Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi học kì 2 môn vật lí lớp 11 năm 2018 trường thpt nguyễn bỉnh khiêm | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.61 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC


TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II – KÈM THEO MA TRẬN ĐỀ</b>
<b> NĂM 2018 – 2019</b>


<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11</b>


<b>1. Xác định mục tiêu kiểm tra, nội dung kiểm tra ( các chủ đề )</b>
<b>Chủ đề 1. Từ trường</b>


<b> Kiến thức:</b>


 Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì.
 Nêu được định nghĩa và các tính chất của đường sức từ.
 Nêu được định nghĩa và đặc điểm của từ trường đều.


 Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm trong
từ trường. Nêu được đơn vị của cảm ứng từ.


 Viết được cơng thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt
trong từ trường đều.


 Nêu được đặc điểm và viết được cơng thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
gây ra bởi dồng điện thẳng dài vô hạn, tại tâm vòng điện tròn và trong lòng ống dây mang
dòng điện.


 Nêu được định nghĩa và viết được cơng thức tính lực Lo-ren-xơ.
<b> Kỹ năng:</b>



 Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng dài có dịng điện chạy
qua được đặt trong từ trường đều.


 Xác định được độ lớn, phương chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
gây ra bởi dồng điện thẳng dài vô hạn, tại tâm vòng điện tròn và trong lòng ống dây mang
dòng điện.


 Xác định được độ lớn của lực Lo-ren-xơ.
<b>Chủ đề 2. Cảm ứng từ</b>


<b> Kiến thức:</b>


 Viết được cơng thức tính từ thơng qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ thông. Nêu
được các cách làm biến đổi từ thông.


 Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.


 Phát biểu được nội dung định luật len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.
 Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.


 Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm.
 Nêu được hiện tượng tự cảm là gì.


<b>Kỹ năng:</b>


 Vận dụng được cơng thức tính từ thơng.


 Tính được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua mạch biến đổi theo
thời gian.



 Tính được độ tự cảm , suất điện động tự cảm và năng lượng từ trường trong ống dây khi
có dịng điện chạy qua.


<b>Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng</b>
<b> Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất tỉ đối là gì.
 Nêu được tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng.


 Thế nào là phản xạ toàn phần và điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần
<b>Kỹ năng:</b>


 Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng.


 Vận dụng được cơng thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần.
<b>Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ quang</b>


<b>Kiến thức:</b>


 Nêu được tính chất của lăng kính làm lệch tia sáng truyền qua nó.


 Nêu được định nghĩa quang tâm, trục chính, trục phụ, tiêu điểm chính, tiêu điểm phụ, tiêu
diện, tiêu cự và độ tụ của thấu kính.


 Viết được các cơng thức của thấu kính.


 Nêu được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính.
 Nêu được tính chất ảnh của vật qua thấu kính.


 Trình bày các đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão về mặt quang học và tác dụng của


kính cần đeo để khắc phục các tật này.


 Nêu được công dụng, câu tạo và viết cơng thức tính số bội giác của kính lúp, kính hiển vi
và kính thiên văn.


<b>Kỹ năng:</b>


 Áp dụng được các cơng thức của lăng kính để giải các bài tập.
 Áp dụng các cơng thức thấu kính để giải các bài tập về thấu kính
 Vẽ được ảnh của vật qua kính hiển vi và kính thiên văn.


<b>2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì, thời gian 60 phút, tự luận.</b>


<i><b> a, Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b> <b>Lí thuyết</b> <b>LTSố tiết thựcVD</b> <b>LTTrọng sốVD</b>
<b>Chủ đề 1. Từ trường</b> 06 4 2,8 3,2 9,3 10,7
<b>Chủ đề 2. Cảm ứng từ</b> 06 4 2,8 3,2 9,3 10,7
<b>Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng</b> 04 2 1,4 2,6 4,7 8,6
<b>Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ </b>


<b>quang</b>


14 8 5,6 8,4 18,7 28


Tổng 30 18 12,6 17,4 42 58


b, Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ.




<b>Cấp độ</b> <i><b>Chủ đề</b></i> <b>Trọng<sub>số</sub></b> <b>Số lượng<sub>câu</sub></b> <b>Điểm</b>


<i><b>Cấp độ</b></i>
<i><b>1,2</b></i>


Chủ đề 1. Từ trường 9,3 <b>1,674 2,0</b> <b>0,67</b>
Chủ đề 2. Cảm ứng từ 9,3 1,674 2,0 0,67
Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng 4,7 0,846 1,0 0,33
Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ quang 18,7 <b>3,366 3,0</b> <b>1,00</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3,4</b></i>


Chủ đề 2. Cảm ứng từ 10,7 1,926 2,0 <b>2,33</b>
Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng 8,6 1,548 1,0 <b>1,00</b>
Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ quang 28 <b>5,040 5,0</b> <b>3,33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Thiết lập khung ma trận.</b>


<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11</b>


( Thời gian 45 phút )


Phạm vi kiểm tra: kiểm tra học kỳ 2 theo chương trình THPT
Phương án kiểm tra: trắc nghiệm (15 câu) tự luận (03 câu)


<b>Tên chủ đề</b>

<b>Nhận biết</b>



<i>(cấp độ 1)</i>




<b>Thông hiểu</b>



<i><b> ( cấp độ 2 )</b></i>



<b> Vận dụng</b>

<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b>



<i><b> ( cấp độ 3 )</b></i>



<b>Cấp độ </b>


<b>cao </b>



<i><b>( cấp độ </b></i>


<i><b>4 )</b></i>



<b>Chủ đề 1. Từ trường</b>



<b>1, Từ trường</b>

-Nêu được từ



trường tồn tại ở đâu


và có tính chất gì.


