Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.94 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 1:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b>HỌC HÁT: BÓNG DÁNG MỘT NGƠI TRƯỜNG</b>
<i><b>Nhạc và lời: Hồng Lân</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- HS biết đợc giai điệu của bài hát, biết hát chính xác những chỗ đảo phách.
+ Kỹ năng:
- Hát với tình cảm sơi nổi nhiệt tình.
+ Thái độ:
- Giáo dục cho HS tình yêu mái trờng, tình cảm gắn bó với thầy cô giáo và bạn
bè.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa bài hát & Máy nghe (nếu có).
- Bảng phụ chép sẵn bài hát. GV tập đàn và hát thành thạo bài hát.
- Su tầm thêm một số ca khúc khác viết về đề tài mái trờng để giới thiệu cho HS
nghe (nếu có).
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bài cũ: (4)
- Đan xen trong giờ học.
3. Bài mới: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt ng 1:</b>
GV: Treo bảng phụ chép bài hát.
HS: Quan sát.
GV: Su tầm thêm một số bài hát khác của
NS gii thiu cho HS .
HS: Nghe và cảm nhận & viÕt bµi.
GV: Đã có rất nhiều bài hát viết về chủ đề
mái trờng, thầy cô, bạn bè... Và hôm nay
chúng ta lại đợc học thêm một bài hát nữa
cũng về chủ đề mà chúng ta vừa nhắc tới.
Nơi đó lu giữ những kỷ nệm về một thời cắp
sách tới trờng, nhũng dấu ấn đó mãi không
phai mờ trong mỗi chúng ta. Đó là bài:
“Bóng dáng một ngơi trờng” của NS Hoàng
HS: Nghe, cảm nhận & ghi một số ý chính.
GV: Các em đã đợc học những bài hát nào
viết về mái trờng, thầy cơ, bạn bè ?
HS: M¸i trờng mến yêu, Mùa thu ngày khai
trờng, Trờng làng tôi
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Đàn mẫu luyện thanh ở bên vài phút để
khởi động giọng.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của GV.
<b>* Hot ng 3:</b>
GV: Phân tích sơ qua vài nét chính của bài
hát. Lu ý có những kiến thức không cần phải
giải thích.
10
2
5
<b>1. Vài nét về tác giả & bài hát:</b>
<i>Bóng dáng một ngôi trờng</i>
N&L: Hong Lõn
- Nhạc sĩ Hoàng Lân sinh ngày
18/06/1942. Là anh em sinh đơi
với NS Hồng Long. Ơng sinh ra
tại TX Sơn Tây – Hà Tây. Sáng
<i>tác tiêu biểu là: Từ rừng xanh cháu</i>
<i>vÒ thăm lăng Bác; Đi học về; Thật</i>
<i>là hay; B¸c Hå Ngêi cho em tÊt</i>
<i>c¶…</i>
<b>2. Lun thanh:</b>
- MÉu lun thanh: MÝ i ×…
Má a à
<b>3. Phân tích bài hát:</b>
- Ging F_dur (Pha trởng).
- Hình thức: 2 đoạn đơn: a - b.
Đoạn a: (Nhịp ).<b>4</b>
Năm học 2013 – 2014
HS: Nghe cảm nhận & viết bài.
<b>* Hot ng 4:</b>
GV: Mở băng đĩa hoặc trình bày bài hát.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: Dạy từng câu ngắn, chậm (đàn giai điệu
HS: H¸t theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Lu ý cho các em những chỗ khó & chỉ
huy cho các em hát ngân nghỉ đủ số phách.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của GV.
GV: Khi HS hát tốt , thành thạo thì GV đệm
đàn cho các em hát vài lần.
HS: Hát theo đàn.
GV: Cho HS tập biểu diễn theo nhóm hoặc
cá nhân sau đó cho các em nhận xét. GV sửa
sai kịp thời (nếu có).
HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Gọi một nhóm những em hát khá lên tập
biểu diễn cho cả lớp nghe. Sau đó GV nhận
xét và kt hp cho im.
HS: Tập hát và biểu diễn.
23
Đoạn b: (Nhịp ).
- Sử dụng tiết tấu đảo phách,
nghịch phách, khung thay đổi, dấu
nhắc lại.
<b>4. Häc h¸t:</b>
4. Cđng cè: (4’)
- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại bài hát: “Bóng dáng một ngơi trờng”.
- Củng cố khắc sâu nội dung & tỏc gi bi hỏt cho HS.
5. Dặn dò: (1)
- Về nhà học thuộc giai điệu, tiết tấu & lời ca bài hát.
- Xem trớc bài mới, lu ý phÇn Qu·ng.
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 2:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b> - NHẠC LÝ: GIỚI THIỆU VỀ QUÃNG</b>
<i><b> - TẬP ĐỌC NHẠC: Giäng Son trëng TĐN Số 1</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:
- HS nm bắt đợc sơ lợc về quãng.
- Đọc đúng cao độ, tiết tấu bài TĐN- ứng dụng giọng Son trởng.
+ Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo kỹ năng đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, bảng phụ chép bài TĐN số 1.
- GV tp n, c nhc v ghép lời ca bài TĐN số 1 thành thạo.
+ HS :
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. T chc: (1)
- Đan xen trong giờ học.
2. Bài mới: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: ở lớp 8 các em đã đợc học về quãng
chửa ? GV nhắc lại KN.
HS: trả lời nh trong SGK – Trang 10.
Quãng là khoảng cách về độ cao của 2
âm thanh liền bậc hoặc cách bậc. Mỗi
GV: Treo bảng phụ 1 số VD về quÃng.
HS : Quan sát và phát biểu.
GV: Phõn tớch s qua v quóng v n 1
vi quóng minh ho.
HS : Nghe, cảm nhận và ph©n biƯt.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Giíi thiƯu vỊ giäng Son trởng và nêu
khái niệm nh ở bên.
HS: Nghe, cảm nhận vµ viÕt bµi.
GV: Treo bảng phụ chép bài TĐN số 1.
Gọi 1 HS đọc tên nốt nhạc toàn bài.
HS : Nhìn bảng phụ đọc tên nốt nhạc.
GV: Đàn cho cả lớp nghe giai điệu bài
TĐN sau đó gọi HS nhận xét về trờng độ,
cao độ, nhịp…
HS : NhËn xÐt nh gợi ý ở bên.
GV: Treo bng ph 2 õm hỡnh tiết tấu.
H-ớng dẫn HS gõ tiết tấu, sau đó đọc cao độ
giọng Son trởng.
HS : Thùc hiÖn theo GV 2 lần.
GV: Đàn từng câu nhạc theo lối mãc
xÝch.
HS : Đọc tên nốt nhạc theo giai điệu của
đàn.
GV: Sửa sai những chỗ HS thực hiện cha
đúng, hớng dẫn ghép lời ca từng câu
nhạc.
HS : Thực hiện theo đàn kết hợp gõ
phách.
15’
20’
5’
15’
<b>1. Nh¹c lý:</b>
Giới thiệu về quãng.
VD : SGK – Tr 10.
Các ký hiệu của quãng:
- Quãng trởng : (T).
- Quãng thứ : (t).
- Quãng đúng : (đ).
<i>VD mét sè t¸c phÈm cơ thĨ nh: Nh cã</i>
<i>Bác trong ngày vui đại thắng – Phạm</i>
<i>Tuyªn; L·nh Tơ ca – Lu H÷u Phíc…</i>
<b>2. Tập đọc nhạc: </b>
<i>a. Giọng Son trởng.</i>
- Cã ©m chđ là Son. Hoá biểu của
giọng Son trởng có một dấu thăng (Pha
thăng).
- Cấu t¹o gam Son trëng:
<i>b. Tập đọc nhạc số 1.</i>
<i><b>Bài : Cây sáo.</b></i>
Nh¹c : Ba Lan.
Lêi : Hoàng Anh.
* Phân tích:
- Giọng Son trởng (G_dur)
- Nhịp . Gåm 4 c©u.
- Tính chất : Vui, nhí nhảnh.
- Trờng độ :
- Cao độ : Pha, son, la, xi, đố, rế, mí.
- Có 2 âm hình tiết tấu gần giống nhau.
Năm học 2013 – 2014
GV: Đệm đàn cho cả lớp ghép lời ca.
HS : Đọc nhạc và ghép lời ca theo đàn.
GV: Hớng dẫn HS đọc nhạc và ghép lời
ca theo dãy, bàn, sau đó đổi lại.
HS: Thùc hiƯn 2 lÇn theo híng dÉn cđa
GV.
GV: Kiểm tra một số em khá (đọc nhạc
và ghép lời ca) nhận xét, sửa sai nếu cú
v cho im.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
3. Củng cố: (4)
- GV nhắc lại khái niệm về quÃng.
- Giọng Son trởng TĐN số 1. (Đọc nhạc và ghép lời ca).
4. Dặn dò: (1)
- Về nhà học thuộc bài cị vµ xem tríc bµi míi.
