Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Góc với đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.27 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Gồm có:</b>



1. Góc: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến


va dây cung, góc có đỉnh bên trong đường tròn va góc có


đỉnh bên ngoai đường tròn.



2. Cung chứa góc


3. Tứ giác nội tiếp.



4. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.


5. Độ dai đường tròn, cung tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?</b>



Lam thế nao


để vẽ



những chiếc



<b>Đèn ông sao</b>



Có

<b>5 cánh</b>


<b> bằng nhau</b>

?





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Góc ở tâm</b>


<b>Góc ở tâmGóc ở tâm</b>


<b>Góc ở tâm</b>



<b>So sánh hai cung</b>


<b>So sánh hai cungSo sánh hai cung</b>


<b>So sánh hai cung</b>
<b>Số đo cung</b>


<b>Số đo cungSố đo cung</b>
<b>Số đo cung</b>


<b>Tiết 37- Bài 1: GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG</b>


<b>Khi nào thì sđ AB = sđ AC + sđ CB?</b>


<b>Khi nào thì sđ AB = sđ AC + sđ CB?Khi nào thì sđ AB = sđ AC + sđ CB?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Góc ở tâm</b>



* Định nghĩa:



Góc ở tâm la góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Kí hiệu cung AB: AB


* Với

0

0

180

0


<b>O</b>
<b>B</b>


<b>A</b>

m
n
AOB


+ AmB: cung nhỏ => cung bị



chắn bởi (

AOB chắn AB)
+ AnB: cung lớn




= 1800


+) AOC chắn nửa đường tròn


: mỗi cung la một nửa
đường tròn


: mỗi cung la một nửa
đường tròn


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>O</b>





* Với

<sub>180</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Số đo cung



-

Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
- Số đo của cung lớn bằng <b>hiệu</b> giữa <b>3600</b> va <b>số đo của </b>


<b>cung nhỏ</b> (có chung hai mút với cung lớn).
- Số đo của nửa đường tròn bằng <b>1800</b>


* Định nghĩa/SGK/67



<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>




m


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B</b>
<b>A</b>


<b>n</b>


<b>m</b>
<b>120</b>



<b>? Số đo cung nhỏ AmB?</b>


AmB 120



<b>? Số đo cung lớn AnB?</b>


sđ sđ

AnB 360

<sub></sub>

<sub></sub>

AmB 360 120

240





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Chú ý/SGK/67



- Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 180

0


- Cung lớn có số đo lớn hơn 180

0


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


- Khi hai mút của cung trùng nhau, ta


có “cung không” với số đo 0

0

va cung



cả đường tròn có số đo 360

0



O



B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. So sánh hai cung



Trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.


+ Hai cung được gọi la bằng nhau nếu chúng có
số đo bằng nhau.


+ Trong hai cung, cung nao có số đo lớn hơn được
gọi la cung lớn hơn.


* Kí hiệu:



* Kí hiệu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. So sánh hai cung</b>



<b>Sai, vì chỉ so sánh 2 cung</b>


<b> trong </b>

<b>mơt đương trịn</b>

<b> hoăc</b>



<b>hai đương trịn</b>

<b> bằng nhau</b>



<b>Đúng</b>

<b>. Vì số đo hai cung này </b>



<b>cùng </b>

<b>bằng số đo góc ở tâm</b>

<b> AOB</b>



C <sub>D</sub>



O


A B


Nói

AB = CD


đúng hay sai ? Vì sao?

<sub>sđ </sub>

<sub>AB = sđ CD</sub>

Nếu nói



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Khi nào thì sđAB = sđAC + sđCB:</b>




<b>A</b> <b>B</b>


<b>O</b>
<b>C</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>O</b> <b>B</b>


<b>Điểm C nằm trên cung nhỏ AB</b> <b>Điểm C nằm trên cung lớn AB</b>




Tia OC nằm giữa hai tia OA va OB
sđ AB = sđ AC + sđ CB


AOB = AOC + COB


AB


C 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Có 3 câu hỏi liên quan đến nội dung bai học.


- Người chơi giơ tay trả lời câu hỏi sau thời gian 10 giây suy nghĩ.
- Trả lời đúng sẽ nhận được qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 1. Dây AB chia đường tròn thanh hai cung, trong đó
cung lớn có số đo gấp ba lần số đo cung nhỏ. Hãy tính số đo
của mỗi cung.


<b>Đáp án: cung AB lớn có số đo là 2700 ,</b>


<b> cung AB nhỏ có số đo là 900.</b>


<b>01</b>


<b>03</b>


<b>02</b>


<b>00</b>

<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 2. Đồng hồ báo thức của Lan bị chậm 10 phút. Để chỉnh
lại đúng giờ thì Lan phải quay một góc ở tâm la bao nhiêu
độ?


<b>Đáp án: 600</b>


<b>01</b>


<b>03</b>


<b>02</b>


<b>00</b>

<b>10</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 3. Hãy gấp 1 tờ giấy để cắt thanh hình ngôi sao 5 cánh
đều nhau. Muốn cắt chỉ bằng 1 nhát kéo thì phải gấp tờ giấy
đó thanh một hình có góc ở tâm bằng bao nhiêu độ?


<b>Đáp án: 360</b>


<b>01</b>


<b>03</b>


<b>02</b>


<b>00</b>

<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>V. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG</b>



* Học các định nghĩa, khái niệm, định lý trong bai.
* Lam bai tập về nha: 3; 4; 5 – Sgk/69.


* Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho tiết sau luyện tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×