Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Can you swim? - Giải SGK tiếng Anh Unit 5 lớp 4 Can you swim?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI SGK TIẾNG ANH LỚP 4 </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 5: CAN YOU SWIM?</b>



<b>A. Lesson 1 Unit 5 trang 30 SGK tiếng Anh lớp 4 Mới</b>
<b>1. Nhìn, nghe và đọc lại.</b>


Ở phần này, các em bắt đầu học động từ "đặc biệt" can (có thể). Can được dùng để chỉ
<b>một khả năng nào đó. Ví dụ: I can draw. (Tơi có thể vẽ). Sau can là động từ ngun mẫu</b>
khơng có "to". Cịn trong trường hợp, chúng ta khơng thể làm điều gì đó thì các em dùng
can't (cannot). Ví dụ: I cannot swim. (Tơi khơng thể bơi). Chúng ta không thể viết chữ
<b>can't như thế này can not mà phải viết liền vào cannot.</b>


a) Look. I can draw a cat. Nhìn này. Tơi có thể vẽ một con mèo.
It's really nice. Nó thật đẹp.


b) What can you do, Phong? Bạn có thể làm gì vậy Phong?
I can dance. Tơi có thể nhảy múa.


c) What a bout you, Nam? Cịn bạn thì sao Nam?
Me? I can't dance, but I can sing.


Tôi à? Tôi không thể nhảy múa nhưng tơi có thể hát.
<b>2. Point and say. Chỉ và nói.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can skip. Tơi có thể nhảy dây.


b) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can skate. Tơi có thể trượt bóng.
c) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can cook. Tơi có thể nấu ăn.



d) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can swim. Tơi có thể bơi.


<b>3. Listen anh tick. Nghe và đánh dấu chọn.</b>
1.a 2.c 3.a


1. Mai: What can you do?
Tony: 1 can draw. Look at this!
Mai: Oh, what a nice picture.
2. Mai: What can you do?
Nam: 1 can cycle.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Akiko: I'm nine years old.
Mai: What can you do?
Akiko: 1 can skate.


Mai: Oh, really? It's wonderful.


<b>4. Look and write. Nhìn và viết.</b>
1. I can dance. Tơi có thể nháy múa.
2. I can skate. Tơi có thể trượt pa-tanh.
3. I can swim. Tơi có thể bơi.


4. I can ride a bike. Tơi có thể đi xe đạp.
<b>5. Let's sing. Chúng ta cùng hát.</b>
Guessing Game (Trị chơi đốn động vật)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nó là con cá."). Và sau cùng nhóm nào đưa ra 5 câu hỏi và 5 câu trả lời đúng trước thì
nhóm đó sẽ thắng cuộc.



<b>B. Lesson 2 Unit 5 trang 32 SGK tiếng Anh lớp 4 Mới</b>
<b>1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại.</b>
a) Can you play volleyball?


Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?
No, I can't, but I can play football.


Không, tôi khơng thể chơi, nhưng tơi có thể chơi bóng đá.


b) Let's play football. Nào chúng ta cùng chơi bóng đá. OK. Được thơi.
c) Oh, no! Ơi, khơng!


<b>2. Point and say. Chỉ và nói.</b>


<b>Các em cần lưu ý khi viết về "chơi một loại nhạc cụ" nào đó thì theo cấu trúc sau: play +</b>
<b>the + tên nhạc cụ. Ví dụ: play the guitar (chơi ghi-ta), play the violin (chơi violin hay</b>
chơi vĩ cầm).


a) Can you play table tennis?


Bạn có thể chơi bóng bàn dược khơng?
Yes, I can. Vâng, tơi có thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Can you play volleyball?


Bạn có thể chơi bóng chuyền được khơng?
Yes, I can. Vâng, tơi có thể.


No, I can't. Không, tôi không thể.


c) Can you play the piano?


Bọn có thể chơi dàn piano được khơng?
Yes, I can. Vâng, tơi có thể.


No, I can't. Khơng, tơi khơng thể.
d) Can you play the guitar?


