Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 1
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 1 2 2
4x y xy tại x = -2 và y = 1 là:
A. 1 B. 3 C. -1 D. -3
Câu 2: Tích của đơn thức 2 2
3x y và đơn thức <sub></sub><sub>x y</sub>3 4<sub> là: </sub>
A. 5 6
3x y B. 6 6
3x y
C. 5 6
3x y
D. 6 8
3x y
Câu 3: Cho <sub>c</sub><sub>ó: A 70 ;</sub> <sub></sub> 0 <sub>B</sub> <sub></sub><sub>30</sub>0<sub>cạnh lớn nhất là cạnh: </sub>
A. AB B. BC C. AC D. Không xác định được
Câu 4: Cho ABC, G là trọng tâm, D là trung điểm của AC. Khi đó:
A. 3
2
BG
BD B.
1
2
GB
GD C.
1
3
GD
BD D.
2
3
BD
BG
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Thu gọn và tìm bậc của đa thức <sub>A</sub> <sub></sub><sub> 3</sub><sub>x y</sub>2 <sub> – 7 4</sub><sub>xy</sub> <sub></sub> <sub>x y</sub>2 <sub> 8 1 </sub><sub></sub> <sub>xy</sub> <sub> </sub> <sub>xy</sub>
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hai đa thức:
<sub>P x</sub>
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến và tìm bậc, tìm hệ số cao nhất,
hệ số tự do của mỗi đa thức;
b) Tính P x
c) Tính P x
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( ) 2 1
5
A x x b) B x
Bài 3 (3,0 điểm). Cho ΔABC vuông tại A, AB = 6 cm; AC = 8 cm; BM là đường phân giác. Kẻ
MK vng góc với BC tại K.
a) Tính độ dài cạnh BC.
c) Kẻ AD vng góc với BC tại D. Chứng minh tia AK là tia phân giác của góc DAC.
d) Chứng minh: AB + AC < BC + AD.
Bài 4 (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức <sub>P</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>4 <sub></sub><sub>7</sub><sub>x y</sub>2 2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>y</sub>4 <sub></sub><sub>5</sub><sub>y</sub>2.<sub> biết </sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>5</sub><sub>. </sub>
ABC
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 2
ĐỀ SỐ 02. ĐOÀN THỊ ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm(2 điểm):
Ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của biểu thức 2
x 2x 5 tại x=2 là:
A. 9 B. 7 C. 5 D. 15
2. Đa thức 1x 1 x 3
<sub></sub> <sub></sub>
có nghiệm là:
A. 2 và 3 B. -2 và -3 C. 2 và -3 D. 0 và -3
3. Cho G là trọng tâm tam giác MNP và I là trung điểm của NP ta có:
A. MG=3GI B. MG 2GI
3
C. GI 1MI
3
D. MI=2GI
4. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác, ta có:
A. O cách đều ba cạnh của tam giác
B. O cách đều ba đỉnh của tam giác
C. Một đáp án khác
II/Tự luận (8 điểm):
Bài 1(2 điểm) : Điểm kiểm tra học kì II mơn Tốn của lớp 7A được ghi trong bảng sau:
5 6 4 7 8 6 8 7 6 5 6 9
5 9 6 9 9 7 8 7 5 8 10 9
7 9 6 10 8 9 5 8 4 5 8 6
a) Lập bảng tần số và trung bình cộng của dấu hiệu (làm trịn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.
Bài 2( 2,5 điểm): Cho hai đa thức <sub>F x</sub>
2
và
G x 8x 7x 8x 10x
5
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b. Tìm H x
c. Tìm nghiệm của H(x) và R(x) = 2
x 9x 8 .
Bài 3( 3 điểm): Lấy điểm C thuộc tia phân giác Oz của góc nhọn xOy. Kẻ CA, CB lần lượt
vng góc với Ox, Oy (A thuộc Ox, B thuộc Oy). Chứng minh:
a. AOC BOC
b. OC là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
c. Kẻ AD vng góc với OB ( D thuộc OB). Gọi M là giao điểm của AD với Oz. Chứng
minh rằng BM vng góc với OA.
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 3
ĐỀ SỐ 03. ĐỐNG ĐA
Bài 1. (2 điểm) : Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của chúng
a) -<sub>6a b. bc</sub>2 5 3
2 b)
2
3 3 2
2xy . xz
8
Bài 2. ( 2 điểm) Cho các đa thức: <sub>A(x) 3x</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>5x x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>và </sub><sub>B(x)</sub><sub> </sub><sub>5x 11 x</sub>3
a) Thu gọn rồi sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính A(2) và B( 1)
c) Tìm đa thức f (x) biết f (x) A(x) B(x)
d) Tìm đa thức g(x) biết g(x) A(x) B(x)
Bài 3(1,5 điểm): Cho đa thức <sub>P( )</sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>mx</sub><sub></sub><sub>9</sub><sub>(m là tham số). </sub>
a/ Tìm giá trị của m để x1 là một nghiệm của đa thức P( )x .
b/ Khi m0, tìm tất cả các nghiệm của đa thức P( )x .
c/ Khi m0, tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P( )x
Bài 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH (H thuộc BC).
a) Chứng minh: H là trung điểm của BC và BAH HAC
b) Kẻ HM vng góc với AB tại M, HN vng góc với AC tại N. Chứng minh: Tam
giác AMN cân ở A.
c) Vẽ điểm P sao cho điểm H là trung điểm của đoạn thẳng NP. Chứng minh: đường
thẳng BC là đường trung trực của đoạn thẳng MP.
d) MP cắt BC tại điểm K, NK cắt MH tại điểm D. Chứng minh: Ba đường thẳng AH,
MN, DP cùng đi qua 1 điểm.
Bài 5. (0,5 điểm)
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 4
ĐỀ SỐ 4. GIẢNG VÕ
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1: Đơn thức <sub>5x y</sub>3 4<sub> đồng dạng với đơn thức </sub>
A.
2
3 4
2
3x y
B.
3 4
8x y C. 4 3
6x y
D.
0, 2x y
Câu 2: Cho biểu thức <sub>A</sub><sub></sub><sub>9</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub>2<sub>. Với </sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2;</sub><sub>y</sub> <sub></sub><sub>4</sub><sub> là giá trị của biểu thức A là: </sub>
Câu 3: Tam giác ABC có <sub>A</sub><sub></sub>30 ,o <sub>B</sub><sub></sub>80o<sub> thì </sub>
A. BC < AC < AB B. AB < AC < BC C. AC < AB < BC D. BC < AB
< AC
Câu 4: Trọng tâm của tam giác là:
A. Giao điểm của các đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm của các đường trung trực của tam giác
C. Giao điểm của các đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm của các đường cao của tam giác
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho đơn thức 5 2 3 3 3
6 10
A <sub></sub> x y <sub></sub> x y<sub></sub> x y
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A
Bài 2 (2,5 điểm): Cho hai đa thức
4 3 2 4
2 4 2
10 2 7 8 3 5 4
( ) 5 1 4 2 3 6 7
F x x x x x x
G x x x x x x
a) Thu gọn đa thức F(x), G(x) rồi sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức đó theo lũy thừa
giảm dần của biến
b) Tính F(x) + G(x)
c) Tính F(x) – G(x)
d) Tìm nghiệm của đa thức H(x); biết H(x) = F(x) – G(x) + 3
7x
Bài 3 (4 điểm): Cho ABC có 90o
A , kẻ AH BC
b) Gọi giao điểm của KM và AH là Q. Chứng minh AM QC và HK // QC.
