Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.74 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD-ĐT HỒNG MAI
TRƯỜNG THCS THỊNH LIỆT
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: TỐN
Ngày thi: tháng năm
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2 điểm) Cho các biểu thức:
4
4
A
x
và
2 28 4 8
1 4
1 4
x x x x x
B
x x
x x
(với x0;x16)
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x9. 2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức P A B . đạt giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm)
1) Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất 1100sản phẩm trong một số ngày quy
định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã
hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày
phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
2) Một bồn nước hình trụ có diện tích xung quanh bằng <sub>36</sub><sub></sub>
Bài 3. (2 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
3
2 1 2 5
1 3
7 25
3 1 2
1 3 3
x
y
x
y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
a) Tìm tọa độ giao điểm của
b) Tìm tất cả các giá trị của mđể
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB AC ) nội tiếp ( ; )O R . Vẽ AH BC
, từ H kẻ MH AB và NH AC H
1) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp. 2) Chứng minh AM AB AN AC. . .
3) Chứng minh AEMN. 4) Chứng minh AH AK.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho ; ;x y z và 0 1 1 1 4
x . Tìm giá trị lớn nhất của y z
1 1 1
2 2 2
P
x y z x y z x y z
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (2 điểm) Cho các biểu thức:
4
4
A
x
và
2 28 4 8
1 4
1 4
x x x x x
B
x x
x x
(với x0;x16)
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x9.
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức P A B . đạt giá trị nguyên.
Lời giải
1) Thay x9(TMĐK) vào biểu thức A ta được 4 4
7
9 4
A
.
Vậy với x9thì 4
7
A
2) Với x0;x16ta có:
x x x x x
B
x x
x x
2
2 28 4 8 1
1 4
x x x x x x
B
x x
2 28 8 16 9 8
1 4
x x x x x x x
B
x x
4 4
4 4
1 4 1 4
x x x
x x x x
B
x x x x
1 1 4
1
1 4
x x x
B x
x x
3) Ta có . 4
4 4 4 4
x
x
P A B x
x x x x
Mà 1 1; 0 4
4
x x P x
x
1 P 4
Do P nguyên P
4
4
P
x
1 0 1 2 3
x 0 1 64
Vậy P nguyên khi 0;1;64;36; 256
9
x
Bài 2. (2 điểm)
1) Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất 1100sản phẩm trong một số ngày quy
định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã
hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày
phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
2) Một bồn nước hình trụ có diện tích xung quanh bằng <sub>36</sub><sub></sub>
Lời giải
1) Gọi xlà số sản phẩm phân xưởng sản xuất 1 ngày theo kế hoạch (x0;x Z ).
x (ngày).
Thực tế số sản phẩm sản xuất trong 1 ngày là x5(sản phẩm)
Số ngày thực tế là 1100
5
x (ngày).
Vì phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày nên ta có
phương trình:
1100 1100 <sub>2</sub> <sub>1100</sub> <sub>5</sub> <sub>1100</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
5 x x x x
x x
2
2x 10x 5500 0 2 x 50 x 55 0
50 0 50
55 0 55
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
Giá trị x50thỏa mãn điều kiện của ẩn; giá trị x 55 không thỏa mãn điều kiện của
ẩn.
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng sản xuất được 50sản phẩm.
b) Có 2 30 5
2 6
xq
xq
S
S Rh h
R
(m).
