Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.64 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 22</b>
<b>GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 3</b>
<b>THEO THÔNG TƯ 22</b>
<b>(Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất) </b>
<b>* Đối tượng học sinh giỏi:</b>
<b>1. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức để</b>
thực hành; chữ viết tương đối rõ ràng; đọc to lưu lốt; tính tốn nhanh nhưng
đơi lúc chưa cẩn thận, viết văn chưa hay; rèn viết văn và tính cẩn thận.
b. Có ý thức tự phục vụ; nói to rõ ràng.
c. Chăm học, tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể.
<b>2. a. Nắm vững kiến thức cơ bản các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến</b>
thức vào thực hành; đọc to lưu loát, ngắt nghỉ đúng chỗ, chữ viết đẹp; Tính
tốn nhanh. Kỹ năng viết đoạn văn chưa hay. Rèn viết văn.
b. Có ý thức tự phục vụ; hồn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chăm học, mạnh dạn trao đổi ý kiến của mình trước lớp.
<b>3. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc và viết tốt, chữ</b>
viết đẹp, rõ ràng; Kỹ năng làm tính cẩn thận, chính xác. Rèn thêm phân mơn kể
chuyện.
b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân cơng của nhóm, lớp.
<b>4. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết tốt. Biết</b>
vận dụng kiến thức vào giải tốn có liên quan. Đôi lúc chưa cẩn thận khi làm
bài. Rèn thêm kỹ năng giải tốn bằng hai phép tính.
c. Chăm học. chăm làm. Tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
<b>* Đối tượng học sinh khá:</b>
<b>1. a. Nắm được kiến thức cơ bản các môn học trong tháng; Biết vận dụng kiến</b>
thức vào thực hành và giải toán; Chữ viết đẹp; Đọc lưu loát, ngắt nghỉ hợp lý;
kỹ năng viết văn chưa hay; Rèn thêm về viết văn.
b. Có ý thức tự giác, tự hồn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chăm học, đoàn kết và biết giúp đỡ bạn trong lớp.
<b>2. a. Nắm được kiến thức các mơn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết có tiến</b>
bộ, giọng đọc to rõ ràng; Kỹ năng mơn Tốn Đổi đơn vị đo độ dài chưa chính
xác. Tăng cường rèn thêm về cách đổi đơn vị đo độ dài.
b. Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
c. Tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
<b>3. a. Nắm được kiến thức các môn đã học trong tháng.Kỹ năng đọc, viết tốt.</b>
Biết vận dụng kiến thức vào giải toán có liên quan. Đơi lúc tính tốn chưa cẩn
b. Có khả năng tự phục vụ, tự quản, nói to, rõ ràng.
c. Chăm học, đoàn kết với bạn bè. Biết yêu thương mọi người xung quanh.
<b>4. a. Nắm được kiến thức các môn đã học tương đối tốt. Kỹ năng đọc, viết tốt,</b>
chữ viết tương đối đẹp. Biết vận dụng kiến thức vào giải tốn có liên quan.
Chưa nắm chắc tên gọi các thành phần trong phép chia. Ôn lại các thành phần
trong phép chia đã học.
<b>* Đối tượng HS trung bình:</b>
<b>1. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức</b>
vào giải toán; Đọc to, chữ viết rõ ràng; Kỹ năng thực hiện phép chia còn lúng
túng; Viết văn chưa hay; Rèn chia lại các phép tính chia trong SGK và viết
đoạn văn.
b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân cơng của lớp.
c. Kính trọng người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè.
2. a. Cơ bản đã hoàn thành kiến thức các môn đã học trong tháng. Kỹ năng giải
tốn bằng hai phép tính cịn chậm, chưa nắm chắc bảng đơn vị đo độ dài, chữ
viết hay sai dấu thanh. Tăng cường rèn kỹ năng giải toán, rèn viết nhiều cho
đúng dấu thanh.
b. Biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
c. Chăm học, có tinh thần đồn kết, chưa mạnh dạn trong các hoạt động học
tập.
<b>3. a. Nắm được kiến thức cơ bản các môn học trong tháng; Đọc to, viết rõ ràng;</b>
Biết vận dụng kiến thức vào giải tốn; tốc độ đọc cịn chậm, chữ viết hay sai lỗi
chính tả; nhân có nhớ cịn sai. Rèn đọc, viết và nhân có nhớ.
b. Bước đầu biết tự học, có sự tiến bộ khi giao tiếp.
c.Chăm chỉ học tập, biết yêu thương bạn bè.