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 3:</b>
<b> Ngày soạn: </b>
<b> Ngày dạy: </b>
<i><b> - Ôn tập bài hát: Bóng dáng một ngơi trờng</b></i>
<i><b>- Ôn tập Tập đọc nhạc: tđn Số 1</b></i>
<b>- Âm nhạc thờng thức: Ca khúc thiếu nhi phổ thơ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:
- HS hỏt thể hiện tình cảm và một vài động tác vận động cho bài hát.
- Đọc đúng cao độ, tiết tấu bài TĐN.
- HiĨu s¬ qua vỊ mét ph¬ng thøc sáng tác bài hát và giá trị của những bài hát
phổ thơ thành công.
+ Kỹ năng:
- Thc hin thnh tho kỹ năng hát và đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù tin, nghiªm tóc cho HS.
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa bài hát và máy nghe (nếu có).
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Mở băng đĩa hoặc tự trỡnh by li bi hỏt
vi ln.
HS : Nghe và cảm nhËn.
GV: Đàn mẫu luyện thanh đã học vài lần.
HS : Thực hiện theo sự hớng dẫn của GV.
GV: Đệm đàn bài hát vài lần (chọn giọng và
phần đệm phù hợp).
HS : Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Cho các em tập biểu diễn theo nhóm, tổ,
cá nhân Nhận xét, sửa sai (nếu có) và cho
10 <b>1. Ôn tập bài hát:</b>
<i><b>Bóng dáng một ngôi trờng </b></i>
GV: Cho cỏc em hát đối đáp có lĩnh xớng,
thể hiện sắc thái ở 2 đoạn khác nhau.
HS : Hát theo sự hớng dn ca GV.
<b>* Hot ng 2:</b>
GV: Đàn giai điệu bài TĐN vài lần.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: Đàn gam Son trởng và âm trụ 2 lần.
HS : Thực hiện theo hớng dẫn của GV.
GV: Cho HS ôn lại 2 âm hình tiết tấu của bài
TĐN.
HS : Thc hin theo hng dẫn của GV.
GV: Đệm đàn bài TĐN số 1 vài lần.
HS : Đọc nhạc và ghép lời ca theo đàn.
GV: Gọi 1 vài em đọc tốt để đọc mẫu. Nhận
xét, sửa sai (nếu có) và cho điểm.
HS : Thực hiện theo u cầu của GV.
<b>* Hoạt động 3:</b>
GV: Giíi thiƯu.
HS : Nghe vµ viÕt bµi.
GV: ThÕ nµo lµ ca khóc phỉ th¬ ?
HS : Trả lời nh ở bên. (Các NS tìm cảm hứng
từ bài thơ để sáng tác thành bài hát).
GV: Em h·y kĨ tªn 1 sè ca khóc phổ thơ mà
em biết ?
HS : Trả lời 1 sè VD trong SGK Trang 21.
GV: Nh¾c lại 1 số cách mµ ngêi ta cã thể
sáng tác ca khúc theo cách phổ thơ.( 3 cách).
GV đa 1 vài VD minh hoạ cho từng cách.
HS : Nghe, cảm nhận và viết bài.
GV : M bng đĩa hoặc tự trình bày 1 số các
ca khúc thiếu nhi ph th(nu cú).
HS : Nghe và cảm nhận.
GV: Các em có nhận xét gì về các ca khúc
này ?
HS : Trả lời theo sự cảm nhận của mình.
10
15
<b>2. ễn tập Tập đọc nhạc: </b>
TĐN số 1 - Cây sáo
<b>3. ¢m nh¹c th êng thøc: </b>
Ca khóc thiÕu nhi phỉ th¬.
- Tuỳ từng bài, từng tác giả. Có
khi ngời ta giữ ngun vẹn bài thơ
khơng thay đổi dù chỉ là một từ (ít
thấy). Có khi lời thơ đợc thay đổi
ít nhiều, cũng có trờng hợp NS
phổ theo ý thơ, dựa vào ý thơ để
phóng tác lời ca cho phù hợp với
cảm hứng, với sự phát triển hợp lý
của giai điệu và cấu trúc bản
nhạc.
4. Cñng cè: (4’)
- <i>GV đàn cho cả lớp hát lại bài hát “Bóng dáng một ngơi trờng .</i>”
- GV đệm đàn ho HS đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 1.
- GV hệ thống lại kiến thức phn ANTT.
5. Dặn dò: (1)
Năm học 2013 – 2014
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 4:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<i><b>Häc h¸t : Bài Nụ cời</b></i>
Nhạc: Nga
Phỏng dịch: Phạm Tuyên
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- HS biết đợc 1 bài hát của thiếu nhi nớc Nga.
- HS hát đúng giai điệu, tiết tấu và đúng lời.
+ Kỹ năng:
- Hát với tình cảm rộn ràng, tơi vui.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc cho HS tình cảm lạc quan, sự tin yêu cuộc sống và tình thân ái hữu
nghị giữa thiếu nhi 2 nớc ViƯt – Nga.
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa bài hát & Máy nghe (nếu có).
- Bảng phụ chép sẵn bài hát. GV tập đàn và hát thành thạo bài hát.
- Su tầm thêm một số t liệu, ca khúc khác về nớc Nga để giới thiệu cho HS nghe
(nếu có).
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <sub>Nội dung</sub>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Treo bản đồ thế giới (nếu có). Giới thiệu v
trớ nc Nga trờn bn TG.
HS: Quan sát và nhËn biÕt.
<i>GV: Giới thiệu về nớc Nga: Nớc Nga là một đất</i>
<i>nớc rộng lớn, có vị trí quan trọng trên thế giới.</i>
<i>Là quê hơng của cách mạng tháng 10 vĩ đại, có</i>
<i>vị lãnh tụ thiên tài Lê Nin. Thủ đơ là Matxcơva.</i>
<i>Đây là đất nớc có nền văn hố cao với những tên</i>
<i>tuổi lừng lẫy trên TG.: Về văn học có: Puskin;</i>
<i>Gcki; Léptơnxtơi. Về Mỹ thuật có: Lêvitan. Về</i>
<i>Âm nhạc có: Traicôpxki; Prôcônhép và nhiều</i>
<i>danh nhõn ni ting khỏc.</i>
HS: Nghe, cảm nhận và viết bài.
GV: Việt nam và Nga đã có quan hệ hữu nghị từ
nhiều năm nay và ngày càng phát triển tốt đẹp.
Em hãy kể tên một số bài hát của nớc Nga mà
em biết ?
HS: Tr¶ lêi theo sù hiĨu biÕt.
GV: Mở băng đĩa hoặc tự trình bày một số ca
<i>khúc của nớc Nga nh: Chiều Matxcơva; Cuộc</i>
<i>sèng ¬i ta mến thơng; Đôi bờ</i>
<b>HS: Nghe v cm nhn. </b>
<b>* Hot động 2:</b>
GV: Đàn mẫu luyện thanh ở bên vài phút khi
10
2
<i><b>1. Giới thiệu bài hát: Nụ cời</b></i>
Nhạc: Nga
Phỏng dịch: Phạm Tuyên
<b>2. Luyện thanh:</b>
HS: Lm theo s hớng dẫn của GV.
<b>* Hoạt động 3:</b>
GV: Treo b¶ng phơ chép bài hát.
HS: Quan sát và nhận xét nh ở bên.
GV: Phân tích sơ qua vài nét chính của bài hát.
HS: Nghe cảm nhận & viết bài.
<b>* Hoạt động 4:</b>
GV: Mở băng đĩa hoặc trình bày bài hát.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: Dạy từng câu ngắn, chậm (đàn giai điệu
theo) theo lối truyền khẩu, móc xích từ đầu đến
hết bài.
HS: H¸t theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Lu ý cho các em những chỗ khó & chỉ huy
cho các em hát ngân nghỉ đủ số phách.
HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Khi HS hát tốt , thành thạo thì GV đệm đàn
cho các em hát vài lần.
HS: Hát theo đàn.
GV: Cho HS tập biểu diễn theo nhóm hoặc cá
nhân sau đó cho các em nhận xét. GV sửa sai kịp
thời (nếu có).
HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Gọi một nhóm những em hát khá lên tập
biểu diễn cho cả lớp nghe. Sau đó GV nhận xét
và kết hợp cho điểm.
HS: TËp h¸t và biểu diễn.
5
23
<b>3. Phân tích bài hát:</b>
- Nhp Tính chất: Hơi nhanh.
- Hình thức: 2 đoạn đơn: a - b.
Đoạn a: Giọng C dur.
Đoạn b: Giọng c moll.
- Có dấu bình và dấu miễn
nhịp.
- Có ơ nhịp lấy đà.
- Sử dụng dấu nhắc lại và
khung thay đổi.
<b>4. Häc h¸t:</b>
4. Cñng cè: (4’)
- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại bài hát: “Nụ cời”.
