Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>



2. Hãy cho biết nội dung bài học hôm nay? 2đ



1. Để khắc phục những khó khăn do khí hậu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. DÂN SỐ</b>


<b>TIẾT 9: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI </b>
<b>NGUYÊN,MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG.</b>


Lược đồ phân bố dân cư thế giới..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bảng tổng số dân thế giới và một số khu vực qua các năm</b>


<b>Năm </b> <b> 1750</b> <b>1800</b> <b>1850</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>2000</b>


<b>Thế giới</b> <b>791</b> <b>978</b> <b>1266</b> <b>1650</b> <b>2556</b> <b>6073</b>


<b>Châu Á</b> <b>502</b> <b>635</b> <b>809</b> <b>947</b> <b>1437</b> <b>3685</b>


<b>Châu Phi</b> <b>106</b> <b>107</b> <b>111</b> <b>133</b> <b>228</b> <b>797</b>


<b>?</b> <b>Hãy so sánh dân số </b>
<b>đới nóng với dân số </b>


<b>tồn thế giới ? </b>


<b>?</b> <b>Gần 50% dân số đới </b>
<b>nóng tập trung ở bốn </b>



<b>khu vực ấy sẽ có tác </b>
<b>động đến tài nguyên mơi </b>


<b>trường các khu vực đó </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b><sub>Tài ngun nhanh chóng cạn kiệt mơi </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Quan sát biểu đồ 1.4 , </b>
<b>cho biết tình trạng gia </b>
<b>tăng dân số ở những </b>
<b>nước đang phát triển </b>
<b>hiện nay như thế nào ?</b>


Trong khi tài nguyên môi
trường đang bị xuống


cấp thì sự bùng nổ dân số
ở đới nóng có tác động
như thế nào ?


<b>1. DÂN SỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sự gia tăng dân số và đói nghèo cứ tiếp tục gây áp lực </b>
<b>tới môi trường nước ta.</b>


<b>-10 năm( từ 1994-2003) </b>


<b>tăng dân số là 1,62% </b>
<b>tương đương 1,3 triệu/ </b>


<b>năm.</b>


<b>- Dự báo đến năm 2020 </b>
<b>dân số sẽ xấp xỉ 100 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. DÂN SỐ</b>


<b>TIẾT 9:DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI </b>
<b>NGUN, MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. DÂN SỐ</b>


<b>TIẾT 9:DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI </b>
<b>NGUN, MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG.</b>


<b>2. SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>


<b>MÔI TRƯỜNG.</b> <b>? Dân số tăng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đó</b>i


<b>Suy dinh </b>
<b>dưỡng</b>


<b>Đơng con</b> <b>Thiếu </b>


<b>chỗ ở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1985</b>
<b>80</b>


<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>


<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và </b>
<b>lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm </b>


<b>1990</b>


<b>Năm 1975=100%</b>


<b>%</b>


<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>


<b>Gia tăng dân số tự nhiên</b>
<b>Sản lượng lương thực</b>


<b>Bình quân lương thực theo đầu người</b>


<b>Thảo luận 4 nhóm</b>
<b>Thời gian 5 phút</b>



<b>Phân tích biểu đồ 10.1 để thấy mối quan hệ giữa sự </b>
<b>gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh với tình trạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thảo </b>
<b>luận </b>
<b>nhóm</b>
<b>theo </b>
<b>dàn ý </b>
<b>sau:</b>


• <b><sub>Nhóm 1: Đọc biểu đồ sản lượng lương </sub></b>


<b>thực ?</b>


•<b> So sánh gia tăng lương thực với gia tăng dân </b>
<b>số ?</b>


<b>• Nhóm 2: Đọc bản đồ gia tăng dân số tự </b>


<b>nhiên ?</b>


<b>•Đọc biểu đồ bình qn lương thực theo đầu người ?</b>


• <b>Nhóm 3: Ngun nhân làm cho bình qn </b>
<b>lương thực sụt giảm ?</b>


<b>• Nhóm 4: Biện pháp nâng bình quân lương </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1985</b>
<b>80</b>


<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>


<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương </b>
<b>thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990</b>


<b>Năm 1975=100%</b>


<b>%</b>


<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>


<b>Kết quả thảo luận nhóm:</b>


• <b>Lương thực: Tăng từ 100% lên trên </b>
<b>110%</b>


• <b>Gia tăng dân số tự nhiên:Tăng từ </b>
<b>100% lên gần 160%</b>


• <b>So sánh gia tăng lương thực với gia </b>
<b>tăng dân số: Cả lương thực và dân số </b>


