Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Hội Tim mạch học Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.87 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1



BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC


BỘ Ở PHỤ NỮ: CẬP NHẬT VỀ



CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2



Tầm quan trọng BT TMCB/phụ nữ



Tần suất, triệu chứng cơ năng, sinh lý



bệnh: khác biệt giữa nam và nữ



Tử vong BTTMCB/ năm: 455.000/nữ



410.000/nam



Nữ 1/2,6 tử vong do BTTMCB: 1/4,6 tử



vong do ung thư



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



Tần suất BTTMCB/ phụ nữ



Đột tử do tim: 52%/nữ; 42%/nam




Nhập viện vì đau thắt ngực; tử vong vì



NMCT: nữ> nam



Suy tim do BTTMCB: nữ > nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5



Yếu tố nguy cơ BTTMCB/ Nữ



> 80% nữ tuổi trung niên có ≥ 1 YTNC tim*


≥ 50 tuổi: cholesterol nữ > nam



Tăng triglyceride máu: YTNC độc lập và mạnh ở



nữ so với nam**



Nữ ĐTĐ tử vong vì BTTMCB > nam ĐTĐ***


Mãn kinh: nữ thường có nhiều YTNC béo



phì, THA, rối loạn lipid máu



TL: * Mokdad AH et al. JAMA 2003; 289: 76 – 79



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6



Yếu tố nguy cơ mới BTTMCB/ Nữ



hs- CRP : nữ > nam




Các yếu tố viêm khác



Tắt kinh, thiếu oestrogene, rối loạn kinh



nguyệt, rối loạn hạ đồi: tăng xơ vữa động


mạch/nữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



Chẩn đốn hình ảnh không xâm


nhập xơ vữa động mạch



ABI (chỉ số huyết áp cổ chân- cánh tay).



ABI ≤ 0.9: < 5% nữ < 60 tuổi



10-35% nữ 60-80 tuổi



CIMT (độ dầy nội trung mạc động mạch cảnh)


CAC (coronary artery calcium) score- chỉ số vơi



hố ĐMV ≥ 300: tử vong BTTMCB 2,2%



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8



Đặc điểm triệu chứng cơ năng



Phụ nữ: đau thắt ngực thường xuyên dù không nghẽn ĐMV



* Nghiên cứu gộp (74 n/c: 13.311 nữ và 11.511 nam): Nữ < 65




tuổi: tần suất đau thắt ngực cao hơn nam 11%-27%; nhưng tắc


ĐMV ít hơn



** Hội chứng ĐMV cấp/ nữ: 10-25% chụp ĐMV bình thường



*** Nghiên cứu Women’s Health Initiative: nữ có đau ngực khơng



điển hình: X2 nguy cơ NMCT không tử vong



**** Nghiên cứu WISE: tăng tần suất tử vong ở nữ có đau thắt



ngực kèm chụp ĐMV bình thường



TL: * O’ Keefe-Mc CarthyS. Can J Cardiovasc Nurs 2008; 180:8-25


** Panza JA. N Engl J Med 2002; 346: 1934 – 1935



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9



Các triệu chứng cơ năng thường


gặp ở BTTMCB/nữ



Đau ngực thường ở lưng, cổ hoặc đau hàm


Khó thở



Buồn nơn hoặc ói mửa


Khó tiêu



Ăn kém ngon (anorexia)


Mệt mỏi, yếu




Xây xẩm; hồi hộp



Đau thắt ngực: thường lúc nghỉ ≠ nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10



Cơ chế BTTMCB/ Nữ



TL: Shaw LJ et al. J Am Coll Cardiol 2009; 54: 1561-1575



Cấu trúc động mạch Động mạch bình thường Xơ vữa động mạch Bệnh ĐMV
và chức năng bình thường rối loạn chức năng vi mạch dưới lâm sàng tắc nghẽn


Biểu hiện bệnh tim TMCB tăng dần



Lâm sàng


Tiền lâm sàng



- Mãn kinh


- Giảm oestrogene
- Hội chứng buồng
trứng đa nang
- Béo phủ tạng


Estradiol



Tăng huyết áp
Béo phì



Tăng lipid máu

viêm



Biểu hiện
triệu chứng


Tái cấu trúc mạch vành:
-Tăng bề dầy thành mạch
-Loét mảng xơ vữa
-Thuyên tắc ra xa


