Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 1 – TUẦN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>


C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1


PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4


Bài 1. Đặt tính rồi tính:


33 41 45 13 77 36 90 90 64 34


………
………
………
Bài 2.Tính:


17cm 22cm 30cm   36cm 0cm 10cm  


Bài 3. Số?


90 ... 10 20   ... 40 0 90  
Bài 4.Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:


9 21 98 9 59 61


Bài 5.Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho:


a) Hàng chục hơn hàng đơn vị là 3:


………
b) Hàng chục kém hàng đơn vị là 2:


………
Bài 6. Giải tốn: Bình có 14 quyển vở, Nga có nhiều hơn Bình 5 quyển. Hỏi Nga có bao
nhiêu quyển vở?


Bài giải Bài chữa


………
………
………
………


………
………
………
………
Bài 7.Cho các chữ số: 4, 7, 0, 8. Hãy:


a) Lập tất cả các số có hai chữ số lớn hơn 40: ………
a) Sắp xếp các số vừa lập được theo thứ tự giảm dần: ………
Bài 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k




im



.



Trang 2


PHIẾU VỀ NHÀ


Bài 1. Số?


90 ... 13 93   ... 33 26 10  
Bài 2. Em hãy viết dãy số gồm 5 số lớn hơn 37 và nhỏ hơn 43:


………
Bài 3. Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho:


a) Hàng chục kém hàng đơn vị là 4:


………
b) Hàng chục hơn hàng đơn vị là 5:


………
Bài 4. Giải toán:Bác Ba nuôi được 42 con gà, số con vịt là số liền sau của số con gà. Hỏi bác
Ba nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt?


Bài giải Bài chữa


………
………
………


………


………
………
………
………
Bài 5. Giải toán:Năm năm trước chị Hà 10 tuổi. Hỏi ba năm nữa chị Hà bao nhiêu tuổi?


Bài giải Bài chữa


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
Bài 6.Viết các số có hai chữ số biết chữ số bên tay trái từ 1 đến 9; còn chữ số bên tay phải đều
là 5.


</div>

<!--links-->

×