Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THPT NGUYỄN DU TP.HCM </b> <b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 </b>
<b>ĐỀ THI THỬ MƠN TỐN </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề </b></i>
<b>MÃ ĐỀ : ND.005 </b>
<i><b>(Đề thi gồm 05 trang) </b></i>
<b>Biên soạn và hướng dẫn chi tiết : GV. Lâm Vũ Cơng Chính </b>
<b>Câu 1. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. </i>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và trục hoành: </i> 3
3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>( 23) 0 <i>x</i> 0.
<b>Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số </b> log<sub>2</sub> 1 .
1 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b> 2 .
ln 4 ln 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2
.
ln 2 ln 4
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
2
.
ln 2 ln 4
<i>x</i>
<b>D. </b>
2
.
ln 4 ln 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
2 2
1
log log 1 2
1 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
.
1 2 ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 ln 4
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. Tìm tập nghiệm </b><i>S</i> của bất phương trình 2 1 0.
3
<i>x</i>
<b>A. </b><i>S</i> (log 3;<sub>2</sub> ). <b>B. </b><i>S</i> (log 2;<sub>3</sub> ). <b>C. </b> <sub>1</sub>
2
(log 3; ).
<i>S</i> <b>D. </b> <sub>1</sub>
3
(log 2; ).
<i>S</i>
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
Bất phương trình <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
1 1
2 0 log log 3.
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4. Kí hiệu </b><i>a b</i>, lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
<b>A. </b><i>a</i> 3 2 2;<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 2. <b>C. </b><i>a</i>0;<i>b</i> 3 2 2. <b>D.</b><i>a</i> 3 2 2;<i>b</i>0.
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
<i><b>Câu 5. Tính mơđun của số phức z thỏa mãn </b></i>
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<b>A. </b> <i>z</i> 4 3. <b>B. </b> <i>z</i> 7 2. <b>C. </b> <i>z</i> 5 2. <b>D. </b> <i>z</i> 2.
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
1 10 4 10 4 : 1
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>z</i> 1 7<i>i</i> . Vậy <i>z</i> 5 2.
<b>Câu 6. Cho hàm số </b> .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>
2
0, .
1 ( 1)
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. Hàm số có hai điểm cực trị. </b>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. </b>
<b>C. Hàm số có một điểm cực trị. </b>
<b>D. Giá trị lớn nhất của hàm số là </b>3.
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
0
<i>x</i> là điểm tới hạn, không phải là điểm cực trị
Giá trị cực đại là 3, nhưng không phải là giá trị lớn nhất
Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số </i>, <i>m</i> để phương trình
2 2 2
4 2 6 13 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>my</i> <i>z</i> là phương trình của mặt cầu.
<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i>0.
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
Điều kiện : 2 2 2
0.
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b>Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz cho hai đường thẳng </i>, <sub>1</sub>: 1 2 3
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và
2
1
: .
1 2
<i>x</i> <i>kt</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Tìm giá trị của <i>k</i> để hai đường thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 cắt nhau.
<b>A. </b><i>k</i>0. <b>B. </b><i>k</i> 1. <b>C. </b><i>k</i> 1. <b>D. </b> 1.
2
<i>k</i>
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
YCBT Hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
1 1 1 1
2 2 0 0.
3 1 2 2
<i>t</i> <i>kt</i> <i>t</i> <i>kt</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>k</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? </b>
<b>A. </b> <i>dx</i> ln<i>x C</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
<b>Câu 11. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào
<b>dưới đây sai ? </b>
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>1.
<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f</i>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
1
3
1
2
0
0
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i> </i>
1
0
<i> </i>
<i> </i>
<i>+ </i> <i>+ </i>
2
4
3
<b>Câu 12. Tính giá trị của biểu thức </b>
3 5 3 5 .
<i>P</i>
<b>A. </b><i>P</i>22016. <b>B. </b><i>P</i>102016. <b>C. </b><i>P</i>101008. <b> D. </b><i>P</i>
1008
3 5 3 5 3 5 3 5 10 .
<i>P</i> <sub></sub> <sub></sub>
3
log .
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. </b><i>P</i>2. <b>B. </b> 3.
2
<i>P</i> <b>C.</b><i>P</i>9. <b>D. </b> 9.
