<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KÍNH CHÀO QUÍ PHỤ HUYNH VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI </b>
<b> LỚP: 8A </b>
<b> TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b>
<b>( NHỚ RỬA TAY TRƯỚC KHI VÀO HỌC CÁC EM NHÉ.</b>
<i><b> HÃY CÙNG NHAU VƯỢT QUA GIAI ĐOẠN KHÓ KHĂN NÀY.) </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Buổi 4: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT(Tiếp)
<b> </b>
<b>Yêu cầu của buổi học </b>
<b> I. Hệ thống lại các kiến thức cơ bản</b>
<b>10. Câu ghép:</b>
<b>11. Dâu ngo c đơn:</b>
<b>ă</b>
<b>12. Dâu hai châm:</b>
<b>13. Dâu ngo c kép:</b>
<b>ă</b>
<b>13. Dâu ngo c kép:</b>
<b>ă</b>
<b>14. Câu nghi vân</b>
<b>II. Luyện tập</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Buổi 4: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
(
Tiếp)
I. Kiến thức cơ bản cần nhớ
<b>10. Câu ghép:</b>
* Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành.
Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu.
* Quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:
- Quan hệ nguyên nhân
- Quan hệ điều kiện (giả thiết)
- Quan hệ tương phản
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Câu
<b>Kiểu </b>
<b>câu</b>
<b>Mục đích</b>
<b>Hành </b>
<b>động</b>
<b>Cách </b>
<b>dùng</b>
<b>Chuyển câu, đặt </b>
<b>câu</b>
<b>Vợ tơi khơng ác nhưng </b>
<b>thị khổ q rồi</b>
<b>Cái bản tính tốt của con </b>
<b>người ta…che lấp mất.</b>
<b>Tôi biết vậy nên tôi chỉ </b>
<b>buồn … nỡ giận.</b>
<b>Tôi bật cười bảo lão:</b>
<b>- Sao cụ lo xa quá thế?</b>
<b>Cụ còn khỏe lắm chưa </b>
<b>chết đâu mà sợ!</b>
<b>Cụ cứ để tiền ấy mà ăn </b>
<b>lúc chết hãy hay!</b>
<b>Tội gì bây giờ nhịn đói </b>
<b>mà để tiền lại?</b>
<b>- Không ông giáo ạ!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Câu
<b>Kiểu </b>
<b>câu</b>
<b>Mục đích</b>
<b>Hành </b>
<b>động</b>
<b>Cách </b>
<b>dùng</b>
<b>Chuyển câu, đặt </b>
<b>câu</b>
<b>Vợ tôi không ác nhưng </b>
<b>thị khổ quá rồi</b>
<b>Cái bản tính tốt của con </b>
<b>người ta…che lấp mất.</b>
<b>Tơi biết vậy nên tôi chỉ </b>
<b>buồn … nỡ giận.</b>
<b>Tôi bật cười bảo lão:</b>
<b>- Sao cụ lo xa quá thế?</b>
<b>Cụ còn khỏe lắm chưa </b>
<b>chết đâu mà sợ!</b>
<b>Cụ cứ để tiền ấy mà ăn </b>
<b>lúc chết hãy hay!</b>
<b>Tội gì bây giờ nhịn đói </b>
<b>mà để tiền lại?</b>
<b>- Không ông giáo ạ!</b>
<b>Ăn mãi đến lúc chết lấy </b>
<b>gì mà lo liệu?</b>
Trần
thuật
Trần
thuật
Trần
thuật
Trần
thuật
Trần
thuật
Trần
thuật
Nghi
vấn
Nghi
vấn
Nghi
vấn
C.
Khiến
Kể
Kể
Kể
Kể
B.Lộ c.xúc
Giải thích
Đề nghị
Nhận định
Bác bỏ
Hỏi
TT
TT
TT
TT
TT
TT
TT
TT
GT
GT
Tr. bày
Tr. bày
Tr. bày
Tr. bày
Tr. bày
Tr. bày
B.Lộ
c.xúc
Tr. bày
Đ.
