Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.27 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>10 - Công thức và các dạng bài tập về Phiên mã</b>
<b>Bài 1. Trong một phân tử mARN ở E.coli có tỉ lệ % các loại nuclêôtit là U = 20%, X = 30%, G </b>
= 10%. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN
trên là
<b>A. G = X = 20% ; A = T = 30%.</b> <b>B. G = X =30% ; A = T = 20%.</b>
<b>C. G = X =25% ; A = T = 25%.</b> <b>D. G = X =10% ; A = T = 40%.</b>
<b>Bài 2. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2025 liên kết hiđrơ. mARN do gen đó tổng hợp có G – A </b>
= 125 nuclêôtit, X – U = 175 nuclêôtit. Được biết tất cả số nuclêôtit loại T của gen đều tập trung
trên mạch mã gốc. Số nuclêôtit mỗi loại trên mARN là
<b>A. A = 225, G = 350, X = 175, U = 0.</b> <b>B. A = 350, G = 225, X =175, U = 0.</b>
<b>C. A = 175, G = 225, X = 350, U = 0.</b> <b>D. U = 225, G =350, X =175, A = 0.</b>
<b>Bài 3. Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen phiên mã hai lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và </b>
750 ađênin. Số liên kết hiđrơ của gen nói trên là
<b>A. 4050.</b> <b>B. 2880.</b> <b>C. 2760</b> <b>D. 3900.</b>
<b>Bài 4. Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung </b>
cấp 4800 ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:
<b>A. 2760 và 2 bản sao</b> <b> B. 2760 và 4 bản sao</b> <b> C. 3240 và 4 bản sao</b> <b> D. </b>
3240 và 2 bản sao
<b>Bài 5. Một gen thực hiện q trình tổng hợp 1 phân tử ARN thơng tin, môi trường nội bào cung</b>
cấp 350 Uraxin. Khi nghiên cứu cấu trúc ADN người ta xác định trên một mạch đơn phân tử
ADN có hàm lượng Ađênin là 250. Biết rằng tổng số nucleotit loại G của cả hai mạch phân tử
ADN chiếm 30%. Kết luận nào sau đây là Khơng chính xác.
<b>A. Từ các dẫn liệu trên có thể xác định được thành phần các loại ribonucleotit trên phân tử </b>
ARN thông tin.
<b>B. Phân tử ARN thơng tin trên sẽ mã hố 499 axit amin trên phân tử protêin do chúng tổng hợp.</b>
<b>C. Phân tử ADN trên có tổng số bằng 3900 liên kết hiđrô giữa hai mạch đơn.</b>
<b>D. Từ các dẫn liệu trên không thể xác định được thành phần các loại ribonucleotit trên phân tử </b>
ARN thông tin
<b>Bài 6. Một gen dài 0,51 Micrômet thực hiện phiên mã 3 lần , môi trường nội bào cung cấp số </b>
ribônuclêôtit tự do là:
<b>A. 6000</b> <b>B. 3000</b> <b>C. 4500</b> <b>D. 1500</b>
<b>Bài 7. Một phân tử mARN có tỉ lệ A : U : G : X lần lượt là 1: 2 : 3 : 4. Gen bình thường tạo ra </b>
nó có chiều dài 4080Ao<sub> . Số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen sau khi gen </sub>
tổng hợp lên phân tử mARN trên là
<b>A. A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 3240</b> <b>B. A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 2760</b>
<b>C. A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 3240</b> <b>D. A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 2760</b>
<b>Bài 8. Câu khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là đúng?</b>
<b>B. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen và gặp bộ ba kết thúc thì nó dừng q </b>
trình phiên mã.
<b>C. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều 5’-3’ và tổng hợp mạch </b>
3’-5’ theo nguyên tắc bắt đôi bổ sung và dừng quá trình phiên mã khi gặp bộ ba kết thúc .