2
<i>P</i>
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
2
3
3 2 9
log 3 :
3 2
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i> ( có thể dùng MTBT để tính giá trị biểu thức P với một giá trị cụ thể của a</i>)
<b>Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng </b>
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> cos .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> tan .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> 1<i>x</i>2. <b>D. </b> <sub>2</sub> .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
cos 1 sin 0, .
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 15. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> có bao nhiêu điểm cực trị ?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
<i><b>Câu 16. Tính thể tích V của khối nón ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng </b></i>2 2 .
<b>A. </b><i>V</i> 8 . <b>B. </b> 16 2 .
3
<i>V</i> <b>C. </b> 8 .
3
<i>V</i> <b>D. </b><i>V</i> 16 2 .
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
<i>Gọi S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, có tâm của đáy là O. </i>
<i>Hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có đường cao là SO và bán kính là OA </i>
2
2
2
<i>AB</i>
<i>OA</i> và <i>SO</i>2 <i>SA</i>2 <i>OA</i>2 4 <i>SO</i>2 . Suy ra : <sub>(</sub> <sub>)</sub> 1 2. 1 .4.2 8 .
3 3 3
<i>N</i>
<i>V</i> <i>R h</i>
<b>Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho hai điểm <i>A</i>
<i>MB</i>
<b>A. </b> 1.
2
<i>MA</i>
<i>MB</i> <b>B. </b> 2.
<i>MA</i>
<i>MB</i> <b>C. </b>
1
.
3
<i>MA</i>
<i>MB</i> <b>D. </b> 3.
<i>MA</i>
<i>MB</i>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>d A Oyz</i>
<i>MA</i>
<b>Câu 18. Cho phương trình </b><i>z</i>24<i>z</i> 5 0 có hai nghiệm phức là <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>. Tính <i>T</i> (<i>z</i><sub>1</sub>1)2017(<i>z</i><sub>2</sub>1)2017.
<b>A. </b><i>T</i>2. <b>B. </b><i>T</i> 21008. <b>C. </b><i>T</i> 21009. <b>D. </b><i>T</i> 22017.
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
Phương trình <i>z</i>24<i>z</i> 5 0 có hai nghiệm phức là <i>z</i>1 2 <i>i</i>, <i>z</i>2 2 <i>i</i>
2017 2017 2017 2017 504 504 504 1009
1 2
( 1) ( 1) (1 ) (1 ) ( 4) .(1 ) ( 4) .(1 ) ( 4) .2 2
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Vì 4
(1<i>i</i>) 4 và 4
(1<i>i</i>) 4.
<b>Câu 19. Cho </b><i>a</i> và <i>b</i> là các số thực dương thỏa mãn
3 <sub>2</sub>
.
2 4
<i>b</i> <i>b</i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>a</i>.
<b>A. </b>1.
4 <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>
1
.
2
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
1
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>b</i>
và
3 <sub>2</sub> 3 2
1 2
2 4 2 2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Suy ra : 1.
<b>Câu 20. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? </b>
<b>A. </b>9. <b>B. </b>10.<b> </b>
<b>C. </b>11. <b>D. </b>12.
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
<b>Câu 21. Cho Parabol </b>( ) :<i>P</i> <i>y</i><i>x</i>2. Đường thẳng <i>d</i> cắt parabol
( )<i>P</i> tại điểm (1;1) và cắt trục hoành tại điểm ( ;0)<i>m</i> , (<i>m</i>1)
<i>Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường </i>
parabol ( )<i>P</i> , đường thẳng <i>d</i> và trục hồnh (như hình vẽ bên).
<i>Tìm giá trị của m để S</i>2?
<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>4. <b>C. </b> 13.
3
<i>m</i> <b>D. </b> 9.
2
<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
Gọi <i>A</i>(1;1),<i>B m</i>( ;0)<sub> và </sub><i>H</i>(1;0). Ta có :
1
2
0
1 1 1
1 ( 1)
2 3 2
<i>OAH</i> <i>ABH</i>
<i>m</i>
<i>S</i><i>S</i> <i>S</i><sub></sub>
Theo đề bài : 1 1 2
3 2
<i>m</i>
13.
3
<i>m</i>
<b>Câu 22. Gọi </b> <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là các nghiệm của phương trình 2
3
log <i>x</i>log <i>x</i>.log 27 4 0. Tính giá trị của biểu
thức <i>S</i> log(<i>x x</i>1 2).