Khiển
Hỏi
<b>- Phải chăng cái bản </b>
<b>tính tốt của con </b>
<b>người ta…che lấp </b>
<b>mất?</b>
<b>- Chao ôi buồn </b>
<b>quá!</b>
<b>- Vui ơi là vui!</b>
<b>- Chúng tôi xin </b>
<b>hứa sẽ không vi </b>
<b>phạm những qui </b>
<b>định về an tồn </b>
<b>giao thơng.</b>
<b>- Chúng em ln </b>
<b>tự nhủ phải học </b>
<b>tập thật giỏi để trở </b>
<b>thành những </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>11. Câu nghi vấn </b>
<b>- Ngoài chức năng chính dùng để hỏi, câu nghi vân cịn có những </b>
<b>chức năng gián tiếp sau đây:</b>
+ Diễn đạt hành động khẳng định.
+ Diễn đạt hành động cầu khiến.
+ Diễn đạt hành động phủ định.
+ Diễn đạt hành động đe doạ.
+ Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TT</b> <b>Dấu câu</b> <b>Cơng dụng</b> <b>Ví dụ</b>
<i><b>1</b></i> Dấu chấm Dùng để kết thúc câu trần thuật Tôi đi học.
<i><b>2</b></i> Dấu chấm hỏi Dùng để kết thúc câu nghi vấn Lan đi học chưa?
<i><b>3</b></i> Dấu chấm <sub>than</sub> Dùng để kết thúc câu cảm thán và câu cầu khiến. Trời hôm nay đẹp quá!
<i><b>4</b></i> Dấu phẩy Dùng để phân cách các thành phần câu và các bộ phận đồng chức <sub>trong câu.</sub> Hôm nay, trời mưa to.
<i><b>5</b></i> Dấu chấm <sub>lửng</sub>
- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết.
- Biểu thị lời nói ngập ngừng, ngắt quãng.
- Làm giãn nhịp điệu câu văn, thể hiện sự hài hước, dí dỏm.
Trong vườn trồng rất nhiều
loại hoa: hoa hồng, cúc, thược
dược, …
<i><b>6</b></i> Dấu chấm <sub>phẩy</sub>
- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của mợt câu ghép có cấu tạo phức
tạp.
- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức
tạp.
Như vậy, chẳng những thái ấp
của ...đời đời hưởng thụ;
chẳng những ...lưu thơm...
<i><b>7</b></i> Dấu gạch <sub>ngang</sub>
- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu.
- Đánh dấu trực tiếp lời nói của nhân vật
- Biểu thị sự liệt kê.
- Nối các từ nằm trong một liên danh.
Cuộc đua xe đạp Hà Nội - Huế
- thành phố Hồ Chí Minh đã
kết thúc.
<i><b>8</b></i> Dấu gạch nối - Nối các tiếng trong một từ phiên âm (Lưu ý: dấu gạch nới khơng phải là mợt dấu câu, nó chỉ là một quy định về chính tả). Mô-li-e là nhà hài kịch lớn người Pháp.
<i><b>9</b></i> Dấu ngoặc <sub>đơn</sub> - Đánh dấu phần có chức năng chú thích. (giải thích, thuyết minh, bổ <sub>sung thêm).</sub> Lí Bạch (701- 762) là nhà nổi <sub>tiếng của TQ.</sub>
<i><b>10 Dấu hai chấm</b></i> - Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần <sub>trước đó. - Báo trước lời dẫn trực tiếp hoặc lời dẫn đối thoại.</sub> Mẹ hỏi con:<sub>- Hôm nay con học bài chưa? </sub>
<i><b>11 Dấu ngoặc </b></i><sub>kép</sub>
- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
- Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc có hàm ý mỉa
mai.
- Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tạp chí dẫn trong câu văn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>12. Dấu ngoặc đơn:</b>
Dùng để: đánh dấu phần chú thích (giải thích, thuyết
minh, bổ sung thêm)
<b>Ví dụ: Lí Bạch (701- 762) là nhà thơ nổi tiếng của </b>
Trung Quốc.
<b>13. Dấu hai chấm: dùng để:</b>
- Đánh dấu phần giải thích, thuyết minh cho một phần
trước đó
- Đánh dấu lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép)
hay lời đối thoại (dùng với dâu gạch ngang).