c) So sánh hai đoạn thẳng MC và QC
d) Các tia phân giác của AHB và BAH cắt nhau tại I; BI cắt AH ở E. Chứng minh E là
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 5
ĐỀ SỐ 05. GIẢNG VÕ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau
Câu 1: Đa thức <sub>A</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>x y</sub>4 <sub> </sub><sub>1 6</sub><sub>xyx</sub>3<sub></sub><sub>xy</sub>3<sub> có bậc là: </sub>
A. Bậc 5 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 2
Câu 2: Đa thức <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub><sub> có nghiệm là: </sub>
A. x1 hoặc x2 B. x 1 hoặc x 2 C. x1 hoặc x 2 D. x 1 hoặc
2
x
Câu 3: Tam giác ABC cân có AB8cm, AC3 ,cm độ dài cạnh BC là:
A. BC = 3cm B. BC = 8cm
C. BC = 8 hoặc BC = 3cm D. Không tính được BC
Câu 4: Trên hình vẽ bên biết DA = DC, DB = DE, FB = FC. Tỉ số CG
DA bằng
A. 2
3 B.
1
3 C.
1
2 D.
2
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho 1 4 3
9
M x y xy
a) Thu gọn đơn thức M
b) Tính giá trị của M, biết
3
x
y và x y 2
Bài 2 (2,0 điểm): Cho các đa thức
3 2 3 2
3 2 2 3
2 3
( ) 2 6 10 2 1 4
( ) 5 1 5 8 3
( ) 2 3 4
A x x x x x x x
B x x x x x x x
C x x x x
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) – C(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x), biết <sub>P x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>C x</sub><sub>( )</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>4</sub><sub> </sub>
Bài 3 (4,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Lấy điểm D sao cho A là trung
điểm của BD
a) Chứng minh CA là tia phân giác của BCD
b) Vẽ BE vng góc với CD tại E, BE cắt CA tại I. Vẽ IF vng góc với CB tại F. Chứng
minh CEF cân và EF song song với DB
c) So sánh IE và IB
d) Tìm điều kiện của ABC để BEF cân tại F.
Bài 4 (0,5 điểm): Tìm giá trị của biểu thức sau
2
3.20142014.20142016 5.20142013 2.20142014 5
20142014
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 6
ĐỀ SỐ 06. LÊ QUÝ ĐÔN – CẦU GIẤY
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữa cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bậc của đa thức <sub>f</sub>
A/ 2018 B/ 5 C/ 4 D/ 3
Câu 2: Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Kết quả tang cầu của một học sinh (tính thao
quả) 1 2 3 4 5 6 7
Tần số 0 2 4 25 14 6 3
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
A/ 3 B/ 5 C/ 23 D/ 48
Câu 3: Cho ABC biết BC 4cm;AB5cm,AC 3cm. Khi đó có ABC
A/ Nhọn B/ Vuông tại A C/ Vuông tại B D/ Vng tại C
Câu 4:Cho ABC có 3 góc nhon (AB > AC), đường cao AH, điểm P thuộc đoạn AH, khi đó ta
có:
A/ PBPC B/ PBPC C/ PBPC D/ PBPC
B. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 5 (2 điểm) Cho các đa thức
3 2
4 2 3 4
3 3 2 1
5 6 2 3 4 5 5
A x x x x
B x x x x x x x
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A x
d) Tìm đa thức C x
a. ( ) 2 1
2
M x x b.
5 4 1
N x x x c. <sub>P x</sub><sub>( )</sub> <sub></sub> <sub>9</sub><sub>x</sub>3 <sub></sub> <sub>2 5</sub><sub>x</sub>
Câu 7: Cho ABC cân tại A , kẻ AH BC H BC
a) Chứng minh HB HC và AH là tia phân giác của BAC
b) Lấy D trên tia đối của tia BC sao cho BD BH ; lấy E trên tia đối của tia BA sao cho
BEBA. Chứng minh rằng DE AH .
c) So sánh DAB và BAH.
d) Lấy điểm F sao cho D là trung điểm của EF . Gọi Glà trung điểm của EC . Chứng
minh rằng , ,F B G thẳng hàng.
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 7
ĐỀ SỐ 07. LƯƠNG THẾ VINH
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Bậc của đa thức <sub>A y</sub><sub></sub> 9<sub></sub><sub>3x y 2xy</sub>3 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>3x y y</sub>3 <sub></sub> 9<sub></sub><sub>xy</sub><sub> là: </sub>
A. 9 B) 2 C) 4 D) 3
Câu 2. Điểm kiểm tra 45 phút mơn Tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điểm kiểm
tra 4 5 6 7 8 9 10
Số học sinh 1 4 7 10 9 6 3 N 40
a) Mốt của dấu hiệu là:
A) 10 B) 7 C) 8 D)9
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A) 7 B) 7,5 C) 7,3 D) 8,3
Câu 3. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7 cm và 3 cm. Khi đó chu vi tam giác đó là:
A. 13 cm B) 17 cm C) 15 cm D) 21 cm
Câu 4. Xét tính đúng (Đ), sai (S) của các khẳng định sau: (học sinh ghi S hoặc Đ vào bài làm)
a) Số 0 không phải là một đa thức.
b) Nếu ABC cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác)
cách đều 3 cạnh cùng nằm trên một đường thằng.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 2( 1) 3(x x4) b) <sub>9</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>16</sub><sub> </sub> <sub>c) </sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>9</sub>
Bài 2 (2,5 điểm). Cho hai đa thức:
2 3 3 2
( ) 2 4 3 4 3 3
Q x x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính ( )T x P x( )Q x( ) và ( )H x P x( )Q x( )
c)Chứng tỏ 2 là nghiệm của T x
Bài 3 (3,5 điểm). Cho ABC<sub> vng tại A có </sub>AB AC <sub>, kẻ đường cao AH . Trên tia đối của </sub>
tia HA lấy điểm D sao cho HD HA <sub> . </sub>
a) Chứng minh rằng: ABH DBH <sub> . </sub>
b) Chứng minh rằng: CB<sub> là phân giác của</sub>
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD , cắt cạnh BC tại E .
Chứng minh rằng: DE AB<sub></sub> .
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 8
Bài 4. (0,5 điểm )
a) Tính giá trị của đa thức
b) Cho đa thức
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 9
ĐỀ SỐ 08. QUẬN BA ĐÌNH
Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra Tốn học kì I của lớp 7A được thống kê như sau
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 4 5 14 10 15 1
1) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số, trục tung biểu diễn tần số).
2) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? Tính điểm trung bình cộng của học sinh trong lớp?
(làm tròn số đến hàng thập phân thứ nhất)
3) Em có nhận xét gì về điểm kiểm tra Tốn học kì I của lớp 7A.