<b>A. </b><i>S</i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>S</i> 3<b>. </b> <b>C. </b><i>S</i> 2<b>. </b> <b>D. </b><i>S</i>4<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
Phương trình 2 2
3
log <i>x</i>log <i>x</i>.log 27 4 0 log <i>x</i>3log<i>x</i> 4 0.
1 2 1 2
log( ) log log <i>b</i> 3.
<i>S</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b>Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong </b>
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào ?
<b>A. </b> 2 .
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2
.
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> 2 .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
2
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
Dựa vào đồ thị , ta thấy hàm số nghịch biến , có tiệm cận đứng là <i>x</i> 1 , tiệm cận ngang là <i>y</i>0
Giao điểm của đồ thị với trục tung là điểm có tung độ dương và khơng cắt trục hồnh.
<b>Câu 24. Biết rằng </b>
ln 3 2
0
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>a</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>e</i>
2 4
<i>b</i> <i>c</i>
<i>T</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>T</i>2. <b>B. </b><i>T</i> 4. <b>C. </b><i>T</i> 5. <b>D. </b><i>T</i> 6.
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
ln 3 2
0
2 4
2
3 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
<i><b>Câu 25. Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của </b></i>
các số phức <i>z</i>1, <i>z</i>2 như hình vẽ bên. Khi đó khẳng
<b>định nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b> <i>z</i>1<i>z</i>2 <i>MN</i>. <b>B. </b> <i>z</i>1 <i>OM</i>.
<b>C. </b> <i>z</i><sub>2</sub> <i>ON</i>. <b>D. </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <i>MN</i>.
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
1 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>OI, với I là trung điểm của đoạn thẳng MN</i>
<b>Câu 26. Cho hình trụ </b>
<b>A. </b><i>S</i> 15 . <b>B. </b><i>S</i> 10 34 . <b>C. </b><i>S</i>90 . <b>D. </b><i>S</i> 30 .
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
2
( )<i>T</i> 75 25 3
<i>V</i> <i>R</i> . Suy ra : <i>S</i>2<i>R</i> 30 .
<b>Câu 27. Cho </b>
1
3
2 ln
<i>e</i> <i>a</i>
<i>e</i> <i>b</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>c</i>
<b>A. </b><i>S</i>2. <b>B. </b><i>S</i> 3. <b>C. </b><i>S</i>5. <b>D. </b><i>S</i> 1.
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
2
1
3 1
2 ln
2
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 28. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương, biết rằng tổng diện tích các mặt của hình </b></i>
lập phương đó bằng 150.
<b>A. </b> 125 .
4
<i>V</i> <b>B. </b><i>V</i> 125 . <b>C. </b> 125 .
6
<i>V</i> <b>D. </b> 125 .
2
<i>V</i>
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
<i>M </i>
<i>N </i>
Gọi hình lập phương có cạnh là <i>a</i> . Theo đề bài ta có <i>S</i> 6<i>a</i>2 <i>a</i> 5<b> </b>
Khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có đường sinh là <i>a</i> và bán kính là 2
2
<i>a</i>
2
2
2
<i>a</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>a</i> 125 .
2
<i>V</i>
<b>Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt cầu </i>, ( ) : (<i>S</i> <i>x</i>2)2(<i>y</i>1)2 (<i>z</i> 4)2 10 và mặt
phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 5<i>z</i> 9 0. Gọi ( )<i>Q là tiếp diện của ( )S tại M</i>(5;0;4). Tính góc giữa ( )<i>P và ( ).Q </i>
<b>A. </b>60 .<i>o</i> <b>B. 120 .</b><i>o</i> <b>C. </b>30 .<i>o</i> <b>D. </b>45 .<i>o</i>
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
Mặt phẳng ( )<i>Q là tiếp diện nên nên IM</i> (3;1;0) làm vectơ pháp tuyến
Gọi là góc giữa ( )<i>P và ( ).Q Ta có : </i> ( )
( )
. 5 1
cos
2
10. 10
.
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>IM n</i>
<i>IM n</i>
. Suy ra : 60 .<i>o</i>
<b>Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sub>Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng đi qua (1;3; 2)</sub>M</i> và cắt các trục
tọa độ <i>Ox Oy Oz lần lượt tại ba điểm phân biệt , ,</i>, , <i>A B C sao cho OA</i><i>OB</i><i>OC</i>?