- Củng cố khắc sâu nội dung & tác giả bài hát cho HS.
5. Dn dũ: (1)
- Về nhà học thuộc giai điệu, tiết tấu & lời ca bài hát.
- Xem trớc bài mới, lu ý Giäng mi thø.
Năm học 2013 – 2014
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 5:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<i><b>- Ôn tập bài hát: Nụ cời</b></i>
<i><b>- Tập đọc nhạc: Giọng Mi thứ – TĐN Số 2</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ KiÕn thøc:
- HS hát chuẩn bài hát, biết thể hiện tình cảm của bài hát.
- Hiểu biết sơ qua về giọng Mi thứ và đọc đúng bài TĐN số 2.
+ Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo kỹ năng đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thức học tập cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, bảng phụ chép bài TĐN số 2.
- GV tập đàn, đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 2 thành thạo.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Mở băng đĩa hoặc tự trình bày bài
hát một vi ln.
HS : Nghe và cảm nhận.
GV: n mu luyn thanh đã học 1 vài
phút.
HS: Luyện thanh theo mẫu, theo đàn.
GV: Đệm đàn bài hát vài lần (chọn giọng
và phần đệm phù hợp).
HS: Hát theo đàn.
GV: Chia lớp làm 2 dãy, chỉ huy cho các
em hát đuổi hoặc hát đối đáp các đoạn
kết hợp đánh nhịp.
HS: H¸t theo híng dÉn cđa GV.
GV: Gọi một vài em lên hát kết hợp một
vài vận động. Nhận xét, sửa sai (nếu có)
và cho điểm.
HS: Thực hiện theo u cầu của GV.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Giíi thiƯu về giọng Mi thứ và nêu
khái niệm nh ở bên.
HS: Nghe, cảm nhận và viết bài.
GV: Treo bng ph chộp bài TĐN số 2.
Gọi 1 HS đọc tên nốt nhạc tồn bài.
HS : Nhìn bảng phụ đọc tên nốt nhạc.
15’
20’
5’
<i><b>1. Ôn tập bài hát: Nụ cời</b></i>
<b>2. Tp c nhc: </b>
<i>a. Giọng Mi thứ.</i>
- Cã ©m chđ lµ Mi. Ho¸ biĨu cđa
giäng Mi thø cã một dấu thăng (Pha
thăng).
Gam Mi thứ tự nhiên và gam Mi thứ
hoà thanh có cấu tạo nh sau:
Nm hc 2013 2014
GV: Đàn cho cả lớp nghe giai điệu bài
TĐN.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: Gọi 1 HS nhận xét bài TĐN.
HS : Nhận xét nh gợi ý ở bên.
GV: Đàn từng câu nh¹c theo lèi mãc
xÝch.
HS : Đọc tên nốt nhạc theo giai điệu đàn.
HS : Thực hiện theo đàn kết hợp gõ
phách.
GV: Đệm đàn cho cả lớp ghép lời ca.
HS : Đọc nhạc và ghép lời ca theo đàn.
GV: Hớng dẫn HS đọc nhạc và ghép lời
ca theo dãy, bàn, sau đó đổi lại.
HS: Thùc hiƯn 2 lÇn theo híng dÉn cđa
GV.
GV: Kiểm tra mố số em khá (đọc nhạc và
ghép lời ca) nhận xét, sửa sai nếu có v
cho im.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
15
VD: Đoạn nhac giäng Mi thø HT.
<i>b. Tập đọc nhạc số 2.</i>
<i><b>Bài : Nghệ sĩ với cây đàn.</b></i>
Nhạc : Nga.
* Phân tích:
- Giäng (e_moll) Mi thø hoµ thanh.
- Nhịp . Gồm 4 câu.
- Tính chÊt : Võa ph¶i. 3
- Trờng độ :
- Cao độ : Sì, rê, mi, fa, son, la, si, đố.
4. Cñng cè: (4’)
- GV đệm đàn cho HS hát lại bài hát “Nụ cời”.
- Giäng Mi thø TĐN số 2. (Đọc nhạc và ghép lời ca).
5. Dặn dò: (1)
- Về nhà học thuộc bài cũ vµ xem tríc bµi míi.
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 6:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<i><b>- Ôn tập Tập đọc nhạc: tđn Số 2</b></i>
<b> - Nhạc lý : Sơ lợc về hợp âm</b>
<b>- Âm nhạc thờng thức: Nhạc sĩ Trai cốp xki</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:
- c đúng cao độ, tiết tấu, ghép lời ca kết hợp đánh nhịp bài TĐN.
- Biết sơ qua về hợp âm, có KN về thuật ngữ hợp âm.
- Biết Trai cốp xki là NS thiên tài ngời nớc Nga đã có nhiều cống hiến cho nền
Âm nhạc nớc Nga và TG.
+ Kỹ năng:
- Thc hin thnh tho k nng c bi TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù tin, nghiêm túc cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, một số VD về phần nhạc lý.
- GV su tÇm mét sè t liƯu dïng cho phÇn ANTT.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>tg</b> <b><sub>Ni dung</sub></b>
<i><b>* Hot ng 1:</b></i>
GV: Đàn giai điệu bài TĐN vài lần.
HS : Nghe và cảm nhận.
GV: m đàn bài TĐN vài lần (chọn giọng
phù hợp).
HS : §äc nhạc và ghép lời ca.
GV: n 1 cõu nhc bt kỳ trong bài TĐN.
HS: Nghe, đọc nhạc và ghép lời ca.
GV: Cho các em hoạt động theo nhóm, tổ,
cá nhân…
HS : Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Gi 1 vi em đọc nhạc và ghép lời ca.
Nhận xét, sửa sai (nếu có) và cho điểm.
HS : Thực hiện yêu cầu của GV.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Treo b¶ng phơ ghi mét số VD hợp âm.
Giới thiệu KN về hợp âm.
HS: Quan sát, nghe và viết bài.
GV: Đàn VD một số hợp âm nh ở bên.
GV: Nêu KN hợp âm 3 và lấy VD chứng
minh nh ở bên.
HS: Nghe và viết bài.
10
15
<b>1. ễn tp Tp c nhc: </b>
TĐN số 2
<i>Nghệ sĩ với cây đàn</i>
<i><b>2. Nhạc lý: Sơ lợc về hợp âm.</b></i>
- Hợp âm là sự vang lên đồng thời
hoặc nối tiếp của 3, 4 hoặc 5 õm
cỏch nhau 1 quóng 3.
VD:
* Hợp âm ba: Có 3 âm cách nhau
quÃng 3. Hai âm ngoài cùng tạo
thành quÃng 5. (HA 3 cßn gäi lµ
HA 5).
<b>5</b>
<b>3</b>
Năm học 2013 2014
GV: Đàn 1 vài VD về HA3 trởng và HA3
thứ nh ở bên.
HS: Nghe, cảm nhận và viết bài.
GV: Nêu KN hợp âm 7 và lấy VD chứng
minh nh ở bên.
HS: Nghe và viết bài.
GV: Đàn 1 vài VD về HA7 nh ở bên.
HS: Nghe, cảm nhận và viết bài.
GV: Đa ra vài điều về tác dụng của HA nh ở
bên.
HS : Nghe và viết bài.
<b>* Hot ng 3:</b>
GV: Gọi HS đọc phần ANTT – SGK Tr 20.
HS : Đọc bài trong SGK.
GV: Treo tranh ¶nh NS (nÕu cã) vµ giíi
thiƯu vµi nét về thân thế sự ngiệp và những
sáng tác tiêu biểu.
HS : Nghe, cảm nhận và viết bài.
GV: Kể tên một số sáng tác tiêu biểu của
NS Trai cốp xki.
HS: Nghe vµ viÕt bµi.
GV : Mở băng đĩa 1 số cỏc tỏc phm ca
ụng (nu cú).
HS : Nghe và cảm nhận.
<i>GV: Giới thiệu vài nét về bài hát Cô gái</i>
<i>mun ng c.</i>
HS: Nghe và viết bài.
GV: M bng đĩa hoặc tự trình bày bài hát
vài lần.
HS : Nghe và cảm nhận.
10
VD:
* Hợp âm bẩy: Gồm có 4 âm cách
nhau theo quÃng 3. Hai âm ngoài
cùng tạo thành quÃng 7.
VD:
<i>* Tác dụng của hợp âm: Hợp âm là</i>
<i>mt trong những phơng tiện diễn tả</i>
<i>âm nhạc. Các nhạc sĩ sử dụng hợp</i>
<i>âm để thể hiện những ý tởng, cảm</i>
<i>xúc, nội dung âm nhạc ở các tác</i>
<i>phẩm nhạc n v nhc hỏt.</i>
<b>3. Âm nhạc th ờng thức: </b>
Nhạc sÜ Trai cèp xki.
