<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
A.SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU
:
1.
ĐỘNG MẠCH CHẬU :
•
-Động mạch chủ bụng chia thành 2 động
mạch chậu gốc ở khoảng L4-L5 ngang rốn
•
-Các nhánh :
•
+Động mạch chậu trong:gồm các nhánh
tạng,thành trong,thành ngoài tiểu khung
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
động mạch đùi chung.
-Động mạch đùi chung chia làm 2 nhánh:
+Động mạch đùi nông:
•
Tiếp theo đm đùi chung. ở khá nông theo một đờng nối giữa
cung đùi tới bờ sau trên của lồi cầu trong xơng đùi
Thực chất là đm nuôi cẳng chân và bàn chân
Khi đi qua vòng cơ khép thứ 3 trong ng Hunter i thnh m
khoeo
Chạy dọc trong cơ khép và chia thành nhiều nhánh xuyên
ã
A.SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU:
2.ĐỘNG MẠCH ĐÙI:
-Động mạch chậu ngoài đến ngang dây chằng bẹn đổi thành
+Động mạch đùi sâu:
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động mạch đùi nông
Động mạch
đùi sâu
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động -TM đùi sâu
(deep femoral artery
and vein)
Động - TM khoeo
(popliteal artery and vein)
Động -TM đùi (nông)
(femoral artery and vein)
TM hiển lớn
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
A.SƠ LƯỢC GIẢI PHẨU:
3.ĐỘNG MẠCH KHOEO:
•
-Động mạch khoeo dài #2cm cho các nhánh của cơ và khớp.
•
-Động mạch khoeo chia:
•
+Động mạch chày trước
•
+Động mạch thân chày mác:chia 2 nhánh là động mạch
chày sau và động mạch mác
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Động mạch
khoeo
Động mạch
chày sau
Động mạch chày trước
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động mạch
chày trước
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Động -TM chày trước
(anterior tibial artery and vein)
Động -TM chày sau
(posterior tibial artery and vein)
Động -TM mác
(Peroneal artery and vein)
TM hiển lớn
(great saphenous vein)
TM hiển bé
(lesser saphenous vein)
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Động mạch mu chân (dorsalis pedis artery)
Động mạch cung
(arcuate artery)
Động mạch cổ chân ngoài
(lateral tarsal artery)
Động mạch cổ chân trong
(medial tarsal artery)
Động mạch mu đốt bàn
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Động mạch gan chân ngoài
(lateral plantar artery)
Động mạch gan chân trong
(medial plantar artery)
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Động mạch gan chân sâu
(deep plantar artery)
Động mạch gan chân ngoài
(lateral plantar artery)
Cung gan chân sâu
(deep plantar arch)
Động mạch gan đốt bàn
(plantar metatarsal arteries)
Frank Netter.
Interactive Atlas
of Clinical
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
B.KHẢO SÁT:
1.DỤNG CỤ:
•
-Đầu dị tần số #3-5-7.5Mhz
2.TƯ THẾ:
Bệnh nhân nằm ngửa hay nằm sấp.
3.KHẢO SÁT:
•
+2D:Nên khảo sát với mặt cắt ngang sau đó cắt dọc để xác
định tính chất và mức độ lan rộng của tổn thương
•
+Doppler màu:Có bắt màu hồn tồn, phát hiện vùng khuyết
màu,dịng chảy ngược, vùng có hiện tượng aliasing.
•
+Phổ doppler:Khảo sát phổ ở các vị trí tại nơi hẹp,trước hẹp,
sau hẹp, thông nối động-tĩnh mạch.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Đầu dị đặt phía sau
Đầu dị đặt phía trước
Động mạch khoeo
Động mạch chày trước (gần)
Động mạch chày trước (xa)
Động mạch chày sau (gần)
Động mạch chày sau (xa)
Động mạch mu chân
Động mạch mác
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Động mạch chậu chung
Động mạch chậu ngoài
Động mạch đùi chung
Động mạch đùi
Động mạch đùi (Hunter)
Động mạch khoeo
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
C.HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG:
1.2D:
Ta có các lớp theo thứ tự từ trong lòng mạch đi ra:
•
-Lòng mạch :echo trống
•
-Nội mạc: Một lớp mỏng echo dày
•
-Trung mạc: Một lớp mỏng echo rất kém.
•
-Ngoại mạc: Một lớp echo dày
2.DOPPLER :
- Bắt màu hồn tồn- Khơng có vùng khuyết màu - Khơng
có dịng chảy ngược- Khơng có hiện tượng aliasing.
- Dạng phổ:
+Dạng 3 pha:Thông thường.
+Dạng 2 pha với dịng hường về phía trước thì tâm thu
và 1 thành phần tâm trương hướng về phía trước:Khi lớn
tuổi.