Bạn có thể chơi đàn ghi-ta dược khơng?
Yes, I can. Vâng, tơi có thể.


No, I can't. Khơng, tơi khơng thể.
<b>3. Let's talk.</b>


• What can you do? Bạn có thể làm gì?
• Can you? Bạn có thể ... được không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài nghe:


1. Mai: Can you play table tennis?
Nam: Yes, I can. It's my favourite sport.
Mai: Let's play it together.


Nam: OK.


2. Tony: Can you play the guitar?
Tom: No, I can't.


Tony: What about the piano? Can you play the piano?
Tom: Yes, I can.



3. Tom: Let's play chess.
Peter: Sorry, I can't.


Tom: What about football? Can you play football?
Peter: Yes, I can.


4. Mai: Do you like music?
Phong: Yes, I do.


Mai: Can you dance?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Look and write. Nhìn và viết.</b>


1. Nam: Can you cycle? Bạn có thể đi xe đạp không?
Akiko: No, I can't. Không, tôi khơng thể.


2. Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?
Hakim: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.


3. Nam: Can you play the guitar? Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?
Tony: No, I can't. Không, tôi khơng thể.


4. Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?
Linda: No, I can't. Không, tôi không thể.


<b>6. Let's sing. Chúng ta cùng hát.</b>
Can you swim?


Bạn có thể bơi không?


Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi,
Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi,


Can you swim? Ba có thể bơi khơng?
Yes, I can. Có, ba có thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I can swim. Ba có thể bơi.


Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi,
Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi.


Can you dance? Mẹ có thể múa khơng?
Yes, I can. Có, mẹ có thể.


Yes, I can. Có, mẹ có thể.
I can dance. Mẹ có thể múa.
Baby, baby, Con yêu, con yêu,
Baby, baby, Con yêu, con yêu,


Can you sing? Con có thể hát khơng?
Yes, I can. Dạ, con có thể.


Yes, I can. Dạ, con có thể.
I can sing. Con có thể hát ạ.


<b>C. Lesson 3 Unit 5 trang 34 SGK tiếng Anh lớp 4 Mới</b>
<b>1. Listen and repeat.</b>


s: sing. I can sing. Tơi có thể hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Listen and circle. Then write and say aloud. Nghe và khoanh trịn.</b>
<b>Sau đó viết và đọc lớn.</b>


a 4 b 1 c 2 d 3
Bài nghe:


1. Can you swim?


2. Can you sit on the chair?
3. Can you swing?


4. Can you sing?


<b>3. Let's chant. Chúng ta cùng hát ca.</b>
Can you swim?


Bạn có thể bơi khơng?


Can you sing? Bạn có thể hát khơng?
No, I can't. Khơng, tơi không thể.
I can't sing. Tôi không thể hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Can you swing? Bạn có thể nhún nhảy khơng?
No, I can't. Không, tôi không thể.


I can't swing. Tôi không thể nhún nhảỵ.


<b>4. Read and complete. Đọc và trả lời.</b>


Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng


mình khơng thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu
lơng nhưng cậu đấy khơng thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy
không thể bơi


1. Nam. 2. Phong. 3. Mai.


<b>5. Write about you. Viết về em.</b>


My name's Phuong Trinh. I can sing, but I can't dance. I can't play the guitar. I can swim. I
can ride a bike. I can speak English. What about you?


Tên tơi là Phương Trinh. Tơi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể
chơi đàn ghi-ta. Tơi có thể bơi. Tơi có thể đi xe đạp. Tơi có thể nói tiếng Anh. Cịn bạn thì
sao?


<b>6. Project. Dự án.</b>


Phỏng vấn ba người bạn và hồn thành bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trinh: Yes, I can. Vâng, tơi có thể.


Nam: Can you play badminton? Bạn có thể chơi cầu lông không?
Trinh: No, I can't. Không, tôi không thể.


Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua khơng?
Trinh: Yes, I can. Vâng, tơi có thể.


Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano khơng?
Trinh: Yes, I can. Vâng, tơi có thể.



Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:




Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến:


</div>

<!--links-->

×