- Pi èt I lÝch Trai cèp xki là NS nổi
tiếng ngời Nga, danh nhân AN thế
giới. Ông sinh ngày 2/4/1840 và
mất ngày 25/1/1893 tại Xanh pê téc
<i>bua. Sáng tác tiêu biểu là: Vũ kịch</i>
<i>Hồ Thiên Nga</i>
<i>; Nhạc kịch ép</i>
<i>nhê ghi - Ô nhê ghin; Bản giao </i>
<i>h-ởng số 6.</i>
Là ngời làm rạng rỡ nền AN Nga
TK XIX.
<i>- Bài hát Cô gái miền đồng cỏ</i>“ ”
miêu tả bức tranh thiên nhiên thật
mộng mơ với những cặp tình nhân
đang yêu. Bài hát đợc viết ở nhịp
Với chất âm nhạc du dơng, mềm
mại đậm chất trữ tình.
4. Cđng cè: (4’)
- GV đệm đàn ho HS đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 2.
- GV hệ thống lại kiến thức phần Nhạc lý và phần ANTT.
5. Dặn dò: (1’)
- VỊ nhµ häc thc bµi cị vµ xem tríc bµi míi.
Năm học 2013 – 2014
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 7 </b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- Hát chuẩn 2 bài hát đã hc.
- Đọc nhạc ghép lời ca thành thạo 2 bài TĐN.
- <i>Nhớ lại những kiến thức về QuÃng và làm quen với KN về Hợp âm.</i>
- Thc hin thnh tho kỹ năng hát và đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù tin, nghiªm tóc cho HS.
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa 2 bài hát và máy nghe (nếu có).
- GV su tầm một số t liệu dùng cho phần ANTT.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Mở băng đĩa (nếu có) hoặc tự trình
bày lại 2 bài hát đã hc.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: n mẫu luyện thanh đã học vài
phút.
HS: Thực hiện theo hớng dẫn của GV.
GV: Đệm đàn bài hát vài lần (Dịch
giọng và chọn phần đệm phù hợp).
HS: Hát theo đàn.
GV: Chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy hát 1
bài sau đó đổi lại.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Gọi 1 vài em lên đọc nhạc, ghép lời
ca. Nhận xét sửa sai (nếu có) và cho
điểm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Đàn giai điệu 2 bi TN ó hc vi
ln.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: n gam Son trởng và gam Mi thứ.
HS: Luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
10
14
<b>1. Ôn tập 2 bài hát: </b>
- Bóng dáng một ngôi trờng.
- Nụ cời.
<b>2. ễn tp Tp đọc nhạc: </b>
TĐN số 1, số 2.
Gam Son trëng:
Gam Mi thứ tự nhiên:
Gam Mi thứ hoà thanh:
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>* Hoạt động 3:</b>
GV: Gọi HS nhắc lại KN về quÃng và
hợp âm. Lấy VD vỊ hai KN nµy.
HS: Thực hiện theo u cầu của GV.
GV: Lấy thêm một vài VD khác để các
em khắc sâu kiến thức hơn.
HS: Nghe, ghi nhí vµ viÕt bµi.
<b>* Hoạt động 4:</b>
GV: Gọi HS đọc phần ANTT.
HS: Đọc bi trong SGK.
GV: Yêu cầu HS tóm tắt vài nét vỊ NS
<i>Trai cèp xki vµ phÇn Mét sè ca khóc</i>
<i>thiÕu nhi phỉ th¬.</i>
HS: Thùc hiƯn theo gỵi ý cđa GV.
GV: Cã thĨ cho c¸c em nghe lại vài
trích đoạn các sáng tác trong phần
ANTT.
HS: Nghe và cảm nhận.
5
9
<b>3. ¤n tËp Nh¹c lý:</b>
<i>- Quãng: Là khoảng cách về độ cao</i>
<i>giữa 2 âm thanh liền bậc hoặc cách</i>
<i>- Hợp âm: Là sự vang lờn ng thi ca</i>
<i>ba, bốn hoặc năm âm thanh cách nhau</i>
<i>một quÃng 3.</i>
<b>4. Âm nhạc th ờng thức: </b>
Một sè ca khóc thiÕu nhi phỉ th¬ và
Nhạc sĩ Trai cốp xki.
- Tu tng bi, từng tác giả. Có khi ngời
ta giữ nguyên vẹn bài thơ không thay
đổi dù chỉ là một từ (ít thấy). Có khi lời
thơ đợc thay đổi ít nhiều, cũng có trờng
hợp NS phổ theo ý thơ, dựa vào ý thơ để
phóng tác lời ca cho phù hợp với cảm
hứng, với sự phát triển hợp lý của giai
điệu và cấu trúc bản nhạc.
- Pi èt I lÝch Trai cốp xki là NS nổi tiếng
ngời Nga, danh nhân AN thế giới. Ông
sinh ngày 2/4/1840 và mất ngày
25/1/1893 tại Xanh pê téc bua. Sáng tác
<i>tiêu biểu là: Vũ kịch Hồ Thiên Nga</i> ;
<i>Nhạc kịch ép nhê ghi - Ô nhê ghin;</i>
<i>Bản giao hởng số 6.</i>
Là ngời làm rạng rỡ nÒn AN Nga TK
XIX.
<i>- Bài hát Cô gái miền đồng cỏ</i>“ ” miêu tả
bức tranh thiên nhiên thật mộng mơ với
những cặp tình nhân đang yêu. Bài hát
đợc viết ở nhịp với chất âm nhạc du
d-ơng, mềm mại đậm chất trữ tình.
4. Cđng cè: (1’)
- GV nhËn xÐt giờ ôn tập.
5. Dặn dò: (1)
- V nh hc thuc bài cũ để giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Năm học 2013 – 2014
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 8:</b>
<b> Ngày soạn: </b>
<b> Ngày dạy: </b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 2 bài hỏt ó hc.
- Đọc nhạc ghép lời ca thành thạo 2 bài TĐN. Biết giọng G dur (Son trởng)
& e moll (mi thø) lµ 2 giäng song song.
- <i>Nhí lại những kiến thức về QuÃng và làm quen với KN về Hợp âm.</i>
- Tìm hiểu về NS Trai cèp xki vµ mét sè ca khóc thiÕu nhi phỉ thơ.
+ Kỹ năng:
- Thc hin thnh tho k nng hỏt và đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc học tập tự tin, nghiêm túc cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, Đề bài vá đáp án (Nếu KT viết).
+ HS :
- SGK, vở ghi, giấy KT.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới: (42)
<b>Đề bài</b> <b>Điểm</b> <b>Đáp án</b>
<b>Đề 1: </b>
<i>- Hát bài: Bóng dáng một ngôi trờng ?</i>
<i>- TĐN: Đọc nhạc vµ ghÐp lêi ca bài</i>
TĐN số 1 ?
<i>- Nhạc lý: Nêu sự hiĨu biÕt vỊ giọng</i>
Son trởng, giọng Mi thứ và Mi thứ hoà
thanh ?
<b>Đề 2:</b>
<i>- Hát bài: Nụ cời ?</i>
<i>- TĐN: Đọc nhạc và ghép lời ca bài</i>
TĐN số 2 ?
<i>- Nhạc lý: Nêu khái niệm về quÃng và</i>
hợp ©m ? Cho VD ?
4®
4®
2®
4®
- Hát: To, rõ ràng, thuộc lời, đúng cao
độ, tiết tấu, sắc thái.
- TĐN: Thuộc nốt nhạc và lời ca, đúng
cao độ, tiết tấu, sắc thái.
- Giọng Son trởng và Giọng Mi thứ
hố biểu có 1 dấu thăng (Fa thăng).
Âm chủ của giọng Son trởng là nốt
Son. Âm chủ của giọng Mi thứ là nốt
Mi. Giọng Mi thứ thồ thanh có bậc
VII đợc nâng lên nửa cung.
- Hát: To, rõ ràng, thuộc lời, đúng cao
độ, tiết tấu, sắc thái.
- TĐN: Thuộc nốt nhạc và lời ca, đúng
cao độ, tiết tấu, sắc thái.
- Quãng là khoảng cách về độ cao giữa
2 âm thanh liền bậc hoặc cách bậc.
VD: Quãng 1, quãng 2 quãng 4, quãng
5, quãng 7, quãng 8…
- Hợp âm là sự vang lên đồng thời của
3, 4 hoặc 5 âm cách nhau một quãng 3.
VD: HA 3, HA 5 HA 7…
Năm học 2013 – 2014
- GV nhận xét giờ kiểm tra.
5. Dặn dò: (1)
- Chuẩn bị bài mới.
<b>Tun :</b>
<b>Tit 9:</b>
<b> Ngày soạn: </b>
<b> Ngày dạy: </b>
<i><b>Häc hát : Bài Nối vòng tay lớn</b></i>
<i> Nhạc và lời: Trịnh Công Sơn</i>
<b>I. Môc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- HS biết đợc 1 bài hát tập thể để hát trong các buổi sinh hoạt, ngoại khoá.
- HS hát đúng giai điệu, tiết tấu và đúng lời.
