Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.57 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ </b>
Tìm Ư(30) (4đ), Ư(12) (4đ), ƯC(12;30) (2đ)
Đáp án:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12;30) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
12 =
30 =
6 =
2
2
2 3 5
<b>ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>
<b>1.</b> <b>Ước chung lớn nhất</b>
ƯC(12;30) = {1; 2; 3; 6 }
ƯCLN(12;30) =
<i> ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất </i>
<i>trong tập hợp các ước chung của các số đó</i>
* Nhận xét :
Ước chung của hai hay nhiều số đều là ước
của ƯCLN các số đó
Chú ý :
Số 1 chỉ có một ước là 1 . Do đó với mọi số tự
nhiên a và b , ta có :
<b>ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>
<b>1.</b> <b>Ước chung lớn nhất </b>
<b>2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra </b>
<b>TSNT</b>
Ví dụ: Tìm ƯCLN (36,84,168)
Giải:
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
168 = 23 . 3 . 7
ƯCLN (36,84,168) =
Quy tắc:
<i>Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta </i>
<i>thực hiện ba bước sau : </i>
<i>- Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố </i>
<i>- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung </i>
3 =
Bài tập - Dãy1
a/ ƯCLN (12,24) = ?
b/ ƯCLN(8,12,15) =?
Giải:
a/
12 = 22 . 3
24 = 23 . 3
ƯCLN(12,36) = 22.3
=12
b/
8 = 23
ƯCLN(8,12,15) =
Bài tập – Dãy2
a/ ƯCLN(8,16,24) =?
b/ ƯCLN (8,9) =?
Giải:
a/
8 = 23
16 = 24
24 = 23 . 3
ƯCLN(8,16,24) = 23 = 8
b/
8 = 23
9 = 32
ƯCLN (8,9) =
<b>ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>
<b>1.</b> <b>Ước chung lớn nhất</b>
<b> 2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra </b>
<b>TSNT </b>
Quy tắc:
<i>Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta </i>
<i>thực hiện ba bước sau : </i>
<i>- Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố </i>
<i>- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung </i>
<i>- Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số </i>
<i>mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm</i>
* Chú ý :
<i>a) Nếu các số đã cho khơng có thừa số ngun tố </i>
<i>chung thì ƯCLN của chúng bằng 1 . Hai hay nhiều </i>
<i>số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng </i>
<i>nhau </i>
*Chọn câu đúng trong các chữ cái A , B , C , D
mà em cho là đúng nhất
Câu 1 : ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A./ 6 ; B./ 36 ; C./ 12 ;
D./ 30
Câu 2 : Cho biết 36 = 22. 32 ; 60 = 22. 3 .5 ; 72 =
23. 32 .
Ta có ƯCLN ( 36;60;72 ) là :
Dặn dò
- Nắm vững cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố (quy tắc 3 bước trong sgk)
- Hai số gọi là nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN của
chúng bằng 1
- Số nhỏ nhất là ước các số cịn lại thì ƯCLN chính là số
nhỏ nhất ấy
- Làm bài tập 139, 140 sgk trang 56
HD: Tìm ƯCLN của các số bằng cách phân tích số ra
thừa số nguyên tố (quy tắc 3 bước) nhưng chú ý các
trường hợp đặc biệt, chẳng hạn bt 139 sgk trang 56 :
nên ƯCLN (180, 60 ) =
<i>- Xem trước phần 3 "Cách tìm ước chung thơng qua tìm </i>
<i>ƯCLN"</i>
<i>- Chuẩn bị trước các bài tập phần "Luyện tập 1" trang </i>