Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

TOÁN 8: BÀI TẬP TUẦN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.94 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988



<i><b>Trang 1</b></i>


<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội. </b></i>



<b>PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 12 </b>



<b>Đại số 8 : Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức </b>


<b>Hình học 8: Hình vng. </b>



<b>Bài 1: </b>

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B, C, D, trong mỗi đẳng


thức sau:



a)


3


2


64

1



16

1

4

1



<i>x</i>

<i>A</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






b)




2


2


5

2

10

29

10



10

27

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>B</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









c)

<sub>2</sub> 3 2


3 7 4 3 4


<i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  

d)




2 2


2

1

4

2



4

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>D</i>



 

<sub></sub>




<b>Bài 2:</b>

Rút gọn các phân thức



a)



2 2 2


2 3


35(

)(x y)



77(

) (

)



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>






b)



2 2
3 3


4

1 4



8

1 6

(2

1)



<i>x y</i>

<i>xy</i>


<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



 



 



c)


2


2


<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>xz</i>

<i>yz</i>


<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>xz</i>

<i>yz</i>





d)




2 2 2


2 2 2

2


2


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ab</i>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ac</i>



 



 



e)



2 2


2


(

3

2)(x

25)



7

10



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





f)



6 6



4 4 3 3


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>







<b>Bài 3: </b>

Chứng minh các phân thức sau không phụ thuộc vào biến x:


a)



2


3 2


2

<i>y</i>

5

<i>y</i>

2

<i>xy</i>

5

<i>x</i>


<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>





  

b)



2 2 2


2 2 2


1 (

)(1

)




1 (

)(1

)



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



 



 



<b>Bài 4: </b>

Cho đoạn thẳng

AG

và điểm

D

nằm giữa hai điểm A và G. Trên cùng nửa mặt


phẳng bờ

AG

vẽ các hình vng ABCD,DEFG . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AG,


EC. Gọi I, K lần lượt là tâm đối xứng của các hình vuông ABCD,DEFG .



a) Chứng minh:

AE

CG

AECG

tại H.


b) Chứng minh

IMKN

là hình vuông.



c) Chứng minh B, H, F thẳng hàng.



d) Gọi T là giao điểm của BF và EG. Chứng minh rằng độ dài TM không đổi khi D di


động trên đoạn AG cố định.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×