<b>D. ARN polimeraza bắt đầu phiên mã khi nó gặp trình tự nuclêơtit đặc biệt nằm ở vùng điều </b>
<b>Bài 9. Cả ba loại ARN ở sinh vật có cấu tạo tế bào đều có các đặc điểm chung:</b>
1. Chỉ gồm một chuỗi polinuclêôtit. 2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
3. Có bốn đơn phân. 4. Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung
Số nội dung nói đúng là
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Bài 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng với sinh vật nhân thực?</b>
<b>A. Chiều dài của gen cấu trúc bằng chiều dài mARN tương ứng.</b>
<b>B. Từ 1 phân tử ADN có thể tổng hợp nhiều phân tử prôtêin khác nhau.</b>
<b>C. Trên mỗi ADN đang tiến hành tự sao có 2 phễu tái bản.</b>
<b>D. Trong q trình tái bản chỉ có sự tham gia của một loại ADN pôlimêraza</b>
<b>Bài 11. Khẳng định nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A. Trong quá trình phiên mã ARN polimeraza trượt dọc mạch gốc của gen theo chiều 5’- 3'.</b>
<b>B. Mỗi một loại ARN ở sinh vật nhân thực do một loại enzim ARNpolimeraza tổng hợp nên.</b>
<b>C. Một gen ở sinh vật nhân thực có thể tổng hợp nên nhiều phân tử mARN khác nhau.</b>
<b>D. Ở tế bào nhân sơ mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prơtêin.</b>
<b>Bài 12. Q trình tổng hợp ARN dừng lại khi ARN pôlimeraza dịch chuyển đến</b>
<b>A. bộ ba UAA hoặc UAG hoặc UGA.</b>
<b>B. hết chiều dài phân tử ADN mang gen.</b>
<b>C. vùng khởi động của gen bên cạnh trên phân tử ADN.</b>
<b>Bài 13. Loại ARN nào sau đây có hiện tượng cắt bỏ intron rồi nối các êxôn lại với nhau?</b>
<b>A. mARN ở sinh vật nhân sơ.</b> <b>B. tARN.</b>
<b>C. mARN sơ khai ở sinh vật nhân thực.</b> <b>D. rARN.</b>
<b>Bài 14. Chức năng nào của ARN thông tin là không đúng?</b>
<b>A. được dùng làm khn mẫu cho q trình dịch mã ở ribơxơm.</b>
<b>B. ở đầu 5’có trình tự nuclêơtit đặc hiệu nằm ở gần côđon mở đầu để ribôxôm nhận biết gắn </b>
vào.
<b>C. sau khi tổng hợp xong prôtêin, ARN thông tin thường được các enzim phân huỷ.</b>
<b>D. sau khi tổng hợp xong prôtêin, ARN thông tin thường được giữ lại trong các bào quan của tế</b>
bào
<b>Bài 15. Q trình phiên mã có tác dụng</b>
<b>A. truyền thơng tin di truyền từ tế bào này sang tế bào kia trong quá phân bào.</b>
<b>B. tạo ra nguyên liệu để cấu tạo nên các bào quan trong và ngoài tế bào.</b>
<b>C. làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú và bền vững.</b>
<b>Bài 16. Trong các phát biểu sau đây. Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?</b>
I. Chỉ một trong hai mạch của gen làm mạch khn trong q trình phiên mã.
II. Mạch khn của gen có chiều 3'-5' cịn mARN được tổng hợp thì có chiều ngược lại 5'-3'.
III. Tuỳ theo loại enzim có lúc mạch thứ nhất, có lúc mạch thứ hai của gen được dùng làm mạch
khuôn.
IV. Khi biết tỉ lệ % hay số lượng từng loại ribônuclêôtit trong phân tử mARN ta suy ra được tỉ
lệ % hay số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen và ngược lại.
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Bài 17. Khi nói về vật chất di truyền ở sinh vật nhan sơ. Có các nội dung sau:</b>
I. Chiều dài ARN bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số đơn phân chỉ bằng 1/2 số đơn phân
của gen.
II. Chiều dài mARN bằng chiều dài ADN tổng hợp nó.
III. Khối lượng, số đơn phân, số liên kết hidro cũng như số liên kết hoá trị của gen gấp đơi so với
ARN do gen đó tổng hợp.
IV. Tuỳ nhu cầu tổng hợp prôtêin, từ 1 gen có thể tổng hợp nhiều phân tử ARN có cấu trúc giống
nhau.
V. Trong q trình phiên mã có sự phá huỷ các liên kết hiđrơ và liên kết hố trị của gen.
Số nội dung nói đúng là
<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Bài 18. Một gen của E.coli dài 0,408 μm. Mạch mang mã gốc của gen có A = 240; T = 360; X </b>
= 300. Gen phiên mã tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba tối đa có thể có trên một phân
tử mARN là:
<b>A. 27 loại.</b> <b>B. 62 loại.</b> <b>C. 9 loại.</b> <b>D. 64 loại.</b>
<b>Bài 19. Gen dài 5100 A</b>0<sub>. Khi gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 4500 ribônuclêôtit </sub>
tự do. Số lần phiên mã của gen trên là:
<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>
<b>Bài 20. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài bao nhiêu µm nếu gen tổng hợp được một </b>
mARN có U = 213 ribơnuclêơtit, chiếm 20% so với tổng ribônuclêôtit của mARN?