<b>4. a. Cơ bản đã hồn thành kiến thức các mơn đã học trong tháng. Kỹ năng</b>
cộng, trừ, nhân, chia tương đối tốt. Đọc, viết hay sai dấu thanh, viết chưa đúng
độ cao. Giải toán bằng hai phép tính cịn chậm.Tăng cường rèn đọc, viết và giải
toán.
b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân cơng của nhóm, lớp.
<b>* Đối tượng HS yếu:</b>
<b>1. a. Hồn thành nội dung chương trình các môn học trong tháng; Đôi lúc đọc</b>
ngắt nghỉ chưa đúng; Chữ hoa viết chưa đúng độ cao; Thực hiện phép chia có
dư cịn hay sai; Giải tốn chậm. Rèn đọc, viết chữ hoa; thực hiện lại phép chia
trong sách và rèn giải tốn.
b. Có sự tiến bộ khi giao tiếp, Bước đầu biết tự học.
c. Kính trọng người lớn tuổi, Biết giúp đỡ bạn trong lớp.
<b>2. a. Cơ bản đã nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc còn</b>
chậm, hay sai một số dấu thanh, kỹ năng giải tốn bằng hai phép tính cịn hạn
chế,. Rèn kỹ năng đọc nhiều hơn, ơn thêm về giải tốn
b. Chuẩn bị đủ và biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
c. Đã mạnh dạn hơn, biết yêu quý bạn bè.
<b>3. a. Cơ bản đã nắm được kiến thức các mơn học trong tháng. Kỹ năng đọc,</b>
viết cịn hơi chậm, chữ viết còn xấu, thiếu nét, kỹ năng giải tốn bằng hai phép
tính cịn chậm. Tăng cường rèn đọc, viết và dạng tốn giải bằng hai phép tính
b. Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.
<b>Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh Tiểu học</b>
<b>Năng lực</b>
<b>Năng lực</b> <b>Nhận xét</b>
<b>Tự phục </b>
<b>vụ, tự </b>
<b>quản</b>
- Ý thức phục vụ bản thân tốt.
- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.
- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng
- Ý thức phục vụ bản thân tốt.
- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng,
sạch sẽ.
- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.
- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn
thận.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.
<b>Hợp tác</b>
- Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.
- Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.
- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.
- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.
- Trình bày rõ ràng, mạch lạc
- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.
- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến
với bạn.
- Chấp hành tốt sự phân cơng trong sinh hoạt nhóm.
- Hợp tác trong nhóm tốt.
- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm
- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả
- Cịn rụt rè trong giao tiếp.
- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp
- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
<b>Tự học và </b>
<b>giải quyết </b>
<b>vấn đề</b>
- Hồn thành tốt nhiệm vụ học tập.
- Ln cố gắng hồn thành cơng việc được giao.
- Tự giác hồn thành bài tập trên lớp.
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.
- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.
- Có khả năng tự học.
- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy
cô, cha mẹ.
<b>Phẩm chất</b>
<b>Chăm học,</b>
<b>chăm làm</b>
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Chăm học. Tích cực hoạt động .
- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.
- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.
- Tích cực tham gia các hoạt động ngồi giờ lên lớp.
- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công
việc lớp.
- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.
- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của
trường, lớp.
- Ham học hỏi, tìm tịi
- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp
- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy
cô giáo.
<b>Tự tin, </b>
<b>trách </b>
<b>nhiệm</b>
- Tự tin khi trả lời .
- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.
- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân,
khơng đổ lỗi cho bạn.
- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.
- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.
<b>Trung </b>
<b>thực, kỉ </b>
<b>luật</b>
- Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cơ.
- Khơng nói dối, nói sai về bạn.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.
- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.
- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.
<b>Đồn kết, </b>
<b>u </b>
<b>thương</b>
- Hịa đồng với bạn bè.
- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.
- Kính trọng thầy, cơ giáo.
- Kính trọng thầy cơ, yêu quý bạn bè.
- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
- Yêu quý bạn bè và người thân.
- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.
- Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em.
- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người
- Luôn nhường nhịn bạn
- Biết quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh em, bạn bè
- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.