Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp9 bài 7 tuần 6 </b>
<b>Từ vựng bài 7/ trang 154 và 155</b>
<b> Các em tập viết và học thuộc từ vựng</b>
うまれます sinh ra, ra đời
おんがくか nhạc sĩ
Nghệ An
tiền xu
thành phố, thị trấn
tỉnh
cm
ng lỳa
trở thành
hàng năm
xung quanh
năm sau
Bit cỏch núi v thi thơ ấu của mình và người khác
<b>Ngữ pháp</b>
1. <sub>A(-い)</sub><sub>く</sub><sub>なる/A(-な)</sub><sub>に</sub><sub>なる/N</sub><sub>に</sub><sub>なる trở thành ....</sub>
Tính từ đi i bỏ i thêm ku
Tính từ đuôi na thêm ni
Danh từ thêm ni
2. <sub>A:</sub><sub>いつから</sub><sub> V ていますか</sub>
Em đang V từ khi nào?
B:Vてから、V ます/Vてからです/~からです
Em đang V từ khi V / sau khi V/ từ khi ...
<b>1. A(-い)くなります / A(-な)になります /N になります</b>
Cấu trúc trên đợc dùng để thể hiện sự biến đổi trạng thái của sự vật, hiện tợng.
れい 1:べんきょうは 毎年 むずかしくなります。
Việc học hành hàng năm càng trở nên khó
れい 2:チンさんは せが 5 センチ 高くなりました。
Trinh đã (trở nên ) cao hơn 5 cm
れい 3:来しゅうから わたしは ひまになります。
Từ tuần sau tôi (trở nên ) rảnh
れい 4:おじいさんは びょう
き
気でしたが、いまは
げ ん き
元気になりました。
Ông bị bệnh nhưng đã (trở nên ) mạnh khỏe trở lại
れい 5:来年、わたしたちは 高校生になります。
Sang năm tôi sẽ trở thành học sinh cấp 3
れい 6:きのう わたしは 15 さいに なりました。
Hôm qua tôi đã (trở thành ) tròn 15 tuổi
2. <b>A</b>:いつから<b> V 1-ていますか</b>
<b>B:V2</b>てから<b>、V1-ています/V2-</b>てからです/
~のときから<b>、V1-ています/~</b>のときからです
Cấu trúc trên đợc dùng khi hỏi và trả lời về thời điểm bắt đầu của một hành
động hoặc trạng thái nào đó.
<b>2.1 V2-V1-V2-</b>
V2-là cách nói rút gọn của cấu trúcV2-V1-
.
<b>V2-</b>て <b>から,</b> <b>V1-</b>ています。
N1 は/が
A(-い)く
なります trở thành
A(-な)に
<b>V2-て</b> から です。
れい 1:A:いつから 日本語を べんきょうしていますか。
Em học Tiếng Nhật từ khi nào?
B:
ちゅう
中 学校に
はい
入ってから、日本語を べんきょうしています。
(→
ちゅう
中 学校に
はい
入ってからです。)
Em học Tiếng Nhật từ sau khi vo trng THCS
<b>2.2V1-</b>
là cách nói rút gọn của cấu trúcV1-
.
N の とき から、 V1-ています。
N の とき からです。
れい 2:A:いつから ハノイに すんでいますか。
Em sống ở Hà Nội từ khi nào?
B:3さいの ときから、ハノイにすんでいます。
(→ 3 さいのときからです。)
Em sống ở Hà Nội từ khi 3 tuổi