Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.75 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC</b>
<i><b>( Đề thi có 04 trang)</b></i>
<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<b>Môn thi thành phần: VẬT LÍ 10</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề</b></i>
Họ, tên thí sinh:………...
Số báo danh:………...
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 1:</b> Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A.p ~ 1/ V B.p V<sub>1 1</sub>p V<sub>2 2</sub> <sub>C.V ~ 1/ P</sub> <sub>D.V ~ p</sub>
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 2:</b> Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. P ~ t B.p1 T2
p<sub>2</sub> T<sub>1</sub> C.pT = const D.
p
const
T
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 3:</b> Đơn vị của động lượng cịn được tính là
A. N/s. B. N.m. C. N.s. D. N.m/s.
<b>Câu 4:</b>
<b>Câu 4:</b> Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng
khí?
A. Thể tích; C. Nhiệt độ tuyệt đối;
B. Khối lượng; D. Áp suất.
<b>Câu 5:</b>
<b>Câu 5:</b> Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là
A. p V<sub>1 1</sub>p V<sub>2 2</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub> p1 V1
p<sub>2</sub> V<sub>2</sub> . B.
p<sub>1</sub> p<sub>2</sub>
V<sub>1</sub> V<sub>2</sub> . D. p V.
<b>Câu 6:</b>
<b>Câu 6:</b> Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:
A. Thế năng tăng gấp đôi. B. Gia tốc tăng gấp đôi
C. Động năng tăng gấp đôi D. Động lượng tăng gấp đôi
<b>Câu 7:</b>
<b>Câu 7:</b> Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi khơng khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.
<b>Câu 8:</b>
<b>Câu 8:</b> Đáp án nào sau đây là đúng:
A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ
B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện cơng vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật
C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác khơng vì có độ dời của vật
<b>Câu 9:</b>
<b>Câu 9:</b> Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, dương ,âm hoặc bằng 0 B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng khơng
C. Vơ hướng, luôn dương D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng khơng
<b>Câu 10:</b>
<b>Câu 10:</b> Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng. B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm. D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
<b>Câu 11:</b>
<b>Câu 11:</b> Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần
<b>Câu 12:</b>
<b>Câu 12:</b> Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
A. F.tp <sub>B. </sub>F.pt <sub> C. </sub> ma
p
p
.
F <sub></sub>
D. F.pma
<b>Câu 13:</b>
<b>Câu 13:</b> Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittơng chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích
15lít, nhiệt độ 270<sub>C và áp suất 2at. Khi pittơng nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới</sub>
3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittơng lúc này là
A. 37,80<sub>C.</sub> <sub>B. 147</sub>0<sub>C. </sub> <sub>C. 147K.</sub> <sub>D. 47,5</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 14:</b>
<b>Câu 14:</b> Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện
cơng.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong q trình truyền nhiệt.
<b>Câu 15:</b>
<b>Câu 15:</b> Động lượng của một ô tô được bảo tồn khi ơ tơ
A. tăng tốc. B. chuyển động tròn đều.
C. giảm tốc. D. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
<b>Câu 16:</b>
<b>Câu 16:</b> Đơn vị nào dưới đây khơng phải là đơn vị tính cơng suất?
A. J.s; B. N.m/s; C. W; D. HP.
<b>Câu 17:</b>
<b>Câu 17:</b> Biểu thức của động năng là ?
2
<i>mv</i>
B:
2
2
<i>mv</i>
C:
<i>m</i>
<i>v</i>
2
2
D: mv
<b>Câu 18:</b>
<b>Câu 18:</b> Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc <sub>v</sub> theo hướng củaF. Công
suất của lực F là
A. Fvt. B. Ft. C. Fv. D. Fv2<sub>.</sub>
<b>Câu 19:</b>
<b>Câu 19:</b> Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1o<sub>C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.</sub>
Tính nhiệt độ ban đầu của khí.
