Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS MĂNG ĐEN
<b> TỔ TỰ NHIÊN</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG TỰ ÔN TẬP TOÁN LỚP 8 (Lần 4)</b>


<b>(HS làm bài tập vào vở bài tập toán)</b>



<b>Bài 1: Viết lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, cơng thức tính diện tích tam giác, hình vng, </b>
hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang, ...


<b>Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.</b>
a) a3<sub> + 3a</sub>2<sub> + 4a + 12</sub>


b) 4a2<sub> - 4b</sub>2<sub> - 4a + 1 </sub>
c)- x2<sub> - x + 2 </sub>


<b>Bài 3: </b>


a) Tìm n đó phép chia sau là phép chia hết (n N): (3x5<sub> - 8x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> ) : (- 3x</sub>n<sub>)</sub>
b) Tìm a đó đa thức x3<sub> + ax - 4 chia hết cho đa thức x</sub>2<sub> + 2x + 2 </sub>


<b>c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = </b> 3 2 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 (với x1) có giá trị là một số nguyên.



<b>Bài 4: Thực hiện các phép tính:</b>
a) 6x + 9


2x + 3 2x + 3


b) 2 2


4x - 1 7x - 1
-
3x y 3x y


c)


3


3


6 (2 1) 15


5 2 (2 1)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>





d) 2 2 2


8 2 6
:


64 8 8 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Bài 5: Rút gọn phân thức </b> 8 2<sub>2</sub> 2


2 4





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<b>Bài 6: Cho biểu thức: M = </b> 3 2 2


1 2 2


( ) : (1 )


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> 


a) Tìm điều kiện xác định của M.
b) Rút gọn biểu thức M.


c) Với giá trị nào của x thì biểu thức M có giá trị dương.
<b>Bài 7: </b>


a) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262<sub> – 26</sub>2
b) Tính giá trị biểu thức x2<sub> + y</sub>2<sub> biết x + y = 5 và x.y = 6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 8: Tìm x biết: </b>


a) 5( x + 2) + x( x + 2) = 0


b) (2x + 5)2<sub> + (4x + 10)(3 – x) + x</sub>2<sub> – 6x + 9 = 0</sub>


<b>Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5 cm; đường trung tuyến AM</b>
a) Tính AM;



b) Tính diện tích tam giác ABC.
<b>Bài 10 </b>


a) Tính số cạnh của đa giác biết tổng các góc bằng 7200


b) Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm và CD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình
MN của hình thang đó.


<i>Chú ‎: </i>


<i>+ Khi tải đề cương có thể bị lỗi phơng chữ, lỗi phần mềm tốn học</i>


<i>+ Học sinh hồn thành nội dung bài tập trên từ ngày 16/03/2020 đến 28/03/2020. Khi đi</i>
<i>học trở lại trường đề nghị học sinh mang vở bài tập đã hoàn thành để giáo viên kiểm tra.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×