Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.11 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
TiÕt 45 – Bµi 40
<b>HiƯn t ợng khúc xạ ánh sáng</b>
3
H×nh.40.1
b)
M
M
4
Các em chú ý quan sát H.4.2 (SGK) đồng thời xem
trên màn hình và nêu nhận xét về đường truyền
của tia sáng:
a) Từ S đến I (trong khơng khí).
b) Từ I đến K ( trong nước).
c) Từ S đến mặt phân cách rồi đến K.
5
I
N
N’
K
1. Quan sát:
Mặt phân cách
P Q
6
I
S
N
N
K
P Q
Mặt phân c¸ch
7
I
S
N
N K
P Q
Mặt phân cách
1. Quan sát:
8
2. Kt lun SGK
I
S
N
N
K
SI: Tia tới
IK: <sub>Tia khúc xạ</sub>
Góc SIN là gãc tíi
Gãc KIN’lµ góc khúc xạ
I L im ti
Đ ờng NN vuông góc với mặt
phẳng phân cách là pháp
tuyến. Mặt phẳng chứa tia SI
và pháp tuyến NN là mặt
phẳng tới.
P Q
Mặt phân cách
9
ã Quan sát đ ờng truyền của một tia sáng sang n
ớc nh hình 40.2
4.ThÝ nghiÖm
N
N’
S
I
P Q
K
N
C1: H·y cho biÕt tia
khúc xạ có nằm trong
mặt phẳng tới không?
Góc tới và góc khúc
xạ góc nào lớn hơn?
10
Ta hÃy quan sát màn hình lớn hơn của 3 tia khác
P Q
N
N
S
K
S
K
S
K
I
11
5. Kết luận
ã Khi tia sáng truyền
từ không khí sang n
ớc thì:
ã - Tia khúc xạ nằm
trong mặt phẳng tới.
ã - Góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới
C3: HÃy thể hiện kết
luận trên bằng hình
vẽ
i
r
<b>p</b> <b>Q</b>
<b>N</b>
12
C4.
13
<b>A</b>
<b>B</b>
a. B trí thí nghiệm nh
hình 40.3, trong đó
Avà B là vị trí cắm 2
đinh ghim trên phần
miếng gỗ nhúng trong
n íc <b>C</b>
14
2. TN kiÓm tra
C5
15
A
B
Mặt phân cách
<b>Mắt: +Nhìn thấy </b>
<b>A khi A sáng</b>
<b>+Nhìn thấy B</b>
<b>không nhìn thấy </b>
<b>A </b>
<b>+ Nhìn thấy C</b>
<b>không nhìn thấy B </b>
<b>+ Bỏ C và B nhìn </b>
<b>thấy A</b>
<b>+ iu ú chng t </b>
<b>A, B, C</b> <b>là đ ờng </b>
16
17
§iĨm
tíi B
Tia tíi
AB
Tia
khúc
xạ BC
Pháp
tuyến
NN
N
N
18
3. Kết luận
19
<b>ã C7: Phân biệt các hiện t ợng khúc xạ và </b>
<b>phản xạ ánh sáng.</b>
20
21
A
Khi ch a đổ n ớc vào bát ta khơng nhìn
thấy đầu d ới (điểm A) của chiếc đũa
Trong khơng khí, ánh sáng chỉ có thể
truyền theo đ ờng thẳng từ A đến mắt.
Nh ng những điểm trên chiếc đũa
thẳng đã chắn mất đ ờng truyền đó
nên tia sáng này khơng đến mắt.
Gĩ ngun vị trí đặt mắt và đũa. Đổ n
ớc vào bát tới vị trí nào đó, ta lại nhìn
thấy điểm A
Thùc tÕ ta nh×n thÊy nh sau
A
’
22
A
23
<sub>Hiện t ợng tia sáng trun tõ m«i tr êng trong st </sub><sub>HiƯn t ỵng tia sáng truyền từ môi tr ờng trong suốt </sub>
này sang môi tr ờng trong suốt khác bị gÃy khúc tại
này sang môi tr ờng trong suốt khác bị gÃy khúc tại
mặt phân cách gi
mặt phân cách già hai môi tr ờng đ ợc gọi là hiện t à hai môi tr ờng đ ợc gọi là hiện t
ợng khúc xạ ánh sáng.
ợng khúc xạ ánh sáng.
<sub>Khi tia sáng truyền từ không khí sang n ớc, góc </sub><sub>Khi tia sáng truyền từ không khí sang n ớc, góc </sub>
khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
<sub>Khi tia sáng truyền từ n ớc sang không khí, góc </sub><sub>Khi tia sáng truyền từ n ớc sang không khí, góc </sub>
khúc xạ lớn hơn góc tới.
khúc xạ lớn hơn góc tới.
24
P Q
Mặt phân cách
S
N
N
I
A
a) Tia IA?
B
b) Tia IB?
C
D
d) Tia ID?
Tia khóc xạ là
tia IB vì đây là
truyền từ không
khí vào n ớc góc
khúc xạ nhỏ hơn
góc tới.
Nc
25
P Q
S
N
N
I
A
a) Tia IA? B
b) Tia IB?
C
c) Tia IC?
D
d) Tia ID?
Tia khúc xạ là
tia IC vì đây là
truyền từ n íc
sang kh«ng khÝ
gãc khóc xạ lớn
hơn góc tới.
Nc
Khụng khớ
26
27
<b>Bài học kết thúc tại đây.</b>
28