- Vận tốc :thay đổi
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
•
Phổ Doppler của động mạch ngoại vi khác với phổ
Doppler của ĐgM cảnh. Lúc nghỉ, cơ của các chi gây
một kháng lực ngoại vi cao tạo ra hình ảnh
sóng ba
pha (triphasic pattern).
•
Sóng ba pha bao gồm:
– Sóng vận tốc cao trong thì tâm thu.
– Tiếp đến là sóng đảo ngược ngắn tiền tâm trương.
– Sóng vận tốc thấp vào thì tâm trương (biên độ của
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Gắng sức: Tăng biên độ sóng tâm trương
Lúc nghỉ: Sóng ba pha
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
D.BỆNH LÝ:
•
1.1 MẢNG XƠ VỮA:
•
+Mảng xơ mỡ:Khó nhận biết,có thể
chỉ là 1 vùng khơng bắt màu tương ứng vị trí
có dịng chảy rối.
•
+Mảng xơ :thành phần collagen tăng
nhiều hơn thành phần mỡ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
D.BEÄNH LÝ:
•
1.2 HUYẾT KHỐI:
•
-Độ echo:tùy thuộc tuổi của huyết khối, tăng
khi huyết khối co rút, bị xâm lấn bởi fibroblast
và tốc chức hóa thành mơ sợi.
•
-Huyết khối tại chổ: do xơ vữa, viêm thành
mạch hay rối loạn đông máu,chấn thương.
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
D.BEÄNH LÝ:
•
1.3 PHÌNH ĐỘNG MẠCH:
•
+Thường do xơ vữa hay chấn thương và có
thể kết hợp với huyết khối, bóc tách thành mạch..
•
+Đường kính tại chổ phình lớn hơn đường
kính trước va sau chổ phình
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
GIẢ PHÌNH MẠCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
GIẢ PHÌNH MẠCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
GIẢ PHÌNH MẠCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
D.BỆNH LÝ:
•
1.4 THƠNG NỐI ĐỘNG -TĨNH MẠCH:
•
-Thành mạch bị tổn thương, có chổ không
liên tục.
•
-Có vùng bắt màu aliasing
•
-Tại chổ thơng nối có phổ vận tốc cao, đơn
pha, kháng lực thấp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
THÔNG NỐI ĐỘNG - TĨNH MẠCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
D.BỆNH LÝ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
CHẨN ĐỐN HẸP ĐỘNG MẠCH
•
Tăng vận tốc bất thường xảy tại vị trí hẹp, cho
hình ảnh aliasing trên Doppler màu. Phổ
Doppler trở thành
một pha (monophasic
pattern)
với trở kháng thấp vào thì tâm trương.
•
Sau chỗ hẹp giảm vận tốc tâm thu và sóng trở
thành
hai pha (biphasic pattern)
với trở kháng
cao vào thì tâm trương.
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
Phần trăm
hẹp
Phổ trước
hẹp
Phổ tại chỗ hẹp Phổ sau hẹp
00-50%
Ba pha PSV <180cm/s
và/hoặc ↑<100%
-(±) Phổ đảo
ngược
51-75%
Ba pha PSV >180cm/s
và/hoặc ↑>100%
-Phổ đảo ngược
-(±) Dòng chảy
rối
76-99%
Ba pha PSV >180cm/s
và/hoặc ↑>250%
-Dòng chảy rối
100%
Giảm biên độ Khơng có phổ -Sóng biên độ
thấp của tuần
hoàn bàng hệ.
Tiêu chuẩn chẩn đoán tái hẹp sau khi làm bypass:
1. PSV ≤ 45cm/s 2. PSV > 250cm/s 3. Thay đổi tỷ lệ PSV > 2,5 lần.
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
• HĐp khÝt
®ộng
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
ĐMCN(P)
bình thường ĐMCN(T) bình thường
ĐM khoeo (P)
bình thường ĐM khoeo (T) <sub>giảm biên độ </sub>
ĐM khoeo (P)
gắng sức ĐM khoeo (T) gắng sức
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
D.BEÄNH LÝ:
•
1.6 TẮC ĐỘNG MẠCH:
•
+Thường do huyết khối trên nền xơ vữa hay
chấn thương
•
+Tại chổ tắc:không bắt màu, không có phổ
•
+Sau chổ tắc:Phổ vận tốc thấp,phổ rất phẳn, RI
thấp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
ĐMCN (P)
bình thường ĐMCN (T) bình thường
ĐM đùi (P) <sub>ĐM đùi (T) </sub>
ĐM khoeo (P) ĐM khoeo (T)
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<!--links-->
Siêu Âm Động Mạch Cảnh pps