Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HÓA 10-HKI_2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.48 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN MƠN HĨA HỌC 10_2019-2020 – LỚP 10CB </b>


<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 10 </b>



Đề1

A

A

B

B

D

A

A

C

D

A

B

C

D

C

C

C


Đề2

B

A

A

A

C

D

C

D

D

A

D

B

C

D

B

C


Đề3

A

D

C

B

D

D

B

C

D

D

A

B

C

C

A

D


Đề4

D

C

A

B

B

C

C

D

C

D

C

C

D

B

A

A



<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 10 </b>



<b>Câu 1. [1,5 điểm] Cân bằng phương trình hố học của phản ứng oxi hoá khử sau bằng phương pháp </b>


thăng bằng electron và cho biết vai trị của các chất phản ứng. Tính khối lượng của Mg đã phản ứng để


tạo ra 0,448 lít khí NO2 (đktc). (N=14; Mg=24)





0


<i>Mg</i>

+



5
3


<i>HNO</i>







2



<i>Mg</i>





(NO3)2 +



4
2


<i>NO</i>

+ H2O.

0.25đ



Chất khử:



0


<i>Mg</i>

và chất oxi hóa



5


<i>N</i>

trong HNO3

0.25đ



Q trình oxi hóa:

1x Mg →



2


<i>Mg</i>

+ 2e

0.25đ



Quá trình khử:

2x




5


<i>N</i>

+ 1e →



4


<i>N</i>

0.25đ



Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.


0,01

← 0,02 (mol)


n

NO2

=



0,448



0,02


22,4

22,4



<i>V</i>



<i>mol</i>



m

Mg

= n.M = 0,01 x 24 = 0,24 g 0.25đ+0.25đ


<b>Câu 2. [3,0 điểm] Nguyên tử nguyên tố Y có (Z=16 ). </b>



a/. Viết cấu hình electron, Y là phi kim, kim loại hay khí hiếm. Vì sao ?



(Z=16 ) 1s

2

2s

2

2p

6

/ 3s

2

3p

4

0.25đ



Y là phi kim vì có 6e lớp ngồi cùng.

0.25đ+0.25đ




b/. Xác định vị trí, tên và kí hiệu nguyên tố của Y trong bảng tuần hoàn.



STT=16, CK 3, nhóm IVA.

0.5đ



lưu huỳnh (S)

0.5đ



c/. Viết công thức oxit cao nhất, công thức với hiđro và công thức hiđroxit của Y.



SO

3

, H

2

S , H

2

SO

4

0.25đ+0.25đ+0.25đ



e). So sánh tính chất của Y với clo và photpho. Giải thích?



Tính phi kim: P < S < Cl

0.25đ



Giải thích (theo bán kính; độ âm điện; quy luật)

0.25đ


<b>Câu 3. [1,5 điểm] Khi cho m(g) kali kim loại tác dụng với 73g dung dịch HCl (đủ) thì thu được 4,48 lít </b>


<i><b>khí (ở đktc). (H=1; O=16; Cl=35,5; K=39) </b></i>



a/. Tính khối lượng (m) kali kim loại đã tham gia phản ứng.


b/. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã tham gia phản ứng.



n

H2

=



4,48


0,2


22,4

22,4



<i>V</i>




<i>mol</i>



0.25đ



2K + 2HCl → 2KCl + H2↑

0.25đ



0,4 0,4 ← 0,2 (mol)

0.25đ



mK = n.M = 0,4 x 39 = 15,6g

0.25đ



C%HCl =

100%

(0, 4 36,5)

100%


73



<i>dd</i>

<i>m</i>


<i>m</i>





</div>

<!--links-->

×