<b>đều tăng nhưng lương thực tăng không </b>
<b>kịp với đà tăng dân số.</b>


• <b>Bình qn lương thực đầu người: </b>
<b>Giảm từ 100% xuống 80%</b>


• <b>Nguyên nhân BQLTĐN sụt giảm: Do </b>
<b>dân số tăng nhanh hơn lương thực</b>


•<b> Biện pháp: Giảm tốc độ tăng dân số , </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Năm</b> <b>Dân số </b>
<b>(triệu người)</b>


<b>Diện tích rừng </b>
<b>( triệu ha )</b>


<b>1980</b> <b>360</b> <b>240,2</b>


<b>1990</b> <b>442</b> <b>208,6</b>


<b>Đọc bảng số liệu dưới đây , nhận xét về tương quan </b>
<b>giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đơng Nam Á :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. DÂN SỐ</b>


<b>TIẾT 9:DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI </b>
<b>NGUN, MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG.</b>


<b>2. SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>



<b>MÔI TRƯỜNG.</b> <b><sub>?</sub></b> <b><sub>Dân số tăng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐIỀU KIỆN SỐNG THẤP</b> <b>TNTN CẠN KIỆT</b>


<b>DÂN SỐ ĐÔNG VÀ GIA TĂNG NHANH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. DÂN SỐ</b>


<b>TIẾT 9:DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI </b>
<b>NGUN, MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG.</b>


<b>2. SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b>MÔI TRƯỜNG.</b>


<b><sub>Dân số đới nóng tăng nhanh đã </sub></b>


<b>gây sức ép đến việc giải quyết các </b>
<b>nhu cầu về ăn ,mặc, ở …do dân số </b>
<b>đông và làm suy giảm nguồn tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên, tác động tiêu </b>
<b>cực đến môi trường.</b>


<b>?</b> <b>Bản thân mỗi </b>
<b>chúng ta cần thực </b>


<b>hiện những cơng </b>
<b>việc gì để cải thiện </b>


<b>môi trường sống </b>


<b>xung quanh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>? Dân số Việt Nam hiện nay khoảng bao nhiêu </b>
<b>triệu người? Em hãy nêu một số biện pháp cụ </b>
<b>thể để hạn chế tăng nhanh dân số?</b>


 <b>Thực hiện kế hoạch hóa gia đình, giảm tỉ lệ gia </b>


<b>tăng dân số tự nhiên…</b>


 <b>Khuyến khích gia đình thực hiện tơt chính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>? Tiết kiệm năng lượng mang lại những lợi ích </b>
<b>gì?</b>


 <b>Tiết kiệm tiền cho bạn và gia đình</b>


<b><sub>Góp phần đảm bảo nhu cầu điện,gas,xăng..cho gia đình </sub></b>


<b>bạn và thế hệ con cháu của bạn.</b>


<b><sub>Góp phần hạn chế cắt điện luân phiên tại khu vực bạn ở.</sub></b>


 <b>Góp phần bảo vệ sự trong lành của mơi trường-chính là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết kiệm năng lượng ?</b>


Tiết kiệm năng lượng là sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả.



Sử dụng tiết kiệm là sử dụng đúng lúc,đúng chỗ: không
dùng nữa thì tắt ngay.


VD: sử dụng các loại đèn tiết kiệm như đèn huỳnh


quang,đèn compact có điện năng tiêu thụ thấp hơn loại đèn
dây tóc mặc dù cho độ sáng như nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Chọn ý </b>
<b>đúng nhất</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


<b>d</b> <b><sub>Cả ba ý trên</sub></b>


<b>Thường xuyên xảy ra thiên tai</b>
<b>Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu</b>


<b>Tốc độ tăng dân số nhanh hơn mức tăng lương thực</b>


<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Sức ép dân số đới nóng tác động đến nguồn </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên ,thể hiện ở :</b>


<b>Chọn ý không</b>
<b>đúng</b>



<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


<b>d</b>


<b>Đất trồng ngày càng bị bạc màu , thối hố</b>


<b>Mơi trường đơ thị bị ơ nhiễm</b>
<b>Rừng bị thu hẹp diện tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hướng dẫn học tập</b>



<sub>Đối với tiết học này</sub>
<sub>Học bài</sub>


<sub>Làm các bài tập trong tập bản đồ</sub>
<sub>Đối với tiết học sau</sub>


<sub>Chuẩn bị bài: 10 Di dân và sự </sub>


bùng nổ đô thị ở đới nóng


<sub>Tìm hiểu ngun nhân và hậu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

×