Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN TẬP HÌNH HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI 2
<b> NHĨM TỐN </b>


<b>ƠN TẬP DÀNH CHO HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ TOÁN 10 </b>
<b>ĐỀ TỰ LUYỆN CHƯƠNG 2 VÀ ĐẦU CHƯƠNG 3, HÌNH HỌC LỚP 10 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1. Cho góc  thỏa mãn 0 0


0   180 và sin( 15 )0 3
2


  . Số đo của  là:


A.450 B.1200 C.600 D.1500


Câu 2. Cho tam giác <i>ABC có AB</i>3<i>a</i> , góc <i>C</i>450<i>. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: </i>


A. 3


2


<i>a</i>


<i>R</i> B. 3 2
2


<i>a</i>


<i>R</i> C.<i>R</i>3<i>a</i> 2 D. 2


2


<i>a</i>


<i>R</i>


Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng  đi qua điểm <i>M</i>(4;3) và có một véc tơ chỉ
phương <i>u</i>(6;1) có phương trình tham số là:


A. 4 6 ,


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



  


 B.


6 4
,
1 3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



  


 C.


4 6
,
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



  



 D.
4


,
3 6


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



  

Câu 4. Cho góc  thỏa mãn 00   900 và tan 1


2


  . Giá trị cos là:
A.cos 4


5


  B.cos 5
2



  C. cos2 5 D.cos 2
5
 
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng  có một véc tơ pháp tuyến là <i>n</i>(4;5)
và đi qua điểm ( 2;3)<i>I</i>  . Phương trình tổng quát của đường thẳng  là:


A.4<i>x</i>5<i>y</i> 7 0 B.5<i>x</i>4<i>y</i> 2 0 C.4<i>x</i>5<i>y</i> 7 0 D.5<i>x</i>4<i>y</i> 7 0
Câu 6. Cho tam giác <i>ABC có AB</i>4 ,<i>a AC</i>2 ,<i>a</i> góc <i>BAC</i>600. Diện tích tam giác <i>ABC là </i>


A.<i>S</i>2<i>a</i>2 3 B.<i>S</i><i>a</i>2 3 C.


2


3 3


2


<i>a</i>


<i>S</i>  D.<i>S</i> 4<i>a</i>2 3
<i>Câu 7. Cho tam giác ABC có AB</i><i>a BC</i>, 3 ,<i>a ABC</i>1200 . Tính tích vơ hướng <i>BA BC</i>.


A.
2
3


2
<i>a</i>



B.
2
3


2
<i>a</i>


 C. 3
2


<i>a</i>


 D.
2
3


4
<i>a</i>


Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng  có phương trình tổng quát
4<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. Đường thẳng  có một véc tơ pháp tuyến là:


A.<i>n</i>(4;1) B.<i>n</i>(1; 4) C.<i>n</i>(2;8) D.<i>n</i>(4; 1)
<i>Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng </i>: 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 đi qua điểm nào dưới đây
A.<i>M</i>(1; 1) B.<i>N</i>( 2;3) C. ( 1;1)<i>P</i>  D. (2; 3)<i>Q</i> 
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng  có phương trình tham số 4 2 ,


3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>


  




. Đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây ?


A.<i>M</i>( 8;1) B.<i>N</i>(8;1) C.<i>P</i>(4; 3) D.<i>Q</i>( 8;1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3
2


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>m</i>  B. 5
2


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>m</i>  C. <i>m<sub>a</sub></i> 2<i>a</i> D. 5
3


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>m</i> 


Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>3)2 (<i>y</i> 2)2 8 có tâm và bán kính
là:


A.<i>I</i>(3; 2),<i>R</i>8 B.<i>I</i>(2;3),<i>R</i>2 2 C.<i>I</i>( 3; 2), <i>R</i> 8 D.<i>I</i>(3; 2),<i>R</i> 8
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng : 2 3


2 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


  <sub>  </sub>


 , với <i>t</i><i>R</i> có một véc tơ chỉ
phương là


A.<i>u</i>(3; 4) B.<i>u</i> ( 3; 4) C.<i>u</i>(6;8) D.<i>u</i>(4; 3)
<i>Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng </i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 4 0 song song với đường thẳng



thẳng nào dưới đây ?