<b>A. 0,18105 µm.</b> <b>B. 0,39465 µm.</b> <b>C. 0,3621 µm.</b> <b>D. 0,7242 µm.</b>
<b>Bài 21. Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỉ lệ phần </b>
trăm mỗi loại nuclêôtit A, T, G, X trong gen tổng hợp lên phân tử mARN trên là:
<b>A. A = T = 14%; G = X = 36%.</b> <b>B. A = T = 35%; G = X = 15%.</b>
<b>C. A = T = 36%; G = X = 14%.</b> <b>D. A = T = 15%; G = X = 35%.</b>
<b>Bài 22. Phân tử mARN dài 2312 A</b>0 <sub>có</sub> <sub> . Số lượng từng loại ribônuclêôtit </sub>
A, U, G, X trên mARN lần lượt là:
<b>A. 34, 102, 306 và 238.</b> <b>B. 17, 51, 153 và 119.</b>
<b>C. 33, 101, 105 và 238.</b> <b>D. 68, 204, 612 và 472.</b>
<b>A. 720 000 đvC.</b> <b>B. 900 000 đvC.</b> <b>C. 540 000 đvC.</b> <b>D. 840 000 đvC.</b>
<b>Bài 24. Gen dài 2601 A</b>0<sub>. Khi gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 ribơnuclêơtit </sub>
tự do. Số liên kết hố trị bị huỷ và được hình thành lần lượt là:
<b>A. 3506 và 3506.</b> <b>B. 0 và 3056</b> <b>C. 3506 và 0</b> <b>D. 0 và 1528.</b>
<b>Bài 25. Có hai loại ribơnuclêơtit cấu trúc thành một phân tử mARN. Số bộ ba mã sao trên phân </b>
tử mARN là:
<b>A. 6</b> <b>B. 8</b> <b>C. 4</b> <b>D. 10</b>
<b>Bài 26. Một phân tử mARN dài 4080 A</b>0<sub> được tách ra từ vi khuẩn E. Coli có tỉ lệ các loại </sub>
nuclêơtit A, G, U, X lần lượt là 20%, 15%, 40%, 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này
làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Số
lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp đoạn ADN trên là bao nhiêu?
<b>A. G = X = 720, A = T = 480.</b> <b>B. G = X = 640, A = T = 560.</b>
<b>C. G = X = 480, A = T = 720.</b> <b>D. G = X = 560, A = T = 640.</b>
<b>Bài 27. Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại </b>
nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN
này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử
mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêơtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng
hợp một đoạn ADN trên là:
<b>A. G = X = 320, A = T = 280.</b> <b>B. G = X = 280, A = T = 320.</b>
<b>C. G = X = 240, A = T = 360.</b> <b>D. G = X = 360, A = T = 240.</b>
<b>Bài 28. Một gen dài 2448 A</b>0<sub> có A = 15% tổng số nuclêôtit. Phân tử mARN do gen trên tổng </sub>
hợp có U = 36 ribơnuclêơtit và X = 30% số ribônuclêôtit của mạch. Số lượng các loại
ribônuclêôtit A, U, G, X, trên mARN lần lượt là:
<b>A. 180, 36, 288 và 216.</b> <b>B. 216, 288, 36 và 180.</b>
<b>C. 180, 288, 36 và 216.</b> <b>D. 216, 36, 288 và 180.</b>
<b>Bài 29. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2700 liên kết hiđrơ, khi tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ </b>
các loại ribônuclêôtit A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Mạch gốc của gen tổng hợp mARN có số
<b>A. 200, 100, 400 và 300.</b> <b>B. 400, 300, 200 và 100.</b>
<b>C. 100, 200, 300 và 400.</b> <b>D. 400, 100, 300 và 200.</b>
<b>Bài 30. Nội dung đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực:</b>
<b>A. Từ một gen có thể tạo ra nhiều chuỗi pơliribơnuclêơtit</b>
<b>B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3’ của ADN</b>
<b>C. Các ribônuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-U; G-X</b>
<b>D. Từ một gen có thể tạo ra nhiều phân tử mARN.</b>
<b>ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: A</b>
Trong mARN có U = 20%, X = 30%, G = 10%, A=40%
<b>Câu 2: A</b>
Trên mạch gốc ta có :
Mà tất cả số nuclêôtit loại T của gen đều tập trung trên mạch mã gốc và
gen có 2025 lk H
Như vậy , trên mARN có :
<b>Câu 3: D</b>
số lượng Nu trên mARN là :
A=750/2=375
U=450/2=225
=> số Nu loại A của gen=375+225=600
=> G=X=900
=> Số liên kết hidro của gen=3900
<b>Câu 4: B</b>
Gen dài 4080Å → tổng số nucleotide = (4080: 3,4)× 2 = 2400; A = 840 → G = 360
Số liên kết hidro của gen: 840 × 2 + 360 × 3 = 2760
mARN có chiều dài: 2400 : 2 = 1200 ribonucleotide.