Bài 2: (3,5 điểm)
1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức <sub>A</sub> 2<sub>x y</sub>2 15<sub>xy</sub>2
5 8
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2) Cho hai đa thức
4 4 2
3 4 2 3
1
P x 2x 7x 3x 2x x
2
3
Q x 3x 4x 5x x 6x
2
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của
biến
b. Tính A x
c. Gía trị x 1 có phải là nghiệm của đa thức B x
điểm E sao cho AB = BE. Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = EC. Gọi I là giao
điểm của BD và FC. Chứng minh rằng
1) ABD EBD,DEBC
2) BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
3) Ba điểm D, E, F thẳng hàng
4) Tính độ dài đoạn thẳng FC khi AC = 5cm, <sub>ACB 30 .</sub><sub></sub> 0 <sub> </sub>
Bài 4: (0,5 điểm)
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 10
ĐỀ SỐ 09. QUỲNH MAI
I. Trắc nghiệm (2 điểm).Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Đa thức <sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub><sub>có bậc là: </sub>
A 1 B 2 C 3 D)một đáp án khác.
Cõu 2. Đa thức <sub>x x</sub>
A 0 B 1; 1 C 0;1; 1 D một đáp án khác.
Câu3 .Tam giác ABC có AM là trung tuyến, G là trọng tâm thì:
1 3
A AG= GM B AG= AM
3 2
1 2
C GM= AG D GM AM.
2 3
Câu 4 . Giao điểm ba đường trung trực của tam giác
A)là trực tâm B)là trọng tâm
C)cách đều ba cạnh của tam giác D) cách đều ba đỉnh của tam giác.
II. Tự luận (8 điểm).
Bài 1 (1 điểm). Cho đa thức <sub>A x y xy</sub><sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x y</sub>2 2 <sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>xy</sub>2<sub></sub><sub>x y x y</sub>2 <sub></sub> 2 2<sub>. </sub>
a) Thu gọn đa thức A .
b) Tính giá trị của đa thức A tại x2;y3.
Bài 2 (2 điểm). Cho đa thức <sub>f x</sub>
g x x 2x x x 2x x 1.
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính f x
Bài 3 (1 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 2x 1
2
b)2x x 1
Bài 4 (3.5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của AC, lấy điểm D thuộc
tia đối tia MB sao cho MDMB.
a) Chứng minh: ABM CDM và <sub>MCD</sub> <sub></sub><sub>90 .</sub>0
b) Lấy điểm E thuộc tia đối của tia CD sao cho CECD. Chứng minh: AED cân.
c) AE cắt BCở N. Chứng minhNlà trung điểm của AE.
d) DN cắt AC ở G; EG cắt AD ở K . Chứng minh: M, N,K thẳng hàng.
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 11
ĐỀ SỐ 10. TÂN ĐỊNH
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Chọn phương án đúng
(Hướng dẫn làm trắc nghiệm: Nếu câu a em chọn phương án A thì ghi a - A, nếu em chọn
phương án A,B thì ghi a - AB, các câu khác làm tương tự)
a) Cho đa thức <sub>K</sub> <sub></sub><sub>x y</sub>3 2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>xy</sub>2 <sub></sub><sub>x y</sub>3 2<sub> </sub>
A. Đa thức K có bậc là 3 C. Tại x = 1; y 1 thì K = 3
B. Đa thức K có bậc là 5 D. Tại x = 1; y 1 thì K 3
b) Điểm kiểm tra tốn học kì I của một nhóm học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau
Điểm (x) 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 4 7 5 3
A. Tần số của giá trị 7 là 8 C. Có 20 học sinh được điều tra
B. Điểm trung bình nhóm là 8,25 D. Mốt của dấu hiệu là 3
Bài 2: (1 điểm) Hãy cho biết mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Hướng dẫn làm trắc nghiệm: Nếu câu a em cho là đúng thì ghi a - Đ, nếu câu a em chọn sai
thì ghi a - S, các câu khác làm tương tự)
a) Hai tam giác vng cân có cạnh huyền bằng nhau thì bằng nhau
b) Tam giác cân có một góc bằng <sub>60</sub>0<sub> thì có đường trung tuyến đồng thời là đường </sub>
trung trực, đường phân giác, đường cao
c) Trong hai đường xiên cùng xuất phát từ một điểm nằm ngồi đường thẳng, đường
xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu tương ứng lớn hơn
d) Trong tam giác cân có số đo góc ở đỉnh ln nhỏ hơn tổng số đo của hai góc kề đáy
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thu gọn rồi tìm bậc, phần biến của đơn thức 2 2 15 3
3 4
A<sub> </sub> x yz<sub></sub> xz <sub></sub>
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 2 4
3
x b)
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Cho các đa thức <sub>f x</sub>
Tính f x
b) Cho <sub>B x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>5 <sub></sub><sub>x</sub>4 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>x</sub>5 <sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>3</sub><sub>, thu gọn rồi tìm </sub><sub>B</sub>
Bài 4: (3,5 điểm) (Học sinh được sử dụng chứng minh tương tự trong bài làm)
Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AM.
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 12
b) Kẻ MH AB
đường trung trực của đoạnt HK
c) Lấy điểm E sao cho H là trung điểm của đoạn EM, lấy điểm F sao cho K là trung
điểm của đoạn thẳng FM. Chứng minh AEF cân
d) Chứng minh FE // BC
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức <sub>f x</sub>
minh rằng không thể tồn tại đồng thời f
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
ĐỀ SỐ 1. DỊCH VỌNG HẬU
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A C
II. Tự luận:
Bài Ý Nội dung Điểm
Câu 1
(1
điểm)
2 2
3 – 7 4 8 1
0,5
2 <sub> 1</sub>
x y
0,25
Đa thức A có bậc là 2 + 1 = 3 0,25
Câu 2
(2,0
điểm)
a)
1,0đ
a) <sub>P x</sub>
Q x x x x 0,25
Đa thức P(x) có bậc 4, có hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là 5 0,25
Đa thức Q(x) có bậc 4, có hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là -2 0,25
b)0,5đ <sub>P x</sub>
c)0,5đ <sub>P x</sub>
Câu 3
(1,5
điểm)
a)
0,5đ a)
1
( ) 2
5
A x x
Xét 2 1 0
5
x
1 1
2
5 10
x x
Vậy đa thức A (x) có 1 nghiệm 1
10
x
0,25
0,25
b)
0,5đ
B x x
Xét x 1 5 0 x 1 5
1 5 6
1 5 4
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy đa thức B (x) có 2 nghiệm x = 6 và x = -4.
0,25
0,25
c)
0,5đ
C x x x
Xét <sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>0</sub>
2
0
0
4 0 2
4 0
2
x
x
x x x
x
x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Vậy đa thức C (x) có 3 nghiệm x = 0; x = 2; x = - 2.
0,25
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 14
Câu 4
(3,0
điểm)
Hình
Vẽ hình đúng đến câu a,
ghi giả thiết kết luận đúng
0,5
a) Tính được BC = 10 cm. 0,5
b)
1đ
b) Chứng minh được AMB KMB (cạnh huyền – góc nhọn)
AM KM
(hai cạnh tương ứng)
0,75
0,25
c)
0,5đ
c) AM KM AMK cân tại M
2 1
A K
(1)
Chứng minh được AD // MK
1 1
A K
(hai góc so le trong) (2)
Từ (1), (2)A1 A2
Suy ra AK là tia phân giác của góc DAC.
0,25
0,25
d)
0,5đ
d) Kẻ KH vng góc với AC tại H.
Chứng minh ADK AHK(cạnh huyền – góc nhọn)
AD AH
(hai cạnh tương ứng) (3)
AMB KMB
AB BK (hai cạnh tương ứng) (4)
Xét HKC vuông tại H
nên HC < KC AC AH BC BK (5)
Từ (3), (4), (5) AC AD BC AB
Suy ra AB + AC < BC + AD.