-Nêu được định


nghĩa và các tính


chất của đường sức


từ.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>1 câu</b>



<b>2,Lực từ, cảm ứng từ</b>

-Nêu được định




nghĩa và đặc điểm


của từ trường đều.



-Phát biểu


được định


nghĩa và nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Viết được cơng


thức tính lực từ tác


dụng lên một đoạn


dây dẫn có dịng


điện chạy qua đặt


trong từ trường


đều.



được phương,


chiều của cảm


ứng từ tại một


điểm trong từ


trường. Nêu


được đơn vị


của cảm ứng


từ.



dụng lên một


đoạn dây dẫn


thẳng dài có


dịng điện


chạy qua



được đặt


trong từ


trường đều.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>1 câu</b>



<b>3, Từ trường của các </b>


<b>dây dẫn mang dịng </b>


<b>điện có hình dạng đặc </b>


<b>biệt</b>



-Nêu được đặc


điểm và viết


được công thức


tính cảm ứng


từ tại một điểm


trong từ trường


gây ra bởi dịng


điện thẳng dài


vơ hạn, tại tâm


vịng điện tròn


và trong lòng


ống dây mang


dòng điện.



-Xác định


được độ lớn,


phương chiều


của vectơ


cảm ứng từ



tại một điểm


trong từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điện.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>01 câu</b>



<b>4, Lực Lo-ren-xơ</b>

-Nêu được định



nghĩa và viết được


cơng thức tính lực


Lo-ren-xơ..



Xác định


được độ lớn


của lực


Lo-ren-xơ



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>01 câu</b>



<b>Chủ đề 2. Cảm ứng từ</b>


<b>1. Từ thông cảm ứng </b>



<b>điện từ</b>

-Viết được cơng

thức tính từ thơng


qua một diện tích


và nêu được đơn vị


đo từ thông. Nêu


được các cách làm


biến đổi từ thông.




Mô tả được thí


nghiệm về hiện


tượng cảm ứng


điện từ.



-Phát biểu


được nội dung


định luật


len-xơ về chiều


dòng điện cảm


ứng.



-Vận dụng


được cơng


thức tính từ


thơng.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>1 câu </b>



<b>TN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ứng</b>

được định luật


Fa-ra-đây về


cảm ứng điện


từ.



suất điện


động cảm ứng


trong trường


hợp từ thông



qua mạch


biến đổi theo


thời gian.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>1 câu TL</b>

<b>2 câu</b>



<b>3. Hiện tượng tự cảm</b>

-Nêu được độ



tự cảm là gì và


đơn vị đo độ tự


cảm.



-Nêu được hiện


tượng tự cảm là


gì.



-Tính được


độ tự cảm ,


suất điện


động tự cảm


và năng


lượng từ


trường trong


ống dây khi


có dịng điện


chạy qua



<b>1 câu TN</b>


<b>Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng</b>




<b>1. Khúc xạ ánh sáng</b>

-Phát biểu được



định luật khúc xạ


ánh sáng và viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

được hệ thức của


định luật này.


-Nêu được chiết


suất tuyệt đối, chiết


suất tỉ đối là gì.


-Nêu được tính


thuận nghịch của


chiều truyền ánh


sáng.



khúc xạ ánh


sáng.



<b>Số câu</b>

<b>0,5 câu TL</b>

<b>0,5 câu </b>



<b>TL</b>



<b>2. Phản xạ toàn phần</b>

-Thế nào là



phản xạ toàn


phần và điều


kiện xảy ra


phản xạ toàn


phần




-Vận dụng


được cơng


thức tính


góc giới hạn


phản xạ toàn


phần.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>0,5 câu TL</b>

<b>1,5 câu </b>



<b>(TN,TL)</b>


<b>Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ quang</b>



<b>1. Lăng kính</b>

-Nêu được tính chất



của lăng kính làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lệch tia sáng truyền


qua nó.



cơng thức của


lăng kính để


giải bài tập.



<b>2. Thấu kính mỏng</b>

-Viết được các



cơng thức của thấu


kính



-Nêu được định


nghĩa quang



tâm, trục chính,


trục phụ, tiêu


điểm chính,


tiêu điểm phụ,


tiêu diện, tiêu


cự và độ tụ của


thấu kính.


-Nêu được


đường truyền


của các tia sáng


đặc biệt qua


thấu kính.


-Nêu được tính


chất ảnh của


vật qua thấu


kính.



-Áp dụng các


cơng thức


thấu kính để


giải các bài


tập về thấu


kính



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>+ </b>



<b>2 câu TN</b>



<b>3. Mắt</b>

-Trình bày các




đặc điểm của


mắt cận, mắt


viễn, mắt lão


về mặt quang


học và tác dụng


của kính cần


đeo để khắc


phục các tật


này.



-Giải được


các bài tập


về mắt cận


và mắt viễn.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>2 câu TN</b>

<b>3 câu </b>



<b>4. Kính lúp, Kính hiển </b>


<b>vi, Kính thiên văn</b>



-Nêu được công


dụng, câu tạo và


viết công thức tính


số bội giác của kính


lúp, kính hiển vi và


kính thiên văn.



-Vẽ được ảnh


của vật qua


kính lúp, kính



hiển vi và


kính thiên


văn.



<b>Số câu</b>

<b>1 câu TN</b>

<b>0,5 câu TL</b>

<b>1,5 câu</b>



<b>Tổng số ( điểm)</b>

<b>8 Câu ( 2,67 đ )</b>

<b>10 Câu ( 7,33 đ )</b>

<b>18 Câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×