+ Kỹ năng:
- Hỏt vi khớ th ho hựng sụi ni.
+ Thái độ:
- Giáo dục cho HS tình đồn kết thân ái, cùng hớng tới một lý tởng cao đẹp, xây
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa bài hát & Máy nghe (nếu có).
- Bảng phụ chép sẵn bài hát. GV tập đàn và hát thành thạo bài hát.
- Su tầm thêm một số t liệu, ca khúc khác của NS Trịnh Công Sơn để giới thiệu
cho HS nghe (nếu có).
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>tg</b> <sub>Ni dung</sub>
<b>* Hot ng 1:</b>
GV: Nêu vài nét về NS Trịnh Công Sơn.
- NS Trnh Cụng Sn sinh năm 1939 tại Đắc Lắc
quê ở Huế. Sau khi tốt nghiệp TH s phạm ở Quy
<i>Một cõi đi về; Nắng thuỷ tinh; Tuổi đá buồn... </i>
Một số ca khúc khác của ông đợc sáng tác sau
<i>ngày thống nhất đất nớc nh: Chiều trên quê hơng;</i>
<i>§êi gäi em biÕt bao lần; Quỳnh hơng; Huyền</i>
<i>thoại mẹ; Nhớ mùa thu Hà Nội</i>
<i>Mt s ca khỳc vit cho thiu nhi nh: Tui i</i>
<i>mênh mông; Tiếng ve gọi hè; Em là bông hồng</i>
<i>nhỏ</i>
Ông mÊt ngµy 1/4/2001 tại Thành phố Hồ ChÝ
Minh.
<i>- Bài hát: “Nối vòng tay lớn” đợc viết ở nhịp</i>
Sáng tác trớc năm 1975, giọng e moll gồm 2
đoạn, đợc phổ biến rộng rãi trong học sinh –
sinh viên.
<b>HS: Nghe và cảm nhận. </b>
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Đàn mẫu luyện thanh ở bên vài phút để khởi
2’
<b>1. Vµi nét về bài hát & tác</b>
<b>giả: </b>
Nối vòng tay lớn
N&L: Trịnh Công sơn
<b>2. Luyện thanh:</b>
- Mẫu luyện thanh: Mí i ×…
Năm học 2013 – 2014
động giọng.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của GV.
<b>* Hot ng 3:</b>
GV: Treo bảng phụ chép bài hát.
HS: Quan sát và nhận xét nh ở bên.
GV: Phân tích sơ qua vài nét chính của bài hát.
HS: Nghe cảm nhận & viết bài.
<b>* Hot ng 4:</b>
GV: M băng đĩa hoặc tự trình bày bài hát.
GV: Dạy từng câu ngắn, chậm (đàn giai điệu
theo) theo lối truyền khẩu, móc xích từ đầu đến
hết bài.
HS: H¸t theo sù híng dÉn cña GV.
GV: Lu ý cho các em những chỗ khó & chỉ huy
cho các em hát ngân nghỉ đủ số phách.
HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Khi HS hát tốt , thành thạo thì GV đệm đàn
cho các em hát vài lần.
HS: Hát theo đàn.
GV: Cho HS tập biểu diễn theo nhóm hoặc cá
nhân sau đó cho các em nhận xét. GV sửa sai kịp
thời (nếu có).
HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Gọi một nhóm những em hát khá lên tập biểu
diễn cho cả lớp nghe. Sau đó GV nhận xét và kết
hợp cho điểm.
HS: TËp h¸t vµ biĨu diƠn.
5’
23’
MÕ ª Ị…
M¸ a à
<b>3. Phân tích bài hát:</b>
- Nhịp
- Ging mi th hồ thanh.
- Hình thức: 2 đoạn đơn: a - b.
Đoạn a: Rừng…Nam.
Đoạn b: Cờ…môi.
- Sử dụng dấu quay lại.
- Có ơ nhịp lấy đà.
- Sử dụng dấu nhắc lại và
khung thay đổi.
<b>4. Häc h¸t:</b>
4. Cđng cè: (4’)
- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại bài hát: “Nối vòng tay lớn”.
- Củng cố khắc sâu nội dung & tác giả bài hát cho HS.
5. Dặn dị: (1’)
- VỊ nhµ häc thc giai điệu, tiết tấu & lời ca bài hát.
- Xem trớc bài mới, lu ý phần dịch giọng.
20
Năm học 2013 – 2014
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 10:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b>- Nhạc lý: Giới thiệu dịch giọng</b>
<i><b>- Tập đọc nhạc: Giọng Pha trởng – TĐN Số 3</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- HS nắm bắt đợc sơ lợc về dịch giọng.
- Đọc đúng cao độ, tiết tấu bài TĐN- ứng dụng giọng Pha trởng.
+ Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo kỹ năng đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp cho HS.
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, bảng phụ chép bài TĐN số 3 và một số VD về dịch giọng.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Treo b¶ng phơ chÐp VD c©u đầu
tiên của bài hát Nụ cời ở 3 giọng C; F;
A. Đàn giai điệu mỗi giọng của câu
nhạc trên.
HS: Nghe, cảm nhận và hát theo yêu cầu
của GV.
GV: Nh vy cùng một câu hát đã đợc
chuyển dịch về độ cao của 3 giọng khác
nhau. Theo các em với câu hát ở 3 giọng
trên thì em phù hợp với giọng nào ?
HS: Trả lời cụ thể theo từng giọng.
GV: Sự chuyển dịch độ cao của câu hát
trên từ giọng C F hoặc từ giọng C
A có tác dụng gì ?
HS: Để phù hợp với tầm giọng ngời hát
<b>Hoạt động 2:</b>
GV: Giíi thiƯu vỊ giäng Pha trëng và
nêu khái niệm nh ở bên.
HS: Nghe, cảm nhận và viÕt bµi.
GV: Treo bảng phụ chép bài TĐN số 3.
Gọi 1 HS đọc tên nốt nhạc tồn bài.
HS : Nhìn bảng phụ đọc tên nốt nhạc.
GV: Đàn cho cả lớp nghe giai iu bi
15
20
5
15
<b>1. Nhạc lý:</b>
Giới thiệu về dịch giọng.
<i><b>* Sự chuyển dịch độ cao </b></i>–<i><b> thấp của</b></i>
<i><b>một bài hát cho phù hợp với tầm cữ</b></i>
<b>2. Tập đọc nhạc: </b>
<i>a. Giọng Pha trởng.</i>
- Có âm chủ là Pha. Hoá biểu của giọng
Pha trởng có một dấu giáng (Si giáng).
- Cấu tạo gam Pha trëng:
<i>b. Tập đọc nhạc số 3.</i>
<i><b>Bài : Lá xanh.</b></i>
NVL : Hoàng Việt.
* Phân tÝch:
độ, cao độ, nhịp…
HS : NhËn xÐt nh gợi ý ở bên.
GV: Đàn từng câu nhạc theo lèi mãc
xÝch.
HS : Đọc tên nốt nhạc theo giai điệu của
đàn.
GV: Sửa sai những chỗ HS thực hiện cha
đúng, hớng dẫn ghép lời ca từng câu
nhạc.
HS : Thực hiện theo đàn kết hợp gõ
phách.
GV: Đệm đàn cho cả lớp ghép lời ca.
HS : Đọc nhạc và ghép lời ca theo đàn.
GV: Hớng dẫn HS đọc nhạc và ghép lời
ca theo dãy, bàn, sau đó đổi lại.
HS: Thùc hiƯn 2 lÇn theo híng dÉn cđa
GV.
GV: Kiểm tra mố số em khá (đọc nhạc
và ghép lời ca) nhận xét, sửa sai nếu có
và cho điểm.
HS: Thùc hiƯn yªu cÇu cđa GV.
- Nhịp . Gồm 4 câu.
- Tính chất : Nhịp đi.
- Trờng độ :
- Cao độ : Là, đồ, rê, mi, fa, son, lá, đố.
Sử dụng nốt hoa mỹ ( )
4. Cñng cè: (4’)
- GV nhắc lại khái niệm về dịch giọng.
- Giọng Pha trởng TĐN số 3. (Đọc nhạc và ghép lời ca).
5. Dặn dò: (1)
- Về nhà học thuộc bài cũ và xem tríc bµi míi.
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 11:</b>
<b> Ngày soạn: </b>
<b> Ngy dy: </b>
<i><b>- Ôn tập bài hát : Nối vòng tay lớn</b></i>
<i><b> - Ôn tập Tập đọc nhạc: tđn Số 3</b></i>
<b>- Âm nhạc thờng thức: Nhạc sĩ Nguyễn Văn Tý </b>
<i> và bài hát: Mẹ yêu con</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ KiÕn thøc:
- Hát thuộc bài hát, tập thể hiện sắc thái và một vài vận động nhẹ nhàng trong
khi hát.
- Đọc đúng cao độ, tiết tấu, ghép lời ca kết hợp đánh nhịp bài TĐN.
