Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.62 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bảng 1</b></i>
<i><b>Điền vào những ơ trớng các giá trị tương ứng của x và y trong bảng sau</b></i>
x <b>-3 - 2 - 1 0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
y =<i><sub>2x</sub></i>2
x <b>- 4</b> <b>- 2</b> <b>- 1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>4</b>
y= 1 2
2 <i>x</i>
<i><b>Bảng 1</b></i>
<i><b>Điền vào những ơ trớng các giá trị tương ứng của x và y trong bảng sau</b></i>
2
<i>2x</i>
2
1
2 <i>x</i>
<i><b>Bảng 2</b></i>
x <b>- 3 -2 -1 0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
y = <b>18 8</b> <b>2</b> <b>0 2</b> <b>8</b> <b>18</b>
x <b>- 4</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>4</b>
y = <b>-8</b> <b>-2</b> 1 <b>0</b> <b>-2</b> <b>-8</b>
2
1
<b>Tiết 48 </b>
18
16
14
12
10
8
6
4
2
-15 -10 -5 <sub>-3</sub> <sub>- 2</sub> <sub>- 1</sub> 0 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 5
C
A’
A
B
C’
B’
<b>Tiết 48 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub></b>
<i><b>Ví dụ 1: </b></i> Đồ thị của hàm số y = 2x2<sub>.</sub>
<b>x</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>y= 2x</b>2 <b><sub>18</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>18</sub></b>
<i>- Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm </i>
<b> A(-3; 18); A’(3;18).</b>
<b> B(-2; 8); B’(2;8) </b>
<b> C(-1; 2), C’(1; 2) </b>
<b> O(0; 0)</b>
<i>- Lập bảng giá trị</i>
- <i>Vẽ đồ thị : Vẽ </i>đường cong đi qua các điểm
x
y
-3 -2 -1| | | | | |
|
|
|
1
4
9
B
C
1
x
y
-3 -2 -1| | | | | |
|
|
|
1
4
9
B
C
18
16
14
12
10
8
6
4
2
-15 -10 -5 <sub>-3</sub> <sub>- 2</sub> <sub>- 1</sub> 0 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 5 x 10 15
C
A’
A
B
C
B’
<b>Tiết 48 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub></b>
<i><b>Ví dụ 1: </b></i> Đồ thị của hàm số y = 2x2<sub>.</sub>
<i><b>?1</b></i>
<i><b> Hãy nhận xét một vài đặc điểm của đồ thị này </b></i>
<i><b>bằng cách trả lời các câu hỏi sau:</b></i>
<i><b>-Đồ thị nằm ở phía trên hay phía dưới trục hoành?</b></i>
<i><b>-Vị trí của cặp điểm A, A’ đối với trục Oy? Tương tự </b></i>
<i><b>đối với các cặp điểm B, B’ và C, C’?</b></i>
<b>Tiết 48 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub></b>
<i>Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số y = x</i>2<sub>.</sub>
2
1
<b>x</b> <b>-4</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>4</b>
<b>y = x</b>2
<b>-8</b> <b>-2</b> <b>0</b> <b>-2</b> <b>-8</b>
2
1
2
1
2
-2
-4
-6
-15 -10 -5 5 10 15
O 1 2 3
- 1
- 2
-3
y
x
-4 4
M
N
P
M’
N’
P’
Tiết 48 <b>§2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub></b>
<i>Ví dụ 2:</i> Đồ thị của hàm số y = x2<sub>.</sub>
2
1
<i>-Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm </i>
M(-4; -8); M’(4; -8)
N(-2; -2); N’(2; -2)
P(-1; -1/2); P’(1; -1/2)
O(0;0)
<b>x</b> <b>-4</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>4</b>
<b>y = x</b>2
<b>-8</b> <b>-2</b> <b>0</b> <b>-2</b> <b>-8</b>
2
1
2
1
2
1
<i>- Lập bảng giá trị</i>
- <i>Vẽ đồ thị : </i>nối các điểm tạo thành một
2
-2
-4
-6
-8
-10
-12
-14
-16
-18
-15 -10 -5 5 10 15
O 1 2 3
- 1
- 2
-3
y
x
-4 4
M
N
P
M’
N’
P’
Tiết 48 <b>§2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub></b>
<i>Ví dụ 2:</i> Đồ thị của hàm số y = x2<sub>.</sub>
2
1
<i><b>?2</b></i>
-15 -10 -5 5 10 15
g x <sub> = </sub> -1
2
4 -4
O 1 2 3
- 1
- 2
-3
y
18
16
14
12
10
8
6
4
2
-10 -5 5 10 15
f x <sub> = 2x</sub>2
x
y
Ví dụ 2:
Tiết 48 § 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
Ví dụ 1:
* Nhận xét:
- Đồ thị hàm số y = ax ² (a 0) là một ≠
đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục
Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó gọi
là một Parabol với đỉnh O.
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục
hồnh, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục
hồnh, O là điểm cao nhất của đồ thị.
2
1
Tiết 48 § 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax² (a ≠ 0)
Tiết 48 § 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax² (a ≠ 0)
Cho haøm số
<i>độ bằng 3. Tìm tung độ điểm D bằng 2 cách: </i>
<i>bằng đồ thị; bằng cách tính y với x = 3. </i>
<i>So sánh hai kết quả? </i>
<i>điểm có tung độ bằng -5. Có mấy điểm như </i>
<i>thế? Khơng làm tính, hãy ước lượng giá trị </i>
<i>hồnh độ của mỗi điểm?</i>
2
<i>x</i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>y</b> 2
-2
-4
-6
-8
5
-4 -3 -2 -1 <sub>O</sub> 1 2 3 4
<i><b>?3</b></i>
2
<i>x</i>
Tiết 48 § 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax² (a ≠ 0)
Tiết 48 § 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax² (a ≠ 0)
Cho hàm số <i><sub>x</sub></i>2
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>y</b> 2
-2
-4
-6
-8
5
-4 -3 -2 -1 <sub>O</sub> 1 2 3 4
- 4,5
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
•<sub>M</sub>
•
N
<i><b>?3</b></i>
<i>độ bằng 3. Tìm tung độ điểm D bằng 2 cách: </i>
<i>bằng đồ thị; bằng cách tính y với x = 3. </i>
<i>So sánh hai kết quả? </i>
<i>điểm có tung độ bằng -5. Có mấy điểm như </i>
<i>thế? Khơng làm tính, hãy ước lượng giá trị </i>
<i>hoành độ của mỗi điểm?</i>
<i><b>Chú ý</b></i>
1. Vì đồ thị y = ax2 <sub>(a≠0) ln đi qua gốc toạ </sub>
độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng nên
<i>số điểm ở bên phải trục Oy rồi lấy các điểm </i>
<i>đối xứng với chúng qua Oy. </i>
<b>Tiết 48 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub></b>
<b>X</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<i><b>Y = x</b><b>2</b></i>
<b>0</b> <b>11</b> <b>44</b> <b>9 9</b>
x
y
-3 -2 -1| | | | | |
|
|
|
1
4
9
A
B
C
1
B
x
y
|
|
2
|
1
| |
-2
|
-1
C
-3 -2 -1| | | | | |
|
|
|
1
B
C
1
a > 0
a < 0
<i><b>Chú </b></i>
Bài tập: Điền dấu ‘X’ vào ơ thích hợp.
2
2
1
<i>x</i>
<i>y </i>
2
3
1
<i>x</i>
<i>y </i>
X
X
X
X