0,25
0,25
Câu 5
(0,5
điểm)
4 2 2 4 2.
4 2 2 2 2 4 2.
2 2 2 2 2 2 2
4 7 3 5
4 4 3 3 5
4 3 5
P x x y y y
x x y x y y y
x x y y x y y
0,25
Mà <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>5</sub><sub> </sub><sub>P</sub> <sub>4 .5 3 .5 5</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub> <sub>y</sub>2 <sub></sub> <sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>20</sub>
1
2
1
H
M
K
D
C
B
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 15
ĐỀ SỐ 02. ĐOÀN THỊ ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1) C 2) C 3) C 4) B
II/ TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm) :
a)
Giá Trị ( )x Tần Số ( )n <sub>Tích .</sub>x n Số Trung Bình
Cộng
4
5
6
7
8
9
10
2
6
7
5
7
7
2
8
30
42
35
56
63
20
Tổng : 254 254 7,1
36
X
b)
Bài 2 (2,5 điểm)
a)
8 2 5 ; 8 2 7
2 5
F x x x x G x x x x .
b)
; 16 4
2 5 2 5
H x F x G x x P x F x G x x x x .
c)
2 5 5
H x x x .
8
x
R x x x x x
x
<sub> </sub>
.
Bài 3 (3 điểm)
7 8
5
7
6
2 3 4 5 6
4
9 10
3
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 16
z
M
D B
A
C
y
O
x
a) Vì OC là phân giác của xOy AOC BOC
Xét AOC và BOC:
+ OAC OBC 90
+ AOC BOC
+ OC chung
AOC BOC ch gn
<sub></sub> <sub></sub> (đpcm)
b)OA OB (cạnh tương ứng)
OAC
<sub></sub> cân tại O
Mà OC là phân giác OAC
c) OC ABOC là đường cao của AOB
Vì AD OB AD là đường cao của OAB
Mà OD OC
BM
là đường cao của <sub></sub>OABBM OA.
Bài 4 (0,5 điểm)
Gọi 3 cạnh của tam giác là a a a1, ,2 3 và các đường cao tương ứng lần lượt là h h h1, ,2 3.
Vì diện tích tam giác không đổi h a1 1. h a2. 2 h a3. 3 (1)
Theo đề bài ta có : 1 2 3
2 3 4
a
a a
(2)
Từ (1)(2) 1 2 3
1 1 2 2 3 3 1 2 3
1 2 3
2 3 4
. . . 2 3 4
6 4 3
h
h h
h a h a h a h h h
a a a .
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 17
ĐỀ SỐ 03. ĐỐNG ĐA
Bài 1.
a) <sub>6a b. bc</sub>2 5 3 <sub>( 6</sub> 5<sub>).a .(b.b).c</sub>2 3 <sub>15a b c</sub>2 2 3
2 2
Hệ số: -15 Bậc: 7
b)
8 8 8 2
<sub></sub> <sub></sub>
Hệ số: 3
2 Bậc: 11
Bài 2.
a) <sub>A(x) 3x</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>5x x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub>
3 2 2
x 3x x 5x 7
3 2
x 2x 5x 7
3
B(x) 5x 11 x
3
x 5x 11
b) <sub>A(2) 2</sub><sub> </sub>3 <sub>2.2</sub>2<sub></sub><sub>5.2 7</sub><sub> </sub><sub>1</sub>
B( 1)
c) f (x) A(x) B(x) <sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2x</sub>2<sub></sub><sub>5x 7 x</sub><sub> </sub> 3<sub></sub><sub>5x 11</sub><sub></sub>
2x32x2 10x 4
g(x) A(x) B(x)
Bài 3
a) Để x1 là một nghiệm của đa thức P( )x thì: P(1) 0
2
1 m.1 9 0
1 m 9 0
Vậy m8 thì x1 là một nghiệm của đa thức P( )x .
b) Thay m0 vào đa thức P( )x ta có:
2
P( )x x 0x9 <sub></sub><sub>P( )</sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>9</sub> <sub> </sub>
Tìm nghiệm:
2 <sub>9 0</sub>
x
2 <sub>9</sub>
x
3;3
x
Vậy khi m0, nghiệm của đa thức P( )x là x 3; x3.
b) Thay m0 vào đa thức P( )x ta có:
2
P( )x x 0x9 <sub></sub><sub>P( )</sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>9</sub>
Ta có: <sub>x</sub>2 <sub>0</sub>
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 18
2
2
9 0 9 ,
9 9 ,
( ) 9 ,
x x
x x
P x x
Vậy giá trị nhỏ nhất của đa thức P( )x bằng 9 khi x0
Bài 4
Hướng dẫn:
a) Ta có: ABC cân tại A (gt)
AB = AC và ABC=ACB
Xét AHB và <sub></sub>AHC có:
ABH ACH (cmt)
AHB AHC 90 (AH 0 BC)
AB =AC (cmt)
AHB AHC
<sub></sub> <sub></sub> (cạnh huyền – góc nhọn)
BAH HAC
(2 góc tương ứng bằng nhau)
HB HC
(2 cạnh tương ứng bằng nhau)
Mà HBC (gt)
H là trung điểm của BC
b) Theo phần a ta có: BH=HC
Xét BMH và CNH có:
BMH CNH 90 (HM 0 AB,HNAC)
BH = HC (cmt)
MBH NCH (cmt)
BMH CNH
<sub></sub> <sub></sub> (cạnh huyền – góc nhọn)
BM=CN
(2 cạnh tương ứng bằng nhau)
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 19
Mà:
AB AM BM
AC AN CN
AB A m
M AN
C t
A
c
<sub></sub> <sub></sub>
Xét AMN có: AM=AN (cmt) <sub></sub>AMNcân tại A (đpcm)
c) Theo phần b ta có: BMH CNH(cạnh huyền – góc nhọn)
HM = HN (2 cạnh tương ứng bằng nhau) và BHM CHN ( 2 góc tương ứng bằng nhau)
Mà: HN = HP (gt) và BHP CHN (2 góc đối đỉnh)
HM=HP và BHP BHM
Ta có: BHP BHM <sub> (cmt) </sub>
HB là tia phân giác của MHP
Xét MHP có:
HM=HP (cmt)
MHP cân tại H (định nghĩa)
Mà HB là tia phân giác của MHP(cmt)
HB là đường phân giác đồng thời là đường trung trực của MHP
<sub>BH là đường trung trực của MP </sub>
Mà B, H, C thẳng hàng (H BC <sub>) </sub>
BC là đường trung trực của MP.
d) Giả sử MN AH O . Để chứng minh ba đường thẳng AH, MN, DP cùng đi qua 1 điểm Ta
chứng minh: Ba điểm P,D,O thẳng hàng.
Theo phần a ta có: <sub></sub>AHB<sub></sub>AHC
BAH CAH (2 góc tương ứng bằng nhau)
Xét MAO và NAO có:
AM=AN (cmt)
MAO NAO (cmt)
AO: cạnh chung
MAO NAO (cạnh-góc-cạnh)
MO=NO ( 2 cạnh tương ứng bằng nhau)
Xét MNPcó:
MH và NK lần lượt là 2 trung tuyến ứng với cạnh NP và MP
Mà MH NK D <sub> </sub>
D là trọng tâm tam giác MNP (1)
Mặt khác : MO=NO (cmt)
O là trung điểm của cạnh MN
OP là trung tuyến ứng với cạnh MN của MNP (2)
Từ (1) và (2) OP đi qua điểm D hay ba điểm P,O,D thẳng hàng.