- <i>BiÕt 1 sè tác phẩm nổi tiếng khác ngoài bài hát Mẹ yêu con của Nhạc sĩ</i>
Nguyễn Văn Tý
+ Kỹ năng:
- Thc hin thành thạo kỹ năng hát bài hát và đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù tin, nghiªm tóc cho HS.
Năm học 2013 – 2014
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa bài hát và máy nghe (nếu có).
- GV su tầm một số t liệu dùng cho phần ANTT.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Mở băng đĩa hoặc tự trình bày lại bài
hát
HS : Nghe và cảm nhận.
GV: n mu luyn thanh ó hc vi lần.
HS : Thực hiện theo sự hớng dẫn của GV.
GV: Đệm đàn bài hát vài lần (chọn giọng
và phần đệm phự hp).
HS : Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Cho c¸c em h¸t víi tèc nhanh, h¸t thĨ
hiƯn khÝ thÕ hào hùng, tự hào, truyền cảm.
HS: Hát theo hớng dẫn cđa GV.
GV: Cho c¸c em tËp biĨu diƠn theo nhãm,
tỉ, cá nhân Nhận xét, sửa sai (nếu có) và
cho điểm.
HS : Tp biu din trc lp.
<b>* Hot ng 2:</b>
GV: Đàn giai điệu bài TĐN vài lần.
HS : Nghe và cảm nhËn.
GV: Đàn gam Fa trởng và các nốt trụ.
HS: Thực hiện theo sự hớng dẫn của GV.
GV: Đệm đàn bài TN vi ln (chn ging
phự hp).
HS : Đọc nhạc và ghÐp lêi ca.
GV: Đàn 1 câu nhạc bất kỳ trong bài TĐN.
HS: Nghe, đọc nhạc và ghép lời ca.
GV: Cho các em hoạt động theo nhóm, tổ,
cá nhân…
HS : Thùc hiện yêu cầu của GV.
GV: Gi 1 vi em c nhạc và ghép lời ca.
Nhận xét, sửa sai (nếu có) và cho điểm.
HS : Thực hiện yêu cầu của GV.
<b>* Hoạt động 3:</b>
GV: Gọi HS đọc phần ANTT – SGK Tr
31.
HS : Đọc bài trong SGK.
GV: Treo tranh ¶nh NS (nÕu cã) vµ giới
thiệu vài nét về thân thế sự ngiệp và những
sáng tác tiêu biểu.
HS : Nghe, cảm nhận và viết bài.
GV: Kể tên một số sáng tác tiêu biểu của
Nhạc sĩ Nguyễn Văn Tý.
HS: Nghe và viết bài.
GV : M băng đĩa 1 số các tác phẩm của
ơng (nếu có).
10’
10’
10’
<i><b>1. Ôn tập bài hát: Nối vòng tay lớn</b></i>
<b>2. ễn tp Tập đọc nhạc: </b>
<i>TĐN số 3 Lá xanh</i>
<i> Nhạc & lời: Hoàng việt</i>
- Gam Fa trởng và các nốt trụ.
F - G - A - B - C - D - E – F
F - A - C - F
<b>3. Âm nhạc th ờng thức: </b>
Nhạc sĩ Nguyễn Văn Tý và bài hát:
<i>Mẹ yêu con.</i>
- Ông sinh ngày 5/3/1925 quª ë
Vinh – NghƯ An. Lµ tác giả của
<i>nhiều ca khóc nỉi tiÕng nh: TÊm ¸o</i>
<i>GV: Giíi thiệu vài nét về bài hát Mẹ yêu</i>
<i>con. Trình bày bài hát 1 lần.</i>
HS: Nghe và cảm nhận.
mt m đậm đà bản sắc dân tộc.
<i>- Bài hát: “Mẹ yêu con </i>” ra đời năm
1956 mang đậm nét dân ca dân vũ
Việt Nam. Nhịp giọng C dur.
4. Cñng cè: (4’)
- GV đệm đàn cho HS hát lại bài hát, đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 3.
- GV hệ thống lại kiến thức phần ANTT.
5. Dặn dò: (1)
- Về nhà học thuộc bài cũ vµ xem tríc bµi míi.
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 12:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<i><b>Häc h¸t : Bµi Lý kÐo chµi</b></i>
<i> Dân ca Nam Bộ</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- HS biết đợc 1 điệu lý của đồng bào Nam Bộ. Tập đặt lời ca mới cho bài hát
- HS hát đúng giai iu, tit tu v ỳng li.
+ Kỹ năng:
- Hỏt với tình cảm mạnh mẽ, tơi vui, lạc quan.
+ Thái :
- Giáo dục cho các em yêu thích bộ môn phát huy năng khiếu âm nhạc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- n phím điện tử, băng đĩa bài hát & Máy nghe (nếu có).
- Bảng phụ chép sẵn bài hát. GV tập đặt lời ca mới cho bài hát.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <sub>Nội dung</sub>
<b>* Hoạt động 1:</b>
<i>GV: Giíi thiƯu vµi nÐt vỊ bµi hát Lý kéo</i>
<i>chài.</i>
<b>HS: Nghe và cảm nhận. </b>
GV: Các em hiểu Lý là gì ?
HS: Trả lời nh ở bên.
GV: Các em đã đợc học những bài lý
no ?
HS: Trả lời (Lý cây đa; Lý dĩa bánh bò;
Lý cây bông; Lý ngựa ô)
<i>GV: Bài hát Lý kéo chài mô tả lại cảnh</i>
gì ?
HS: Mụ t li cuộc sống vất vả của dân
chài ở vùng sông nớc nhng họ rất lạc
quan, yờu i, ti vui.
10 <b>1. Giới thiệu bài hát: </b>
Lý kéo chài
<i>Dân ca Nam Bộ</i>
<i>Đặt lời mới: </i>hoàng lân
- Lý là những bài dân ca ngắn gọn,
giản dị, mộc mạc. Mỗi bài lý thờng
đ-ợc xây dựng từ những câu thơ lục bát.
Bông xanh bông trắng bông vàng
Bông lê bông lựu đố nng my bụng.
Ngựa ô anh thắng kiệu vàng
Anh tra khốp bạc đa nàng về dinh.
Chiu chiu ra ng lu tõy
Thy cô tát nớc tới cây ngô đồng.
Nm hc 2013 2014
HS: Nghe và cảm nhËn.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Đàn mẫu luyện thanh ở bên vài
phút để khởi động giọng.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của GV.
<b>* Hoạt động 3:</b>
GV: Treo bảng phụ chép bài hát.
HS: Quan sát và nhận xét nh ở bên.
GV: Phân tích sơ qua vài nét chính của
bài hát.
HS: Nghe cảm nhận & viết bµi.
<b>* Hoạt động 4:</b>
GV: Mở băng đĩa hoặc trình bày bài hát.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: Dạy từng câu ngắn, chậm (đàn giai
điệu theo) theo lối truyền khẩu, móc
xích từ đầu đến hết bài.
HS: H¸t theo sù híng dÉn cña GV.
GV: Lu ý cho các em những chỗ khó &
chỉ huy cho các em hát ngân nghỉ đủ số
phách.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của GV.
GV: Khi HS hát tốt , thành thạo thì GV
đệm đàn cho các em hát vài lần.
HS: Hát theo đàn.
GV: Cho HS tập biểu diễn theo nhóm
hoặc cá nhân sau đó cho các em nhận
xét. GV sửa sai kịp thời (nếu có).
HS: Làm theo sự hớng dẫn của GV.
GV: Gọi một nhóm những em hát khá
lên tập biểu diễn cho cả lớp nghe. Sau
đó GV nhận xét và kết hợp cho điểm.
HS: Tập hát và biểu diễn.
2’
5’
23’
<b>2. LuyÖn thanh:</b>
- MÉu lun thanh: MÝ i ×…
MÕ ª Ị…
Má a à
<b>3. Phân tích bài hát:</b>
- Nhp . Tính chất: Vừa phải.
- Có ơ nhịp lấy đà.
- LuyÕn:
- TiÕt tÊu:
- Thang 5 ©m (gåm 5 câu):
Rề Fa Sol La - Đô – RÕ
<b>4. Häc h¸t:</b>
4. Cđng cè: (4’)
- GV đệm đàn cho cả lớp hát lại bài hát: “Lý kéo chài”.
- Củng cố khắc sâu nội dung & tác giả bài hát cho HS.
5. Dặn dị: (1’)
- VỊ nhµ học thuộc giai điệu, tiết tấu & lời ca bài hát.
- Xem trớc bài mới, lu ý Giọng Rê thứ.
26
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 13:</b> <b> Ngày soạn: Ngy dy: </b>
<i><b>- Ôn tập bài hát: Lý kéo chài</b></i>
<i><b>- Tp c nhc: Ging Rờ th – TĐN Số 4</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- HS hát chuẩn bài hát, biết thể hiện tình cảm của bài hát.