<b>Ví dụ: </b>
Mẹ hỏi con:
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>14. Dấu ngoặc kép:</b>
<b> Dùng đê:</b>
- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp
- Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
hay có hàm ý mỉa mai.
- Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san,…được
dẫn.
<b>* Ví dụ: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>II. Luyện tập </b>
<b>Xét các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:</b>
a) Năm nay đào lại nở,
Không thấy ông đồ xưa.
Những người muôn năm cũ,
Hồn ở đâu bây giờ?
<i> (Vũ Đình Liên, Ơng đồ)</i>
b) Cai lệ khơng để cho chị Dậu được nói hết câu, trợn ngược hai mắt, hắn quát:
- Mày định nói cho cha mày nghe đấy à? Sưu của nhà nước mà dám mở mồm xin khất!
<i> (Ngô Tất Tố, Tắt đèn)</i>
c) Đê vỡ rồi!… Đê vỡ rồi, thời ông cách cổ chúng mày, thời ơng bỏ tù chúng mày! Có biết khơng?… Lính
đâu? Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như vậy? Khơng cịn phép tắc gì nữa à?
<i> (Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay)</i>
d) Một người hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vì mình, thế mà khi xem truyện hay ngâm thơ có thể vui, buồn,
mừng, giận cùng những người ở đâu đâu, vì những chuyện ở đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái mãnh
lực lạ lùng của văn chương hay sao?
<i> (Hoài Thanh, Ý nghĩa văn chương)</i>
e) Đến lượt bố tôi ngây người ra như khơng tin vào mắt mình.
- Con gái tơi vẽ đây ư? Chả lẽ lại đúng là nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy!
<i> (Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi)</i>
<b>Câu hỏi: - Trong những đoạn trích trên, câu nào là câu nghi vấn?</b>
- Câu nghi vấn trong đoạn trích trên có dùng để hỏi khơng? Nếu khơng dùng để hỏi thì dùng để làm
gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Trả lời:</b></i>
<i><b>- Các câu nghi vân: </b></i>
+ Câu a) - Hồn ở đâu bây giờ?
+ Câu b) - Mày định nói cho cha mày nghe đấy à?
+ Câu c) - Có biết khơng?… Lính đâu? Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc
vào đây như vậy? Khơng cịn phép tắc gì nữa à?
+ Câu d) - Một người hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vì mình, thế mà khi xem
truyện hay ngâm thơ có thể vui, buồn, mừng, giận cùng những người ở đâu
đâu, vì những chuyện ở đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái mãnh lực
lạ lùng của văn chương hay sao?
+ Câu e) - Con gái tơi vẽ đây ư? Chả lẽ lại đúng là nó, cái con Mèo hay lục lọi
ấy!
<b>- Các câu nghi vân trong các đoạn trích trên đây đều khơng dùng để hỏi, mà </b>
<b>dùng để:</b>
+ Bộc lộ cảm xúc, hoài niệm về quá khứ (a).
+ Đe doạ (b, c).
+ Khẳng định (d).
+ Bộc lộ sự ngạc nhiên (e).
