Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – TUẦN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1


I. PHẦN CƠ BẢN


1. Số học: Ôn tập chương I.


Bài 1. Thực hiện phép tính


a) <sub>3.2</sub>4<sub></sub><sub>2 .3</sub>2 2<sub></sub><sub>50</sub><sub>. </sub> <sub>b) </sub><sub>4.5</sub>2<sub></sub><sub>3.2</sub>3<sub></sub><sub>3 .3</sub>3 2<sub>. </sub>


c)

11 159 .37

185 31 :14

. d) <sub>3280</sub><sub></sub>

<sub>3 .7</sub>2 3<sub></sub><sub>2 .49</sub>3

<sub>. </sub>


Bài 2. Cho a36;b15;c27.


a) Tìm ƯCLN

a b c; ;

. b) BCNN

a b c; ;

.


Bài 3. Người ta muốn chia 374 quyển vở; 68 cái thước và 818 nhãn vở thành các phần thưởng như


nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao
nhiêu quyển vở, thước, nhãn vở?


Bài 4. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5 thì vừa đủ. Biết số học sinh



trong khoảng 200 đếm 300. Tính số học sinh.


2. Hình học: Ơn tập chương I


Bài 5. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy rồi lấy M Ox N Oy ,  .


a) Kể tên các tia đối gốc O .


b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N .


c) Các tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau khơng?


Bài 6. Trên tia Ox lấy điểm Avà Bsao cho OA2cm;OB4cm. Trên tia đối của tia Ox lấy


điểm C sao cho C2.OA.
a) Tính độ dài AB.


b) Đoạn thẳng OB có trung điểm là điểm nào? Vì sao?
c) Chứng tỏ O là trung điểm của CB .


II. PHẦN NÂNG CAO


Bài 7. Tìm số tự nhiên n để


a) 4n7<sub></sub>n1. b) 5n8 4<sub></sub> n.


Bài 8. Tìm ,a b thỏa mãn


a) 18ab chia hết cho 2, 3.
b) 34 5a b chia hết cho 4 và 9



Bài 9. Tìm cặp số ; x y biết:


a) .x y12. <sub>c) </sub><sub>x y</sub><sub>.</sub>

<sub>– 3</sub>

<sub></sub><sub>17</sub><sub>.</sub> <sub>e) </sub><sub>x y</sub><sub> </sub><sub>72</sub><sub> và ƯCLN</sub>

<sub>x y</sub><sub>; </sub>

<sub></sub><sub>9</sub><sub>. </sub>
b)

x1



y2

7. d)

2x1 .

 

y 3

12. f) .x y300 và ƯCLN

x y;

5.


Bài 10.


a) Chứng minh rằng: 2n và 31 n 1

n<sub></sub>

là hai số nguyên tố cùng nhau.
b) Tìm số tự nhiên n để các số 9n24 và 3n là các số nguyên tố cùng nhau. 4


Tuần


</div>

<!--links-->

×