Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 31, tiết: 122
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 </b>
Th i gian làm bài: 45 phútờ
TÊN
CHỦ ĐỀ
CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY
TỔNG
Nhận biết Thông hiểu V/ dụng thấp V/ d cao
TL TL TL TL
Chủ đề 1: Phó
từ
Nhận biết phó
từ và các loại
phó từ
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ :10%</i>
<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:.1</i>
<i>Tỉ lệ:10%</i>
Chủ đề 2.
Phép so sánh
Nhận diện được
phép so sánh
trong thơ
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ .10%</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm :1</i>
<i>Tỉ lệ:.10%</i>
Chủ đề 3: Nhân
hoá
Hiểu và xác
định được phép
nhân hoá trong
câu văn
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm1</i>
<i>Tỉ lệ10%</i>
Chủ đề 4: Hoán
dụ
Hiểu và xác
định được phép
hoán dụ trong
hai câu thơ
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm:1,5</i>
<i>Tỉ lệ: 15%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Chủ điểm 5</i>
<i>Thành phần </i>
<i>chính của câu</i>
<i>Nhận biết đặc </i>
<i>điểm các vị ngữ</i> <i>Hiểu các thành phần chính của </i>
<i>câu</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i> Số câu: 0.5</i>
<i>Số điểm: 0.5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>
<i>Số câu: 0.5</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>1.5</i>
<i>Chủ đề: 6</i>
<i>Đặt và phân </i>
<i>tích được câu </i>
<i>trần thuật đơn</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<i>Chủ đề 7: phép </i>
<i>ẩn dụ</i>
<i>Viết một đoạn </i>
<i>văn ngắn cósử </i>
<i>dụng phép ẩn </i>
<i>dụ</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
Tổng số câu
1,5 3 3 1 7
Tổngsố
điểm
Tỉ lệ %
1.5 3,5 3 2 10
100%
15% 35% 30% 20%
<b>ĐỀ</b>
<b> Câu 1: Đọc đoạn văn có sử dụng các phó từ in đậm sau đây: </b>
<b>"Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi </b>
(Theo Em bé thông minh)
Em hãy cho biết phó từ là gì? Có mấy loại phó từ ? Kể ra (1đ)
<b> Câu 2: Hai câu hát dưới đây được sử dụng phép tu từ nào? (1đ)</b>
Lúc ở nhà mẹ cũng là cô giáo
Khi đến trường, cô giáo như mẹ hiền
<b> Câu 3: Câu văn “Dọc sơng, những chịm cổ thu dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn </b>
xuống nước” đã sử dụng biện pháp tu từ nào?(1đ)
<b>Câu 4: </b> Vì sao trái đất nặng ân tình
Nhắc mãi tên người Hồ Chí Minh
-Tìm hình ảnh Hốn dụ trong hai câu thơ trên và cho biết nó thuộc kiểu hốn dụ nào? (15đ )
<b> Câu 5: Hãy xác định chủ – vị và nêu đặc điểm của vị ngữ trong câu sau đây: (1,5đ )</b>
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
<b> Câu 6: Đặt một câu trần thuật đơn và phân tích cấu tạo của câu đó. (2đ)</b>
<b>Câu 7: Viết một đoạn văn ngắn (3-> 4 câu) tả cảnh quê hương em vào buổi sáng trong đó có</b>
sử dụng phép ẩn dụ. (2đ)
<b> Câu 1: Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, </b>
tính từ. Phó từ gồm hai loại lớn: phó từ đứng trước động từ, tính từ và phó từ đứng sau động
Câu 2: Hai câu hát dưới đây được sử dụng phép tu từ so sánh (1đ)
Lúc ở nhà mẹ cũng là cô giáo
Khi đến trường, cô giáo như mẹ hiền
Câu 3: Câu văn “Dọc sơng, những chịm cổ thu dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn
xuống nước” đã sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa (1đ)
Câu 4: Vì sao trái đất nặng ân tình
Nhắc mãi tên người Hồ Chí Minh
-Hình ảnh Hốn dụ “Trái đất” thuộc kiểu hốn dụ lấy vật chứa đựng để gọi vật bị
chứa đựng. (1,5đ)
Câu 5: Hãy xác định chủ – vị và nêu đặc điểm của vị ngữ . (1,5đ)
Chẳng bao lâu, tôi/ đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
c pt v
Câu 6: Lan là học sinh lớp 6. (2đ)
Câu 7: Viết một đoạn văn ngắn (3-4) câu tả cảnh quê hương em vào buổi sáng trong đó có
sử dụng dụng phép ẩn dụ. (2đ)