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
Gọi ( ;0;0)<i>A a</i> , (0; ;0)<i>B</i> <i>b</i> , (0;0; )<i>C</i> <i>c với abc</i>0 . Phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>) :<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>M</i> <i>ABC</i> 1 3 2 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
. Và theo đề bài : <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Đặt <i>u</i> 1
<i>b</i>
và <i>v</i> 1
<i>c</i>
. Ta có hệ phương trình : 1 3<i>u</i> 2<i>v</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
Nghiệm của hệ phương trình là 1; 1 , 1; 1 , 1; 1 .
2 2 4 4 6 6
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i><b>Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i> <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 <i>m</i> 3 đồng biến trên
khoảng
<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b> 1 <i>m</i> 0.
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i>4<i>x</i>34<i>mx</i>
YCBT 4<i>x</i>34<i>mx</i> 0, <i>x</i> (1;2)<sub> </sub>
2
, (1;2)
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
(1;2)
max( )
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i> 1.
<b>Câu 32. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( ) <i>m</i> có 2 nghiệm phân biệt là :
<b>A. </b><i>m</i>2 và <i>m</i>1.
<b>B. </b>0 <i>m</i> 1 và <i>m</i>1.
<b>C. </b><i>m</i>2 và <i>m</i>1.
2
2
1
1
<i>O</i> <i>x</i>
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) gồm 2 phần : phần đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )
nằm trên trục hoành (tương ứng với <i>y</i>0) và phần đối xứng qua trục
hồnh phần đồ thi cịn lại của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )(tương ứng với <i>y</i>0)
Dựa vào đồ thị , để đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>( ) tại 2 điểm
phân biệt thì 0 <i>m</i> 1 và <i>m</i>1.
<b>Câu 33. Cho </b>log<i><sub>ab</sub>a</i>4. Tính
3
log<i><sub>ab</sub></i> <i>a</i>
<i>b</i> .
<b>A. </b>17.
6 <b>B. </b>
8
.
3 <b>C. </b>
15
.
2 <b>D. </b>
13
.
3
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
Ta có : log<i><sub>ab</sub>a</i>log<i><sub>ab</sub>b</i> 1 log<i><sub>ab</sub>b</i> 3
3
3 1 1 4 3 17
log log log log log .
3 2 3 2 6
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<b>Câu 34. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con sông </b>
để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi sinh sản người ta phát hiện ra một quy luật
2
( ) 4
10
<i>t</i>
<i>s t</i> <i>t</i>, với <i>t (giờ) là khoảng thời gian từ lúc con cá bắt </i>
đầu chuyển động và <i>s</i>(km) là quãng đường con cá bơi trong khoảng thời gian đó. Nếu thả con cá hồi vào
dịng sơng có vận tốc dịng nước chảy là 2 km/h. Tính khoảng cách xa nhất mà con cá hồi đó có thể bơi
ngược dịng nước đến nơi đẻ trứng.
<b>A. 8 km </b> <b>B. 10 km </b> <b>C. 20 km </b> <b>D. 30 km </b>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
Vận tốc của con cá là : ( ) ( ) 4
5
<i>t</i>
<i>v t</i> <i>s t</i>
Vận tốc thực của con cá khi bơi ngược dòng là : ( ) 2 2
5
<i>t</i>
<i>v t</i>
<i>Quãng đường con cá bơi được trong khoảng thời gian t từ khi bắt đầu là : </i>
0
( ) 2 2
5 10
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>S t</i> <sub></sub> <sub></sub><i>dt</i> <i>t</i>
Nhận xét : Gia tốc của con cá khơng đổi, mà chỉ có vận tốc thay đổi khi bơi ngược dịng.
Do đó từ cơng thức qng đường chuyển động của nó trong nước yên lặng là
2
( ) 4
10
<i>t</i>
<i>s t</i> <i>t</i>, và vận tốc
dòng nước chảy là 2 km/h , ta có thể suy ra cơng thức cuối cùng là
2
( ) (4 2)
10
<i>t</i>
<i>s t</i> <i>t</i>
2
2
10
<i>t</i>
<i>t</i>
<b>Câu 35. Hỏi phương trình </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 ln<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2.<b> </b> <b>C. </b>3.<b> </b> <b>D. </b>4.