A.2340<sub>C</sub> <sub>B.87</sub>o<sub>C.</sub> <sub>C.321</sub>0<sub>C</sub> <sub>D.107</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 20:</b>
<b>Câu 20:</b> Trong điều kiện thể tích khơng đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27o<sub>C, áp suất thay đổi từ</sub>
1atm đến 4atm thì độ biến thiên nhiệt độ
A.108o<sub>C</sub> <sub>B.900</sub>o<sub>C</sub> <sub>C.627</sub>o<sub>C</sub> <sub>D.81</sub>o<sub>C</sub>
<b>Câu 21:</b>
<b>Câu 21:</b> Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27o<sub>C và áp suất 1atm</sub>
vào bình chứa khí có thể tích 2m3<sub>. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tơng đã thực hiện 1000 lần</sub>
nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42o<sub>C. </sub>
A.3,5at B.2,1at C.21at D.1,5at
<b>Câu 22:</b>
<b>Câu 22:</b> Một m vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc rơi từ do là g, bỏ qua sức
cản khơng khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là
A.
g
4
v2
B.
g
2
v2
. C.
g
v2
. D.
g
v
2 2
<b>Câu 23:</b>
<b>Câu 23:</b> Một lị xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m
<b>Câu 24:</b>
<b>Câu 24:</b> Một toa xe có khối lượng 3 tấn chuyển động với vận tốc 4m/s đến va chạm vào toa xe thứ hai
có khối lượng 5 tấn đang đứng yên. Sau va chạm toa xe thứ hai chuyển động với vận tốc 3m/s. Toa
một chuyển động thế nào sau va chạm? Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí.
A: 1m/s B: -1m/s C: 1,25m/s D: -1,25m/s
<b>Câu 25:</b>
<b>Câu 25:</b> Một xe cát có khối lượng 390kg đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc 8m/s. Một
viên đá có khối lượng 10kg đang bay theo phương ngang với vận tốc 12 m/s ngược chiều với xe cát
đến cắm vào xe cát. Tìm vận tốc của hệ xe cát và viên đá sau va chạm? Bỏ qua ma sát và lực cản của
khơng khí.
A: 4,5m/s B: 5,5m/s C: 6,5m/s D: 7,5m/s
<b>Câu 26:</b>
<b>Câu 26:</b> Pháo thăng thiên có khối lượng 150g kể cả 50g thuốc pháo. Khi đốt pháo, giả thiết toàn bộ
thuốc cháy tức thời ra với vận tốc 98m/s đối với đất. Tìm độ cao cực đại của pháo? Biết nó bay thẳng
đứng và bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 9,8m/s2<sub>. </sub>
A: 95m B: 120m C: 135m D: 225m
<b>Câu 27:</b>
<b>Câu 27:</b> Một người kéo một hòm gỗ trượt trên mặt phẳng nghiêng bằng một dây có
phương song song với mặt phẳng nghiêng. Biết góc nghiêng là 450<sub>. Lực tác dụng</sub>
lên dây bằng 500 N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 50cm
là:
A: 200J B: 225J C: 250J D: 350J
<b>Câu 28:</b>
<b>Câu 28:</b> Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
B. Vơ hướng, có thể dương hoặc bằng khơng
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực
D. Véc tơ có độ lớn ln dương hoặc bằng khơng
<b>Câu 29:</b>
<b>Câu 29:</b> Một khẩu súng có khối lượng M = 40kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên đạn có
khối lượng m = 100g lên theo phương hợp với phương ngang góc 600<sub> với vận tốc v, biết tốc độ giật lùi</sub>
của súng là 0,5m/s tìm v
A:400m/s B: 350m/s C: 425m/s D: 285m/s
<b>Câu 30:</b>
<b>Câu 30:</b> Một lưu đạn được phóng lên từ độ cao 20m so với mặt đất với vận tốc 40 m/s theo phương
hợp với phương thẳng đứng 600<sub> lên tới điểm cao nhất thì lựu đạn nổ thành hai mảnh có khối lượng</sub>
bằng nhau, mảnh 1 rơi thẳng đứng với vận tốc 40 m/s. Sau khi bay mảnh 2 rơi xuống đất khoảng cách
giữa hai vật khi chạm đất là
A: 836,5m B: 298,6m C: 189,5m D: 386,2m
<b>Câu 31:</b>
<b>Câu 31:</b> Con lắc toán học gồm một sợi dây mảnh lý tưởng chiều dài 90cm, đầu trên cố định đầu dưới
gắn với vật m ở nơi có g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản từ vị trí cân bằng ( dây treo có phương thẳng</sub>
đứng) kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương nằm ngang góc 450<sub> thả không vận tốc bạn đầu, gọi a</sub>
là gia tốc nhỏ nhất và a' là gia tốc lớn nhất trong quá trình dao động a'/a =?