2 <sub>45</sub> 3 <sub>141,3</sub> 3
V R h m m
Vậy bồn này chứa được <sub>141,3m nước. </sub>3
Bài 3. (2 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
3
2 1 2 5
1 3
7 25
3 1 2
1 3 3
x
y
x
y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
a) Tìm tọa độ giao điểm của
b) Tìm tất cả các giá trị của mđể
Lời giải
1) ĐKXĐ: 1; 1
2 3
x y
3 9
2 1 2 5 6 1 2 15
1 3 1 3
7 25 14 50
3 1 2 6 1 2
1 3 3 1 3 3
x x
y y
x x
y y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
1 3 3 1 3 3 <sub>2</sub>
4
1 2 4
1 2 2
3
x
y y
x
x <sub>y</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
hoặc
3
2
2
3
y
<sub></sub>
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là
3
2
4
3
x
y
và
3
2
2
3
x
y
<sub></sub>
2) a) Xét phương trình hồnh độ của
2x 0,5x2,5 0
Có a b c 2
1 1 1 2
x y ta được A
2 1, 25 2 3,125
x y ta được B
a) Xét phương trình hồnh độ của
phương trình
1 2
1 2
3
2
2
m
x x
m
x x
<sub></sub>
2
2
2
3 1 1
4 2 9 1 8
2 2 2 2
m m
A <sub></sub> <sub></sub> m m m
Do
2 2
m m A
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A 2khi m1
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB AC ) nội tiếp ( ; )O R . Vẽ
AH BC, từ H kẻ MH AB và NH AC H
1) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
4) Chứng minh AH AK.
Lời giải
1) Ta có: 90<sub>AMH</sub> <sub></sub> o<sub> (do HM</sub> <sub></sub><sub>AB</sub><sub> tại M ); 90</sub><sub>ANH</sub> <sub></sub> o<sub> (do </sub><sub>HN</sub><sub></sub><sub>AC</sub><sub> tại </sub><sub>N</sub> <sub>) </sub>
Xét tứ giác AMHNcó 180<sub>AMH ANH</sub><sub></sub> <sub></sub> o<sub>mà </sub> <sub>AMH ANH</sub><sub>;</sub> <sub>là hai góc đối nhau </sub>
Vậy tứ giác AMHN nội tiếp.
2) Xét AHB vng tại H vì AHBCcó HM AB nên ta có <sub>AH</sub>2<sub></sub> <sub>AM AB</sub><sub>.</sub>
Tương tự ta có <sub>AH</sub>2<sub></sub> <sub>AN AC</sub><sub>.</sub>
. .
AM AB AN AC
3) Do tứ giác AMHN nội tiếp ANM AHM (hai góc nội tiếp cùng chắn AM)
Vì BMH vng tại M <sub></sub> 90<sub>AHM MBH</sub><sub></sub> <sub></sub> o
ANM MBH ANI ABC
Mà AECABC(hai góc nội tiếp cùng chắn AC )
Nên ANI AEC ANI IEC
tứ giác INCEnội tiếp (vì có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối
diện)
180o
EIN NCE
Mà <sub>NCE</sub><sub></sub> 90<sub>ACE</sub><sub></sub> o<sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) </sub>
90o 180o 90o
EIN EIN AE MN
4) Ta có: 90<sub>AKE</sub><sub></sub> o<sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn</sub><sub></sub> 90<sub>AKI IKE</sub><sub></sub> <sub></sub> o
Mà KIE vuông tại I <sub></sub><sub>IEK IKE</sub> <sub></sub> <sub></sub>90o <sub></sub> <sub>AKI</sub> <sub></sub><sub>IEK</sub><sub></sub> <sub>AKN</sub> <sub></sub> <sub>AEK</sub>
Lại có 90<sub>AEK ACK</sub><sub></sub> <sub></sub> o<sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK ) nên </sub><sub>AKN</sub><sub></sub> <sub>ACK</sub>
Xét AKNvà ACK có Achung và AKN ACK
Nên AKNđồng dạng ACK(g.g) AK AN <sub>AK</sub>2 <sub>AC AN</sub><sub>.</sub>
AC AK
mà
2 <sub>.</sub>
AH AC AN
2 2
AH AK AH AK
Bài 5. (0,5 điểm) Cho ; ;x y z và 0 1 1 1 4
x . Tìm giá trị lớn nhất của y z
1 1 1
2 2 2
P
x y z x y z x y z
Lời giải
Ta có 1 1 4 ;1 1 4 1 1 1 1 16
2
1 1 1 2 1
2 16
x y z x y z
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Tương tự ta có: 1 1 2 1 1 ; 1 1 1 1 2
2x y z 16 x y z x y 2z 16 x y z
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 4 4 4 <sub>1</sub>
16
P
x y z
<sub></sub> <sub></sub>