.............................................................................................................................................................................
ĐIỂM
Chữ ký GK 1 Chữ ký GK2 SỐ THỨ TỰ
MẬT MÃ
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Phần 1 : ( 4 điểm )
…../1đ Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số liền trước của 1000 là :
A. 99 B. 999 C. 9999
b) Kết quả của phép chia: 630 : 7 là:
A. 9 B. 90 C. 900
c) Trong các số: 640 ; 460 ; 649 ; 496 số lớn nhất là:
A. 640 B. 460 C. 649 D. 496
d) Sáu trăm linh năm:
A. 650 B. 506 C 605
…../1đ Bài 2 : Đánh chéo vào trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 498 là :
9 90 900
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là :
999 100 990
c) Gấp 14 lên 5 lần rồi bớt đi 9 đơn vị, ta được:
10
70 61
d) Cho 2m 9cm = ..... cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
29 290 200 209
…../2đ Bài 3 : Đánh chéo vào trước câu trả lời đúng :
Trong các góc sau đây, góc nào là góc vng?
A M C K
O B P N E D L M
HỌ TÊN :
......................................................................
LỚP :
......................................................................
TRƯỜNG :
NGÀY KIỂM TRA :
......................................................................
KTĐK - CUỐI KI 1 2010 - 2011
MÔN TỐN LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 1
SỐ THỨ
TỰ
MẬT MÃ
AOB MPN CED K LM
.............................................................................................................................................................................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Phần 2 : ( 6 điểm )
…../1đ Bài 1. Viết các số sau : 410 ; 401 ; 540 ; 504 theo thứ tự từ bé đến lớn
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
…../2đ Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a) 487 + 302 b) 660 - 251
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
c) 40 x 6 d) 480 : 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
…../2đ Bài 3. a) Tìm : b) Tính giá trị biểu thức :
: 3 = 243 30 + 19 x 9
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
…../1đ Nhà trường vận động học sinh trồng 240 chậu hoa. Các bạn đã trồng được
6
1
số chậu hoa theo kế hoạch. Hỏi các bạn còn phải trồng bao nhiêu chậu hoa
nữa ?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
x
x
ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 3 – CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2010– 2011
Phần 1 : (4 điểm)
Bài 1 : ( 1 điểm )
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm :
a). B ; b). B ; c). C ; d). C
Bài 2 : ( 1 điểm )
Học sinh đánh chéo đúng vào mỗi ô được 0,25 điểm:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 498 là :
9 90 900
b) Số lớn nhất có 3 chữ số là :
999 100 990
c) Gấp 14 lên 5 lần rồi bớt đi 9 đơn vị, ta được:
10
70 61
d) Cho 2m 9cm = ..... cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
29 290 200 209
Bài 3 : ( 2 điểm )
Trong các góc sau đây, góc nào là góc vuông?
A M C K
O B P N E D L M
AOB MPN CED K LM
Học sinh đánh chéo đúng vào mỗi ô được 2 điểm:
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài 1. Viết các số sau : 410 ; 401 ; 540 ; 504 theo thứ tự từ bé đến lớn
Học sinh viết đúng thứ tự từ bé đến lớn thì được 1 điểm
Bài 2: ( 2 điểm ) Thực hiện mỗi phép tính đúng yêu cầu được 0,5 điểm
a) Phép cộng
Đặt tính đúng : 0,25 điểm ; Tính đúng : 0,25 điểm
b) Phép trừ
Đặt tính đúng : 0,25 điểm ; Tính đúng : 0,25 điểm
c) Phép nhân :
Đặt tính và kết quả đúng được 0,5 điểm :
c) Phép chia :
Số dư các lần chia đúng : 0,25 điểm
Thương đúng được : 0,25 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài 3. a) Tìm : b) Tính giá trị biểu thức :
: 3 = 243 30 + 19 x 9
=243:3( 0,5điểm ) =30 + 171( 0,5điểm )
=81 ( 0,5điểm ) =201( 0,5điểm )
Bài 4 : ( 1 điểm )
Các bạn đã trồng được số chậu hoa: ( 0,25 điểm )
240 : 6 = 40 (chậu) ( 0,25 điểm )
Các bạn còn phải trồng : ( 0,25 điểm )
240 - 40 = 200 (chậu) ( 0,25 điểm )
Đáp số: 200 chậu
Thiếu hoặc không ghi đáp số trừ 0,25 điểm
Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ chung 0,25 điểm
x