Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS MĂNG ĐEN
<b> TỔ TỰ NHIÊN</b>
<b>Bài 1: Viết lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, cơng thức tính diện tích tam giác, hình vng, </b>
hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang, ...
<b>Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.</b>
a) a3<sub> + 3a</sub>2<sub> + 4a + 12</sub>
b) 4a2<sub> - 4b</sub>2<sub> - 4a + 1 </sub>
c)- x2<sub> - x + 2 </sub>
<b>Bài 3: </b>
a) Tìm n đó phép chia sau là phép chia hết (n N): (3x5<sub> - 8x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> ) : (- 3x</sub>n<sub>)</sub>
b) Tìm a đó đa thức x3<sub> + ax - 4 chia hết cho đa thức x</sub>2<sub> + 2x + 2 </sub>
<b>c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = </b> 3 2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(với x1) có giá trị là một số nguyên.
<b>Bài 4: Thực hiện các phép tính:</b>
a) 6x + 9
2x + 3 2x + 3
b) 2 2
4x - 1 7x - 1
-
3x y 3x y
c)
3
3
6 (2 1) 15
5 2 (2 1)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
d) 2 2 2
8 2 6
:
64 8 8 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 5: Rút gọn phân thức </b> 8 2<sub>2</sub> 2
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 6: Cho biểu thức: M = </b> 3 2 2
1 2 2
( ) : (1 )
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện xác định của M.
b) Rút gọn biểu thức M.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức M có giá trị dương.
<b>Bài 7: </b>
a) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262<sub> – 26</sub>2
b) Tính giá trị biểu thức x2<sub> + y</sub>2<sub> biết x + y = 5 và x.y = 6</sub>
<b>Bài 8: Tìm x biết: </b>
a) 5( x + 2) + x( x + 2) = 0
b) (2x + 5)2<sub> + (4x + 10)(3 – x) + x</sub>2<sub> – 6x + 9 = 0</sub>
<b>Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5 cm; đường trung tuyến AM</b>
a) Tính AM;
b) Tính diện tích tam giác ABC.
<b>Bài 10 </b>
a) Tính số cạnh của đa giác biết tổng các góc bằng 7200
b) Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm và CD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình
MN của hình thang đó.
<i>Chú : </i>
<i>+ Khi tải đề cương có thể bị lỗi phơng chữ, lỗi phần mềm tốn học</i>
<i>+ Học sinh hồn thành nội dung bài tập trên từ ngày 16/03/2020 đến 28/03/2020. Khi đi</i>
<i>học trở lại trường đề nghị học sinh mang vở bài tập đã hoàn thành để giáo viên kiểm tra.</i>