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
Đặt 2 2
( ) 1 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , với tập xác định <i>D</i>
2 2
2 1 2 1
( )
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
( ) 0 (2 1)( 1) (2 1)( 1)
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0<sub> </sub>
Vậy hàm số <i>g x</i>( ) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 ln<i>x</i><sub> đồng biến trên khoảng </sub>
<b>Câu 36. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SC</i> 2<i>a</i> và <i>SC</i>(<i>ABC</i>). Đáy <i>ABC là tam giác vng cân tại B và </i>
có <i>AB</i><i>a</i> 2. Mặt phẳng ( ) đi qua <i>C</i> và vng góc với <i>SA</i>, ( ) cắt <i>SA SB lần lượt tại </i>, <i>D E </i>, .
Tính thể tích khối chóp <i>S CDE</i>. .
<b>A. </b>
3
4
.
9
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
.
9
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
Ta có : <i>AB</i>(<i>SBC</i>) vì <i>AB</i><i>BC AB</i>, <i>SA</i> . Suy ra : <i>CE</i> <i>AB</i>
Mà : <i>CE</i>( ), <i>CE</i> <i>SA</i>
Nên : <i>CE</i>(<i>SAB</i>). Suy ra <i>CE</i><i>SB</i>
Các tam giác <i>SAC SBC</i>, vng tại <i>C</i> có các đường cao lần lượt là <i>CD CE</i>,
Suy ra : <i>SD SA</i>. <i>SC</i>2 và <i>SE SB</i>. <i>SC</i>2
Ta có :
4
.
2 2 2 2
.
. .
.
<i>S CDE</i>
<i>S CAB</i>
<i>V</i> <i>SD SE</i> <i>SD SA SE SB</i> <i>SC</i>
<i>V</i> <i>SA SB</i> <i>SA</i> <i>SB</i> <i>SA SB</i>
Mà : <i>SA</i>2 <i>SC</i>2<i>AC</i>2 4<i>a</i>2 4<i>a</i>2 8<i>a</i>2
<i>SB</i>2 <i>SC</i>2<i>AB</i>2 4<i>a</i>22<i>a</i>2 6<i>a</i>2
.
16 1
48 3
<i>S CDE</i>
<i>S CAB</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
3
2
.
1 1 1 1 2
. . 2 2 .
3 3 2 18 9
<i>S CDE</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SC</i> <i>AB BC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 5 3.
2 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Phương trình
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đối xứng của <i>d</i><sub> qua mặt phẳng </sub><i>x</i> 3 0 ?
<b>A. </b>
3
5 .
3 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
3
5 .
3 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
Giao điểm của đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng <i>x</i> 3 0 là ( 3; 3; 5)<i>I</i>
<i>Gọi H là hình chiếu của điểm M</i>(1; 5;3) lên mặt phẳng ( ) : <i>x</i> 3 0
(1 ; 5;3) ( ) 1 3 0 4
<i>H</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> . Suy ra <i>H</i>( 3; 5;3)
Gọi <i>M</i><i><sub> là điểm đối xứng của điểm M qua mặt phẳng </sub></i>( ) : <i>x</i> 3 0
Suy ra <i>H là trung điểm của MM</i><sub>. Ta có : </sub><i>M</i> ( 7; 5;3)
Đường thẳng <i>IM</i> nhận <i>IM</i> ( 4; 2;8)làm vectơ chỉ phương
Phương trình tham số của
3 2
: 3
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>IM</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>IM</i> <i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 38: Cho </b><i>F x là một nguyên hàm của hàm số ( )</i>( ) <i>f x trên , (3)F</i> 3 và
2
1
( 1)d 1.
<i>F x</i> <i>x</i>
Tính tích phân
3
0
( )d .
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 10. <b>B. </b><i>I</i> 11. <b>C. </b><i>I</i> 9. <b>D. </b><i>I</i> 8.
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
Dùng phương pháp tích phân từng phần, Đặt <i>u</i><i>x</i> , <i>dv</i> <i>f x dx</i>( )
3 3 2
3
0
0 0 1
( )d . ( ) ( )d 3. (3) ( 1)d 8.
<i>I</i> <i>xf x x</i> <i>x F x</i> <i>F x x</i> <i>F</i> <i>F x</i> <i>x</i>
<b>Câu 39. Tìm tất cả các số phức </b><i>z thỏa mãn </i> <i>z</i>2<i>i</i> 5 và điểm biểu diễn của <i>z trong mặt phẳng tọa độ </i>
thuộc đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> <i>y</i> 3 0.
<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>.