Phản ứng mạch vành bất thường:
-Rối loạn vi mạch


-Rối loạn chức năng nội mạc


-Biến đổi chuyển hoá: giảm tưới máu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11



Các yếu tố ảnh hưởng lên BTTMCB ở phụ nữ



TL: Shaw LJ et al. J Am Coll Cardiol 2009; 54: 1561-1575



-Nhiều yếu tố nguy cơ/ hội chứng chuyển hoá
-Tăng chỉ điểm viêm


-Thay đổi hormone sinh dục
-Xơ vữa động mạch dưới lâm sàng



-Đau thắt ngực ổn định (hoặc tương đương)
-Rối loạn chức năng nội mạc và vi mạch


-Thiếu máu cục bộ cơ tim (dưới nội mạc hoặc từng vùng)
rối loạn chức năng tâm thu và tâm trương


-Ít khuyến cáo về điều trị


-Chiến lược điều trị không phù hợp


Nguy cơ cao



Nguy cơ thấp



<b>Xơ vữa động mạch </b>
<b>dưới lâm sàng</b>


Rối loạn chức
năng mạch


Bệnh ĐMV


tắc nghẽn



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12



Hai yếu tố dẫn đến triệu chứng đau


ngực khơng điển hình / Nữ



Rối loạn vi mạch (Microvascular dysfunction)


Rối loạn chức năng nội mạc (Endothelial




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13



Chẩn đoán bệnh tim TMCB/ phụ nữ



Phụ nữ cần trắc nghiệm không xâm nhập:



Có triệu chứng cơ năng



hoặc



Có nguy cơ chung dựa vào: Framingham risk



score, coronary calcium score hoặc hs- CRP cao



ECG gắng sức bằng thảm lăn/N

: độ nhậy và độ



đặc hiệu kém nam



Siêu âm tim gắng sức: hiệu quả cao/ nữ



TL: Hsia J, Manson JE. Textbook of Cardiovascular Medicine, ed by EJ Topol, 2007, 3

rd


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14



Qui trình chẩn đốn BTTMCB/ Nữ



TL: Mieres J H et al. Cerculation 2005; 111: 682



ĐAU NGỰC ĐIỂN HÌNH HAY KHƠNG ĐIỂN HÌNH KÈM NGUY



CƠ TRUNG BÌNH HAY CAO



ECG lúc nghỉ bình thường và có khả


năng ECG gắng sức



Thảm lăn gắng sức



ECG gắng sức nguy


cơ trung bình


ECG gắng sức



nguy cơ thấp



Thay đổi YTNC +


điều trị chống



TMCB



ĐTĐ, ECG lúc nghỉ bất thường hoặc không


khả năng ECG gắng sức



Trắc nghiệm gắng sức bằng hình ảnh



Có khả năng gắng


sức hoặc khơng triệu



chứng cơ năng khi


vận động nhẹ



Không khả năng vận động



gắng sức hoặc blốc nhánh



trái…



Echo gắng sức

Trắc nghiệm gắng sức

<sub>bằng thuốc</sub>



Bất thường nhẹ hoặc bình
thường kèm chức năng TT


bình thường


PXTM giảm nặng hoặc


nặng vừa



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15



Hiệu quả của siêu âm tim gắng sức và xạ ký


gắng sức trên tiên lượng BTTMCB/ phụ nữ



TL: Shaw L J et al. Eur Heart J 2005; 26: 442



Echocardiography (4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16



Khuyến cáo về phòng ngừa bệnh tim mạch


ở phụ nữ: cập nhật 2007 (1)