A. 8<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 B. 8<i>x</i>4<i>y</i>160 C.<i>x</i>2<i>y</i> 4 0 D. 4<i>x</i>2<i>y</i> 5 0
Câu 15. Cho tam giác <i>ABC có AB</i>2 ,<i>a AC</i><i>a</i>, góc <i>BAC</i>300. Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh


<i>B của tam giác ABC </i>


A.<i>h<sub>b</sub></i> 2<i>a</i> B.<i>h<sub>b</sub></i> <i>a</i> C.
2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>h</i>  D.<i>h<sub>b</sub></i> 3<i>a</i>


Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng  có phương trình tham số
2 5


,
1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 





  


 . Phương trình tổng quát của đường thẳng  là:


A. 2<i>x</i>5<i>y</i> 9 0 B. 5<i>x</i>2<i>y</i> 8 0 C. 5<i>x</i>2<i>y</i> 9 0 D. 2<i>x</i>5<i>y</i> 9 0
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng  đi qua điểm <i>I</i>(3; 4) và song song với
đường thẳng 1


1
:


3 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

  <sub> </sub>


 , với <i>t</i><i>R</i> có phương trình là:


A.<i>x</i>4<i>y</i>160 B.4<i>x</i> <i>y</i> 160 C.<i>x</i>4<i>y</i>130 D.4<i>x</i>  <i>y</i> 8 0
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng  đi qua điểm <i>K</i>(5; 2) và vuông góc với
đường thẳng <sub>1</sub>: 4<i>x</i>  <i>y</i> 5 0 có phương trình là:



A.4<i>x</i> <i>y</i> 220 B.<i>x</i>4<i>y</i>130 C.<i>x</i>4<i>y</i>130 D.<i>x</i>4<i>y</i>130
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, khoảng cách từ điểm <i>I</i>( 3; 4) đến đường thẳng


: 5<i>x</i> <i>y</i> 7 0
    là:
A. 28


26 B. 26 C.
25


26 D.
21


26


Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cơsin của góc giữa hai đường thẳng <sub>1</sub>:<i>x</i>3<i>y</i> 2 0 và
2: 3<i>x</i> <i>y</i> 5 0


    là
A.3


4 B.
3


10 C.
5


4 D.
3
5



Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, tìm m để đường thẳng : (2<i>m</i>1)<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 vng góc
với đường thẳng <sub>1</sub>: 3<i>x</i>2<i>y</i> 4 0


A. 1


2


<i>m</i> B. 3
2


<i>m</i>  C. 1
2


<i>m</i>  D. 3
2


<i>m</i>


<i>Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có </i> <i>A</i>(1; 2), (5;3), ( 2; 4)<i>B</i> <i>C</i>  . Phương


<i>trình đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình là. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1


2
:


4 2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


  <sub> </sub>


 , <i>t</i><i>R</i> là


A.<i>M</i>(2; 4) B.<i>N</i>( 1;5) C.<i>P</i>(0;8) D.<i>Q</i>( 2; 2)


Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường trịn có tâm <i>I</i>( 3; 2) và bán kính <i>R</i>1 có phương
trình là:


A.<i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i> 13 0 B.<i>x</i>2 <i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i>120
C.<i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i>120 D.<i>x</i>2 <i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i> 13 0


Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, phương trình tiếp tuyến của đường tròn


2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)  (<i>y</i> 2) 2 tại điểm <i>M</i>(2;3) là:


A.<i>x</i>  <i>y</i> 5 0 B.<i>x</i>  <i>y</i> 1 0 C.<i>x</i>  <i>y</i> 5 0 D.2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0
<i>Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng </i> có một véc tơ
chỉ phương <i>u</i>(2;3) và đi qua điểm <i>M</i>(4;5) là:


A. 2 2



2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


  


 B.


4 2
5 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

  


 C.


3 4
2 6



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


  


 D.


2 2
2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


  



Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>K</i>(2;5)lên đường thẳng


:<i>x</i> <i>y</i> 5 0
    là:


A.<i>M</i>(1;6) B.<i>N</i>( 2;3) C.<i>P</i>( 1; 6)  D.<i>Q</i>(2;7)



Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>( 3; 2), (4;3) <i>B</i> <i>. Tìm điểm M trên trục </i>
hồnh sao cho tam giác <i>ABM vng tại M , biết M có hồnh độ dương. </i>


A.<i>M</i>(9;0) B.<i>M</i>(3;0) C.<i>M</i>(5;0) D.<i>M</i>(7;0)
Câu 29. Cho tam giác <i>ABC có AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>, góc <i>ACB</i>300<i>. Tính số đo góc ABC ?. </i>


A.900 B.300 C.600 D.1200


Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, khoảng cách giữa hai đường thẳng
1:<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0, 2:<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0


        là:


A. 9


5 B. 2 5 C.
8


5 D. 5


Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC có A</i>(2; 4), ( 1;5), (4;3)<i>B</i>  <i>C</i> . Diện tích
<i>tam giác ABC là </i>


A.1 B. 1


29 C. 29 D.
1
2
Câu 32. Cho hai véc tơ <i>a b . Biết </i>, <i>a</i> 3,<i>b</i> 4,<i>a b</i> 2 . Tích vơ hướng <i>ab</i> có giá trị là