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài tập</b>
:
<b>Quan sát các ví dụ. Nhận diện dấu câu và cho biết cơng dụng của chúng.</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>Dấu câu</b>
<b>Công dụng</b>
<b>1/ Đẹp quá đi, mùa xuân ơi - mùa xuân của Hà Nội thân yêu. </b>
<b> (Vũ Bằng)</b>
<b>2/ Con có nhận ra con khơng ? </b>
<b> (Tạ Duy Anh)</b>
<b>2/ Nước bị cản văng bọt tứ tung, thuyền vùng vằng cứ chực trụt </b>
<b>xuống.</b>
<b> (Võ Quảng)</b>
<b>3/ Cá ơi giúp tơi với !</b>
<b> (Ơng Lão đánh cá và con cá vàng )</b>
<b>4/ Nói nhập tâm lời dạy của chú Tiến Lê: “Cháu hãy vẽ cái gì thân </b>
<b>thuộc nhất với cháu.”</b>
<b> (Tạ Duy Anh)</b>
<b>5/ Gọi là kênh Ba Khía vì ở đó hai bên bờ tập trung tồn những </b>
<b>con ba khía, chúng bám đặc sệt quanh các gốc cây (ba khía là một </b>
<b>loại cịng biên lai cua, càng sắc tím đỏ, làm mắm xé ra trộn tỏi ớt </b>
<b>ăn rất ngon) (Đoàn Giỏi)</b>
<b>6/ Cơm, áo, vợ, con, gia đình … bó buộc y.</b>
<b> (Nam Cao)</b>
<b>Dấu gạch </b>
<b>ngang</b>
<b>Đánh dấu phần </b>
<b>chú thích</b>
<b>Dấu chấm </b>
<b>hỏi</b>
<b>Kết thúc câu </b>
<b><sub>nghi vấn</sub></b>
<b>Dấu phẩy</b>
<b>Ngăn cách giữa </b>
<b>các vế của một </b>
<b>câu ghép </b>
<b>Dấu chấm </b>
<b>than</b>
<b>Kết thúc câu </b>
<b><sub>cầu khiến</sub></b>
<b>Dấu hai </b>
<b>chấm Dấu </b>
<b>ngoặc kép</b>
<b>Đánh dấu lời </b>
<b>dẫn trực tiếp</b>
<b>Dấu ngoặc </b>
<b>đơn</b>
<b>Đánh dấu phần </b>
<b>thuyết minh</b>
<b>Dấu </b>
<b>chấm </b>
<b>lửng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>VD1: </b>
<b>Ví dụ sau thiếu dấu ngắt câu ở chỗ nào? Nên dùng dấu gì đê </b>
<b>kết thúc câu ở chỗ đó?</b>
<i>Tác phẩm “Lão Hạc” làm em vơ cùng xúc động trong xã hội cũ, biết </i>
<i>bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như lão Hạc.</i>
<b>VD2: </b>
<b>Ví dụ sau dùng dấu chấm sau từ “này” là đúng hay sai? Vì </b>
<b>sao? Ở chỗ đó nên dùng dấu gì?</b>
<i>Thời cịn trẻ, học ở trường này. Ông là học sinh xuất sắc nhất.</i>
<b>VD3: </b>
<b>Câu văn sau thiếu dấu gì đê phân biệt ranh giới giữa các thành </b>
<b>phần đồng chức? Đặt dấu đó vào chỗ thích hợp?</b>
<i>Cam qt bưới xồi là đăc sản của vùng này.</i>
<b>VD4: </b>
<b>Ví dụ sau đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu thứ nhất và dấu chấm ở </b>
<b>cuối câu thứ hai đã đúng chưa? Vì sao? Nên đặt dấu gì ở các vị trí </b>
<b>đó?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Ví dụ 1:</b></i>
<b> Tác phẩm “Lão Hạc” làm em vô cùng xúc động trong xã </b>
<b>hội cũ, biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ cơ </b>
<b>cực như Lão Hạc .</b>
<b>T </b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Ví dụ 2:</b></i>
<b>Thời cịn trẻ, học ở trường này. Ông là học sinh xuất sắc nhất</b>
<b>.</b>
Thời cịn trẻ, học ở trường này,
ơ
ng là học sinh xuất sắc nhất.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>Ví dụ 3:</b></i>
<b>Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này.</b>
<b><sub>, </sub></b>
<b> </b>
<b>,</b>
<b>,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>Ví dụ 4:</b></i>
Quả thật, tơi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt
đầu từ đâu Anh có thể cho tơi mợt lời khun khơng Đừng bỏ mặc
tôi lúc này.
<b>?</b>
<b><sub>?</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;
- Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;
- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết;
- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b> - Làm tất cả các bài tập</b>
<b> - Nhớ đeo khẩu trang và </b>
<b>rửa tay đúng cách, không </b>
<b>nên ra khỏi nhà khi không </b>
<b>cần thiết. </b>
<b> - Chung tay đánh bại </b>
<b>Covid-19 các em nhé. </b>
</div>
<!--links-->