Bài 5.
(x1). ( ) (f x x2). (f x3) (1),x
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 20
Do đó x4là nghiệm của đa thức ( )f x .
+)Thay x 2 vào (1) ta có: 3. ( 2) 0. (1) f f 3. ( 2) 0f f( 2) 0
Do đó x 2là nghiệm của đa thức ( )f x .
+)Thay x 5 vào (1) ta có:
6. ( 5) 3. ( 2)
6. ( 5) 0 ( 5) 0
( 2) 0( )
f f
f f
f cmt
<sub></sub>
Do đó x 5là nghiệm của đa thức ( )f x .
+)Thay x4 vào (1) ta có:
( 1). ( ) ( 2). ( 3) 3. (4) 6. (7)
6. (7) 0 (7) 0
(4) 0( )
x f x x f x f f
f f
f cmt
<sub></sub>
Do đó x7là nghiệm của đa thức ( )f x .
+)Thay x7 vào (1) ta có:
( 1). ( ) ( 2). ( 3) 6. (7) 9. (10)
9. (10) 0 (10) 0
(7) 0( )
x f x x f x f f
f f
f cmt
<sub></sub>
Do đó x10là nghiệm của đa thức ( )f x .
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
I, Trắc nghiệm
1-B; 2-C ; 3-D; 4-C
II, Tự luận
Bài 1 (1,5 điểm): Cho đơn thức 5 2 3 3 3
6 10
A <sub></sub> x y <sub></sub> x y<sub></sub> x y
a)Thu gọn đơn thức A
b)Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A
2 3 3 2
2 3 2 3
7 5
5 3
2
6 10
5 3
[( ).( ).2].(x . . ).( . . )
6 10
1
2
A x y x y x y
A x x y y y
A x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đơn thức A có phần hệ số là1
2 , phần biến là
7 5
x y , có bậc là 12.
Bài 2 (2,5 điểm): Cho hai đa thức
4 3 2 4
2 4 2
10 2 7 8 3 5 4
( ) 5 1 4 2 3 6 7
F x x x x x x
G x x x x x x
4 4 3 2
4 3 2
10 2 7 8 3 5 4
( ) (10 3 ) 2 7 5 (8 4)
F(x) 7 x 2 7 5 12
F x x x x x x
F x x x x x x
x x x
3 4 2
4 3 2
4 3 2
( ) 5 1 4 2 3 6 7
( ) 5 5 8 12 6 7
( ) 6 5 7 (8 5 ) 12
( ) 6 5 7 3 12
G x x x x x x
G x x x x x x
G x x x x x x
G x x x x x
4 3 2 4 3 2
4 4 3 3 2 2
4 3 2
) ( ) ( ) (7 x 2 7 5 12) (6 5 7 3 12)
(7 6 ) (5 2 ) (7 7 ) (5 3 ) (12 12)
13 3 14 2 24
b F x G x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
4 3 2 4 3 2
4 3 2 4 3 2
4 4 3 3 2 2
4 3
c) ( ) ( ) (7 x 2 7 5 12) (6 5 7 3 12)
7 x 2 7 5 12 6 5 7 3 12
(7 6 ) (5 2 ) (7 7 ) (5 3 ) (12 12)
7 8
F x G x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 22
3 4 3 3
4
4
3 3
( ) ( ) 7 7 8 7
( ) 8
( ) 0 8 0
( 8) 0 0; 8 0
0; 2
F x G x x x x x x
H x x x
H x x x
x x x x
x x
Vậy nghiệm của đa thức H(x) là x0;x2
Bài 3:
a)Chứng minh AMK AMH
Xét AMKvà AMH
AM là cạnh chung
HAM KAM (AM là tia phân giác của CAH)
AHM AKM 900
Do đó <sub></sub>AMK <sub></sub>AMH(ch-gn)
b)Xét AQC có: CH AQ QK; AC (gt)
mà CH cắt QK tại M nên M là trực tâm của AQC<sub></sub> (đn) suy ra AM QC (t/c trực tâm)
(1)
Vì <sub></sub>AMK <sub></sub>AMH AH AK( 2 cạnh tương ứng)
AHK
<sub></sub> cân tại A (đn)
Mà là đườngAM đường phân giác nên AM là đường cao của<sub></sub>AHK AM HK (2)
Từ (1) và (2) HK/ / QC (quan hệ từ vng góc đến song song)
c)Có QMC là góc ngồi tại đỉnh M của <sub></sub><sub>KMC</sub><sub></sub><sub>QMC</sub> <sub></sub><sub>K</sub> <sub></sub><sub>QMC</sub> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub> (t/c góc ngồi) </sub>
Xét QMC<sub></sub> có QMClà góc tù nên QC là cạnh lớn nhất trong QMC<sub></sub> do đó QC MC
d)Có ABH HAC ( cùng phụ với BAH )
F
I
E
K
M
H
A
B C
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 23
1 1
;
2 2
ABE ABH CAM HAC
ABE CAM
Có <sub>BAM MAC</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>90</sub>0 <sub></sub> <sub>BAM</sub> <sub></sub><sub>ABE</sub> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub> </sub>
Xét <sub></sub>ABF có <sub>BAM</sub> <sub></sub><sub>ABE</sub><sub></sub><sub>90</sub>0 <sub></sub> <sub>AFB</sub> <sub></sub><sub>90</sub>0 <sub></sub><sub>BF</sub> <sub></sub> <sub>AM</sub><sub> </sub>
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
B C B A
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
a) 1 4 3<sub>.4</sub> 2 4 4 6 7
9 9
M x y x y x y
b) Thay
3
x
y vào x y 2 được:
2
2 2 3
3 3
x
x x x
1
y
Thay x 3;y 1 vào biểu thức M ta được: M 324
Bài 2:
a) Thu gọn đa thức:
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2
( ) 2 6 10 2 1 4
2 6 10 2 2 4
= 4x 5 2
A x x x x x x x
x x x x x x
x
3 2 2 3
3 2 2 3
3
( ) 5 1 5 8 3
= 5 1 5 8 3
= 2 3 1
B x x x x x x x
x x x x x x
x x
2 3
3 2
( ) 2 3 4
=x 3 2 4
C x x x x
x x
b)
3 2 3 3 2
3 2 3 3 2
3 2
( ) ( ) ( ) 4 5 2 ( 2 3 1) ( 3 2 4)
= 4 5 2 2 3 1 3 2 4
2 5 5
A x B x C x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x
c) Ta có: <sub>P x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>C x</sub><sub>( )</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>4</sub> <sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>4</sub> <sub>x</sub>3 <sub>4</sub> <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>
2
0
3 2 0 ( 3 2) 0 <sub>2</sub>
3
x
x x x x
x
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 25
a) Xét BCDcó:
<sub></sub><sub>90</sub>0
BAC (tam giác ABC vng tại A) CA là đường cao của tam giác BCD
A là trung điểm của BD (GT) CA là đường trung tuyến của tam giác BCD.