TL: Mosca L et al. J Am Coll Cardiol 2007; 49 (11): 1230-1250



Loại I



• Ngưng thuốc lá



• Tập thể dục ≥30 phút/ngày/7 ngày


• Ăn nhiều rau, trái cây



• < 10% calories mỡ bão hồ/ngày, < 300 mg/ choleslerol, < 2,3 natri


g/ngày



•< 1 ly rượu/ngày



• Phục hồi tim ở bệnh nhân đau thắt ngực, HCĐMV cấp, đột qụy, suy tim,


bệnh mạch máu ngoại vi



• BMI 18.5-24.9



• Huyết áp < 120/80 mmHg



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17



Khuyến cáo về phòng ngừa bệnh tim mạch


ở phụ nữ: cập nhật 2007 (2)



TL: Mosca L et al. J Am Coll Cardiol 2007; 49 (11): 1230-1250


Loại I



• LDL < 100 mg/dL hoặc < 70 mg/dL


• HDL > 50 mg/dL, TG < 150 mg/dL


• Chẹn bêta/ tất cả phụ nữ bị BTTMCB




• UCMC tất cả nữ có kèm ĐTĐ hoặc PXTM < 40%



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18



TL: Mosca L et al. J Am Coll Cardiol 2007; 49 (11): 1230-1250



Khuyến cáo về phòng ngừa bệnh tim mạch


ở phụ nữ: cập nhật 2007 (3)



Loại II



• 1 g/ngày omega 3/ nữ có BTTMCB


• 2-4 g/ngày omega 3/ nữ có TG > 150



• Aspirin 81 mg/ngày hoặc 100 mg cách nhật/ nữ >65 t huyết áp đã được kiểm


soát cho nữ < 65 t khi lợi điểm của phòng ngừa đột qụy vượt tác dụng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19



TL: Mosca L et al. J Am Coll Cardiol 2007; 49 (11): 1230-1250



Khuyến cáo về phòng ngừa bệnh tim mạch


ở phụ nữ: cập nhật 2007 (4)



Loại III (khơng thực hiện)


• Điều trị hormone thay thế



• Chất chống oxid hố (Vit E, C, betacarotene)


• Acide folique




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21



Điều trị hội chứng ĐMV cấp ở phụ nữ



Chẩn đoán thường muộn:



Triệu chứng không đặc hiệu



Do thầy thuốc



Tử vong do NMCT cấp: nữ > nam


Tiên lượng sau PCI hoặc CABG:



Sống còn ngắn hạn: nữ thấp hơn nam



Biến chứng trong bệnh viện: nữ cao hơn nam



Sống còn lâu dài: nữ tương đương nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22



Phòng ngừa thứ phát sau PCI hoặc CABG



Aspirin



Chẹn bêta: khơng và có suy tim




UCMC hoặc chẹn thụ thể angiotensin II



Thuốc tác động lên chuyển hoá:



Trimetazidine (Vastarel MR ®)



Điều trị rối loạn lipid



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24



Hiệu quả của chẹn bêta trên bệnh tim TMCB


Thuốc hàng đầu



trong TMCT



Sử dụng trong



TMCT mạn và


TMCT cấp



<i>TL : Opie LH. Drugs for the Heart. </i>


<i>WB Saunders 2005, 6</i>

<i>th</i>

<i><sub>ed, p.6</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25



Chẹn bêta trong TMCT cấp



<i>TL : Opie LH. Drugs for </i>



<i>the Heart. WB Saunders </i>


<i>2005, 6</i>

<i>th</i>

<i><sub>ed, p.9</sub></i>



TT : thaát trái



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26



Điều trị phụ nữ có nghẽn động mạch


vành mạn: nghiên cứu COURAGE



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27



Điều trị bệnh nhân nữ bị thiếu máu


cục bộ nhưng không nghẽn ĐMV



* Chẹn bêta: hiệu quả cao cải thiện TC/CN



** Statins và UCMC: cải thiện chức năng nội mạc



Imipramine: giảm đau ngực



Thuốc tác động lên chuyển hố: Trimetazidine (Vastarel



MR ®)