- Hiểu biết sơ qua về giọng Rê thứ và đọc đúng bài TĐN số 4.
+ Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo kỹ năng đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, bảng phụ chép bài TĐN sè 4.
- GV tập đàn, đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 4 thành thạo.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Mở băng đĩa hoặc tự trình bày bài
hát một vài lần.
HS : Nghe và cảm nhận.
GV: n mu luyn thanh ó học 1 vài
phút.
HS: Luyện thanh theo mẫu, theo đàn.
GV: Đệm đàn bài hát vài lần (chọn
giọng và phần đệm phù hợp).
HS: Hát theo đàn.
GV: Chia lớp làm 2 dãy, chỉ huy cho các
em hát đuổi hoặc hát đối đáp các đoạn
kết hợp đánh nhịp.
HS: H¸t theo híng dÉn cđa GV.
GV: Gọi một vài em lên hát kết hợp một
vài vận động. Nhận xét, sửa sai (nếu có)
và cho điểm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>* Hot ng 2:</b>
GV: Giới thiệu về giọng Rê thứ và nêu
khái niệm nh ở bên.
HS: Nghe, cảm nhận và viết bµi.
GV: Treo bảng phụ chép bài TĐN số 4.
Gọi 1 HS đọc tên nốt nhạc tồn bài.
HS : Nhìn bảng ph c tờn nt nhc.
15
20
5
<i><b>1. Ôn tập bài hát: Lý kÐo chµi</b></i>
<b>2. Tập đọc nhạc: </b>
<i>a. Giọng Rê thứ.</i>
- Có âm chủ là Rê. Hoá biểu của giọng
Năm học 2013 – 2014
GV: Đàn cho cả lớp nghe giai điệu bài
TĐN.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: Gọi 1 HS nhận xét bài TĐN.
HS : Nhận xét nh gợi ý ở bên.
GV: Đàn từng câu nhạc theo lèi mãc
xÝch.
HS : Đọc tên nốt nhạc theo giai điệu
đàn.
GV: Sửa sai những chỗ HS thực hiện cha
đúng, hớng dẫn ghép lời ca từng câu
nhạc.
HS : Thực hiện theo đàn kết hợp gõ
phách.
GV: Đệm đàn cho cả lớp ghép lời ca.
HS : Đọc nhạc và ghép lời ca theo đàn.
GV: Hớng dẫn HS đọc nhạc và ghép lời
HS: Thùc hiƯn 2 lÇn theo híng dÉn cđa
GV.
GV: Kiểm tra mố số em khá (đọc nhạc
và ghép lời ca) nhận xét, sửa sai nu cú
v cho im.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
15
VD: Đoạn nhac giọng Rê thứ HT.
<i>b. Tp c nhc s .</i>
<i><b>Bài : Cánh én tuổi thơ.</b></i>
<i> Nhạc & lời : </i>Phạm Tuyên.
* Phân tích:
- Giọng (d_moll) Rê thứ hoà thanh.
- Nhịp . Gåm 4 c©u.
- Tính chất : Vừa phải.
- Trờng độ :
- Cao độ : Là, đô, rê, mi, fa, sol, la, si,
đố.
Sử dụng dấu nối có tiết tấu đảo phách:
- Có ơ nhịp đầu là ô nhịp lấy đà.
3. Cñng cè: (4’)
- GV đệm đàn cả lớp hát lại bài hát “Lý kéo chài”.
- Giọng Rê thứ – TĐN số 4. (Đọc nhạc và ghép lời ca).
4. Dặn dị: (1’)
- VỊ nhµ häc thc bµi cị vµ xem tríc bµi míi.
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 14:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<i><b>- Ôn tập Tập đọc nhạc: tđn Số 4</b></i>
<b>- ¢m nhạc thờng thức: Một số ca khúc mang âm hởng dân ca</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:
- c ỳng cao , tiết tấu, ghép lời ca kết hợp đánh nhịp bài TĐN.
- Cảm nhận đợc những ca khúc mang âm hởng dân ca của từng vùng, miền trên
đất nớc qua phần ANTT.
+ Kỹ năng:
- Thc hin thnh tho k nng c bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tự tin, nghiêm túc cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử và máy nghe (nếu có).
- GV su tÇm mét sè t liƯu dïng cho phÇn ANTT.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
28
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <b><sub>Ni dung</sub></b>
<b>* Hot ng 1:</b>
GV: Đàn giai điệu bài TĐN vài lần.
HS : Nghe và cảm nhận.
GV: m n bi TN vi ln (chn ging
phự hp).
HS : Đọc nhạc vµ ghÐp lêi ca.
GV: Đàn 1 câu nhạc bất kỳ trong bài TĐN.
HS: Nghe, đọc nhạc và ghép lời ca.
GV: Cho các em hoạt động theo nhóm, tổ,
cá nhân…(Đọc nhạc và ghép lời ca kết hợp
vỗ tay theo 3 cách nh bờn).
HS : Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Gọi 1 vài em đọc nhạc và ghép lời ca.
Nhận xét, sửa sai (nếu có) và cho điểm.
HS : Thực hiện yêu cầu của GV.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Gọi HS đọc phần ANTT – SGK Tr
40, 41.
HS : Đọc bài trong SGK.
GV: Tóm tắt vài nét về dân ca và giới thiệu
1 vài trích đoạn bài hát quen thuộc mang
âm hởng dân ca.
HS: Nghe cảm nhận và viết bài.
GV: Mỗi 1 phần các
HS : Nghe cảm nhận và ghi nhí.
GV : Mở băng đĩa 1 số các tác phm nhc
HS : Nghe và cảm nhËn.
15’
20’
<b>1. Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4</b>
<i><b>Cánh én tuổi thơ.</b></i>
<i> Nh¹c & lời : </i>Phạm Tuyên.
* Đọc nhạc và ghép lời ca kết hợp
vỗ tay theo 3 cách:
- Vỗ tay theo nhịp:
- Vỗ tay theo phách:
- Vỗ tay theo tiết tấu:
<b>2. Âm nh¹c th êng thøc: </b>
Mét sè ca khóc mang ©m hëng d©n
ca.
4. Cñng cè: (4’)
- GV đệm đàn cho HS hát lại bài hát, đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 8.
5. Dặn dò: (1)
Năm học 2013 – 2014
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 15:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- Hát chuẩn 4 bài hát ó hc.
- Đọc nhạc ghép lời ca thành thạo 4 bài TĐN.
+ Kỹ năng:
- Thc hin thnh tho k năng hát và đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù tin, nghiªm tóc cho HS.
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa 8 bài hát và máy nghe (nếu có).
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Mở băng đĩa (nếu có) hoặc tự trình
bày lại 4 bài hát đã học 1 lần.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: n mu luyện thanh đã học vài
phút.
HS: Thực hiện theo hớng dẫn của GV.
GV: Đệm đàn bài hát vài lần (Dịch
giọng và chọn phần đệm phù hợp).
HS: Hát theo đàn.
GV: Chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy hát 2
bi sau ú i li.
HS: Thực hiện theo yêu cầu cđa GV.
HS : Tp biu din trc lp.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Đàn giai điệu 4 bài TĐN đã học
mỗi bài 1 lần.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: n gam Son trng, Fa trng. Gam
Mi thứ tự nhiên, Rê thứ tự nhiên và Mi
thứ hoà thanh, Rê thứ hoà thanh vài lần.
HS: Luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
GV: Đệm đàn 4 bài TĐN vài lần.
HS: Đọc nhạc và ghép lời ca theo đàn.
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm, tổ,
cá nhân. Nhận xét, sửa sai (nếu có) và
cho điểm.
HS: Thùc hiƯn theo yêu cầu của GV.
10
14
<b>1. Ôn tập 4 bài hát: </b>
<i>- Bóng dáng một ngôi trờng.</i>
<i>- Nụ cời.</i>
<i>- Nối vòng tay lín.</i>
<i>- Lý kÐo chµi.</i>
<b>2. Ơn tập Tập đọc nhạc: </b>
TĐN số 1, 2, 3, 4.
Gam Son trëng:
Gam Fa trëng:
Gam Mi thứ tự nhiên:
Gam Mi thứ hoà thanh:
Gam Rê thứ tự nhiên:
Gam Rê thứ hoà thanh:
4. Củng cố: (1)
- GV nhận xét giờ ôn tập.
5. Dặn dò: (1)
Năm học 2013 – 2014
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 16:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b>KIỂM TRA</b>
<i><b>TiÕt …..: Học hát : Bài Vầng trăng cổ tích</b></i>
+ Kiến thức:
- HS biết thêm một bài hát ngoài chơng trình học trong SGK.
+ Kỹ năng:
- Bit cỏch hỏt luyến với tiết tấu đảo phách.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù tin, nghiªm tóc cho HS.
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, băng đĩa bài hát & Máy nghe (nếu có).
