Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài: Luyện tập (tiết 69)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.81 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN 5</b>



<b>BÀI: LUYỆN TẬP (tiết 69)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài1/ 70: Tính rồi so sánh kết quả tính</b></i>

<i><b>:</b></i>


<b>a) 5 : 0,5 và 5 x 2 b) 3 : 0,2 và 3 x 5</b>



<b>52 : 0,5 và 52 x 2</b>

<b> 18 : 0,25 và 18 x 4</b>


<b> </b>

<b>5 : 0,5 = 10; 5 x 2 = 10</b>



<b> 10 = 10</b>


<b> 5 : 0,5 = 5 x 2</b>



<b>52 : 0,5 = 104; 52 x 2 = 104</b>


<b> 104 = 104</b>



<b> 52 : 0,5 = 52 x 2</b>



<b>3 : 0,2 = 15; 3 x 5 = 15</b>


<b> 15 = 15</b>



<b> 3 : 0,2 = 3 x 5</b>



<b>18 : 0,25 = 72; 18 x 4 = 72</b>


<b> 72 = 72</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài:2/ 70 Tìm </b>

<b>X</b>


<b> </b>

<b>a)X x 8,6 = 387</b>




<b> X = 387 : 8,6</b>


<b>X = 45</b>



<b>b) 9,5 x X = 399</b>



<b>X = 399 : 9,5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 3/70: Thùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l </b></i>



<i><b> dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như </b></i>


<i><b>nhau, mỗi chai có 0,75l dầu. Hỏi có tất cả bao </b></i>


<i><b>nhiêu chai dầu?</b></i>



<i><b>Hỏi có tất cả bao</b></i>


<i><b>nhiêu chai dầu</b></i>



<i><b>Bài 4/70: Một thửa ruộng hình chữ nhật có </b></i>


<i><b>chiều rộng 12,5 m và có diện tích bằng diện </b></i>


<i><b>tích hình vng cạnh 25m. Tính chu vi thửa </b></i>


<i><b>ruộng hình chữ nhật đó.</b></i>



<i><b>chiều rộng 12,5 m</b></i>

<i><b>có diện tích bằng diện</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3/70 Giải</b>


<i><b> Số lít dầu cả hai thùng có tất cả là: </b></i>


<b> 21 + 15 = 36 (l)</b>


<i><b> Số chai dầu là:</b></i>



<b> 36 : 0,75= 48 (chai)</b>
<b> Đáp số: 48 chai dầu</b>


<b>Bài 4/70 Giải</b>


<i><b>Diện tích hình vng (h ay chính là diện tích hình chữ nhật): </b></i>


<b> 25 x25 = 625 ( m)</b>


<i><b>Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:</b></i>


<b> 625 : 12,5 = 50 ( m)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×