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
<i>Gọi số phức z</i> <i>x</i> <i>yi</i>. Theo đề ta có : <i>x</i>2(<i>y</i>2)2 5<b> (1) và 2</b><i>x</i> <i>y</i> 3 0<b><sub> (2) </sub></b>
Thế <i>y</i> 3 2<i>x</i><b> vào (1) : </b><i>x</i>2 (5 2 )<i>x</i> 2 5 5<i>x</i>2 20<i>x</i>20 0 <i>x</i> 2,<i>y</i> 1.
<b>Câu 40. Cho hàm số </b>
2
1
,
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A.</b> 2<i>y</i>(<i>x</i>1)<i>y</i>2 <b>B. </b>2<i>y</i> (<i>x</i> 1)<i>y</i>2 <b>C. </b>2<i>y</i>(<i>x</i>1)<i>y</i>2 <b>D. </b>2<i>y</i>(<i>x</i>1)<i>y</i>2
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
2 2
2 2
1 2 1
1
1 ( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
3
2
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
. Suy ra :
1
1.
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 41. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số </b> 1( 2 1) 3 ( 1) 2 2 1
3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> nghịch biến trên
khoảng
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.<b> </b>
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
2 2
( 1) 2( 1) 2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
YCBT (<i>m</i>21)<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i> 2 0, <i>x</i>
Chọn <i>x</i> 10 . Khi đó : (<i>m</i>21)100 20( <i>m</i> 1) 2 0100<i>m</i>220<i>m</i>820
Vậy nhận 2 giá trị nguyên <i>m</i>0,<i>m</i>1.
<i>Bình luận : </i>
Cách làm “truyền thống” khá dài (xét hai trường hợp của và so sánh nghiệm với một số cho trước)
Trắc nghiệm chỉ cần một đại lượng xấp xỉ, cho ta một kết quả gần đúng !
Và cách làm này rất hiệu quả với những bài toán đếm giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<i>Điểm M chính là giao điểm của đường thẳng AB</i> và mặt phẳng
(2; 2; 8)
<i>AB</i> . Suy ra : <i>M</i> ( 1 <i>t</i>;2<i>t</i>;3 4 ) <i>t</i>
( ) 2( 1 ) 2 3(3 4 ) 4 0 13 13 0 1
<i>M</i> <i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> . Vậy <i>M</i>(0;1; 1).
<b>Câu 43. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vng tại B, AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>, cạnh <i>SA</i> vng
góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>2<i>a</i>. Tính diện tích <i>S</i> của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b><i>S</i>4<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> 3<i>a</i>2. <b>C. </b><i>S</i> 9<i>a</i>2. <b>D. </b> 9 3.
2
<i>S</i> <i>a</i>
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
Ta có góc <i>SAC</i> <i>SBC</i>90<i>o</i> .
Suy ra mặt cầu ngoại tiếp khối chóp <i>S ABC</i>. có đường kính <i>SC</i>.
Mà: <i>AC</i><i>a</i> 5 , <i>SC</i>2 <i>SA</i>2<i>AC</i>2 9<i>a</i>2
Bán kính 3
2 2
<i>SC</i> <i>a</i>
<i>R</i>
Mặt cầu có diện tích 2 2
4 9 .
<i>S</i> <i>R</i> <i>a</i>
<b>Câu 44. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ plutơnium </b><i>Pu</i>239 là 24360 năm (tức là lượng <i>Pu</i>239
sau 24360 năm phân hủy chỉ cịn lại một nửa). Sự phân hủy được tính bởi cơng thức <i>S</i> <i>Aert</i>, trong đó
<i>A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r</i>0),<i><sub> t (năm) là thời gian phân hủy, </sub></i>
<i>S</i> là lượng còn lại sau thời gian phân hủy <i>t Hỏi 15 gam </i>. <i>Pu</i>239sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn lại 2
gam? (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
<b>A. </b>70812<sub> năm. </sub> <b>B. </b>70698<sub> năm. </sub> <b>C. </b>70947<sub> năm. </sub> <b>D. </b>71960<sub> năm. </sub>
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
Ta có : 215.<i>ert</i> và 1 0
2
<i>rt</i>
<i>e</i>
ln 2
15 <i>rt</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và 0
1
ln
2 <i>r t</i>
0
2 1
ln : ln :
15 2 <i>t t</i>
Vậy : <sub>0</sub>.ln 2 : ln1 24360.(2,
15 2 906) 7 8120
<i>t</i><i>t</i> (năm)
<b>Câu 45. Tất cả các giá trị của </b><i>m</i> để phương trình <i>ex</i> <i>m x</i>( 1) có nghiệm duy nhất là
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0, <i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>0,<i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1.