BCDlà tam giác cân tại C (dấu hiệu nhận biết)
CA là tia phân giác của BCD<sub> (tính chất tam giác cân) </sub>
b) Xét ICF và ICE có:
<sub></sub> <sub></sub><sub>90 (</sub>0 <sub></sub> <sub>;IF BC-GT)</sub><sub></sub>
IEC IFC IE DC
F
ICE IC (CA là tia phân giác của BCD<sub>- câu a) </sub>
IC chung
ICF ICE(cạnh huyền – góc nhọn)
CE CF (cạnh tương ứng)
CEF cân tại C(định nghĩa)
Xét CEF cân tại Ccó:
CH là đường phân giác của CEF ( vì CA là tia phân giác của BCD - câu a)
CH cũng là đường cao của CEF(tính chất tam giác cân)
EF
CI (định nghĩa đườn cao của tam giác)
Mà <sub>AC</sub><sub></sub><sub>BD BAC</sub><sub> (</sub> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub></sub><sub>GT</sub><sub>)</sub><sub> </sub>
EF BD<sub></sub> (Định lí từ vng góc đến song song)
c) Ta có ICF ICE(cmt) IE IF ( hai cạnh tương ứng)
Xét tam giác IEF có:
<sub></sub><sub>90</sub>0
BFI (IF BC GT )
BI IF ( định lí trong tam giác vuông cạnh huyền lớn nhất)
Mà IF IE BI IE
d) + Xét BCDcó :
( )
( )
{I}
<sub></sub>
<sub></sub>
AC BD cmt
BF DC GT
AC BF
I là trực tâm của tam giác BDC(định nghĩa)
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 26
DI BC mà IF BC GT( ) D I F, , thẳng hàng.
DFBC
+ Giả sử BEF cân tại F FBE BEF (tính chất)
Mà
0
0
90 ( vuông tại E)
90
FBE BCE BEC
BEF FEC BEF
FEC BCE EFCcân tại F(dấu hiệu nhận biết) FE FC ( tính chất)
Mà FE BE (BEF cân tại F)BF CF EF
+ Xét BCDcó :
DF là đường cao (DF BC cmt )
DF là đường trung tuyến (BF CF cmt )
BCDcân tại D (dấu hiệu nhận biết)
DB DC (tính chất)
mà CD CB (BCDlà tam giác cân tại C- câu a)
DB DC CB
BCD là tam giác đều (dấu hiệu nhận biết)
<sub>60</sub>0
CBD (tính chất)
Vậy ABC<sub> có </sub><sub>CBD</sub><sub></sub><sub>60</sub>0<sub> thì </sub><sub>BEF</sub><sub> cân tại F. </sub>
Bài 4 : Đặt a20142014
Khi đó
2
2 2
2
3 .( 2) 5( 1) 2 5
3 6 5 5 2 5
( 1)
1
a a a a
M
a
a a a a
M
a
a a a a
M a
a a
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 27
ĐỀ SỐ 06. LÊ QUÝ ĐÔN – CẦU GIẤY
A.Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D D B
B.Tự luận:
Câu 5
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A x
- Hệ số tự do của A x
3 2
3 2
3 3 2 1
2 3. 2 3. 2 2.( 2) 1
2 24 12 4 1
2 17
A x x x x
A
A
A
Vậy A
b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B x
4 2 3 4
4 4 3 2
3 2
5 6 2 3 4 5 5
5 5 3 2 6 5 4
3 2 4
B x x x x x x x
B x x x x x x x
B x x x x
c) Tính A x
3 2 3 2
3 2 3 2
3 3 2 2
2
3 3 2 1 3 2 4
3 3 2 1 3 2 4
3 3 3 2 2 1 4
5 5
A x B x x x x x x x
A x B x x x x x x x
A x B x x x x x x x
A x B x x x
d) Tìm đa thức C x
2
2
C x B x A x
C x A x B x
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
3 2 3 2
3 3 2 2
3 2
3 3 2 1 6 4 2 8
3 6 3 4 2 2 1 8
9 4 7
C x x x x x x x
C x x x x x x x
C x x x x
Vậy <sub>C x</sub>
Câu 6 (2 điểm)
a)Ta có M x
2 1
2
x
1
4
x
Vậy đa thức M(x) có 1 nghiệm 1
4
x
b)Ta có
N x x x <sub>2</sub> <sub>2</sub>
5
5 0
1
4 1 0
4
x
Vậy đa thức N(x) có 3 nghiệm 5; 1
2
x x
b) Ta có <sub>Q x</sub><sub>( ) 0</sub><sub> </sub><sub>9</sub><sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>25</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>0</sub>
2
0
9 25 0
9 25 0
x
x x
x
<sub> </sub>
2
0 0
25 5
9 3
x x
x x
Vậy đa thức Q(x) có 3 nghiệm 0; 5
3
x x .
a) + Ta cóAH BC(gt) nên AH là đường cao của
ABC
.
+ Mà: ABC cân tại A nên AH vừa là đường trung
tuyến, vừa là đường phân giác.
Do đó: HB HC và AH là tia phân giác của BAC.
B( Xét DBE <sub> và HBA</sub> <sub> ta có: </sub>
+ BD BH (gt)
+DBE HBA (đối đỉnh)
+ BE BA (gt)
. .
DBE HBA c g c
BDE BHA
(2 cạnh tương ứng)
<sub>90</sub>0
BDE
DEDC
Mà AH DC gt
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 29
+ Lại có: AH BCAH AD(quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên)DEAD
Trong ADE có: DE AD DAB DEB (quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác)
Mà: DEBBAH Suy ra: DAB BAH .
d) Vì D là trung điểm của EF nên CDlà đường trung tuyến của CEF
Có: Glà trung điểm của EC nên FG là đường trung tuyến của CEF
Lại có: HB HC HB HC BD
BD HB
<sub></sub>
2
3
CB CD
B
là trọng tâm của CEF
Do đó: trung tuyến FG đi qua trọng tâm B
Vậy: 3 điểm , ,F B G thẳng hàng.
Câu 8:
Vì P(x) 5<sub></sub> với mọi số nguyên x, nên ta có:
3 2
3 2
3 2
3 2
P(0) a.0 b.0 c.0 d d 5 (1)
P(1) a.1 b.1 c.1 d (a b c d) 5 (2)
P( 1) a. 1 b. 1 c. 1 d ( a b c d) 5 (3)
P(2) a.2 b.2 c.2 d (8a 4b 2c d) 5 (4)
Lấy (2)-(1) ta được:
a + b + c + d - d = (a b c) 5 (5) <sub></sub>
Lấy (2)+(3) –(1) ta được:
a + b + c + d - a + b - c + d - d = 2b 5
Mà 2 không chia hết cho 5
b 5
<sub> (6) </sub>
Lấy (3)-(1)-(6) ta được: a b – c d – d – b ( a c) 5 <sub></sub> (7)
Lấy (4) – (1) – 4.(6) + 2.(7) Ta được:
8a + 4b + 2c + d –d – 4b + 2(-a – c) = 8a + 2c + (-2a) + (-2c) = 6a <sub></sub> 5
Mà 6 không chia hết cho 5
a <sub></sub> 5 (8)
Lấy (7)+(8) ta được: -a –c + a = -c <sub></sub>5 c <sub></sub> 5(9)
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Chọn D.
2
A 2xy xy suy ra bậc bằng 3 .