***L-arginine: cải thiện triệu chứng và chức năng nội



mạc



TL: * Lanza GA et al. Am J Cardiol 1999: 84: 854-856



** Pizzi C et al. Circulation 2004; 109: 53-58



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

BisoDIAS

Endgültig

28


Objectives

<b>:</b>



<b>To evaluate the effects of Bisoprolol o.d.</b>


<b>and Nifedipine slow release b.i.d.</b>



<b>on the occurrence and circadian distribution</b>


<b>of ischaemic episodes in patients</b>



<b>with stable angina pectoris</b>



<b>Randomised double-blind controlled study</b>


<b>with two parallel groups</b>



<b>T I B B S</b>



T

otal

I

schaemic

B

urden

B

isoprolol

S

tudy



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

BisoDIAS

Endgültig

29



<b>min. x mm</b>



<b>50</b>


<b>100</b>


<b>150</b>


<b>200</b>


<b>250</b>


<b>0</b>




<b>Baseline</b>

<b>20 mg</b>

<b>40 mg</b>


<b>Baseline</b>

<b>10 mg</b>

<b>20 mg</b>



<b>Nifedipine s.r. b.i.d. (n = 112)</b>


<b>Bisoprolol o.d. (n = 111)</b>



<b>TIBBS: Total ischaemic burden at baseline,</b>


<b>on low dose and on high dose</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

BisoDIAS

Endgültig

30


1.0


0.9


0.8


0.7


0.6


0.5


0

days



log-rank test p = 0.0197



<b>Bisoprolol (n = 154)</b>



<b>Nifedipine s.r. (n = 163)</b>



50

100

150

200

250

300

350

400



<b>event-free survival</b>



<b>TIBBS Follow-up: Event-free survival to first event</b>



<b>in relation to treatment during TIBBS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31



Đối tượng : 61 người bệnh mạch vành có tiền sử NMCT, suy



tim (NYHA II-IV), EF < 40% và giải phẫu ĐMV khơng thích


hợp cho việc tái tưới máu.



100% được điều trị bằng lợi tiểu, 90% được điều trị bằng



ƯCMC (chẹn thụ thể AT), 55% được điều trị bằng chẹn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32



Kết quả theo dõi sau 48 tháng



Vastarel MR 35mg


Vastarel MR 35mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33



Nghiên cứu

METRO



<i><b>(</b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>anag</b></i>

<i><b>E</b></i>

<i><b>ment of angina: re</b></i>

<i><b>TR</b></i>

<i><b>ospective c</b></i>

<i><b>O</b></i>

<i><b>hort study)</b></i>



Nghiên cứu đoàn hệ đa trung tâm.



Đối tượng: 353 bệnh nhân nhập viện với chẩn đốn NMCT và:




Cịn sống đến khi xuất viện trong các năm 2005-2006



Trước khi nhập viện vì NMCT đã bị ĐTN ổn định và được điều trị bằng


một trong các thuốc nitrate, chẹn , chẹn canxi, trimetazidine hoặc



nicorandil.



Xác suất tử vong sau 6 tháng của mỗi bệnh nhân được tính theo



thang điểm GRACE xếp vào nhóm nguy cơ cao hoặc thấp.



Mơ hình hồi qui logistic đa biến dự báo nguy cơ tử vong sau 6



tháng (cao hay thấp), trong đó 5 biến độc lập được đưa vào



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34



METRO:

Kết quả phân tích đa biến



<b>0</b>


<b>-10</b>


<b>-20</b>


<b>-30</b>


<b>-40</b>


<b>-50</b>


<b>-60</b>


<b>-70</b>



<b>-64%</b>




p = 0.3


p = 0.6


p = 0.07


p = 0.2


<b>P = 0.02</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35



Kết luận (1)



Bệnh ĐMV: vấn đề quan trọng/ nữ



TNGS bằng thảm lăn: khơng hữu ích/nữ;



nên làm SATGS hoặc xạ ký cơ tim



Chỉ số vơi hố ĐMV (MSCT): hữu ích



Biểu hiện lâm sàng BTTMCB/ nữ khác nam



YTNC thường gặp ở nữ: tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

36



Điều trị nội: chẹn




bêta, UCMC, statins, aspirin, trimetazidine.



Phụ nữ nguy cơ cao: nên sử dụng aspirin



phòng ngừa



Vit E, C, B và hormone: không hiệu quả



Rối loạn chức năng nội mạc, bệnh vi mạch



vành: +++ ở nữ



</div>

<!--links-->

×