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
Phương trình ( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
(vì <i>x</i> 1 khơng là nghiệm của phương trình).
Đặt ( )
1
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
, tập xác định \
2 2
( 1)
( )
( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e x</i> <i>e</i> <i>e x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>C</i>
Bảng biến thiên
Khi <i>m</i>0 thì phương trình có 1 nghiệm <i>x</i>
<b>Câu 46. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3
2
<i>m</i> thì đường thẳng <i>y</i>2<i>mx</i> <i>m</i> 1 cắt đồ thị ( )<i>C tại ba điểm phân biệt A, B, C . </i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>OA</i>2<i>OB</i>2<i>OC</i>2<i>(với O là gốc tọa độ) </i>
<b>A. </b>4.
3 <b>B. </b>
29
.
8 <b> </b> <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>C và (d): </i> <i>x</i>3
3 2
2 1 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i>
2 1 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> 0 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>m</i>
Gọi <i>x<sub>A</sub></i> 0, <i>x<sub>B</sub></i> 1 , <i>x<sub>C</sub></i> 2<i>m</i>. Ta có : <i>y<sub>A</sub></i> <i>m</i> 1 , <i>y<sub>B</sub></i> <i>m</i> 1, <i>y<sub>C</sub></i> 4<i>m</i>2 <i>m</i> 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2 2 2 2
1 4<i>m</i> (<i>m</i> 1) (<i>m</i> 1) (4<i>m</i> <i>m</i> 1)
<sub> </sub>
4 3 2
16<i>m</i> 8<i>m</i> <i>m</i> 2<i>m</i> 4
<sub> </sub>
Đặt 4 3 2
( ) 16 8 2 4
<i>f m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
3 2
( ) 64 24 2 2
<i>f m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
1
( ) 0
4
<i>f m</i> <i>m</i> . Khi đó : max ( ) 1 29.
4 8
<i>f m</i> <i>f</i>
<i><b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b></i> <i>A</i>(2;2;0), (2;0; 2)<i>B</i> và mặt phẳng
( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 1 0<i>. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA</i><i>MB</i> và góc <i>AMB có số đo lớn nhất. </i>
<b>A. </b> 14; 1 ; 1 .
11 11 11
<i>M</i>
<b>B. </b>
2 4 1
; ; .
11 11 11
<i>M</i>
<b> C . </b><i>M</i>(2; 1; 1). <b>D. </b><i>M</i>( 2;2;1).
<i><b>Hướng dẫn: A. </b></i>
<i>MA</i><i>MB . Suy ra M thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn AB</i> là : <i>y</i> <i>z</i> 0
Kiểm tra các đáp án chỉ có 14; 1 ; 1
11 11 11
thuộc mặt phẳng <i>y</i> <i>z</i> 0
Gọi <i>d</i> là giao tuyến của mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 1 0 và mặt phẳng
trung trực <i>y</i> <i>z</i> 0 . Suy ra : <i>M</i><i>d</i>
Tam giác <i>ABM</i> <i> cân tại M , có tanAMH</i> <i>AH</i>
<i>MH</i>
<i>AMB có số đo lớn nhất khi MH</i>min <i>M là hình chiếu của H lên d</i>
Hoặc :
Ta có :
2 2 2 2 2 2
2 2
2
cos 1
2 . 2 2
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>AB</i> <i>MA</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
<i>AMB</i>
<i>MA MB</i> <i>MA</i> <i>MA</i>
Góc <i>AMB có số đo lớn nhất </i><i>MA</i>min <i>d A d</i>
<i>d</i>
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i> </i>
0
0
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i> <i> </i> <i>+ </i>
0
1
<b>Câu 48. Cho các số phức ,</b><i>z w khác </i>0 và thỏa mãn <i>z</i><i>w</i> 2 <i>z</i> <i>w</i>. Phần thực của số phức <i>u</i> <i>z</i>
<i>w</i>
là
<b>A. </b>1.
4 <b>B. </b>1. <b>C. </b>
1
.
8 <b>D. </b>
1
.
8
<i><b>Hướng dẫn: C. </b></i>
2 .