Câu 2.
a) Chọn B
b) Chọn C
Số trung bình cộng của dấu hiệu là: 4.1 5.4 6.7 7.10 8.9 9.6 10.3 7,3
40
Câu 3. Chọn B
Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7 cm và 3 cm. Theo bất đẳng thức tam giác ta có cạnh cịn
lại có độ dài lớn hơn 4 cm. Suy ra độ dài cạnh còn lại là 7 cm. Chu vi tam giác là 17 cm.
Câu 4.
a) S b) Đ
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau
) 9 16 0
9 16
16
9
4
3
b x
x
x
x
2
2
) 2 7 9 0
2 2 9 9 0
2 ( 1) 9( 1) 0
(2 9)( 1) 0
9
2 9 0
2
1 0
1
c x x
x x x
x x x
x x
x x
x
x
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 2
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức
3 4 2 4
4 4 3 2
3 2
( ) 2 2 20
( ) 2 (2 ) 20
2 3 20
P x x x x x x x
x x x x x x
x x x
2 3 3 2
3 3 2 2
3 2
( ) 2 4 3 4 3 3
( 4 3 ) (2 3 ) 3 4
3 4
Q x x x x x x
x x x x x
x x x
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 31
b)<sub>T x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>P x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>Q x</sub><sub>( ) 2</sub><sub></sub> <sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>20</sub><sub></sub><sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>4</sub> <sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>16</sub>
3 2 3 2 3
( ) ( ) ( ) 2 3 20 3 4 3 6 24
H x P x Q x x x x x x x x x
c)<sub>T</sub><sub>( 2) ( 2)</sub><sub> </sub> 3 <sub> </sub><sub>2( 2)</sub>2 <sub> </sub><sub>4 ( 8) 8 16 0</sub><sub></sub>
3
( 2) 3.( 2) 6( 2) 24 24 12 24 12
H
Bài 3:
a) Xét ABH và DBH có:
HA HD ( gt )
AHB DHB 90 ( gt ) ABH DBH ( c.g.c )
HB chung
b) Có ABH DBH (câu a)
ABH DBH
Xét ABC và DBC có:
CB chung
ABC DBC ( c.g.c )
Xét DAC có hai đường cao CH , AE cắt nhau tại E E là trực tâm của DAC
DE
là đường cao của DAC DE AC
Mà AB AC DE<sub></sub> AB
d) Trên tia đối của tia HK lấy điểm M sao cho Hlà
trung điểm của MK HM HK 1MK
2
Chứng minh được MHA KHD c.g.c
MA DK
HMA HKD
Có
Mà DK AK MA AK
AK chung
MAK DKA 90 MAK DKA c.g.c MK AD
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
K
E
D
H
A
B
C
M
K
E
D
H
A
B
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 32
Mà HK 1MK HK 1 AD
2 2
(đpcm).
Bài 4:
a) Ta có x2018 x 1 2019
Thay vào biểu thức trên, ta có:
6 5 4 3 2
6 6 5 5 4 4 3 3 2 2
1 1 1 1 1 1
1
1 2018 1 2017
f x x x x x x x x x x x x
f x x x x x x x x x x x x
b) Cho đa thức
Ta có :
1 3 1 3 3 3
2 4 2 2 2 8 4 2
3 1 2 2 11 5 0
F a b c F a b c
F a b c F a b c
F F a b c
<sub></sub>
3F 1 ; 2F 2
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 33
ĐỀ SƠ 08. QUẬN BA ĐÌNH
Bài 1:
1) Vẽ đồ thị đoạn thẳng
2) Số học sinh của lớp 7A là: 50 học sinh
Điểm trung bình cộng của học sinh trong lớp 7A là:
4.1 5.4 6.5 7.14 8.10 9.15 10.1
7,5
50
<sub></sub> <sub> </sub>
3) Đa số các em đạt điểm từ trung bình trở lên, trong đó điểm số lượng điểm 7;9 chiếm
nhiều nhất.
Bài 2:
1) Ta có <sub>A</sub> 2<sub>x y</sub>2 15<sub>xy</sub>2
5 8 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bậc của đơn thức A là 11
Ta có <sub>P x</sub>
2 2
Q x 3x 4x 5x x 6x 4x 2x 5x 6x
2 2
2) Ta có
A x P x Q x 5x 2x 8x 4x 2x 5x 6x x 2x 3x 14x 2
2 2
3) Ta có
4 3 2
1 3
B x P x Q x A x P x Q x 5x 2x 8x 4x 2x 5x 6x
2 2
9x 2x 7x 2x 1
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Ta có:
B 1 9. 1 2. 1 7 1 2 1 1 9 2 7 2 1 1 0
Do đó x 1 khơng phải là nghiệm của B x
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 34
1) Xét ABD và EBDcó ABD EBD gt
BA BE gt
BD chung
Vậy ABD EBD c.g.c
Suy ra <sub>DEB DAB 90</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0<sub> suy ra DE BC</sub><sub></sub>
2) Do ABD EBD cmt
trực của AE
3) Do BA BE;F A CE BF BC BFC cân tại B; có BIlà phân giác, suy ra BIlà
đường cao
Xét BFC có hai đường cao BI;CA cắt nhau tại D, suy ra Dlà trực tâm, suy ra
FDBC mà DE BC nên suy ra ba điểm F, E,D thẳng hàng
4) Ta có <sub>ACB 30</sub>0 <sub>ABC 60</sub> 0 <sub>ABD 30</sub> 0 <sub>CFA 60</sub> 0 <sub>FA</sub> 1<sub>FC</sub>
2
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác AFC<sub> ta được: </sub>
2 2 2 2 1 2 2 3 2 2 100 100
FC FA AC FC FC 5 FC 25 FC FC cm
4 4 3 3
Bài 4:
Ta có A 0
Vậy ta có
x x 2 x 4 Q x 2 x 4 x x 2 .Q x x x 2 x 4 Q x Q x 2 0
Suy ra Q x
Suy ra A x
I
F
E
D
A
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 35
ĐỀ SỐ 09. QUỲNH MAI
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
1 – B 2 – A 3 – C 4 – D.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm).
a) Ta có <sub>A x y xy</sub><sub></sub> 2 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x y</sub>2 2<sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>xy</sub>2<sub></sub><sub>x y x y</sub>2 <sub></sub> 2 2
2 2 2 3
4xy 3x y x
.
b) Với x2;y3 thì <sub>A</sub><sub></sub><sub>4.2.3</sub>2<sub></sub><sub>3.2 .3</sub>2 2 <sub></sub><sub>2</sub>3 <sub> </sub><sub>28</sub><sub>. </sub>
Bài 2 (2 điểm).
a) <sub>f x</sub>
g x 2x x x x x 1.
b) <sub>f x</sub>
f x g x 2x 2x 3x 4x x 4.
Bài 3 (1 điểm).
1
a,2x 0 b,2x x 1 5x x 2 0
2
1
2x = x 2 x 1 5 x 2 0
1
x = : 2 x 2x
2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
2 5x 10 0
1
x = x 3x 12 0
4
x 0 x 0
1
Vậỵ x .
4 3x 12 0 x 4
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
VËy x 0; 4 .
