Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET-DIA9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT – HỌC KÌ 2</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 9</b>


<b>NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
I.<b>Mục đích của đề kiểm tra</b>


<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức cơ bản của HS về hai vùng kinh tế Đông
Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.


<i><b>2- Kỹ năng: Phân tích mối liên hệ địa lý giữa điều kiện tự nhiên với sự phát </b></i>
triển kinh tế - xã hội của vùng.


Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSCL


* Giáo dục cho học sinh các kỹ năng sống: trung thực, tự lập, phân tích, trách
nhiệm bản thân


<i><b>3- Thái độ: Có ý thức tự lập, trung thực trong kiểm tra.</b></i>
<b>II. Hình thức đề kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>


(nội dung,chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>
<b>Chủ đề 3</b>


<b>Sự phân hóa lãnh thổ</b>


Nội dung 6: Vùng
Đơng Nam Bộ


- Biết được những
thuận lợi và khó


khăn của đặc
điểm TN, TNTN
và dân cư XH của


vùng ĐNB.
Trình bày
được tình
hình phát
triển công
nghiệp của
vùng Đông
Nam Bộ


<i>Số câu 2</i>


<i>Số điểm 6 Tỉ lệ 60%</i>


<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 3</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 3</i>


<b>Chủ đề 3</b>


<b>Sự phân hóa lãnh thổ</b>


Nội dung 7:


Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long


- Nhận biết vị trí
đia lí,giới hạn
lãnh thổ và nêu ý
nghĩa đối với phát


triển kinh tế - xã
hội


- Vẽ và phân
tích biểu đồ
cơ cấu kinh
tế của vùng


ĐBSCL


<i>Số câu 2</i>



<i>Số điểm 4 Tỉ lệ 40 %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>


<b>Định hướng phát triển năng lực: tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng số liệu thống kê, tính </b>
tốn, sáng tạo


Tổng số câu 4
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%


Số câu 2
Số điểm 5


<b>50 %</b>


Số câu 1
Số điểm 3


<b>30 %</b>


Số câu 1
Số điểm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. Đề kiểm tra</b>



<b> Câu 1: (3 điểm) </b>


Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đơng Nam Bộ có những
thuận lợi, khó khăn nào ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội?


<b>Câu 2: ( 3 điểm)</b>


Tình hình sản xuất cơng nghiệp của vùng Đông Nam Bộ thay đổi như thế
nào từ sau khi đất nước thống nhất?


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Trình bày vị trí đia lí,giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với
phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.


<b> Câu 4: (2 điểm)</b>


Dựa và bảng cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010 và
2012 (đơn vị %)


<b>Năm</b> <b>2010</b> <b>2012</b>


Nông - lâm - ngư nghiệp 39,7 37,0


Công nghiệp - xây dựng 25,9 26,1


Dịch vụ 34,4 36,9


Tổng 100 100



a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long năm
2010 và 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V. Hướng dẫn chấm</b>


<i>- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10</i>


<i>- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.</i>


<i>- Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo </i>
<i>nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa.</i>


Câu Đáp án Điểm


<b> Câu 1:</b>


<b>3 điểm </b> a) Thuận lợi Về điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên
nhiên:


+ Đơng Nam Bộ có địa hình khá bằng phẳng, đất đất
đai màu mỡ, khí hậu cận xích đạo, thuận lợi cho phát triển
nơng nghiệp, nhất là cây công nghiệp lâu năm.


+ Vùng biển ấm ngư trường rộng lớn, hải sản phong
phú, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa nông, giàu
tiềm năng về dầu khí.


+ Mạng lưới sơng ngịi dày đặc có tiềm năng lớn về
thủy điện, phát triển giao thơng, cung cấp nước tưới cho


<i>cây cơng nghiệp,... </i>


b) Khó khăn


+ Ít khống sản trên đất liền.


+ Nguy cơ ơ nhiễm môi trường ngày càng tăng.


1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
<b> Câu 2</b>
<b>3 điểm</b>


- Khu vực công nghiệp- xây dựng tăng trưởng nhanh,
chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng.


- Cơ cấu sản xuất công nghiệp đa dạng.


- Một số ngành hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát
triển : Khai thác dầu khí, hóa dầu, điện tử, công nghệ cao,
chế biến lương thực, thực phẩm.


- Trung tâm cơng nghiệp: TP HCM, Biên Hồ, Vũng Tàu
( TP HCM chiếm 50% giá trị sản lượng cơng nghiệp tồn
vùng )


1 đ


0, 5 đ
0,75 đ
0,75 đ
<b>Câu 3</b>


<b> 2 điểm</b>


- Vị trí đia lí, giới hạn lãnh thổ của vùng Đồng bằng
sông Cửu Long.


- Là vùng tận cùng phía Tây nam của nước ta.
+Vị trí liền kề phía tây Đơng Nam Bộ


+ Bắc giáp Campuchia.


+ Tây nam giáp vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: biển Đông


- ý nghĩa: Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và biển với
<b>các vùng và các nước. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 điểm</b> phù hợp, tên biểu đồ.


b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế trong cơ
cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các
năm.


- Từ năm 2010 – 2012 ngành nông lâm- ngư nghiệp vẫn


chiếm tỉ trọng lớn nhất và giữ vai trò quan trọng trong cơ
cấu kinh tế của vùng, tiếp đến là dịch vụ, nhỏ nhất là công
nghiệp – xây dựng.


- Ngành nơng nghiệp có xu hướng giảm về tỉ trọng (2,7%),
tăng mạnh nhất là dịch vụ (2,5%), cơng nghiệp – xây dựng
tăng ít hơn (0,2 %)


0,5 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×