<i>z</i><i>w</i> <i>z</i> <i>w</i> Suy ra : <i>z</i> 1 2 <i>z</i> 1
<i>w</i> <i>w</i> .
Gọi <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i>
<i>w</i> . Ta có
2 2
2 2
2 2
2 2
2 1 1
( 1) 1 1
.
1
8
4( ) 1
4
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 49. Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế ln đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon là </b>
<i>nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V mà diện tích tồn phần của hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính R </i>
của đường tròn đáy khối trụ bằng
<b>A. </b>3<i>V</i>
. <b>B. </b>
<i>V</i>
. <b>C. </b> 2
<i>V</i>
. <b>D. </b>3 2
<i>V</i>
.
<i><b>Hướng dẫn: D. </b></i>
Ta có :<i>V</i> <i>R h</i>2 <i>h</i> <i>V</i><sub>2</sub>
. Mà <i>S<sub>tp</sub></i> 2<i>R</i>2 2<i>Rh</i> <i>S<sub>tp</sub></i> 2 <i>R</i>2 2<i>V</i>
<i>R</i>
2 2
( ) 2 <i>V</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
2
<i>V</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Lập bảng biến thiên ta có <i>f x đạt giá trị nhỏ nhất tại </i>( ) 3
2
<i>V</i>
<i>x</i>
Cách khác : <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3 2</sub>3 2 <sub>3 2</sub>3 2
<i>tp</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V V</i>
<i>S</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R R</i>
Đảng thức xảy ra khi 2 <sub>3</sub>
2 .
2
<i>V</i> <i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<b>Câu 50. Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. <i> có thể tích là V và đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của </i>
cạnh <i>SA N là điểm nằm trên cạnh </i>, <i>SB</i> sao cho <i>SN</i> 2<i>NB</i>; mặt phẳng ( ) di động đi qua các điểm
,
<i>M N và cắt các cạnh SC SD lần lượt tại hai điểm phân biệt </i>, <i>K Q Tính giá trị lớn nhất của thể tích </i>, .
khối chóp <i>S MNKQ </i>. .
<b>A. </b> .
2
<i>V</i>
<b>B. </b> .
3
<b>C. </b>3 .
4
<i>V</i>
<b>D. </b>2 .
3
<i>V</i>
<i><b>Hướng dẫn: B. </b></i>
Gọi <i>SK</i> <i>x</i>
<i>SC</i> và
<i>SQ</i>
<i>y</i>
<i>SB</i> . Ta có tính chất :
<i>SA</i> <i>SC</i> <i>SB</i> <i>SD</i>
<i>SM</i> <i>SK</i> <i>SQ</i> <i>SN</i>
Suy ra : 2 1 3 1
2
<i>x</i> <i>y</i>
2
2
<i>V</i> <i>SM SK SN</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>SA SC SD</i> và :
.
2
<i>SMKQ</i>
<i>SACB</i>
<i>V</i> <i>SM SK SQ</i> <i>x y</i>
<i>V</i> <i>SA SC SB</i>
Vậy : . .
. 1
3 2 2
<i>S MNKQ</i> <i>S ABCD</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>V</i>
Xét hàm số ( ) 2
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>
2
max ( ) (1)
3
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
. .
2 1 1
max .
3 2 3
<i>S MNKQ</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>Cách giải khác : </i>
Theo “thuyết âm mưu”, thể tích khối chóp
.
<i>S MNKQ đạt giá trị lớn nhất khi K</i> <i>C</i>.
Gọi <i>I</i> <i>SO</i><i>MC</i>, <i>Q</i><i>NI</i><i>SD</i>
<i>Ta có : I là trọng tâm tam giác SAC</i>
Suy ra : 2
3
<i>SI</i>
<i>SO</i>
2
3
<i>SQ</i>
<i>SB</i>
Ta có: 1 1 2 1
2 3 3
<i>SMKN</i>
<i>SACD</i>
<i>V</i> <i>SM SK SN</i>
<i>V</i> <i>SA SC SD</i> <sub> </sub>
và : 1 1 2 1
2 3 3
<i>SMKQ</i>
<i>SACB</i>
<i>V</i> <i>SM SK SQ</i>
<i>V</i> <i>SA SC SB</i>
Vậy : <sub>.</sub> 1
3 3
<i>S MNKQ</i> <i>S ACD</i> <i>S ABC</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>Q</i>
<i>I</i>
<i>O</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>A</i> <i>D</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>S</i>