Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TOÁN 5: BÀI TẬP TUẦN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


<i><b>Trang 1</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.</b></i>


<b>PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 7 </b>
<b>Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân </b>


<b>Đọc, viết số thập phân </b>
<b>Bài 1</b>: Đúng ghi Đ, Sai ghi S:


a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là : 5,71


b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005


c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn


d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba


<b>Bài 2</b>: Nối (theo mẫu):



<b>Bài 3</b>: Viết tiếp vào chỗ chấm:


a) Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là: ...
b) Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là: ...
c) Số 6,68 đọc là: ...
d) Số 27,313 đọc là : ...
<b>Bài 4</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


a) Chữ số 5 trong số thập phân 71,205 thuộc :



A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười


C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn


a) Chữ số 3 trong số thập phân 7,453 có giá trị :


A. 3 B.

3



10

C.


3



100

D.


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


<i><b>Trang 2</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.</b></i>


<b>Bài 5</b>: a) Viết phân số thập phân thành số thập phân:

68


...


100


9


...


10






71


...


10


5


...


100





3276


...


1000


7


...


1000






b) Viết số thập phân thành phân số thập phân:

0,5 ...


4,9 ...





1,35 ...


0,73 ...






0,627

...


0,054 ...






<b>Bài 6</b>: Viết phân số thành số thập phân ( theo mẫu ):


Mẫu:

3

6

0,6 ;

24

12

1, 2



5

10

20

10



9



a)

... ...



25


56



c)

... ...



200










7



b)

... ...



4


386


... ...


300






<b>Bài 7</b>: a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

7



7g

kg

...kg



1000


23



23g

kg

...kg



1000


57



57cm

m

...m



100







3



2

m

...m



10


25



4

m

...m



100


434



3

kg

...kg



1000









b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

0,3m

...dm


7,54m

...cm


2,5m

...cm







0,534kg

...g


0, 28kg

...g


1,5kg

...g







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


<i><b>Trang 3</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.</b></i>


<b>Bài 8</b>: a) Cho ba chữ số 1 ; 2 ; 3. Viết tất cả các số thập phân có một chữ số ở phần nguyên, hai chữ số
ở phần thập phân và mỗi số có cả ba chữ số đó.


...
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :


- Phân số

3



4

viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và có mẫu số là 1000 là:
……….và ………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×