Khi gen phiên mã môi trường cung cấp 4800 ribonucleotide → số bản sao: 4800 : 1200 =4 bản
sao.
<b>Câu 5: A</b>
<b>Câu 6: C</b>
N gen = ( 5100: 3,4 )× 2 = 3000 → Tổng số nu mARN = 1500.
Khi gen phiên mã 3 lần → mơi trường cung cấp 1500× 3 = 4500 ribonucleotide.
<b>Câu 7: C</b>
Số nu của mARN: L:3,4 = 4080 : 3,4 = 1200
Tỉ lệ A : U : G : X của mARN lần lượt là 1 : 2 : 3 : 4 → sô ribonucleotide lần lượt là 120 , 240,
360, 480
Số nucleotide từng loại của gen A = T= A + U = 120 +240 =360, G =X = 840
A. Sai, ARN pol di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3' → 5' và tổng hợp mạch mới theo chiều
5' → 3'.
B. C Sai.
D. Đúng.
<b>Câu 9: C</b>
Cả 3 loại ARN ở sinh vật có cấu tạo tế bào đều có đặc điểm chung là: chỉ gồm 1 chuỗi
polynucleotide, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là A, U, G, X.
Chỉ có mARN có cấu tạo mạch thẳng các nucleotide khoogn liên kết theo ngun tắc bổ sung,
cịn tARN, rARN có cấu tạo phức tạp,có những đoạn có liên kết bổ sung của các ribonucleotide.
<b>Câu 10: B</b>
A. Sai.Chiều dài gen cấu trúc dài hơn chiều dài của mARN tương ứng.
B. Từ 1 phân tử ADN tổng hợp nhiều phân tử Pr khác nhau, do sự cắt intron, nối exon nên tạo
thành nhiều loại mARN khác nhau.
C.Sai. Trên mỗi ADN có nhiều đơn vị tái bản,mỗi đơn vị tái bản gồm 2 phễu tái bản
D. Sai. Trong quá trình tái bản có sự tham gia của nhiều loại ADN polymeraza.
<b>Câu 11: A</b>
Trong quá trình phiên mã ARN polimeraza trượt dọc mạch gốc của gen theo chiều 3' → 5' . Suy
ra A sai
<b>Câu 12: D</b>
Quá trình tổng hợp ARN dừng lại khi ARN polymeraza dịch chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu
kết thúc
<b>Câu 13: C</b>
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa phân mảnh nên trong quá trình phiên mã tạo
mARN sơ khai được phiên mã ra và tiến hành quá trình cắt bỏ các đoạn khơng mã hóa(intron) là
các đoạn mã hóa (exon).
<b>Câu 14: D</b>
mARN dùng là khuôn mẫu tổng hợp Protein nên sau khi tổng hợp xong sẽ dc enzyme phân hủy
→ D sai.
<b>Câu 15: D</b>
Q trình truyền thơng tin di truyền từ phiên mã có tác dụng chuyển thơng tin quy định trình tự
các acid amine ở Protein từ gen cấu trúc sang phân tử mARN.
III. Chỉ có một mạch được xác định là mạch khuôn.
IV. KHi biết tỷ lệ % số lương ribonucleotide → xác định được số loại nucleotide của gen, chỉ áp
dụng với SNVS.
<b>Câu 17: C</b>
Khi nói về vật chất di truyền ở sinh vật nhân sơ.