Bài 4 (3.5 điểm).
a) Xét AMB vàAMC có:
MBMD(gt)
AMB CMD (2 góc đối đỉnh)
MAMC(gt)
AMB AMC (c.g.c)
MAB MCD
(2 góc tương ứng)
Mà <sub>MAB</sub> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub>(Vì </sub><sub></sub><sub>ABC</sub><sub>vng tại A )</sub><sub></sub><sub>MCD 90</sub><sub></sub> 0
b) Xét AED có:
AClà đường cao (Vì <sub>MCD</sub><sub></sub><sub>90 )</sub>0
G
N
E
M
A C
B
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 36
AClà đường trung tuyến (Vì CECD)
AED
cân tại A (Vì trong tam giác cân đường cao đồng thời là đường trung tuyến)
c) +) Ta chứng minh: AN<sub></sub>NC
Xét BMC và DMA<sub></sub> có:
MBMD(gt)
BMC DMA (2 góc đối đỉnh)
MAMC(gt)
BMC DMA(c.g.c)
BCM DAM(2 góc tương ứng). Hay NCADAC
Đường cao ACđồng thời là đường phân giácEAC DAC Hay NACDAC
NAC
cân tại NANNC
Có <sub>NEC</sub> <sub></sub><sub>NAC</sub><sub></sub><sub>90</sub>0<sub> và </sub><sub>NCE</sub> <sub></sub><sub>NCA</sub><sub></sub><sub>90</sub>0
Mà NAC NCA(cmt)NEC NCE NECcân tại N NENC
Từ
d) Trong ADE có trung tuyến AC cắt trung tuyến DN tại G nên G là trọng tâm của ADE<sub></sub>
suy ra K là trung điểm của AD .
Trong tam giác vng ACD có CK là trung tuyến nên CK<sub></sub>AK(tính chất đường
trung tuyến trong tam giác vng) nên K thuộc đường trung trực của AC
Trong tam giác vng ABC có AN là trung tuyến nên ANCN(tính chất đường
trung tuyến trong tam giác vng) nên N thuộc đường trung trực của AC
Từ
Bài 5 (0.5 điểm). Ta có : <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 4 4 4 1 2 2 1 1
A x x y y x y .
Dấu " " xảy ra khi
2
1 0 1
1
2 2 0
x <sub>x</sub>
y
y
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Vậy giá trị nhỏ nhất của A 1 khi 1
1
x
y
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 37
ĐỀ SỐ 10. TÂN ĐỊNH
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1.
A – BD ; b – BC.
Bài 2.
A – Đ ; b – Đ ; c - Đ ; d – S
B. TỰ LUẬN
Bài 1
2 3 2 3 3 4
2 15 2 15 5
. .
3 4 3 4 2
A<sub></sub> x yz<sub></sub> xz <sub></sub> x x y z z x yz
Bậc của đơn thức A là 8, phần biến là x3yz4.
Bài 2
a)
4
2 0
3
4
2
3
4
: 2
3
2
3
x
x
x
x
Vậy nghiệm của đa thức 2 4
3
x là 2
3
x
b)
x = - 2
+) 8 – 6x = 0
6x = 8
3
Vậy đa thức
3
c)
3
2
9 0
( 9) 0
x x
x x
<sub> </sub>
x = 0 hoặc 2
9 0
x (vô lý vì 2
9 0
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.
Trang 38
4 2
4 3 2
( ) 4 3
( ) 2 5 1
f x x x x
g x x x x x
<sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>g x</sub><sub>( ) 3</sub><sub></sub> <sub>x</sub>4 <sub></sub><sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>x</sub>2<sub> +2</sub><sub> </sub>
<sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>g x</sub><sub>( )</sub><sub></sub> <sub>x</sub>4 <sub></sub><sub>x</sub>3 <sub></sub><sub>9 - 2</sub><sub>x</sub>2 <sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub>
5 4 3 5 2 3
5 5 4 3 3 2
4 2
( ) x 2 4 2 3
( ) ( x ) 2 2 4 3
( ) 4 3
B x x x x x x
B x x x x x x
B x x x
Ta có
( 1) 1 4 1 3 1 4.1 3 8
B
Bài 4
a) Vì ABC cân tại A mà lại có AM là đường cao nên AM đồng thời là đường trung tuyến
ứng với cạnh BC
A1 A2
MB = MC
b) Vì ABC cân tại A mà AM là đường cao nên AM đồng thời là đường phân giác
A1 A2
Xét ∆AHM và ∆AKM có:
<sub>1</sub> <sub>2</sub>
A A <sub> (chứng minh trên) </sub>
AM là cạnh chung
<sub>AHM</sub> <sub></sub> <sub>AKM</sub> <sub></sub><sub>90</sub>0
Do đó: ∆AHM = ∆AKM (canh huyền – góc nhọn)
Suy ra MH = MK , AH = AK (hai cạnh tương ứng)
M, A thuộc đường trung trực của MK
AM là đường trung trực của MK
2
1
F
E
K
H
M
B C
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 39
c) Vì MH AB ME AB tại M, lại có H là trung điểm ME nên AB là đường trung trực
của ME
AE = AM (1)
Chứng minh tương tự trên ta có AC là đường trung trực của MF AF = AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF nên AEF cân tại A.
d) Vì MH = MK (chứng minh trên ) nên ∆MHK cân tại M MHK MKH 180<sub>2</sub>HMK <sub> </sub>
Vì H, K lần lượt là trung điểm của ME, MF nên ME = 2.MH, MF = 2.MK mà MH = MK nên
ME = MF suy ra
∆MEF cân tại M MEF MFE 180<sub>2</sub>EMF 180<sub>2</sub>HMK<sub> </sub>
Do đó ta suy ra MHK MEF<sub> mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK // EF (3) </sub>
Mặt khác có AH = AK (chứng minh trên)
∆AHK cân tại A có AM là đường phân giác của góc A ( vì A1 A2) nên AM đồng thời là
đường cao
AM HK
mà AM BC HK // BC (4)
Từ (3) và (4) ta suy ra: EF // BC.
Bài 5
Nếu đồng thời f
3 2
.7 .7 .7 53
a b c d và 3 2
.3 .3 .3 35
a b c d
.7 .7 .7 .3 .3 .3 53 35
a b c d a b c d
. 7 3 . 7 3 .(7 3) 53 35
a b c
316. 40. 4. 18
2.158. 2.20. 2.2 9.2
2.(158. 20. 2. ) 9.2
a b c
a b c
a b c
158.a 20.b 2.c 9
. Điều này vô lý vì vế trái là tổng của ba số chẵn khi a, b, c là các số
nguyên còn vế phải là số lẻ.
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 40
2
2
2
2
2
A 70
ABC
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 41
Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tốn ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7
(ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 8 8
5 5 8 8 9 7 8 9 14 8
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2<sub>y</sub>3 <sub> </sub>
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3<sub> ; 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> ; -4x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> ; 11 x</sub>2<sub>y</sub>3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3<sub> + x</sub>2 <sub> - x + 5. </sub>
Q(x) = 2 x2 <sub>+ 4x </sub><sub> - 1. </sub>
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2<sub> – 2x . </sub>
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 ( 2 điểm)
a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .
A O H
B
B C P Q K L
b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một
số nguyên.
Câu 6 (2 đ) : Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 42
60m
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 43
16
B <sub></sub> x y <sub></sub> x xyz
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 44
D
C
B
A
2
2
2
3
2
2 x y z
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 45
2 2 1 3 3 2 2 1 5
a . 2x y . xy .( 3xy) ; b. (-2x y) .xy . y
4 2
3 2
3 2 3 2
2 2 3 2 .
4 3 3 4 3 4 1 .
P x x x x x
Q x x x x x x x