện trở này.


<b>3). Trên vỏ tụ điện có ghi 20µF – 220V. Tính điện tích cực đại của tụ.</b>


<b>4). Cho 1 điện tích Q = 4µC đặt trong chân khơng. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm </b>
cách Q một khoảng 2cm, cho k = 9.109<sub> Nm</sub>2<sub>/C</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 4. (1,5 điểm).</b>


<b>1). Cho mạch điện như hình vẽ. </b>


Cho E = 12V, r = 1,1 Ω, R = 0,1 Ω, Rx là một biến trở.


Điện trở Rx có giá trị bao nhiêu để cơng suất mạch ngồi là lớn nhất.


<b>2). Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang các điện tích q</b>1, q2 đặt trong
<b>khơng khí, cách nhau một đoạn 20cm. Chúng hút nhau bằng một lực 3,6.10</b>-4


<b>N. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về khoảng cách cũ, chúng đẩy </b>
<b>nhau bằng một lực 2,025.10</b>-4<sub> N. Tính q</sub>


1, q2?


<b>Câu 5 (1 điểm). Cho hai điện tích điểm q</b>1 = q2 = q cùng mang điện tích dương đặt tại hai điểm
A, B cách nhau khoảng 2a trong chân không. Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của AB
cách AB đoạn x. Hãy xác định x theo a để tại M có cường độ điện trường tổng hợp lớn nhất.


<i><b>***HẾT***</b></i>


E,r



+


-R

<sub>x</sub>


</div>

<!--links-->

×