I. Đúng. Chiều dài ARN bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số đơn phân chỉ bằng 1/2 số đơn
phân của gen. VCDT ở sinh vật nhân sơ không phân mảnh, không cần có q trình cắt bỏ intron
II. Sai. Do gen chỉ là 1 đoạn của ADN.
III. Sai. mARN dạng mạch đơn, khơng có liên kết hidro; tARN và rARN có những đoạn cuộn
thùy thì mới có liên kết hidro. số liên kết hidro của gen không thể gấp đôi số liên kết hidro do
ARN đó tổng hợp.
IV. Đúng. 1 gen sẽ tổng hợp thành mARN rồi mARN đó được dịch mã nhiều lần, nhiều
riboxome trượt qua → tổng hợp protein.
V. Sai trong q trình phiên mã chỉ có sự phá hủy các liên kết hidro chứ không phá hủy các liên
kết hóa trị.
<b>Câu 18: B</b>
Một gen ở E.coli có tổng số nucleotide là (4080 :3,4) × 2 = 2400.
Số nucleotide tối đa trên mạch gốc là : 1200 nucleotide. Trong đó có A = 240, T =360, X =300
→ G = 300 nucleotide.
Trên mạch gốc có đủ các loại nucleotide A, T, X, G → trên mARN có đủ 4 loại nucleotide: A, U,
G, X.
Số bộ ba tạo thành : 4^3 = 64 bộ ba.
Có 3 bộ ba khơng mang tín hiệu mã hóa acid amine nào mà mang tín hiệu kết thúc phiên mã
(UAA, UAG, UGA).
Vậy trên một phân tử mARN sẽ có 64 - 2 = 62. (vì 1 mARN chỉ có 1 bộ ba kết thúc xuất hiện).
Khi gen phiên mã tạo ra mARN → mỗi mARN sẽ có 1500 ribonucleotide.
Số lần phiên mã của gen 4500 : 1500 = 3 phân tử.
<b>Câu 20: C</b>
mARN có U = 213 =20% → N(mARN) = 1065
Ở sinh vật nhân sơ. L (mARN) = L(gen) = 1065 × 3,4 = 3621Å
<b>Câu 21: C</b>
mARN có A=2U=3G=4X → A = 48%, U = 24%, G =16%, X =12%
A =T = ( 48 +24): 2 = 36%. G =X = 14%
<b>Câu 22: A</b>
N(mARN) = 2312: 3,4 = 680
A =1/3U → U =3A. A = 1/7X → X = 7A, A =1/9G → G =9A
Ta có A = 34, U = 102, G = 306, X = 238
<b>Câu 23: B</b>
Ta có 2A +3G = 3900.
Gen phiên mã tạo mARN A:U:G:X = 1:3:4:2
A (gen) = A (mARN)+ U (mARN)
G (gen) = G(mARN) +X (mARN) → A/G = ( 1+3)/(4+2) = 2/3
<b>Câu 24: B</b>
N(mARN) = (2601 : 3,4) =765
Khi gen phiên mã cung cấp 3060 ribonucleotide: 3060: 765 = 4 phân tử mARN
Trong quá trinh phiên mã k có sự phá hủy các liên kết hóa trị mà chỉ phá hủy liên kết hidro → số
lk hóa trị bị phá hủy là 0.
1 mARN có số liên kết hóa trị là 765-1 = 764. Vậy số liên kết hóa trị được hình thành là: 764× 4
= 3056
<b>Câu 25: B</b>
<b>Câu 26: C</b>
Như vậy trong phân tử mARN có:
mARN này đc sử dụng làm khn tổng hợp ADN số loại nu mỗi loại cần cung cấp là :
<b>Câu 27: C</b>
N(mARN) = 2040: 3,4 = 600
mARN có A, G, U, X lần lượt là 20%, 15%, 40%, 25% → A(gen) =(20 + 40) :2 = 30% , G (gen)
= 20%
A = 0,3 × 2 × 600 = 360 → G = 0,2 × 2× 600 = 240
gen có N = ( 2448: 3,4) × 2 = 1440.
A = 15% → A = 216, Um = 36 → Am =180
Xm =0,3 × (1440:2) = 216 → G = 288
<b>Câu 29: A</b>
Gen có 2A + 3G = 2700.
A /G = (1+2)/(3+4) = 3/7. → A =300, G =700 → N( mARN) = 1000
Suy ra số nucleotide A, T, G, X mỗi loại của gen lần lượt là: A(gen) = Um =200 , T(gen) =100,
G(gen) = 400, X(gen) =300.
<b>Câu 30: D</b>
Nội dung đúng khi nói về q trình phiên mã ở sinh vật nhân thực