A: 0,95 B: 6,82 C: 5,91 D: 7,69
<b>Câu 32:</b>
<b>Câu 32:</b> Thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo nén lại một đoạn (<i>l</i>< 0) là:
A.-2
1
k.l2 <sub>B. </sub>
2
1
k.l2 <sub>C. </sub>
-2
1
k. <i>l</i> D.
2
1
k. <i>l</i>
<b>Câu 33:</b>
<b>Câu 33:</b> Một viên đạn có khối lượng 1kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 500m/s thì nổ thành
hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh (1) bay theo phương ngang với vận tốc 500m/s . Tìm độ lớn
vận tốc của mảnh (2) ngay sau khi nổ? Bỏ qua sức cản của khơng khí.
A: 2118m/s B: 211,8m/s C: 111,8m/s D. 1118m/s
<b>Câu 34:</b>
<b>Câu 34:</b> Dưới áp suất 105<sub> Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ khơng đổi và áp</sub>
suất tăng lên 1,25. 105<sub> Pa thì thể tích của lượng khí này là:</sub>
A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít.
<b>Câu 35:</b>
<b>Câu 35:</b> Một tên lửa có khối lượng 10 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với đất thì phụt ra tức thời
phía sau một lượng khí có khối lượng 2 tấn với vận tốc 500m/s đối với đất. Tìm vận tốc của tên lửa
sau khi khí phụt ra.
A: 375m/s B: 430m/s C: 240m/s D: 520m/s
<b>Câu 36:</b>
<b>Câu 36:</b> Một viên đạn có khối lượng 800g đang bay ngang với vận tốc 12,5m/s ở độ cao 20m thì vỡ ra
làm hai mảnh: mảnh (1) khối lượng 500g rơi thẳng đứng, vận tốc của nó khi bắt đầu chạm đất là
40m/s. Tìm hướng và độ lớn vận tốc của mảnh (2) ngay sau khi nổ? Bỏ qua sức cản của khơng khí.
A: 74,8m/s; 450 <sub>B: 66,6m/s; 60</sub>0 <sub>C: 87,4m/s; 60</sub>0 <sub>D: 47,8m/s; 45</sub>0
<b>Câu 37:</b>
<b>Câu 37:</b> Vật khối lượng 400 g rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2.
Tìm vận tốc của vật tại vị trí có động năng bằng 4 thế năng
A: 16m/s B: 8m/s C: 8 5 m/s D: 16 5 m/s
<b>Câu 38:</b>
<b>Câu 38:</b> Một ôtô khối lượng 10 tấn chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động năng của ơtơ có giá trị:
A:1125000J B: 112500J C: 250000J D: 25000J
<b>Câu 39:</b>
<b>Câu 39:</b> Một vật có khối lượng m=250g, được cấp một động năng là 2018J từ độ cao 10m so với mặt đất hỏi
độ cao lớn nhất mà vật có thể đạt được lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>
A: 718,5m B: 817,2m C: 618,9m D: 916,8m
<b>Câu 40:</b>
<b>Câu 40:</b> Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo phương trình x = 0,5t2<sub> – 2t + 10 (m). Độ biến</sub>
thiên động lượng của vật sau 5s là:
A:10kgm.s-1 <sub>B: 5kgm.s</sub>-1 <sub>C: 15kgm.s</sub>-1 <sub>D: 20kgm.s</sub>-1