A.21


4 B.
21


4


 C. 21
2


 D.21
2
Câu 33 . Cho hai véc tơ <i>a b thỏa mãn </i>, <i>a</i>  <i>b</i> 1,<i>a b</i>  3 . Tính góc giữa hai véc tơ <i>a</i> và <i>b</i> ?.
A.900 B. 600 C.1200 D. 300


Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy, cho tam giác ABC có </i> <i>A</i>(5;3), (2; 1), ( 1;5)<i>B</i>  <i>C</i>  . Gọi
( ; )


<i>H a b</i> <i> là trực tâm tam giác ABC . Tính tổng a b</i>


A.1 B. 1 C.5 D. -5


<i>Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng </i>:<i>x</i>  <i>y</i> 4 0 và hai điểm (1;3)<i>A</i>
. Tìm trên đường thẳng  điểm <i>I sao cho IA</i>2 , biết <i>I có hồnh độ dương </i>


A.<i>I</i>(1;5) B.<i>I</i>( 1;3) C.<i>I</i>(3;3) D.<i>I</i>( 1;5)


Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0 cắt đường tròn
2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 91
5


<i>AB</i> B. 3 91
5


<i>AB</i> C. 4 91
5


<i>AB</i> D. 2 91
5


<i>AB</i>


Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC có </i> <i>A</i>(3; 4), trực tâm <i>H</i>(1;3), tâm
đường tròn ngoại tiếp là <i>I</i>(2;0)<i>. Phương trình của cạnh BC là: </i>


A.4<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 B.4<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 C.2<i>x</i>4<i>y</i> 3 0 D .2<i>x</i>4<i>y</i> 3 0
Câu 38. Cho hình thang vng <i>ABCD có 2 đáy là </i> <i>AD</i>2 ,<i>a BC</i>4<i>a</i>, đường cao <i>AB</i>2<i>a</i> 2 . Tính góc
<i>giữa AC và BD </i>


A.600 B.300 C.900 D.1200


Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>( 2;3), ( 3;5) <i>B</i>  và đường thẳng  có
phương trình thanh số 1 2 ,


3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



  


 . Tìm trên đường thẳng  điểm <i>H sao cho HB</i><i>AB</i>.


A. <i>H</i>( 5;6); <i>H</i>(1; 4) B. <i>H</i>(5;6);<i>H</i>( 1; 4) C. <i>H</i>(5; 6); <i>H</i>(1; 4) D. <i>H</i>( 5;6); <i>H</i>( 1; 4)
<i>Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có diện tích bằng </i> 51


2 ,
( 4; 1), (3; 2)


<i>B</i>   <i>C</i>  <i>, đỉnh A thuộc đường thẳng </i> <i>x</i>  <i>y</i> 2 0<i>. Tìm tọa độ đỉnh A , biết A có hồnh độ lớn </i>
hơn 4 .


A. (0; 2)<i>A</i> B. ( 2;0)<i>A</i>  C. ( 1;1)<i>A</i>  D. ( 3; 1)<i>A</i>  


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 41. Cho góc </b> thỏa mãn 00   900 và sin 3
4


  . Tính cos , tan 



<b>Câu 42. Cho tam giác </b><i>ABC có góc ABC</i>600, cạnh <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a. Tính diện tích tam giác ABC và độ </i>
<i>dài cạnh AC </i>


<b>Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i>, viết phương trình đường trịn ( )<i>C</i>
a) Có tâm <i>I</i>(3; 4)và tiếp xúc với đường thẳng :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0


b) Đi qua 3 điểm <i>A</i>(2; 4), (0; 1), (5;3)<i>B</i>  <i>C</i>
c) Có tâm <i>K</i>( 3; 4) và đi qua điểm <i>M</i>(5; 2)


d) Có tâm <i>I thuộc đường thẳng </i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 và đi qua 2 điểm <i>A</i>(2; 4), (1;5)<i>B</i>
<b>Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0


a) Viết phương trình đường thẳng <sub>1</sub> song song với đường thẳng  và khoảng cách từ điểm <i>M</i>(3; 4) đến
đường thẳng  bằng 10 .


b) Tìm m để góc giữa hai đường thẳng :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0 và <sub>1</sub>:<i>mx</i>  <i>y</i> 4 0 bằng 450 .


c) Viết phương trình đường thẳng <sub>2</sub> đi qua điểm <i>K</i>(2; 2) và tạo với đường thẳng  một góc 60 . 0


<b>Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ </b><i>Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A , có A</i>( 1; 4), (1; 4) <i>B</i>  và
<i>đường thẳng BC đi qua điểm </i> 2;1


2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 .
<i>a) Viết phương trình đường thẳng AB . </i>
<i>b) Tìm tọa độ trọng tâm ta giác ABC . </i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×