- Bảng phụ chép sẵn bài hát. GV tập đàn và hát thành thạo bài hát.
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
3. Bµi míi: (35’)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Treo b¶ng phụ chép bài hát.
HS: Quan sát.
GV: Su tm thờm mt số bài hát khác của NS
để giới thiệu cho HS .
HS: Nghe và cảm nhận & viết bài.
GV: Đây là một bài hát đợc viết về “Tết
trung thu”. Vậy “Tết trung thu” thờng có
những gì? GV gợi ý theo nội dung bìa hát.
HS: Nghe, cảm nhận & ghi một số ý chính.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Đàn mẫu luyện thanh ở bên vài phút để
khởi động giọng.
HS: Làm theo sự hớng dẫn của GV.
<b>* Hoạt động 3:</b>
GV: Ph©n tÝch sơ qua vài nét chính của bài
hát. Lu ý có những kiến thức không cần phải
giải thích.
HS: Nghe cảm nhận & viết bài.
<b>* Hot ng 4:</b>
GV: M băng đĩa hoặc trình bày bài hát.
HS: Nghe và cảm nhận.
GV: Dạy từng câu ngắn, chậm (đàn giai điệu
theo) theo lối truyền khẩu, móc xích từ đầu
đến hết bài.
HS: H¸t theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Lu ý cho các em những chỗ khó & chỉ
huy cho các em hát ngân nghỉ đủ số phách.
HS: Làm theo sự hớng dẫn ca GV.
10
2
5
23
<i><b>1. Vài nét về bài hát: Vầng trăng</b></i>
<i>cổ tích</i>
<i>Nhạc: Phạm Đăng Khơng</i>
<i>Lời: Thơ Đỗ Trung Quân</i>
<i>- Bài hát nói vỊ Sù tÝch “Chó Ci</i>
<i>chơi trăng” mà các em đã c nghe</i>
trong những câu chuyện kể của mẹ
hoặc của bà.
<b>2. Lun thanh:</b>
- MÉu lun thanh: MÝ i ×…
MÕ ª Ị…
Má a à
<b>3. Phân tích bài hát:</b>
- Giäng G_dur (Son trëng).
- NhÞp . Tính chất: Tơi vui.
- Gồm 1 đoạn 4 câu.
- Cú ô nhịp đàu là ô nhịp lấy đà.
- Sử dụng tiết tấu đảo phách cân.
- Luyến 2 nốt móc đơn và luyến
đảo phách.
<b>4. Häc h¸t:</b>
* Lu ý:
Có tiết tấu đảo phách. Hát luyến
móc n v luyn o phỏch.
<i>Câu 1: Nghỉ 3,5 phách (Chữ Ơi).</i>
<i>Câu 2: Nghỉ 3,5 phách (Chữ Trần).</i>
Năm học 2013 – 2014
GV: Khi HS hát tốt , thành thạo thì GV đệm
đàn cho các em hát vài lần.
HS: Hát theo đàn.
GV: Cho HS tập biểu diễn theo nhóm hoặc
cá nhân sau đó cho các em nhận xét. GV sửa
sai kịp thời (nếu có).
HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa GV.
GV: Gọi một nhóm những em hát khá lên tập
biểu diễn cho cả lớp nghe. Sau đó GV nhận
xét và kết hợp cho điểm.
HS: TËp h¸t và biểu diễn.
<i>Câu 3: Nghỉ 1,5 phách (Chữ Già).</i>
<i>Câu 4: Nghỉ 3,5 phách (Chữ Già).</i>
4. Củng cố: (4)
- GV m đàn cho cả lớp hát lại bài hát: “Vầng trăng cổ tích”.
- Củng cố khắc sâu nội dung bài hát cho HS.
5. Dặn dò: (1)
- Về nhà học thuộc giai điệu, tiết tấu & lời ca bài hát.
- Tiếp tục ôn tập 2 phần ôn còn lại (Nhạc lý & ANTT).
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 17:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b>ÔN TẬP (tiÕp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:
- Nhớ lại những kiến thức về nhạc lý và ANTT.
+ Kỹ năng:
- Thc hin k nng ôn tập ghi nhớ những kiến thức đã học.
+ Thái :
- Giáo dục ý thức học tập tự tin, nghiêm túc cho HS.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, một số t liệu dùng cho phần Nhạc lý & ANTT (nÕu cã).
+ HS :
- SGK, vở ghi, thanh phách (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (4’)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>tg</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
GV: Hệ thống lại những kiến thức phần
nhạc lý đã học từ đầu năm học. Lấy một
số VD dẫn chứng để các em rễ hiểu, rễ
nhớ và vận dụng tốt vào thực hiện phần
hát và Tập đọc nhạc một cách tơng đối
chuẩn xác.
HS: Nghe, ghi nhí vµ viÕt bµi.
GV: Có thể hỏi lại bất cứ một kiến thức
nhạc lý nào mà các em đã đợc học.
Nhận xét, sửa sai (nếu có) và kết hp
cho im.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Các em luôn ghi nhớ và vận dụng
tốt vào những bµi thùc hµnh.
HS: Lu ý và ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2:</b>
GV: Cho các em đọc lại tất cả những
kiến thức về phần ANTT. Tóm tắt, hệ
HS: Nghe, ghi nhí, cảm nhận và viết
bài.
18
20
<b>1. Ôn tập nhạc lý:</b>
- Giới thiệu về QuÃng.
- Sơ lợc về hợp âm.
- Giới thiệu về dịch giọng.
- Nhớ lại kiÕn thøc vÒ giäng Son trëng,
Fa trëng, Mi thø tù nhiên, Mi thứ giai
điệu, Rê thứ tự nhiên và Rê thứ giai
điệu.
<b>1. Ôn tập Âm nhạc th ờng thức:</b>
- Tìm hiểu vài nét về Nhạc sĩ
Trai-cốp-xki, Nguyễn Văn Tý. Ca khúc thiếu nhi
phổ thơ, Một số ca khúc mang âm hởng
dân ca.
4. Củng cè: (1’)
Năm học 2013 2014
5. Dặn dò: (1)
- V ụn tp li tt cả những kiến thức đã đợc học từ đầu năm học.
- Chuẩn bị tốt để giờ sau kiểm tra cuối năm.
<b>Tuần :</b>
<b>Tiết 18:</b> <b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b>
<b>KIỂM TRA CUỐI KỌC KỲ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 4 bài hát đã học.
- Đọc nhạc – ghép lời ca thành thạo 2 bài TĐN.
- Nhớ lại những kiến thức về nhạc lý đã học.
- Tìm hiểu về sâu và kỹ hơn về phần ANTT đã học.
+ Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo kỹ năng hát và đọc bài TĐN.
+ Thái độ:
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù tin, nghiªm tóc cho HS.
<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:
- Đàn phím điện tử, Đề bài vá đáp án (Nếu KT viết).
+ HS :
- SGK, vở ghi, giấy KT.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Tæ chøc: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới: (43)
<b>Đề bài</b> <b>Điểm</b> <b>Đáp án</b>
<b>Đề 1: </b>
<i>- Hát bài: Bóng dáng một ngôi trờng ?</i>
<i>- TĐN: Đọc nhạc và ghép lời ca bài</i>
TĐN số 2 ?
<i>- Nhạc lý: Nêu sù hiĨu biÕt vỊ giäng</i>
Son trëng, giäng Mi thø vµ Mi thø hoà
thanh ?
<b>Đề 2:</b>
<i>- Hát bài: lý kéo chài ?</i>
<i>- TĐN: Đọc nhạc và ghÐp lêi ca bài</i>
<i>- Nhạc lý: Nêu khái niệm về quÃng và</i>
hợp âm ? Cho VD ?
4đ
4đ
2đ
4đ
4đ
2đ
- Hỏt: To, rõ ràng, thuộc lời, đúng cao
độ, tiết tấu, sắc thái.
- TĐN: Thuộc nốt nhạc và lời ca, đúng
cao độ, tiết tấu, sắc thái.
- Giọng Son trởng và Giọng Mi thứ
hố biểu có 1 dấu thăng (Fa thăng).
Âm chủ của giọng Son trởng là nốt
Son. Âm chủ của giọng Mi thứ là nốt
Mi. Giọng Mi thứ thoà thanh có bậc
VII đợc nâng lên nửa cung.
- Hát: To, rõ ràng, thuộc lời, đúng cao
độ, tiết tấu, sắc thái.
- TĐN: Thuộc nốt nhạc và lời ca, đúng
cao độ, tiết tấu, sắc thái.
- Quãng là khoảng cách về độ cao giữa
2 âm thanh liền bậc hoặc cách bậc.
VD: Quãng 1, quãng 2 quãng 4, quãng
5, quãng 7, quãng 8…
- Hợp âm là sự vang lên đồng thời của
3, 4 hoặc 5 âm cách nhau một quãng 3.
VD: HA 3, HA 5 HA 7
4. Củng cố Dặn dò: (1)
Năm học 2013 – 2014